Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.45 KB, 21 trang )

ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM



ĐLVN 126 : 2012





BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG
QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM

Current transformers for measurement - Testing procedures


SOÁT XÉT LẦN 1





HÀ NỘI – 2012











ĐLVN 126 : 2012
2












Lời nói đầu:
LVN 126 : 2012 thay th LVN 126 : 2003.
LVN 126 : 2012 do Ban k thut o lng LVN/TC 12 “Phng tin o các
i lng in” biên son. Vin o lng Vit Nam  ngh, Tng cc Tiêu chun
o lng Cht lng ban hành.













ĐLVN 126 : 2012
3
VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 126 : 2012


Biến dòng đo lường – Quy trình thử nghiệm
Current transformers for measurement – Testing procedures

1. Phạm vi áp dụng
Vn bn k thut này quy nh quy trình th nghim các loi bin dòng o lng
kiu cm ng (sau ây gi tt là CT), cp chính xác n 0,1 có in áp làm vic
ln nht n 52 kV, tn s t 15 Hz n 100 Hz.
2. Giải thích từ ngữ
Các t ng trong vn bn này c hiu nh sau:
2.1 Biến dòng đo lường (CT)
Là máy bin i o lng trong ó dòng in th cp  iu kin làm vic bình
thng, v c bn t l vi dòng in s cp và lch pha mt góc xp x bng "0" khi
ni dây theo chiu thích hp.
2.2 Chiều dài đường bò:
Là ng i ng
n nht o c theo b mt ca vt liu cách in t phn vt dn
mang in áp cao ti phn kim loi không mang in (v kim loi).
3. Các phép thử nghiệm
Phi ln lt tin hành các phép kim tra và th nghim ghi trong Bng 1.
Bảng 1
TT Tên phép thử nghiệm
Theo điều, mục

của quy trình
1
Kiểm tra bên ngoài
7.1
2
Kiểm tra kỹ thuật
- o in tr cách in
- Kim tra chiu dài ng bò
- Th  bn cách in i vi cun dây s cp
- Th  bn cách in i vi cun dây th cp

7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4

ĐLVN 126 : 2012
4

TT Tên phép thử nghiệm
Theo điều, mục
của quy trình
3
Thử nghiệm đo lường
- Th nghim cc tính
- Th nghim v  chính xác

7.3.1
7.3.2
4

Thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng
- Th nghim phóng in cc b
- Th nghim quá in áp gia các vòng dây
- Th nghim dòng in ngn hn
- Th nghim s phát nhit
- Th nghim xung sét
- Th nghim t (i vi CT làm vic ngoài tri)

7.4.1
7.4.2
7.4.3
7.4.4
7.4.5
7.4.6

4. Phương tiện thử nghiệm

Phi s dng các phng tin dùng  th nghim ghi trong Bng 2
Bảng 2
TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
Áp dụng tại
mục của QTTN
ĐLVN 126 : 2012
5
TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
Áp dụng tại
mục của QTTN
1 CT chun - Có di o phù hp vi CT cn th
nghim.
- Có cp chính xác cao hn ti thiu

là hai ln CT cn th nghim.
7.3.1.1

7.3.1.2
2 Hp ph ti có h s
công sut 0,8 và 1
Phi có các mc ti, dòng in phù
hp vi dung lng ca CT cn th.
 chính xác ti thiu là ± 3 %
7.3.1.2
3 Cu so  xác nh sai
s ca CT
- Có kh nng xác nh ng thi
sai s dòng in (sai s t s) và sai
s góc (sai lch pha).
-  chính xác ca phép o sai s
dòng in (sai s t s) và sai s
góc ti thiu là ±1,5 % .
- Có thang o phù hp vi CT cn
th nghim.

