ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
ĐLVN 126 : 2012
BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
Current transformers for measurement - Testing procedures
SOÁT XÉT LẦN 1
HÀ NỘI – 2012
ĐLVN 126 : 2012
2
Lời nói đầu:
LVN 126 : 2012 thay th LVN 126 : 2003.
LVN 126 : 2012 do Ban k thut o lng LVN/TC 12 “Phng tin o các
i lng in” biên son. Vin o lng Vit Nam ngh, Tng cc Tiêu chun
o lng Cht lng ban hành.
ĐLVN 126 : 2012
3
VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 126 : 2012
Biến dòng đo lường – Quy trình thử nghiệm
Current transformers for measurement – Testing procedures
1. Phạm vi áp dụng
Vn bn k thut này quy nh quy trình th nghim các loi bin dòng o lng
kiu cm ng (sau ây gi tt là CT), cp chính xác n 0,1 có in áp làm vic
ln nht n 52 kV, tn s t 15 Hz n 100 Hz.
2. Giải thích từ ngữ
Các t ng trong vn bn này c hiu nh sau:
2.1 Biến dòng đo lường (CT)
Là máy bin i o lng trong ó dòng in th cp iu kin làm vic bình
thng, v c bn t l vi dòng in s cp và lch pha mt góc xp x bng "0" khi
ni dây theo chiu thích hp.
2.2 Chiều dài đường bò:
Là ng i ng
n nht o c theo b mt ca vt liu cách in t phn vt dn
mang in áp cao ti phn kim loi không mang in (v kim loi).
3. Các phép thử nghiệm
Phi ln lt tin hành các phép kim tra và th nghim ghi trong Bng 1.
Bảng 1
TT Tên phép thử nghiệm
Theo điều, mục
của quy trình
1
Kiểm tra bên ngoài
7.1
2
Kiểm tra kỹ thuật
- o in tr cách in
- Kim tra chiu dài ng bò
- Th bn cách in i vi cun dây s cp
- Th bn cách in i vi cun dây th cp
7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4
ĐLVN 126 : 2012
4
TT Tên phép thử nghiệm
Theo điều, mục
của quy trình
3
Thử nghiệm đo lường
- Th nghim cc tính
- Th nghim v chính xác
7.3.1
7.3.2
4
Thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng
- Th nghim phóng in cc b
- Th nghim quá in áp gia các vòng dây
- Th nghim dòng in ngn hn
- Th nghim s phát nhit
- Th nghim xung sét
- Th nghim t (i vi CT làm vic ngoài tri)
7.4.1
7.4.2
7.4.3
7.4.4
7.4.5
7.4.6
4. Phương tiện thử nghiệm
Phi s dng các phng tin dùng th nghim ghi trong Bng 2
Bảng 2
TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
Áp dụng tại
mục của QTTN
ĐLVN 126 : 2012
5
TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
Áp dụng tại
mục của QTTN
1 CT chun - Có di o phù hp vi CT cn th
nghim.
- Có cp chính xác cao hn ti thiu
là hai ln CT cn th nghim.
7.3.1.1
7.3.1.2
2 Hp ph ti có h s
công sut 0,8 và 1
Phi có các mc ti, dòng in phù
hp vi dung lng ca CT cn th.
chính xác ti thiu là ± 3 %
7.3.1.2
3 Cu so xác nh sai
s ca CT
- Có kh nng xác nh ng thi
sai s dòng in (sai s t s) và sai
s góc (sai lch pha).
- chính xác ca phép o sai s
dòng in (sai s t s) và sai s
góc ti thiu là ±1,5 % .
- Có thang o phù hp vi CT cn
th nghim.
