Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Quy trình thí nghiệm hệ mặt dựng nhôm kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 17 trang )

QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH
PROPOSAL FOR
MOCK UP TEST OF CURTAIN WALL
1. Đặt vấn đề/Introduction
Hệ mặt dựng nhơm kính của dự án bao gồm hệ thống các tấm kính liên kết với khung
nhơm. Để kiểm tra tính năng làm việc của các hệ mặt dựng nhơm kính, thử nghiệm các hệ mặt
dựng nhơm kính này theo các chỉ tiêu sau/ Curtain wall of project comprises glass panel,
alumium frame system. To make sure structural performance of this system under wind and
rain loads in its life time, testing these systems with some tests as follows:
- Đóng mở cửa thơng gió/ Open and close ventilator door;
- Gia tải sơ bộ/ Preliminary Loading;
- Độ lọt khí/ Air infiltration test;
- Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh / Water tightness test by static pressure;
- Độ lọt nước dưới áp lực động/ Water tightness test by dynamic pressure;
- Tính năng kết cấu/ Structural test at serviceability limit state;
- Dịch chuyển do động đất gây ra/ Seismic Performance;
- Tải trọng cực hạn (độ bền gió lớn nhất)/Strength test at ultimate limit state (Proof test);
- Độ lọt nước cho trường hợp lão hóa keo silicon/ Seal degradation test.
2. Tiêu chuẩn áp dụng/Standards
- ASTM E 330-02 “Phương pháp thử nghiệm hệ thống kết cấu của cửa sổ ngoài, cửa đi,
cửa trời và tường vách bằng áp lực tải trọng tĩnh” (Standard test method for Structural
Performance of exterior windows, doors, skylights and curtain wall by uniform static air
pressure diference).
- ASTM 331-00 “Phương pháp thử nghiệm khả năng lọt nước cho hệ thống cửa sổ
ngoài, cửa đi, cửa trời và tường vách dưới áp lực khí” (Standard test method for water
penetration of exterior windows, skylights, doors, and curtain walls by uniform static air
pressure difference).
- ASTM E283-04 “Phương pháp thử nghiệm xác định độ lọt khí cho hệ thống cửa sổ,


cửa đi, cửa trời và tường vách dưới áp lực quy định”(Standard test method for determining
rate of air leakage through exterior windows, curtain walls, and doors under specified pressure
differences across the specimen).
- AAMA 501.4-00 “Phương pháp thử nghiệm tải tĩnh để đánh giá hệ thống bao che chịu
tác động do dịch chuyển ngang do gió và động đất gây ra” (Recommended Static Test Method

3


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

for Evaluating Curtain Wall and Storefront. Systems Subjected to Seismic and Wind Induced
Interestory Drift).
- AAMA 501.1-05 “Phương pháp thử nghiệm khả năng lọt nước cho hệ thống cửa sổ,
tường vách và cửa đi dưới áp lực động” (Standard test method for water penetration of
windows, curtain walls and doors using Dynamic Pressure).
- AS/NZS 4284:2008 “Thử nghiệm hệ thống mặt dựng của cơng trình ” (Testing of
building facades).
3. Mẫu thử nghiệm/Test specimen
- Căn cứ hồ sơ thiết kế của hệ mặt dựng nhơm kính của cơng trình, mẫu thử nghiệm có
tỷ lệ 1:1 được chọn (xem Hình 1)(chi tiết bản vẽ PMU thể hiện trong phụ lục)/ Based on
requirements of Client and the design document of project, we propose to choose 01 test
specimen with scale 1:1 (see Fig. 1)( Details of PMU drawings are shown in the appendix).
4. Mẫu thử nghiệm (bao gồm kính, khuôn, gioăng, nẹp, các liên kết và các phụ kiện khác) do
bên yêu cầu thử nghiệm chế tạo và lắp dựng tại vị trí thử nghiệm / Test specimen (with
glass, alumium frame system, support steel system, spread elastic bands, screws and
accessories will be manufactured by Client and installed in laboratory
5. Trình tự thử nghiệm/Test sequence
5.1. Đóng mở cửa thơng gió/ Open and close ventilator door;
5.2. Gia tải sơ bộ/ Preliminary Loading;

