Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

DỰ ÁN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ HÀNG ẨM THỰC VIỆT NAM KINH TẾ KỸ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 55 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CƠNG NGHIỆP
--------------o0o--------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
KINH TẾ KỸ THUẬT
Đề tài:

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ
HÀNG ẨM THỰC VIỆT NAM
GVHD: Thầy NGUYẾN HỮU PHÚC
Sinh viên thực hiện: Lớp L01 – Nhóm 03
Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 11 năm 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CƠNG NGHIỆP
--------------o0o--------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
KINH TẾ KỸ THUẬT
Đề tài:

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ
HÀNG ẨM THỰC VIỆT NAM
GVHD: Thầy NGUYẾN HỮU PHÚC
Sinh viên thực hiện: Lớp L01 – Nhóm 03


Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 11 năm 2021

2


DANH SÁCH THÀNH VIÊN

STT

HỌ TÊN

MSSV

1

Nguyễn Chí Hịa

2013251

2

Lê Cơng Huy

2013294

3

Phan Ngụy Huy Khánh

1913750


4

Nguyễn Thị Thương

1915436

5

Hàn Thị Phi Yến

3

1916051


LỜI CẢM ƠN
Trong q trình tìm hiểu và hồn thành bài báo cáo cho bài tập lớn với đề tài “Xây
dựng kế hoạch kinh doanh nhà hàng ẩm thực Việt Nam”, nhóm chúng em đã nhận
được nhiều sự giúp đỡ của Thầy, bạn bè xung quanh. Đặc biệt sự hòa đồng, giúp đỡ nhau
để hoàn thành bài báo cáo giữa các thành viên trong nhóm đã giúp chúng em có thêm
những kiến thức mới, kinh nghiệm mới và đồng thời cũng củng cố thêm khả năng làm
việc nhóm.
Hồn thành báo cáo Bài tập lớn, nhóm 03 xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến
thầy Nguyễn Hữu Phúc, giảng viên trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP HCM đã
nhiệt tình giảng dạy và hỗ trợ chúng em trong từng buổi học. Những tiết học cực kì hiệu
quả của Thầy giúp nhóm nắm bài vững vàng để có nền tảng tốt hoàn thành được báo cáo.
Chúc thầy nhiều sức khỏe và luôn giữ sự nhiệt huyết cho sinh viên và bộ mơn.
Chúng em đã cố gắng nhất có thể để hồn thành tốt bài báo cáo, tuy nhiên vì chúng
em chưa có nhiều kinh nghệm nên vẫn cịn nhiều thiếu sót. Chúng em rất mong nhận

được những lời góp ý từ Thầy để rút kinh nghiệm và hoàn thành bài báo cáo lần sau tốt
hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 11 năm 2020
Nhóm 03
(Đã ký)

4


LỜI MỞ ĐẦU
Vào dịp cuối tuần hay vào những ngày lễ, các bậc phụ huynh của chúng ta rất muốn
có một khơng gian thư giãn cùng gia đình của mình. Nhưng đi xa sẽ tốn khá nhiều thời
gian và sức khỏe, vậy thì cịn gì tốt hơn khi có một nơi vừa ăn uống thoải mái, vừa có thể
cho con em của mình vui đùa, vừa tiện lợi cho việc di chuyển.
Các gia đình hiện nay khi đi ăn tại các nhà hàng, quán ăn không chỉ quan tâm đến
chất lượng món ăn, hay cách phục vụ của nhân viên, mà họ cịn có thêm nhu cầu là tìm
những nơi có chỗ chơi cho con em mình, để các bé có khơng gian chơi đùa mà khơng
phải lo lắng ảnh hưởng đến người xunh quanh. Người lớn được thưởng thức món ăn ngon
trọn vẹn, các con trẻ thì thỏa sức vui chơi mà không ảnh hưởng tới bữa ăn của cả gia
đình.
Khi đi ăn ngồi cùng cả gia đình, có lẽ điều khó khăn nhất là trơng trẻ. Trẻ con
thường hay hiếu động, khi đi ăn uống thường thích chạy giỡn xung quanh, điều này khiến
các mẹ rất “đau đầu” mà không thể ăn ngon. Các mẹ sẽ không phải lo chỗ chạy nhảy,
chơi đùa cho các con khi đi ăn nữa vì nay đã có mơ hình kết hợp độc đáo giữa nhà hàng
ăn và khu vui chơi mini cho trẻ nhỏ.
Sau đây chúng em sẽ xây dựng kế hoạch kinh doanh nhà hàng ẩm thực Việt Nam
thông qua việc phân tích thị trường, kế hoạch phát triển dự án, xác định chi phí dự án và
tính tốn một số chi phí như doanh thu, thuế, khấu hao, lợi nhuận…
Mong Thầy góp ý để chủ đề của chúng em được hoàn thiện hơn.