7.3.1.1
7.3.1.2
4 Ngun to dòng in
Có kh nng to c ti thiu 1,2
ln giá tr dòng in s cp danh
nh ca CT cn th nghim
7.3.1.1
7.3.1.2
7.4.2
5 Cu o in tr mt
chiu
Có phm vi o phù hp vi in tr
ca các cun dây trong CT
7.4.4
6 Phng tin o dài Di o ti thiu n 1000 mm
phân gii: 1 mm
7.2.2
7 Thit b o phóng in
cc b
- Phi o c in tích np biu
kin tính bng pico culông (pC)
- Bng (band) tn s phù hp vi
quy nh trong TCVN 7697-1
7.4.1
8 Thit b th bn
cách in
Phi to c in áp liên tc t 0
n giá tr in áp cn th nghim
tng ng vi giá tr in áp làm
vic ca CT cn th nghim tn
s 50 Hz c quy nh trong
TCVN 7697-1
7.2.3
7.2.4
9 Thit b th quá dòng
ngn hn
Có kh nng to xung dòng in
cao trong khong thi gian phù hp
vi yêu cu ca tng phép th.
7.4.3
10 Ngun to xung in áp
- Có kh nng to in áp xung có
giá tr và dng sóng phù hp vi
yêu cu ca tng cp in áp cng
nh là tng phép th c th c
7.4.5
ĐLVN 126 : 2012
6
TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
Áp dụng tại
mục của QTTN
quy nh trong TCVN 7697-1.Có
th ghi li c dng xung khi cn
thit.
- Dng xung chun: 1,2/50 µs
11 Thit b o in tr cách
in
- in áp làm vic và phm vi o phù
hp : 500 V và 1000 V
- Cp chính xác n 5,0 (hoc sai s
cho phép n ± 5,0 %)
7.2.1
12 Thit b to ma nhân
to
Phi tha mãn theo TCVN 6099-1 7.4.6
13 Các thit b ph tr và
các thit b an toàn (dây
o, t ngu, gng tay,
sào, ng cách in.v.v )
Phi áp ng c cho tng phép
th nghim c th.
5. Điều kiện chung thử nghiệm
Khi tin hành các phép th nghim, iu kin th nghim phi phù hp vi yêu cu c
th tng phép th.
Phòng thí nghim phi m bo có h thng tip a an toàn, h thng tip a o
lng.
Phòng thí nghim phi m bo và tuân th nghiêm ngt quy nh v an toàn in
Nu không có yêu cu c bit nào khác thì iu kin môi tr
ng phi m bo
nh sau: Nhit : 23
o
C ± 5
o
C; m tng i ca không khí: 80 %.
6. Chuẩn bị thử nghiệm
ĐLVN 126 : 2012
7
Trc khi tin hành th nghim phi thc hin các công vic chun b sau ây:
- La chn chun, dng c o, các thit b to ngun cho phép th và các dng c
m bo an toàn cho các cán b th nghim phù hp vi tng phép th
- Kim tra các iu kin v môi trng, tip a an toàn, và các quy nh có liên
quan n phép th (i vi các yêu cu c bi
t s c quy nh c th ti phép
th).
- Làm sch các u s (b mt cách in) ca CT chun và CT th nghim nhng
không c gây nên bt k s nh hng nào n b mt cách in ca các CT.
- Kim tra các iu kin v môi trng, khong cách an toàn, h thng ni t và
bo v còn tt và làm vic bình thng.
- Chu
n b s mch sn sàng th nghim.
7. Tiến hành thử nghiệm
7.1 Kiểm tra bên ngoài
Kim tra bên ngoài theo các yêu cu sau ây:
7.1.1 Kim tra nhãn mác ca bin dòng o lng (CT) phi m bo ghi ti thiu
các thông s c bn nh sau:
- Hãng sn xut hoc nhãn hiu thng mi - Ký hiu cc tính
- Kiu/loi - Dòng in s cp, th cp danh nh
(3)
- S ch to - Tn s làm vic danh nh
- Nm sn xut
(1)
- Dung lng
- Tiêu chun sn xut
(2)
- Cp chính xác
- Mc cách in - Dòng in nhit ngn hn danh nh (Ith)
(4)
Chú thích:
(1)
Cho phép ghi chung trong số chế tạo.
(2)
Cho phép ghi trong tài liệu kỹ thuật đi kèm.
(3)
Cho phép ghi chung với tỉ số biến
(4)
Cho phép ghi trong tài liệu kỹ thuật đi kèm.