5.3. Độ lọt khí với Plk = ± 300 Pa /Air infiltration test with Plk = ± 300 Pa ;
5.4. Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh với Pln = 300 Pa trong 15 phút (lần 1)/ Water tightness
test by static pressure with Pln = 300 Pa (15 minutes)(1st) ;
5.5. Độ lọt nước dưới áp lực động với Pln = 300 Pa trong 15 phút/ Water tightness test by
dynamic pressure with Pln = 300 Pa (15 minutes);
5.6. Tính năng kết cấu với Pkc (thử nghiệm với 50% và 100% tải trọng gió thiết kế)/
Structural test at serviceability limit state (Against wind pressure test) Pkc (with 50% and
100% design windload);
5.7. Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh với Pln = 300 Pa trong 15 phút (lần 2)/ Water tightness
test by static pressure with Pln = 300 Pa (15 minutes)(2nd);
5.8. Dịch chuyển do động đất gây ra (theo phương đứng)/ Seismic Performance (vertical
displacement test);
5.9. Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh với Pln = 300 Pa trong 15 phút (lần 3)/ Water tightness
test by static pressure with Pln = 300 Pa (15 minutes)(3 times);
5.10. Dịch chuyển do động đất gây ra (theo phương vng góc)/ Seismic Performance
(horizontal racking test – perpendicular to elevation);
4


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

5.11. Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh với Pln = 300 Pa trong 15 phút (lần 4)/ Water tightness
test by static pressure with Pln = 300 Pa (15 minutes)(4 times);
5.12. Dịch chuyển do động đất gây ra (theo phương ngang)/ Seismic Performance (horizontal
racking test – parallel to elevation);
5.13. Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh với Pln = 300 Pa trong 15 phút (lần 5)/ Water tightness
test by static pressure with Pln = 300 Pa (15 minutes)(5 times);
5.14. Tải trọng cực hạn với Pch (thử nghiệm với 75% và 150% tải trọng gió thiết kế) (độ bền
gió lớn nhất)/ Strength test at ultimate limit state with Pch (Proof test)(with 75% and 150% design
windload).

5.15. Độ lọt nước cho trường hợp lão hóa keo silicon/ Seal degradation test.
6. Thiết bị thử nghiệm/Equipments
- Hệ thống khí (Air system): có chức năng đảo chiều hút và bơm khí/Air system:
pressure and suction.
- Áp kế điện tử EXTECH HD 350/Pressure Mesuaring device EXTECH HD 350.
- Thiết bị thu nhận số liệu đo (Nhật Bản)/Data acquisition Datalogger (Japan).
- Thiết bị đo chuyển vị điện tử với độ chính xác 0,1 mm (Nhật Bản)/Displacement
transducer (Japan) with accuracy 0,1 mm.
- Hệ thống dàn phun mưa/Water spray system.
- Hệ thống bơm nước áp lực cao/High pressure water pump system.
- Hệ thống kích thủy lực/ Jack system.
- Hệ thống quạt tạo gió/ Wind fan system.
và một số thiết bị khác/And some other equipments.
7. Đóng mở cửa thơng gió/ Open and close ventilator door.
- Đóng, mở và khóa cửa thơng gió 50 lần/ Open and close ventilator door 50 times.
8. Gia tải sơ bộ/ Preliminary Loading
- Trước khi thí nghiệm được thực hiện, mẫu thí nghiệm sẽ được gia tải với áp lực bằng
50% áp lực thiết kế Psb, áp lực sẽ được duy trì trong vịng 10 giây./ Before test, the test specimen
was loaded with 50 % design pressure , the pressure was maintained for 10 seconds.