7.3.1.1


7.3.1.2
4 Ngun to dòng in

Có kh nng to c ti thiu 1,2
ln giá tr dòng in s cp danh
nh ca CT cn th nghim

7.3.1.1
7.3.1.2
7.4.2
5 Cu o in tr mt
chiu
Có phm vi o phù hp vi in tr
ca các cun dây trong CT
7.4.4
6 Phng tin o  dài Di o ti thiu n 1000 mm
 phân gii: 1 mm
7.2.2
7 Thit b o phóng in
cc b
- Phi o c in tích np biu
kin tính bng pico culông (pC)
- Bng (band) tn s phù hp vi
quy nh trong TCVN 7697-1

7.4.1
8 Thit b th  bn
cách in
Phi to c in áp liên tc t 0
n giá tr in áp cn th nghim
tng ng vi giá tr in áp làm
vic ca CT cn th nghim  tn
s 50 Hz c quy nh trong
TCVN 7697-1
7.2.3
7.2.4
9 Thit b th quá dòng

ngn hn
Có kh nng to xung dòng in
cao trong khong thi gian phù hp
vi yêu cu ca tng phép th.

7.4.3
10 Ngun to xung in áp

- Có kh nng to in áp xung có
giá tr và dng sóng phù hp vi
yêu cu ca tng cp in áp cng
nh là tng phép th c th c

7.4.5
ĐLVN 126 : 2012
6

TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
Áp dụng tại
mục của QTTN
quy nh trong TCVN 7697-1.Có
th ghi li c dng xung khi cn
thit.
- Dng xung chun: 1,2/50 µs
11 Thit b o in tr cách
in
- in áp làm vic và phm vi o phù
hp : 500 V và 1000 V
- Cp chính xác n 5,0 (hoc sai s
cho phép n ± 5,0 %)

7.2.1
12 Thit b to ma nhân
to
Phi tha mãn theo TCVN 6099-1 7.4.6
13 Các thit b ph tr và
các thit b an toàn (dây
o, t ngu, gng tay,
sào, ng cách in.v.v )
Phi áp ng c cho tng phép
th nghim c th.


5. Điều kiện chung thử nghiệm
Khi tin hành các phép th nghim, iu kin th nghim phi phù hp vi yêu cu c
th tng phép th.

Phòng thí nghim phi m bo có h thng tip a an toàn, h thng tip a o
lng.
Phòng thí nghim phi m bo và tuân th nghiêm ngt quy nh v an toàn in
Nu không có yêu cu c bit nào khác thì iu kin môi tr
ng phi m bo
nh sau: Nhit : 23
o
C ± 5
o
C;  m tng i ca không khí:  80 %.

6. Chuẩn bị thử nghiệm
ĐLVN 126 : 2012
7

Trc khi tin hành th nghim phi thc hin các công vic chun b sau ây:
- La chn chun, dng c o, các thit b to ngun cho phép th và các dng c
m bo an toàn cho các cán b th nghim phù hp vi tng phép th
- Kim tra các iu kin v môi trng, tip a an toàn, và các quy nh có liên
quan n phép th (i vi các yêu cu c bi
t s c quy nh c th ti phép
th).
- Làm sch các u s (b mt cách in) ca CT chun và CT th nghim nhng
không c gây nên bt k s nh hng nào n b mt cách in ca các CT.
- Kim tra các iu kin v môi trng, khong cách an toàn, h thng ni t và
bo v còn tt và làm vic bình thng.
- Chu
n b s  mch  sn sàng th nghim.

7. Tiến hành thử nghiệm
7.1 Kiểm tra bên ngoài
Kim tra bên ngoài theo các yêu cu sau ây:
7.1.1 Kim tra nhãn mác ca bin dòng o lng (CT) phi m bo ghi ti thiu
các thông s c bn nh sau:
- Hãng sn xut hoc nhãn hiu thng mi - Ký hiu cc tính

- Kiu/loi - Dòng in s cp, th cp danh nh
(3)

- S ch to - Tn s làm vic danh nh
- Nm sn xut
(1)
- Dung lng
- Tiêu chun sn xut
(2)

- Cp chính xác
- Mc cách in - Dòng in nhit ngn hn danh nh (Ith)
(4)
Chú thích:
(1)
Cho phép ghi chung trong số chế tạo.
(2)
Cho phép ghi trong tài liệu kỹ thuật đi kèm.
(3)
Cho phép ghi chung với tỉ số biến
(4)
Cho phép ghi trong tài liệu kỹ thuật đi kèm.
ĐLVN 126 : 2012
8

