ELEMENTARY LEVEL
H* "9'1 NHÄ XUÄT BAN DAI HOC QUÖC GIA HÄ NÖI
NGUYỄN VĂN PHÚC (Chủ biên)
ĐAO VÀN HÙNG - NGUYỄN v a n c h ìn h
T I Ế N G VIỆT
CHO NGƯỜI NƯỚC NGỒI
Vietnamese lor Foreign«
C H Ư Ơ N G TRÌNH c ó SỞ
E L E M E N T A R Y LEVEL
(Tái bản, có sửa chữa và bổ sung)
NHÀ XUẤT BẢN ĐAI HOC
Quốc
GIA HÀ NÔI
MỤC LỤC
Loi nói dấu
................................. 9
Bảng chừ cái tiếng Vỉêt
..............................10
Bài mơt
................................ 11
1. Chào anh. Tên anh lá gì?
2. Phát âm
3. Hội thoại
Bài hai
................................ 15
1. Dây là ai? Kia là cái gi?
2. Phát âm
3. Hội thoại
Bài b a .......................................................
...............................20
1. Chị làm nghé gi? Chi là người nước nào?
2. Phát âm
3. Hội thoại
Bài bôn
................................ 25
1. Chúng tôi là sinh viên.
2. Phát âm (ổ n tập)
3. Chào hỏi
4. Chú giải ngữ pháp
Bài năm
................................ 32
ồ n tập (revievv)
A. Hội thoại
B. Chú giải ngữ pháp
1. Động từ “là“
2. Các từ “cũng, vẫn, đều “
3' So từ
Bài sáu
42
A. Hội thoại
B. Chú giải ngữ pháp
1. Xin giới thiệu...
2. Đây (kia) là ai (cái, con) gì ?
3. Anh (chị) biết ngoại ngữ gì ?
Bài bảy.......................................................................................................... 51
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Một gia đinh người nước ngoài ở Há Nội
c . Chú giải ngữ pháp
1. “Bao nhiêu, mấy ? “
2. Câu hỏi tuổi
3. Ngày, tháng, năm
4. Số từ
Bài tám........................................................................................................... 63
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Lớp học tiếng Việt của chúng tôi
c . Chú giải ngữ pháp
1. “Bây giờ là mấy giờ? ”
2. Động từ “ thích, muốn, cần, biết ”
3. Câu hỏi “ ...có... khơng ?
4. Các từ “ những, các"
Bài chín.......................................................................................................... 74
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Một người bạn
c . Chú giải ngữ pháp
1. Câu hỏi “ ... ở đâu ? “
2. Câu hỏi “ .... đi đâu ?
3. Câu hỏi ” .... bằng gì ? “
4. Các từ “ đã, đang, sẽ “
4
Bài mưòi
83
A. HỘI thoại
B. Bái đọc
Thời tiết Việt Nam
c. Chú giải ngữ pháp
1. Câu hỏi “ .... thế nào ? “
2. Cách dùng tính từ
3 .... c h ỉ... thơi
4. Các từ “rất, quá, lắm, hơi, khá”
Bài mười một.................................................................................................... 92
A. Hơi thoại
B. Bai đọc
Khoa Tiếng Việt va Vàn hóa Việt Nam
c . Chú giải ngữ pháp
1. So sảnh tính từ “hơn, băng, nhất”
2. Các từ “ sâu, nặng, cao, dài “
3. Giới từ địa điểm “ trẽn, dưới, trong, ngoài....
4. Các từ “ vừa, mới, sắp"
Bài mười hai
101
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Môt chuyến tham quan
c . Chú giải ngữ pháp
1 .“ ... để làm gi ?"
2.
Câu hỏi “ ...đã .... chưa ?"
3. Câu hỏi thời gian: “ .... bao giờ ?”
4. Câu hỏi “ .... bao lâu ?"
Bài mười ba
113
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Tục lệ mua chồng
c . Chú giải ngữ pháp
1. Câu hỏi “Tại (vi) sao...?"
2. Các đông từ “khuyên, bảo, mời, yêu cầu, đé nghị...
3. “có thể, đươc... khơng ?"
4. “trơng ... có vẻ ... “
Bài mười bốn
123
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Một gia đinh
c . Chú giải ngữ pháp
1. Các từ “luôn luôn, thỉnh thoảng...”
2. Câu hỏi “ ... bao xa ?”
3. Các từ “t ừ ... đến...” , “cách”
4. Các từ “khoảng, độ, chừng,”
Bài mười lă m ...................................................................................................135
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Tái Ồng mất ngựa
c . Chú giải ngữ pháp
1. “trên ... (dưới, trong, ngồi...) có ..."
2. Cấu trúc “vì... nên ...” ,“vì th ế ... cho
3. Các từ “được, bị
4. “Hãy, hãy
nên
...”
và “đau,nhức,mỏi, sưng, viêm...”
đi !”