5


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

15
40

15


3710

40
900

60
137 150

955

3340

3500

300
3500

1340

160

1275

1340
1275

3500

300


585

955

585

900

3790

585

585

01
D1-01

300

3475

1340

135

1275

3500

1340


135

1275

3500

300

I-BEAM (IBST FINISH)

200
40

500

200 200

555

200 200

500

200 200

555

200
40


04
PE- 01

PARTIAL SECTION
SCALE:A1 1/60
A3 1/120

WALL (IBST FINISH)

PARTIAL PLAN
40

900

955

15

900

955

40

3790

15
I-BEAM (IBST FINISH)


1895

60
150

1895

PARTIAL PLAN

40
15

900

955

900

955

40

3790

15

Hình 1/ Figure 1. Mẫu thử nghiệm hệ mặt dựng nhơm kính/ Test specimen of curtain wall

6



QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

9. Độ lọt khí/ Air infiltration test (ASTM E283-04)
Sơ đồ thử nghiệm xem Hình 2/Sketch for air infiltration test is shown in Fig 2.
Bề mặt của mẫu sẽ phủ bằng băng dính/Determining rate of air leakeage through the
specimen under speciefied pressure diffreneces across the specimen.
Áp lực dương Plk = 300 Pa (giữ trong 10 giây) sẽ được đặt lên mẫu thử nghiệm và
mức độ lọt khí cơ bản thơng quạ dụng cụ kiểm tra sẽ được xác định bằng đồng hồ đo lưu
lượng đă được gắn trong đường ống tạo áp lực khí/ The chamber will be loaded gradually to
the required positive pressure of Plk = 300 Pa . Hold this pressure for 10 seconds. The air
leakage of the chamber will be recorded (read for the air flowmeter).
Nhắc lại bước trên với mẫu thử nghiệm khơng có băng dính/ Repeat this procedure for
case without plastic film.
.

Buồng thử/
Test chamber

Đồng hồ đo dòng/
Flow meter
Hệ thống khí/
Air system
Van/
Control
valve

Đồng hồ đo áp/
Pressure gauge


Hình 2/Fig 2. Sơ đồ thử nghiệm độ lọt khí/ Sketch for air infiltration test
7


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

Mẫu báo cáo thử nghiệm/Report sample
Diện tích bề mặt mẫu thử nghiệm A: ... (m2)
Tên cơng trình:/ Project name:

Overall area A: ..... (m2)
Loại thử nghiệm:/Test type
Áp lực khơng khí: 300 (Pa)
Pressure: 300 (Pa)
Độ lọt khí/ Air infiltration test
Lưu lượng khí khi bịt
Lưu lượng khí khi
Áp lực thử
kín các khe trên mẫu
khơng bịt kín các khe
thử nghiệm Qe
trên mẫu thử nghiệm Qt
nghiệm Pressure
(Pa)
Air flow for specimen
Air flow for specimen
with film Qe
without film Qt
Áp lực dương /
Positive pressure

Plk = 300 (Pa)
Kết luận/Conclusion:

Độ lọt khí trên bề mặt mẫu
thử nghiệm (xác định theo
công thức 1 và 2)
Air leakage through the
test specimen