5


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................................................. 4
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................................................. 5
DANH SÁCH HÌNH ẢNH ......................................................................................................................... 8
CHƢƠNG 1: KẾ HOẠCH DỰ ÁN ......................................................................................................... 10
1.1 Phân tích thị trƣờng........................................................................................................................ 10
1.2 Khu mặt bằng .................................................................................................................................. 12
1.2.1 Tầng hầm ................................................................................................................................... 12
1.2.2 Tầng trệt ..................................................................................................................................... 14
............................................................................................................................................................ 14
1.2.3 Tầng lầu ..................................................................................................................................... 15
1.3 Kế hoạch phát triển ........................................................................................................................ 16
1.4 Dự trù chi phí .................................................................................................................................. 16
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH DỰ ÁN......................................................................................................... 17
2.1 Chi phí đầu tƣ ban đầu ................................................................................................................... 17
2.1.1 Chi phí khu vực bếp ................................................................................................................... 17
2.2.2 Chi phí khu vực phịng ăn .......................................................................................................... 20
2.2.3 Chi phí khu vực nhà vệ sinh ....................................................................................................... 21
2.2.4 Chi phí khu vực nhà để xe .......................................................................................................... 21
2.2.5 Chi phí khu vực vui chơi ............................................................................................................ 22
2.3 Chi phí Marketing........................................................................................................................... 22
2.4 Chi phí đầu tƣ hàng tháng ............................................................................................................. 22
2.4.1 Chi phí nước ngọt....................................................................................................................... 23
6



2.4.2 Chi phí nguyên vật liệu thực phẩm ............................................................................................ 25
2.4.3 Chi phí gia vị và đồ dùng ........................................................................................................... 28
2.4.4 Chi phí nhân viên ....................................................................................................................... 32
2.4.5 Chi phí điện hàng tháng ............................................................................................................. 33
2.4.6 Chi phí nước hàng tháng............................................................................................................ 35
2.4.7 Chi phí khác ............................................................................................................................... 38
2.5 Dự đốn chi phí 10 hoạt động của nhà hàng ................................................................................ 39
2.6 Doanh thu ........................................................................................................................................ 42
2.7 Vay ngân hàng ................................................................................................................................. 46
2.8 Thuế.................................................................................................................................................. 47
2.9 Khấu hao .......................................................................................................................................... 48
2.10 Dòng tiền ........................................................................................................................................ 49
PHỤ LỤC A. HỢP ĐỒNG ....................................................................................................................... 50
PHỤ LỤC B. RUBRIK ĐÁNH GIÁ ........................................................................................................ 53

7


DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1.1.1 Dân số trung bình thành phố Hồ Chí Minh………………………….trang 10
Hình 1.1.2 Diện tích thành phó Hồ Chí Minh………………………………...…trang 11
Hình 1.1.3 Mật độ dân số thành phố Hồ Chí Minh……………………………...trang 11
Hình 1. 2.1 Sơ đồ mặt bằng tầng hầm……………………………………………trang 13
Hình 1.2.2 Sơ đồ mặt bằng của tầng tầng trệt…………………………..………..trang 14
Hình 1.2.3 Sơ đồ mặt bằng của tầng lầu……………………………………..…..trang 15
Hình 2.1.1 Chi phí khu vực rửa và sơ chế………………………………………..trang 16
Hình 2.1.2 Chi phí của khu vực bếp chính………………………………………..trang 17
Hình 2.1.3 Chi phí của dụng cụ phịng bếp và vệ sinh phịng bếp…………..……trang 18
Hình 2.2.1 Chi phí của khu vực phịng ăn……………………………….………..trang 19