ĐLVN 126 : 2012
8
7.1.2 Các thông s ghi trên nhãn mác ca máy bin dòng in phi phù hp vi h
s k thut do nhà ch to công b (hoc phù hp vi Tiêu chun v yêu cu k
thut nh: TCVN; IEC mà nhà sn xut công b).
7.1.3 Np u u ni phi có v trí kp chì niêm phong, m bo rng không th
can thip vào các u ni dây nu không phá hy chì niêm phong.
7.1.4 V và phn cách in bên ngoài c
a CT phi nguyên vn, không b v hoc
rn nt trc khi tin hành th nghim.
7.2 Kiểm tra kỹ thuật
Phi kim tra k thut theo các yêu cu sau:
7.2.1 Đo điện trở cách điện
7.2.1.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 11.
7.2.1.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.2.1.3 Th nghim
Trc khi tin hành các phép th nghim
bn cách in i vi CT phi tin
hành o in tr cách in ca các cun dây s cp, cun dây th cp và v. Giá
tr in tr cách in phi tho mãn yêu cu i vi cp cách in và cp in áp
làm vic tng ng nh trong Bng 3. Vic tin hành o c thc hi
n nh sau:
a) o in tr cách in ca cun dây s cp
in tr cách in gia cun dây s cp vi v và gia các cun dây vi nhau phi
c o bng mêgôm mét có in áp làm vic 1000 V. Giá tr cho phép v in tr
theo tng loi CT c quy nh nh sau:
- i vi CT cun dây ngâm du, in tr
cách in phi tha mãn giá tr nh
trong Bng 3.
- i vi CT kiu s xuyên không phi o in tr cách in gia các cun dây.
b) o in tr cách in ca cun dây th cp
in tr cách in gia các cun dây th cp vi v CT phi c o bng mêgôm
mét có i
n áp 500 V . in tr cách in phi ln hn 2 M.
Bảng 3. Các giá trị điện trở cách điện cho các cuộn dây của CT ngâm dầu
ĐLVN 126 : 2012
9
Nhit
du
Cp in áp danh nh (kV)
20
0
C 30
0
C
20 ~ 35 1000 (M) 500 (M)
10 ~ 15 800 (M) 400 (M)
Thp hn 10 kV 400 (M) 200 (M)
7.2.2 Kiểm tra chiều dài đường bò
7.2.2.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 6.
7.2.2.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5
7.2.2.3 Th nghim
i vi các bin dòng o lng lp t ngoài tri, chiu dài ng bò phi m
bo mc ti thiu là 25 mm/kV
7.2.3 Thử độ bền cách điện đối với cuộn dây sơ cấp
7.2.3.1 Phng tin th
nghim: Theo bng 2, mc 8.
7.2.3.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.2.3.3 Th nghim
Th bn in áp tn s công nghip phi thc hin phù hp vi TCVN 6099-1
(IEC 60060-1).
in áp th nghim c t vào gia các phn mang in khác nhau và gia các
phn mang in vi phn kim loi không mang in ca CT. Thi gian
t (duy
trì) in áp th là 60 s. Tùy thuc vào mc in áp làm vic cao nht ca thit b,
in áp th nghim phi có giá tr thích hp nêu trong Bng 3 ca TCVN 7697-1
(IEC 60044-1).
7.2.4 Thử độ bền cách điện đối với cuộn dây thứ cấp
7.2.4.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 8.
7.2.4.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.2.4.3 Th nghi
m
in áp th nghim c t gia cun dây th cp (ã c ni tt) và phn kim
loi không mang in (v) ca CT. Mc in áp th là 3 kV (giá tr hiu dng).
ĐLVN 126 : 2012
10
Thi gian t in áp th là 60 s. Khung, , lõi thép và các u ni khác phi
c ni vi nhau và ni vi t.
7.3 Thử nghiệm đo lường
7.3.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 1; 2; 3; 4.