10.Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh/ Water penetration test by static pressure (ASTM 331-00)
Thử nghiệm được thực hiện bằng cách gắn chặt mẫu thử vào một mặt của buồng thử
nghiệm kín, gia tải áp lực bằng cách xả khí vào buồng thử nghiệm với một tỷ lệ cần thiết để
duy trì áp lực thử nghiệm lên toàn bộ mẫu, đồng thời phun nước vào mặt ngoài của mẫu với
mức độ được yêu cầu và quan sát sự thâm nhập của nước. Sơ đồ thử nghiệm xem Hình 3/ This
test method consists of sealing the test specimen into or against one face of a test chamber,
supplying air to or exhausting air from the chamber at the rate required to maintain the test
pressure difference across the specimen, while spraying water onto the outdoor face of the specimen
at the required rate and observing any water penetration. Fig. 3 shows test model.
Toàn bộ mẫu thử nghiệm sẽ được phun nước liên tục vào mặt ngồi với lưu lượng
khơng nhỏ hơn 3,4 L/m2/phút. Mẫu thử nghiệm sẽ được phun nước trong vòng 15 phút ở với
áp lực trên mẫu thử nghiệm Pln = 300 Pa/ Apply the air-pressure difference 300 Pa and
maintain this pressure for 15 minutes, along with the specified rate of water spray with a
minimum rate of 3,4 L/m2/min.
Mặt bên trong của mẫu thử nghiệm sẽ được quan sát,trong suốt quá trình thử nghiệm
và 05 phút sau khí ngừng phun nước/Inside surface of the test specimen is observed during
test and 05 minutes after test .
Bất kỳ sự xuất hiện của nước ở mặt trong của mẫu thử nghiệm sẽ được ghi nhận. Sau đó sẽ
được sửa và thử lại/Any water leakage will be recorded. Then it will be fixed and retested.
Định nghĩa về thấm nước: là nước không đọng trên bề mặt trong mà không thể khống
chế được, cũng như khơng chảy ra ngồi được mà đọng lại phía bên trong. Hoặc nước đọng

tạo nên hư hỏng đến các vật liệu xung quanh/Water leakage is defined as any uncontrolled
8


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

water that appears on any normally exposed interior surfaces, that is not contained or
drained back to the exterior, or that can cause damage to adjacent materials or finishes.
Nước đọng ở những thanh chắn nước, đường ray thốt nước và trong khung nhơm
khơng được xem là trường hợp thấm nước/Water contained within drained flashings, gutters,
and sills is not considered water leakage.
Nước đọng trên giá dùng để hổ trợ trong quá trình thử nghiệm nghiệm và nước đọng
trên mặt phía trên của tấm kính không được xem là thấm nước/The collection on top of an
interior stop or stool integral with the system shall not be considered water leakage.
Mẫu báo cáo thử nghiệm/Report sample
Tên công trình/Project name:

Thời gian thử nghiệm/Duration: 15 (min)

Loại thử nghiệm/Test type:
Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh/Penetration test by
static pressure

Lưu lượng nước/Water rate: 3,4 (L/m2/min)

9


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH


Áp lực thử nghiệm/
Test pressure

Mô tả kết quả quan sát/
Description

Ghi chú/Note

Pln = 300 Pa
Kết luận/Conclusion:
Mẫu thử nghiệm/
Test specimen

Van/
Control valve

Dàn phun nước/
water spray
system
Buồng thử/
Test chamber

01
D1-01

Máy bơm
khí/ Air
system
Van/
Control

valve

Đồng hồ đo áp/
Pressure gage

A-A
Hình 3/Fig 3. Sơ đồ thử nghiệm độ lọt nước/Diagram of water penetration test by static pressure
11. Độ lọt nước dưới áp lực động/ Water penetration test by dynamic pressure (AAMA
501.1-05)
Thí nghiệm được thực hiện bằng cách gắn chặt mẫu thử vào một mặt của buồng thí
nghiệm kín, gia tải áp lực bằng cách dùng quạt tạo gió tạo áp lực thí nghiệm lên 1 phần diện
tích của mẫu, đồng thời phun nước vào mặt ngoài của mẫu với mức độ được yêu cầu và quan
sát sự thâm nhập của nước. Sơ đồ thí nghiệm xem Hình 4/ This test method consists of sealing
the test specimen into or against one face of a test chamber, pressure loading by using a wind fan
makes pressure on a part of the sample area, while spraying water onto the outdoor face of the
specimen at the required rate and observing any water penetration. Fig. 4 shows test model.
Toàn bộ mẫu thử nghiệm sẽ được phun nước liên tục vào mặt ngồi với lưu lượng
khơng nhỏ hơn 3,4 L/m2/phút. Mẫu thử nghiệm sẽ được phun nước trong vòng 15 phút ở với
áp lực trên mẫu thử nghiệm Pln = 300 Pa/ Apply the air-pressure difference 300 Pa and
maintain this pressure for 15 minutes, along with the specified rate of water spray with a
minimum rate of 3,4 L/m2/min.
10