7.1.2 Các thông s ghi trên nhãn mác ca máy bin dòng in phi phù hp vi h
s k thut do nhà ch to công b (hoc phù hp vi Tiêu chun v yêu cu k
thut nh: TCVN; IEC mà nhà sn xut công b).
7.1.3 Np u u ni phi có v trí kp chì niêm phong, m bo rng không th
can thip vào các u ni dây nu không phá hy chì niêm phong.
7.1.4 V và phn cách in bên ngoài c
a CT phi nguyên vn, không b v hoc
rn nt trc khi tin hành th nghim.
7.2 Kiểm tra kỹ thuật
Phi kim tra k thut theo các yêu cu sau:
7.2.1 Đo điện trở cách điện
7.2.1.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 11.
7.2.1.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.2.1.3 Th nghim
Trc khi tin hành các phép th nghim 

bn cách in i vi CT phi tin
hành o in tr cách in ca các cun dây s cp, cun dây th cp và v. Giá
tr in tr cách in phi tho mãn yêu cu i vi cp cách in và cp in áp
làm vic tng ng nh trong Bng 3. Vic tin hành o c thc hi
n nh sau:
a) o in tr cách in ca cun dây s cp
in tr cách in gia cun dây s cp vi v và gia các cun dây vi nhau phi
c o bng mêgôm mét có in áp làm vic 1000 V. Giá tr cho phép v in tr
theo tng loi CT c quy nh nh sau:
- i vi CT cun dây ngâm du, in tr
 cách in phi tha mãn giá tr nh
trong Bng 3.
- i vi CT kiu s xuyên không phi o in tr cách in gia các cun dây.


b) o in tr cách in ca cun dây th cp
in tr cách in gia các cun dây th cp vi v CT phi c o bng mêgôm
mét có i
n áp 500 V . in tr cách in phi ln hn 2 M.
Bảng 3. Các giá trị điện trở cách điện cho các cuộn dây của CT ngâm dầu
ĐLVN 126 : 2012
9

Nhit 
du
Cp in áp danh nh (kV)
20
0
C 30
0

C
20 ~ 35 1000 (M) 500 (M)
10 ~ 15 800 (M) 400 (M)
Thp hn 10 kV 400 (M) 200 (M)
7.2.2 Kiểm tra chiều dài đường bò
7.2.2.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 6.
7.2.2.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5
7.2.2.3 Th nghim
i vi các bin dòng o lng lp t ngoài tri, chiu dài ng bò phi m
bo mc ti thiu là 25 mm/kV
7.2.3 Thử độ bền cách điện đối với cuộn dây sơ cấp
7.2.3.1 Phng tin th
 nghim: Theo bng 2, mc 8.
7.2.3.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.2.3.3 Th nghim
Th  bn in áp tn s công nghip phi thc hin phù hp vi TCVN 6099-1
(IEC 60060-1).
in áp th nghim c t vào gia các phn mang in khác nhau và gia các
phn mang in vi phn kim loi không mang in ca CT. Thi gian
t (duy
trì) in áp th là 60 s. Tùy thuc vào mc in áp làm vic cao nht ca thit b,
in áp th nghim phi có giá tr thích hp nêu trong Bng 3 ca TCVN 7697-1
(IEC 60044-1).
7.2.4 Thử độ bền cách điện đối với cuộn dây thứ cấp
7.2.4.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 8.
7.2.4.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.


7.2.4.3 Th nghi
m

in áp th nghim c t gia cun dây th cp (ã c ni tt) và phn kim
loi không mang in (v) ca CT. Mc in áp th là 3 kV (giá tr hiu dng).
ĐLVN 126 : 2012
10