7.3.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.3.3 Th nghim
Bin dòng o lng c th nghim o lng theo trình t ni dung, phng
pháp và yêu cu sau
ây:
7.3.3.1 Th nghim cc tính
Kim tra cc tính ca CT theo ch th trên phng tin so sánh, vi iu kin phi
mc úng mch kim theo ký hiu trên các u cc tính.
7.3.3.2 Th nghim v chính xác
i vi cp chính xác 0,1 – 0,2 – 0,5 và 1 sai s dòng in và sai s góc tn s
danh nh không c vt quá các giá tr quy nh trong Bng 4 ca quy trình
này vi mc t
i mch th cp là 25 % và 100 % ti danh nh.
i vi cp chính xác t 0.2 S và 0.5 S sai s dòng in và sai s góc tn s
danh nh không c vt quá các giá tr quy nh trong Bng 5 vi mc ti
mch th cp là 25 % và 100 % ti danh nh.
i vi cp chính xác 3 và 5 sai s dòng in tn s danh nh không c vt
quá các giá tr quy nh trong Bng 6 vi m
c ti mch th cp là 50 % và 100
% ti danh nh. Riêng sai s góc không quy nh i vi 2 loi cp chính xác này.
Ti mch th cp dùng trong phép th nghim có h s công sut bng 0,8 (ti
cm kháng); vi mc ti nh hn 5 V.A thì h s công sut bng 1. Mc ti dùng
trong th nghim không c nh hn 1 V.A.
i vi CT có nhiu t s bin
i, phi xác nh sai s cho tng t s bin.
i vi các CT có nhiu t s bin trên cùng mt cun dây th cp, nu nhà ch
to không quy nh dung lng và cp chính xác cho mt s t s bin i thì
không cn xác nh sai s nhng t s bin i này.
Bảng 4
Cấp
chính
Sai số cho phép ứng với phần trăm dòng điện danh định (%In)
ĐLVN 126 : 2012
11
xác
Sai số dòng điện (sai số tỉ số)
± (%)
Sai số góc (sai lệch pha)
± (')
5 20 100 120 5 20 100 120
0,1
0,2
0,5
1
0,4
0,75
1,5
3,0
0,2
0,35
0,75
1,5
0,1
0,2
0,5
1,0
0,1
0,2
0,5
1,0
15
30
90
180
8
15
45
90
5
10
30
60
5
10
30
60
Bảng 5
Cấp
chính
xác
Sai số cho phép ứng với phần trăm dòng điện danh định (%In)
Sai số dòng điện (sai số tỉ số)
± (%)
Sai số góc (sai lệch pha)
± (')
1 5 20 100 120 1 5 20 100 120
0,2 S
0,5 S
0,75
1,5
0,35
0,75
0,2
0,5
0,2
0,5
0,2
0,5
30
90
15
45
10
30
10
30
10
30
Bảng 6
Cấp chính xác
Sai số dòng điện (sai số tỉ số) cho phép ứng với phần
trăm dòng điện danh định ( %In)
± (%)
50 120
3
5
3
5
3
5
*Lưu ý: Sau khi thực hiện thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng (mục 7.4), phải
tiến hành xác định lại sai số của CT cần thử nghiệm theo điều 7.3.3.2 .
7.4 Thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng
Th nghim các ch tiêu nh hng i vi CT cn th nghim nh sau: .
7.4.1 Thử nghiệm phóng điện cục bộ.
7.4.1.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 7.
7.4.1.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
ĐLVN 126 : 2012
12
7.4.1.3 Th nghim
Phng pháp th phi tuân th theo iu 8.2.2 TCVN 7697-1.
Mc phóng in cc b không c vt quá gii hn quy nh trong Bng 7, ti
in áp th nghim phóng in cc b quy nh trong bng này.
Nu không n nh c h thng trung tính thì áp dng các giá tr a ra i vi
h thng trung tính cách ly hoc h thng ni t không hi
u qu.