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

Mặt bên trong của mẫu thử nghiệm sẽ được quan sát,trong suốt q trình thử nghiệm
và 05 phút sau khí ngừng phun nước/Inside surface of the test specimen is observed during
test and 05 minutes after test .
Bất kỳ sự xuất hiện của nước ở mặt trong của mẫu thử nghiệm sẽ được ghi nhận. Sau đó sẽ

được sửa và thử lại/ Any water leakage will be recorded. Then it will be fixed and retested.
Định nghĩa về thấm nước: là nước không đọng trên bề mặt trong mà không thể khống
chế được, cũng như khơng chảy ra ngồi được mà đọng lại phía bên trong. Hoặc nước đọng
tạo nên hư hỏng đến các vật liệu xung quanh/Water leakage is defined as any uncontrolled
water that appears on any normally exposed interior surfaces, that is not contained or
drained back to the exterior, or that can cause damage to adjacent materials or finishes.
Nước đọng ở những thanh chắn nước, đường ray thoát nước và trong khung nhôm
không được xem là trường hợp thấm nước/Water contained within drained flashings, gutters,
and sills is not considered water leakage.
Nước đọng trên giá dùng để hổ trợ trong quá trình thử nghiệm nghiệm và nước đọng
trên mặt phía trên của tấm kính khơng được xem là thấm nước/The collection on top of an
interior stop or stool integral with the system shall not be considered water leakage.
Mẫu báo cáo thử nghiệm/Report sample
Tên cơng trình/Project name:

Thời gian thử nghiệm/Duration: 15 (min)

Loại thử nghiệm/Test type:
Độ lọt nước dưới áp lực động/ Water penetration
test by dynamic pressure
Áp lực thử nghiệm/
Mô tả kết quả quan sát/
Test pressure
Description

Lưu lượng nước/Water rate: 3,4 (L/m2/min)

Pln = 300 Pa
Kết luận/Conclusion:


11

Ghi chú/Note


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

Mẫu thử nghiệm/
Test specimen

Dàn phun nước/
water spray
system
Buồng thử/
Test chamber

Quạt tạo gió/
Wind fan

Van/
Control
valve

A-A
Hình 4/Fig 4. Sơ đồ thử nghiệm độ lọt nước/ Diagram of water penetration test by dynamic pressure
12. Tính năng kết cấu /Structural test at serviceability limit state (Against wind pressure
test) (ASTM E330-02).
Thử nghiệm được thực hiện trên nguyên tắc sau: gắn kết mẫu thử vào bên ngoài của buồng
thử nghiệm, cung cấp khí cho buồng theo chương trình thử nghiệm được chỉ dẫn, tạo áp lực theo
yêu cầu lên mẫu, quan sát, đo đạc, lấy số liệu, đánh giá theo yêu cầu cho mẫu thử nghiệm, biến

dạng và sự cố hay lỗi của mẫu thử nghiệm/Test will carried according to following steps: Fit the
specimen in to the chamber opening, supply air in to air chamber, apply the pressure, observe,
record deflection readings.
Sơ đồ thử nghiệm xem Hình 5/Test diagram shows at Fig. 5. Sơ đồ bố trí các thiết bị đo
chuyển vị xem Hình 6/Arrangement diagram of measurement devices shows at Fig. 6.