Hình 2.2.3 Chi phí của khu vực nhà vệ sinh…………………………..…………..trang 20
Hình 2.2.4 Chi phí của khu vực nhà để xe……………………………….………..trang 21
Hình 2.2.5 Chi phí khu vực vui chơi…………………………………………..…..trang 22
Hình 2.4.1 Chi phí dự án đồ uống trong tháng 04………………………..……… trang 23
Hình 2.4.2 Chi phí dự án đồ uống trong 10 năm tới………………...…………… trang 24
Hình 2.4.3 Chi phí dự nguyên vật liệu thực phẩm trong tháng 04….…………… trang 26
Hình 2.4.4 Chi phí dự ngun vật liệu thực phẩm trong 10 năm tới…...………… trang 27
Hình 2.4.5 Chi phí dự đoán gia vị và đồ uống trong tháng 04…………………… trang 30

8


Hình 2.4.6 Chi phí dự đốn gia vị và đồ uống trong 10 năm tới……………….trang 31
Hình 2.4.7 Chi phí dự đốn nhân viên trong tháng 04…………………………trang 32
Hình 2.4.8 Chi phí dự đốn nhân viên trong 10 năm tới…………….…………trang 33
Hình 2.4.9 Chi phí dự đốn tiền điện trong tháng 04………………..…………trang 34
Hình 2.4.10 phí dự đốn tiền điện trong 10 năm tới……………………………trang 35
Hình 2.4.11 Chi phí dự đốn tiền nước trong tháng 04…………...……………trang 36
Hình 2.4.12 phí dự đốn tiền nước trong 10 năm tới……………………..…… trang 37
Hình 2.4.13 Chi phí dự đốn tiền điện trong tháng 04………………………… trang 38
Hình 2.4.14 phí dự đốn tiền điện trong 10 năm tới…………………………… trang 39
Hình 2.5.1 Cách tính chi phi đồ uống trong tháng 04 và 10 năm tới………….. trang 41
Hình 2.5.2 Tổng chi phí cho 10 năm hoạt động của nhà hàng…………………..trang 43
Hình 2.6.1 Doanh thu của các món thức ăn trong thực phẩm của nhà hàng
…………………………………………………………………………………....trang 44
Hình 2.6.2 Doanh thu của đồ uống hàng tháng…………………………………..trang 45
Hình 2.6.3 Doanh thu của đồ uống qua các năm……………………….………...trang 46
Hình 2.7 Vay ngân hàng ngắn hạn và dài hạn……………………………….…...trang 47
Hình 2.8 Các loại thuế và tổng thuế……………………………………………....trang 48
Hình 2,9 Khấu hao và tổng chi phí khấu hao………………..…………………....trang 49

Hình 2.10 Dòng tiền………………………………………………………...…….trang 50

9


CHƢƠNG 1: KẾ HOẠCH DỰ ÁN
1.1 Phân tích thị trƣờng
Theo số liệu cập nhật gần nhất của tổng cục thống kê Việt Nam(GSO), dân số
trung bình thành phố Hồ Chí Minh là 9.038.000 người :

Dân số trung bình TP HCM
4%
5%

Quận 9
Quận Tân Bình
Các quận cịn lại
91%

Hình 1.1.1 Dân số trung bình thành phố Hồ Chí Minh
Diện tích thành phố Hồ Chí Minh:

10


Diện tích TPHCM

1%
5%


Quận 9
Quận Tân
Các quận cịn lại

94%

Hình 1.1.2 Diện tích thành phó Hồ Chí Minh
Mật độ dân số của thành phố Hồ Chí Minh:

Mật độ dân số của TPHCM
1% 3%

Quận 9
Quận Tân
Các quận cịn lại

96%

Hình 1.1.3 Mật độ dân số thành phố Hồ Chí Minh

11


Quận 9:
 Địa chỉ : 46, Đường Tăng Nhơn Phú, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp Hồ Chí
Minh
 Giá mặt bằng: 80 triệu/ tháng - 300
Quận Tân Bình :
 Địa chỉ : 20 Đường Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh
 Giá mặt bằng: 90 triệu/ tháng - 300

Từ đó, để lựa chọn thì nhóm chúng em lựa chọn Quận 9 làm nơi để thuê mặt bằng
kinh doanh.
1.2 Khu mặt bằng
1.2.1 Tầng hầm
Tại tầng hầm thì chúng em có thiết kế kèm kho để tối ưu hóa được khu nhà kho và
khu để xe.

12


Hình 1.2.1 Sơ đồ mặt bằng tầng hầm

13


1.2.2 Tầng trệt

Hình 1.2.2 Sơ đồ mặt bằng của tầng tầng trệt

14


1.2.3 Tầng lầu

Hình 1.2.3 Sơ đồ mặt bằng của tầng lầu
15


1.3 Kế hoạch phát triển
Nhà hàng có vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ và dự định vay 1.1 tỷ.

Thời gian thực hiện đầu tư hoạt động dự án cho năm nhất chính thức đến khi ổn định
nhà hàng dự kiến khoảng 30, cụ thể như sau:
 Thời gian bắt đầu từ tháng 3
 Thời gian khảo sát địa bàn, yếu tố xung quanh: 5 ngày
 Thời gian chuẩn bị các yếu tố: Chính thức kí hợp đồng thuê mặt bằng, chuẩn bị

tính tốn ngun vật liệu, nhà thầu thi công cho sửa chữa lại,…: 10 ngày
 Thời gian tiến hành xây dựng: 15 ngày
+ Cải tạo mặt bằng ban đầu: 10 ngày
+ Thời gian trang trí nội thất, giấy phép kinh doanh, chuẩn bị cho ngày khai
trương để nhà hàng đi vào hoạt động…: 5 ngày
 Thời gian hoạt động dự kiến của dự án: 10 năm
1.4 Dự trù chi phí
Các điều kiện :
Chi phí thuê mặt bằng khơng vướt q 15% chi phí đầu tư dự án kinh doanh
Chi phí cố định:





Thiết kế trang trí nội thất:
chi phí đầu từ cịn lại
Mua trang thiết bị: :
chi phí đầu từ cịn lại
Mua phần mềm quản lí nhà hàng:
Marketing:
cho năm đầu của dự án. Bắt đâu từ năm 2, mỗi
năm 20,000,000VNĐ
 Giấy phép kinh doanh, bảo hiểm, chi phí an tồn, bảo trì nhà hàng:

 Khu vui chơi:
Các khoản chi phi hàng tháng bao gồm:







Thuê nhân viên
Nguyên vật liệu và thực phẩm
Đồ uống
Điện nước, Internet
Gia vị
….

 Ước tính khoảng 600,000,000VNĐ/ năm

16


CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH DỰ ÁN
2.1 Chi phí đầu tƣ ban đầu
2.1.1 Chi phí khu vực bếp
a. Khu vực rửa và sơ chế

Hình 2.1.1 Chi phí khu vực rửa và sơ chế

17



b. Thiết bị bếp chính

Hình 2.1.2 Chi phí của khu vực bếp chính

18


c. Dụng cụ phụ bếp và vệ sinh phịng bếp

Hình 2.1.3 Chi phí của dụng cụ phịng bếp và vệ sinh phòng bếp

19


2.2.2 Chi phí khu vực phịng ăn

Hình 2.2.1 Chi phí khu vực phòng ăn

20



×