Thi gian t in áp th là 60 s. Khung, , lõi thép và các u ni khác phi
c ni vi nhau và ni vi t.
7.3 Thử nghiệm đo lường
7.3.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 1; 2; 3; 4.
7.3.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.3.3 Th nghim
Bin dòng o lng c th nghim o lng theo trình t ni dung, phng
pháp và yêu cu sau
ây:
7.3.3.1 Th nghim cc tính
Kim tra cc tính ca CT theo ch th trên phng tin so sánh, vi iu kin phi
mc úng mch kim theo ký hiu trên các u cc tính.
7.3.3.2 Th nghim v  chính xác
i vi cp chính xác 0,1 – 0,2 – 0,5 và 1 sai s dòng in và sai s góc  tn s
danh nh không c vt quá các giá tr quy nh trong Bng 4 ca quy trình
này vi mc t
i  mch th cp là 25 % và 100 % ti danh nh.
i vi cp chính xác t 0.2 S và 0.5 S sai s dòng in và sai s góc  tn s
danh nh không c vt quá các giá tr quy nh trong Bng 5 vi mc ti 
mch th cp là 25 % và 100 % ti danh nh.
i vi cp chính xác 3 và 5 sai s dòng in  tn s danh nh không c vt
quá các giá tr quy nh trong Bng 6 vi m
c ti  mch th cp là 50 % và 100
% ti danh nh. Riêng sai s góc không quy nh i vi 2 loi cp chính xác này.
Ti mch th cp dùng trong phép th nghim có h s công sut bng 0,8 (ti

cm kháng); vi mc ti nh hn 5 V.A thì h s công sut bng 1. Mc ti dùng
trong th nghim không c nh hn 1 V.A.
i vi CT có nhiu t s bin 
i, phi xác nh sai s cho tng t s bin.
i vi các CT có nhiu t s bin trên cùng mt cun dây th cp, nu nhà ch
to không quy nh dung lng và cp chính xác cho mt s t s bin i thì
không cn xác nh sai s  nhng t s bin i này.
Bảng 4

Cấp
chính
Sai số cho phép ứng với phần trăm dòng điện danh định (%In)
ĐLVN 126 : 2012
11
xác
Sai số dòng điện (sai số tỉ số)
± (%)
Sai số góc (sai lệch pha)
± (')
5 20 100 120 5 20 100 120
0,1
0,2
0,5
1
0,4
0,75
1,5
3,0
0,2
0,35

0,75
1,5
0,1
0,2
0,5
1,0
0,1
0,2
0,5
1,0
15
30
90
180
8
15
45
90
5
10
30
60
5
10
30
60
Bảng 5
Cấp
chính
xác

Sai số cho phép ứng với phần trăm dòng điện danh định (%In)
Sai số dòng điện (sai số tỉ số)
± (%)
Sai số góc (sai lệch pha)
± (')
1 5 20 100 120 1 5 20 100 120
0,2 S
0,5 S
0,75
1,5
0,35
0,75
0,2
0,5
0,2
0,5
0,2
0,5
30
90
15
45
10
30
10
30
10
30
Bảng 6
Cấp chính xác

Sai số dòng điện (sai số tỉ số) cho phép ứng với phần
trăm dòng điện danh định ( %In)
± (%)
50 120
3
5
3
5
3
5
*Lưu ý: Sau khi thực hiện thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng (mục 7.4), phải
tiến hành xác định lại sai số của CT cần thử nghiệm theo điều 7.3.3.2 .

7.4 Thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng
Th nghim các ch tiêu nh hng i vi CT cn th nghim nh sau: .
7.4.1 Thử nghiệm phóng điện cục bộ.
7.4.1.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 7.
7.4.1.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
ĐLVN 126 : 2012
12

7.4.1.3 Th nghim
Phng pháp th phi tuân th theo iu 8.2.2 TCVN 7697-1.
Mc phóng in cc b không c vt quá gii hn quy nh trong Bng 7, ti
in áp th nghim phóng in cc b quy nh trong bng này.
Nu không n nh c h thng trung tính thì áp dng các giá tr a ra i vi
h thng trung tính cách ly hoc h thng ni t không hi
u qu.
Bảng 7
Kiểu nối đất của hệ thống

Điện áp thử nghiệm
phóng điện cục bộ
(giá trị hiệu dụng)
(kV)
Mức phóng điện cục bộ cho phép
(pC)
Loại cách điện
ngâm trong dầu
Loại cách điện
rắn
H thng trung tính ni t (h
s s c chm t 1,5)
Um
1,2Um/
3
10
5
50
20
H thng trung tính cách ly
hoc h thng ni t trung
tính không hiu qu (h s s
c chm t >1,5)
1,2Um

1,2Um/
3
10

5

50

20
Trong đó: Um là in áp làm vic ln nht ca CT.
7.4.2. Thử nghiệm quá điện áp giữa các vòng dây.
7.4.2.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 4.
7.4.2.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.2.3 Th nghim
Phng pháp th phi tuân th theo iu 8.4 TCVN 7697-1.
in áp th nghim danh nh dùng cho cách in ca vòng dây phi là 4,5 kV giá
tr nh.