12


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

Mẫu thử nghiệm/
Test specimen

Van/
Control valve

Buồng thử/
Test chamber
D1-01

Máy bơm
khí/ Air
system

Đồng hồ đo áp/
Pressure gage

Hình 5/ Fig 5. Sơ đồ thử nghiệm tính năng kết cấu/ Diagram of structural test at serviceability limit state
(a) Các mức áp suất chênh lệch sẽ được đặt lên mặt ngoài của mẫu thử nghiệm trong các cấp

bằng nhau cho đến khi áp suất chệnh chệch đặt mức tối đa cho phép. Các áp lực sẽ được
giữ trong vòng 10 giây ở mỗi giai đoạn trước khi các chuyển vị được ghi nhận / Apply the
load in the number of increments specified up to testing pressure Pkc (positive pressure).
Each pressure step keeps in 10s before taking readings.
Áp lực/Pressure
(Pa)
0
50%*Pkc
75%*Pkc
100%*Pkc

Thời gian (giây)/Duration
(second)
10
10
10
10

Quan sát/Observation
Thiết lập giá trị 0 ban đầu/Set zero
Thu nhận số liệu (biến dạng)/Taking readings
Thu nhận số liệu (biến dạng)/Taking readings
Thu nhận số liệu (biến dạng)/Taking readings

(b) Lập lại từ bước (a) với áp lực âm/Repeat above step for with negative pressure.
Áp lực/Pressure
(Pa)
0
-50%*Pkc
-75%*Pkc

-100%*Pkc

Thời gian (giây)/Duration
(second)
10
10
10
10
13

Quan sát/Observation
Thiết lập giá trị 0 ban đầu/Set zero
Thu nhận số liệu (biến dạng)/Taking readings
Thu nhận số liệu (biến dạng)/Taking readings
Thu nhận số liệu (biến dạng)/Taking readings


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

Mẫu báo cáo thử nghiệm/Report sample
Tên cơng trình/Project name:
Loại thử nghiệm/Test type: Tính năng kết cấu/Structural test at serviceability limit state

Chuyển
/ Displacement
Biếnvịdạng
(mm) (mm)

14
12

10
8
6
4
2
0
0

500

1000

1500

2000

2500

khí (Pa)
ÁpÁp
lực/lực
Pressure
(Pa)

STT
/No

Áp lực
thử
nghiệm/

Test
pressure
(Pa)

Chuyển vị/Displacement (mm)
Đầu đo 1/
Transducer 1

Đầu đo 2/
Transducer 1

Đầu đo 3/
Transducer 1

1
2
3
4

14

Biến dạng/
Deformation
(mm)

Biến
dạng/chiều dài
nhịp
(Deformation/
span)


Ghi
chú/
Note


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

01
D1-01

3

2
9

8

7
4

5

6

1

Hình 6/ Figure 6. Sơ đồ bố trí các thiết bị đo chuyển vị (•) mẫu thử nghiệm hệ mặt dựng nhơm kính
Location of transducures (•) of curtain wall


15


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

13. Dịch chuyển do động đất gây ra/ Seismic Performance (AAMA 501.4)
Thử nghiệm dịch chuyển do động đất gây ra cho mặt dựng nhơm kính được thực hiện
thơng qua hệ thống kích (gắn trên hệ dầm có khả năng di chuyển) được sử dụng để tạo ra sự
chuyển dịch đứng trong mặt phẳng của mẫu thử nghiệm với 3 chu kỳ với độ dịch chuyển của
phương đứng là ± 10 mm / Mock-up test chamber is to be constructed so that simulated floor
structure at approximate mid-height of mock-up is movable in a racking effect parallel to
glass planes. Displace movable structure first in vertical with 3 cycles (± 10 mm).
Lặp lại quy trình trên theo phương vng góc với mặt phẳng với độ dịch chuyển là ±
10 mm / Repeat this procedure for horizontal racking test (perpendicular to elevation) with
displacement is ± 10 mm.
Lặp lại quy trình trên theo phương ngang với độ dịch chuyển là ± 10 mm / Repeat this
procedure for horizontal racking test (parallel to elevation) with displacement is ± 10 mm.
Mẫu thử nghiệm sẽ được quan sát trong quá trình thử nghiệm với các u cầu: khơng
có hỏng hóc, khung kim loại khơng bị biến dạng, kính khơng bị vỡ. / There is to be no failure
or gross permanent distortion of anchors, frames, glass, or panels; gaskets and weather strips
shall not disengage.