Bảng 7
Kiểu nối đất của hệ thống
Điện áp thử nghiệm
phóng điện cục bộ
(giá trị hiệu dụng)
(kV)
Mức phóng điện cục bộ cho phép
(pC)
Loại cách điện
ngâm trong dầu
Loại cách điện
rắn
H thng trung tính ni t (h
s s c chm t 1,5)
Um
1,2Um/
3
10
5
50
20
H thng trung tính cách ly
hoc h thng ni t trung
tính không hiu qu (h s s
c chm t >1,5)
1,2Um
1,2Um/
3
10
5
50
20
Trong đó: Um là in áp làm vic ln nht ca CT.
7.4.2. Thử nghiệm quá điện áp giữa các vòng dây.
7.4.2.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 4.
7.4.2.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.2.3 Th nghim
Phng pháp th phi tuân th theo iu 8.4 TCVN 7697-1.
in áp th nghim danh nh dùng cho cách in ca vòng dây phi là 4,5 kV giá
tr nh.
Vic th nghim c thc hin theo quy trình sau: Cun dây th c
p h, t
lên cun dây s cp mt dòng in hình sin tn s 50 Hz có giá tr hiu dng bng
vi dòng in s cp danh nh (hoc dòng in s cp m rng danh nh (xem
11.3 ca TCVN7697-1) khi thuc i tng áp dng ) trong thi gian 60s .
ĐLVN 126 : 2012
13
Phi gii hn dòng in này nu t c in áp th nghim là 4,5 kV giá tr nh
trc khi t c dòng in danh nh (hoc dòng in danh nh m rng).
7.4.3 Thử nghiệm quá dòng ngắn hạn
7.4.3.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 9.
7.4.3.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.3.3 Th nghim
Phng pháp th
phi tuân th theo iu 7.1 TCVN 7697-1.
Sau khi th quá dòng ngn hn và ã làm mát n nhit môi trng, CT không
c h hng nhìn thy c và phi chu c các phép th các iu 7.2.3;
7.2.4; 7.4.1 và iu 7.4.2 nhng vi in áp th nghim bng 90% giá tr quy nh.
7.4.4 Thử nghiệm sự phát nhiệt
7.4.4.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 5.
7.4.4.2 iu ki
n th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.4.3 Th nghim
iu kin và phng pháp th phi tuân th theo iu 7.2 TCVN 7697-1.
tng nhit ca các cun dây c o bng phng pháp o in tr, nhng i
vi các cun dây có in tr rt nh thì có th s dng nhit ngu.
Xác nh tng nhit ca các cun dây b
ng phng pháp in tr và c tính
toán bng công thc sau:
t =
)TT()KT(
R
RR
010
0
01
−−+
−
Trong đó:
t : tng nhit,
o
C;
R
O
: in tr cun dây trc khi th, ;
R
1
: in tr cun dây sau khi th, ;
T
0
: nhit môi trng trc khi th,
o
C;
T
1
: nhit môi trng sau khi th,
o
C;
K : h s nhit ca vt liu làm cun dây.
( K= 234,5 i vi ng; K= 226 i vi nhôm)
ĐLVN 126 : 2012
14
7.4.5 Thử nghiệm xung sét .
7.4.5.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 10.
7.4.5.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.5.3 Th nghim
Vic th nghim c thc hin i vi cun dây s cp.
Dng xung th nghim: 1,2/50
μs (qui nh trong TCVN 6099-1)
iu kin và phng pháp th phi tuân th theo iu 7.3.1 và 7.3.2 TCVN7697-
1.
7.4.6 Thử nghiệm ướt
* Thử nghiệm này áp dụng cho loại CT làm việc ngoài trời (out door)
7.4.6.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 12.
7.4.6.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
iu kin môi trng: không quy nh
7.4.6.3 Th nghim
i vi CT làm vic ngoài tri phi kim tra c tính cách in ngoài (tin hành
th t)
Phng pháp th phi tuân th theo iu 7.4 TCVN 7697-1. Nhng in áp th
nghim bng 75% giá tr quy nh.
8 Xử lý kết quả
8.1 Kt qu th nghim ca tng phép th nghim c ghi vào biên bn th
nghim theo mu quy nh v ni dung trong phn ph lc ca quy trình này.