Vic th nghim c thc hin theo quy trình sau: Cun dây th c
p  h, t
lên cun dây s cp mt dòng in hình sin tn s 50 Hz có giá tr hiu dng bng
vi dòng in s cp danh nh (hoc dòng in s cp m rng danh nh (xem
11.3 ca TCVN7697-1) khi thuc i tng áp dng ) trong thi gian 60s .
ĐLVN 126 : 2012
13
Phi gii hn dòng in này nu t c in áp th nghim là 4,5 kV giá tr nh
trc khi t c dòng in danh nh (hoc dòng in danh nh m rng).
7.4.3 Thử nghiệm quá dòng ngắn hạn
7.4.3.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 9.
7.4.3.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.3.3 Th nghim
Phng pháp th
 phi tuân th theo iu 7.1 TCVN 7697-1.
Sau khi th quá dòng ngn hn và ã làm mát n nhit  môi trng, CT không
c h hng nhìn thy c và phi chu c các phép th  các iu 7.2.3;

7.2.4; 7.4.1 và iu 7.4.2 nhng vi in áp th nghim bng 90% giá tr quy nh.
7.4.4 Thử nghiệm sự phát nhiệt
7.4.4.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 5.
7.4.4.2 iu ki
n th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.4.3 Th nghim
iu kin và phng pháp th phi tuân th theo iu 7.2 TCVN 7697-1.
 tng nhit ca các cun dây c o bng phng pháp o in tr, nhng i
vi các cun dây có in tr rt nh thì có th s dng nhit ngu.
Xác nh tng nhit ca các cun dây b
ng phng pháp in tr và c tính
toán bng công thc sau:
t =
)TT()KT(
R
RR
010
0
01
−−+


Trong đó:
t :  tng nhit,
o
C;
R
O
: in tr cun dây trc khi th, ;
R

1
: in tr cun dây sau khi th, ;
T
0
: nhit  môi trng trc khi th,
o
C;
T
1
: nhit  môi trng sau khi th,
o
C;
K : h s nhit ca vt liu làm cun dây.
( K= 234,5 i vi ng; K= 226 i vi nhôm)


ĐLVN 126 : 2012
14

7.4.5 Thử nghiệm xung sét .
7.4.5.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 10.
7.4.5.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
7.4.5.3 Th nghim
Vic th nghim c thc hin i vi cun dây s cp.
Dng xung th nghim: 1,2/50
μs (qui nh trong TCVN 6099-1)
iu kin và phng pháp th phi tuân th theo iu 7.3.1 và 7.3.2 TCVN7697-
1.
7.4.6 Thử nghiệm ướt
* Thử nghiệm này áp dụng cho loại CT làm việc ngoài trời (out door)

7.4.6.1 Phng tin th nghim: Theo bng 2, mc 12.
7.4.6.2 iu kin th nghim: Phù hp vi mc 5.
iu kin môi trng: không quy nh
7.4.6.3 Th nghim
i vi CT làm vic ngoài tri phi kim tra c tính cách in ngoài (tin hành
th t)
Phng pháp th phi tuân th theo iu 7.4 TCVN 7697-1. Nhng in áp th
nghim bng 75% giá tr quy nh.

8 Xử lý kết quả
8.1 Kt qu th nghim ca tng phép th nghim c ghi vào biên bn th
nghim theo mu quy nh v ni dung trong phn ph lc ca quy trình này.
8.2 Bin dòng o lng sau khi th nghim t tt c các yêu cu quy nh trong
quy trình này c cp giy chng nhn kt qu th nghim.