± 10 mm
± 10 mm

± 10 mm

Hình 7/ Figure 7. Sơ đồ thử nghiệm dịch chuyển/ Diagram of racking and swaying test
16



QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

14. Tải trọng cực hạn (độ bền gió lớn nhất)/ Strength test at ultimate limit state (Proof
test)
Tăng áp lực dương lên Pch = 1,5Pkc, sau đó giữ trong vịng 10 giây và sau đó giảm áp/ The test
specimen is loaded with positive pressure to Pch held for 10 seconds and then unloaded.
Tăng áp lực âm lên Pch = -1,5Pkc, sau đó giữ trong vịng 10 giây và sau đó giảm áp/
This is repeated for negative pressure with Pch = -1,5Pkc held for 10 seconds and then
unloaded.
Mẫu thử nghiệm không bị sụp đổ trong và sau khi thử nghiệm. Bất kỳ sự hư hỏng nào
phải được ghi nhận/ The test specimen shall not collapse during or after the this test. Any
damage to the seals, members or panels shall be recorded and noted in the report.
Tên cơng trình/Project name:
Loại thử nghiệm/Test type: Tải trọng cực hạn (độ bền gió lớn nhất)/Strength test at
ultimate limit state
Áp lực/Pressure

Mô tả kết quả quan sát/ Description

Ghi chú/ Note

(Pa)
0
75%*Pkc
150%*Pkc
(b) Lập lại từ bước (a) với áp lực âm/Repeat above step for with negative pressure.
Áp lực/Pressure

Mô tả kết quả quan sát/ Description


Ghi chú/ Note

(Pa)
0
-75%*Pkc
-150%*Pkc
15. Độ lọt nước cho trường hợp lão hóa keo silicon/ Seal degradation test
Mẫu thử nghiệm bị loại bỏ 10% chiều dài đường keo liên kết trên bề mặt, sau đó gia
tải áp lực, đồng thời phun nước vào mặt ngoài của mẫu với mức độ được yêu cầu và quan sát
sự thâm nhập của nước./ The test specimen removed 10% of the silicone seal length on the
surface, then apply the the air-pressure, simultaneously spraying the specimen at the required
level and observing the penetration of water.
Toàn bộ mẫu thử nghiệm sẽ được phun nước liên tục vào mặt ngồi với lưu lượng
khơng nhỏ hơn 3,4 L/m2/phút. Mẫu thử nghiệm sẽ được phun nước trong vòng 15 phút ở với
áp lực trên mẫu thử nghiệm Pln = 300 Pa/ Apply the air-pressure difference 300 Pa and
17


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

maintain this pressure for 15 minutes, along with the specified rate of water spray with a minimum
rate of 3,4 L/m2/min.
Sự chênh lệch áp lực sẽ được giảm xuống bằng 0 trong vòng 2 phút giữa các giai đoạn
và mẫu thí nghiệm vẫn được phun nước./ The pressure difference will be reduced to 0 within
2 minutes between the steps and the sample will still be sprayed.
Mặt bên trong của mẫu thử nghiệm sẽ được quan sát,trong suốt quá trình thử nghiệm
và 05 phút sau khí ngừng phun nước/Inside surface of the test specimen is observed during
test and 05 minutes after test .
Bất kỳ sự xuất hiện của nước ở mặt trong của mẫu thử nghiệm sẽ được ghi nhận. Sau