8.2 Bin dòng o lng sau khi th nghim t tt c các yêu cu quy nh trong
quy trình này c cp giy chng nhn kt qu th nghim.
Phụ lục 1
Tên cơ quan thử nghiệm
BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM
Số :
Tên i tng th nghim:
Kiu:
S sn xut:
Ch tiêu k thut:
C s sn xut: Nc sn xut:
Nm sn xut:
C quan ngh th nghim:
Tiêu chu
n/Quy trình th nghim:
iu kin th nghim:
Phòng th nghim:
Thi gian tin hành th nghim: T ngày tháng nm
n ngày tháng nm
16
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM TỔNG HỢP
STT Tên phép thử Kết quả Chú thích
1 Kiểm tra bên ngoài
2 Kiểm tra kỹ thuật
- o in tr cách in
- Kim tra chiu dài ng bò
- Th bn cách in i vi cun dây s cp
- Th bn cách in i vi cun dây th cp
3 Thử nghiệm đo lường
- Th nghim cc tính
- Th nghim v chính xác
4 Thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng
- Th nghim phóng in cc b.
- Th nghim quá in áp gia các vòng dây
- Th nghim dòng in ngn hn
- Th nghim s phát nhit
- Th nghim xung sét
- Th nghim t
5 Kết luận chung
Người soát lại Người thực hiện
17
Phụ lục 2
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
I - Đối với phép thử kiểm tra bên ngoài
Phép th c thc hin vi các mu N
o
:………………………………….
STT Hạng mục kiểm tra Kết quả
1 Ký hiu/tên gi:
2 Tên c s sn xut/nc sn xut:
3 Kiu (type):
4 S sn xut/s hiu mu:
5 Các giá tr dòng in s cp:
7 Các giá tr dòng in th cp:
7 Mc cách in:
8 Dung lng:
9 Cp chính xác:
10 Tiêu chun sn xut:
11 Nm sn xut:
12 S ni dây:
13 V trí niêm phong:
18
Phụ lục 3
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
II. Đối với phép thử kiểm tra kỹ thuật
Phép th c thc hin vi các mu N
o
:………………………………………
STT Hạng mục kiểm tra Mức quy
định
Kết quả
1 - o in tr cách in
V vi cun dây s cp
V vi cun dây th cp
Cun dây s cp vi cun dây th cp
2 Kim tra chiu dài ng bò
3 - Th bn cách in tn s 50 Hz
i vi cun dây s cp
i vi cun dây th cp
19
Phụ lục 4
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
III. Đối với phép thử nghiệm đo lường
Phép th c thc hin vi các mu N
o
:
Tên phép thử Kết quả
Th nghim cc tính
Th nghim v chính xác: (kt qu xác nh sai s)
T s
bin
Dung
lng
(V.A)
1 %In 5 % In 20 % In 100 % In 120 % In
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
100 %
dung
lng
25 %
dung
lng
Kết luận chung :
20
Phụ lục 5
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
IV. Đối với phép thử các đại lượng ảnh hưởng
Phép th c thc hin vi các mu N
o
:………… ……….
STT Hạng mục kiểm tra Mức quy
định
Kết quả
1 -Th nghim phóng in cc b
2 - Th nghim quá in áp gia các vòng dây
3 - Th nghim quá dòng ngn hn
Th li bn cách in i vi cun dây s
cp
Th li bn cách in i vi cun dây
th cp
Th nghim li quá in áp gia các vòng
dây
Th nghim li phóng in cc b.
4 - Th nghim s phát nhit
5 - Th nghim xung sét trên cun dây s cp
(dng xung 1,2/50 µs)
6 - Th nghim t (i vi CT làm vic ngoài
tri)
21
Phụ lục 6
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
V. Độ chính xác sau khi thử các đại lượng ảnh hưởng
Phép th c thc hin vi các mu N
o
: …………………………………….
Th nghim v chính xác: (kt qu xác nh sai s)
T s
bin
Dung
lng
(V.A)
1 %In 5 % In 20 % In 100 % In 120 % In
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
100 %
dung
lng
25 %
dung
lng
Kết luận chung :
Người thực hiện