Phụ lục 1
Tên cơ quan thử nghiệm


BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM
Số :

Tên i tng th nghim:
Kiu:
S sn xut:
Ch tiêu k thut:
C s sn xut: Nc sn xut:
Nm sn xut:
C quan  ngh th nghim:

Tiêu chu
n/Quy trình th nghim:
iu kin th nghim:
Phòng th nghim:
Thi gian tin hành th nghim: T ngày tháng nm
n ngày tháng nm









16


KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM TỔNG HỢP

STT Tên phép thử Kết quả Chú thích
1 Kiểm tra bên ngoài

2 Kiểm tra kỹ thuật
- o in tr cách in
- Kim tra chiu dài ng bò
- Th  bn cách in i vi cun dây s cp
- Th  bn cách in i vi cun dây th cp

3 Thử nghiệm đo lường

- Th nghim cc tính
- Th nghim v  chính xác

4 Thử nghiệm các đại lượng ảnh hưởng
- Th nghim phóng in cc b.
- Th nghim quá in áp gia các vòng dây
- Th nghim dòng in ngn hn
- Th nghim s phát nhit
- Th nghim xung sét
- Th nghim t

5 Kết luận chung


Người soát lại Người thực hiện




17
Phụ lục 2
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
I - Đối với phép thử kiểm tra bên ngoài

Phép th c thc hin vi các mu N
o
:………………………………….

STT Hạng mục kiểm tra Kết quả
1 Ký hiu/tên gi:


2 Tên c s sn xut/nc sn xut:

3 Kiu (type):

4 S sn xut/s hiu mu:

5 Các giá tr dòng in s cp:

7 Các giá tr dòng in th cp:

7 Mc cách in:

8 Dung lng:

9 Cp chính xác:

10 Tiêu chun sn xut:

11 Nm sn xut:

12 S  ni dây:

13 V trí niêm phong:









18

Phụ lục 3
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
II. Đối với phép thử kiểm tra kỹ thuật

Phép th c thc hin vi các mu N
o
:………………………………………

STT Hạng mục kiểm tra Mức quy
định
Kết quả
1 - o in tr cách in
V vi cun dây s cp
V vi cun dây th cp
Cun dây s cp vi cun dây th cp
2 Kim tra chiu dài ng bò
3 - Th  bn cách in tn s 50 Hz
i vi cun dây s cp

i vi cun dây th cp













19
Phụ lục 4
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
III. Đối với phép thử nghiệm đo lường

Phép th c thc hin vi các mu N
o
:

Tên phép thử Kết quả
Th nghim cc tính
Th nghim v  chính xác: (kt qu xác nh sai s)
T s
bin
Dung
lng
(V.A)
1 %In 5 % In 20 % In 100 % In 120 % In
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)

δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
100 %
dung
lng



25 %
dung
lng



Kết luận chung :




20

Phụ lục 5
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
IV. Đối với phép thử các đại lượng ảnh hưởng
Phép th c thc hin vi các mu N
o
:………… ……….

STT Hạng mục kiểm tra Mức quy
định
Kết quả
1 -Th nghim phóng in cc b

2 - Th nghim quá in áp gia các vòng dây

3 - Th nghim quá dòng ngn hn

Th li  bn cách in i vi cun dây s
cp

Th li  bn cách in i vi cun dây
th cp

Th nghim li quá in áp gia các vòng
dây

Th nghim li phóng in cc b.

4 - Th nghim s phát nhit


5 - Th nghim xung sét trên cun dây s cp
(dng xung 1,2/50 µs)

6 - Th nghim t (i vi CT làm vic ngoài
tri)








21
Phụ lục 6
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
V. Độ chính xác sau khi thử các đại lượng ảnh hưởng
Phép th c thc hin vi các mu N
o
: …………………………………….

Th nghim v  chính xác: (kt qu xác nh sai s)
T s
bin
Dung
lng
(V.A)
1 %In 5 % In 20 % In 100 % In 120 % In
F

(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)
F
(%)
δ
(‘)

100 %
dung
lng



25 %
dung
lng




Kết luận chung :


Người thực hiện

×