đó sẽ được sửa và thử lại/Any water leakage will be recorded. Then it will be fixed and
retested.
Không xuất hiện vệt thấm nước trên mặt trong mẫu thử nghiệm theo Quy định kỹ
thuật của cơng trình và tiêu chuẩn AS/NZS 4284./ No water leakage as defined in the
Specifications and AS/NZS 4284.
Mẫu báo cáo thí nghiệm
Tên cơng trình/Project name:

Thời gian thử nghiệm/Duration: 15 (min)

Loại thử nghiệm/Test type:

Lưu lượng nước/Water rate: 3,4 (L/m2/min)

Áp lực thử nghiệm/
Test pressure

Mô tả kết quả quan sát/
Description

Ghi chú/Note

300 Pa
Kết luận/Conclusion:
16. Đánh giá kết quả thử nghiệm/Assessment criteria
15.1 Độ lọt khí / Air infiltration test
Độ lọt khí nhỏ hơn hoặc bằng 1,6 L/m2.s dưới áp lực Plk/ Air infiltration shall ≤ 1,6 L/m2.s
15.2 Độ lọt nước dưới áp lực tĩnh/Water penetration test by static pressure
Khơng có bất kỳ sự rị rỉ nước nào dưới áp lực tĩnh Pln/No water leakage appears
under static pressure.

15.3 Độ lọt nước dưới áp lực động/Water penetration test by dynamic pressure
Khơng có bất kỳ sự rị rỉ nước nào dưới áp lực tĩnh Pln/No water leakage appears
under static pressure.
15.4 Tính năng kết cấu /Structural test at serviceability limit state
Chuyển vị của thanh /chiều dài nhịp ≤ 1/175 hoặc 25 mm/Deformation of frame/span
≤ 1/175 or 25 mm
18


QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM HỆ MẶT DỰNG NHƠM KÍNH

Chuyển vị của kính phải ≤ 1/60 hoặc 20 mm (tùy theo giá trị nào nhỏ hơn)
/Deformation/span ≤ 1/60 or 20 mm (whichever is lower)
15.5 Dịch chuyển do động đất gây ra/ Seismic Performance
Khơng có hỏng hóc, khung kim loại khơng bị biến dạng, kính khơng bị vỡ/ There is to
be no failure or gross permanent distortion of anchors, frames, glass, or panels; gaskets and
weather strips shall not disengage.
15.6 Tải trọng cực hạn (độ bền gió lớn nhất)/ Strength test at ultimate limit state
Mẫu thử nghiệm không bị sụp đổ trong và sau khi thử nghiệm. Sự sụp đổ theo một
trong các hiện tượng sau/ Under structural test at ultimate limit state there shall be no
collapse of the specimen. Collapse shall mean any one or any combination of the following:
(a) Sự tách rời của khung nhôm, tấm. /Disengagement or partial disengagement of any
framing member, facade panel or any part thereof.
(b) Sự hư hỏng của bất kỳ liên kết nào giữa mẫu thử và kết cấu đỡ/Failure of any
fixings that connect the facade to the building structure.
(c) Sự hư hỏng cửa bất kỳ cấu kiện như: khóa, đai móc. /Failure of any stop, locking
device, fastener or support which could allow an opening light to come open.
(d) Vỡ kính/breakage of glass.
15.7 Độ lọt nước cho trường hợp lão hóa keo silicon/ Seal degradation test
Khơng có bất kỳ sự rị rỉ nước nào dưới áp lực tĩnh Pln/No water leakage appears

under static pressure.
17. Nội dung báo cáo thử nghiệm/Contents of the test report
- Thông tin chung/General information.
- Mơ tả thử nghiệm/Description.
- Bố trí thiết bị/Equipments.
- Các kết quả thử nghiệm về chuyển vị, độ lọt khí.... & Các hình ảnh thử nghiệm/Test
results and test figures.
- Kết luận và khuyến cáo/Final conclusion and with any recommendation.

19



×