Bài mười s á u .................................................................................................145
A. Hội thoại
B. Bái đọc
Giấc ngủ
c. Chú giải ngữ pháp
1. Các từ “làm, làm cho, khiến (cho)...”
2. Các từ “trở nên, trở thành, hoá ra, hoả thành..."
3. Cấu trúc “nếu ... t h ỉ ...”
4. Các động từ “e, ngại, lo, sợ (là, rằng)...”
Bài mười b ả y ................................................................................................................................ 154
A. Hội thoại
B. Bài đọc
Nem Việt ở Pháp
c . Chú giải ngữ pháp
1. Cấu trúc “càng...cảng..."; “càng ngày càng...”
2. Cấu trúc “tuy ... nhưng ...”
3. Kết cấu “lại + động từ"
4. Kết cấu “do ai làm (sản xuất)...?"
6
Bài mười tám
162
A. Hội thoại
B. Bài đọc
G iáo duc phổ thông
c . Chú giải ngữ pháp
1. Kết cấu “ai, người nào cũng/không ai, người nào...cả"
2. Từ “mà” (liên từ)
3. Cặp từ “k h i.... thi
4. Kết cấu “không những .... mà cịn
Bài mười chín...................................................................................................... 170
A. Hồi thoại
B. Bài đoc
Cị bé khơng biết q tình bạn
c. Chú giải ngữ pháp
1.
2.
3.
4.
Bài
C ác từ “coi, gọi, cử, bấu'’
C ác từ “c ả . . . lẫ n ...”
C ác động từ “vay, mươn, nhận, lấy, mang, đưa"
Kết cấu “tính từ + "ra, đi, lên, lại"
hai m ư ơ i........................................................................................................ 178
1. Hội thoại Sân bay, hải quan
2. Bái tập thực hành (từ 1 đến 9)
3. Bai đọc
Ngôn ngữ cử chỉ
Bài hai muơi m ố t ............................................................................................. 186
1. Hội thoại Thuê nhà, khách sạn
2. Bài tập thưc hành (từ 1 đến 8)
3. Bài đọc
Món tién đầu tiên
Bài hai mươi h a i........................................................................................................................ 193
1. Hội thoại Học tiếng Việt
2. Bài tập thực hành (tử 1 đến 8)
3. Bài đoc
Chào hỏi và bắt tay
7
Bài hai mươi ba
201
1. Hội thoại Ăn uống, mua sắm
2. Bài tập thực hành (từ 1 đến 7)
3. Bài đọc
Cơm bình dân (cơm bụi)
Bài hai mươi bốn............................................................................................ 208
1. Hội thoại Giao thông và đi lại
2. Bài tập thực hành (từ 1 đến 8)
3. Bài độc
Thảo nào...
Bài hai mươi lăm............................................................................................ 216
1. Hội thoại Tham quan, giải trí, du lịch
2. Bài tập thực hành (từ 1 đến 9)
3. Bài đọc
Những diéu kiêng kị
Tên các nước trẽn thế giới.............................................................................. 224
Bảng từ V iệ t-A n h ..........................................................................................226
8
Lời nóỉ đẩu
Cuốn
“Tiêng Việt cho người nước ngoai"- Chương trình cư sở là tập đầu
liên
của hú C-íiiáo trình c"Ồm 3 tập
do Khoa Tiêns
Viêt
và Vãn hố Viêt
Nam cho người
• I
c
•
•
c
nước nuồi, Trườnu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân vãn, Đại học Quốc gia Hà
Nội lổ chức biên soạn.
(ìiáo trình này gồm 25 bài: từ bài 1 đến hài 4 giới thiệu phần phát âm; từ hài 5
đến hài 19 giới thiệu và hướna dẫn luyện tập Itico các kĩ năna “nghe - nói - dọc viết" trên cơ sở tri [hức imôn neữ học - giao tiếp. Mỏi bài uổm 3 phần chính: hội
thoại, bài luyện đọc và chú giiii ngũ' pháp. Các hài tập và kĩ năng thực hành dược
ihièt kê và hố trí xuyên suốt các phán. Từ hài 20 đốn bài 25, giới thiệu 6 chú đề giao
tiếp cơ bán nhằm cung cấp cho người học nhĩrnu ngữ liệu cần thiết trong quá irình
hội nhập với cộng dồn« naười Việt. Đây cũng là những mục đích rất cụ thế và rõ
ràn lĩ cua ca nỉiưừi học lẫn nhữns người hiên soạn.
Khi biên soạn giáo trình này, chúng tôi đã được thừa hướng khá nhiều thành
quá của các đồng nghiệp đi trước, cá trona nước lần nước ngoài. Thuận lợi là cơ bán,
nhưnu cũng nay sinh nhiều khó khăn và thách thức. Nhân đây, xin gửi tới tất cả các
đồng nghiệp lời cám ơn sâu sắc.
Chúng tôi xin gửi lời cám ơn tới Ban Giám hiệu. Ban Chủ nhiệm khoa Tiếng
Việt và Vãn hoá Việt Nam cho người nước ngoài, Trường Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân vãn, Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội cùng toàn thể sinh viên nước
ngoài đã. dang học tập tại Khoa Tiếng Việt về sự động viên, giúp đỡ nhiều mặt. Xin
cám ơn Piter và Wendy Kaufmanen.... đã giúp chính lí phần tiếng Anh. Cám ơn
Maky Tomuro, Mari Koukonen, Femke Pos-van Balcn, sinh vicn thuộc chương irình
CIEE..., đã cổ vũ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho cuốn sách được thử
nghiệm trong q trình hồn thiện. Đặc biệt xin gửi tới GS.TS. Nguyễn Cao Đàm,
TS. Hoàng Cao Cương, TS. Nguyễn Chí Hồ, những người trực tiếp đọc và góp cho
nhiều ý kiến quý háu.
Các tác giá ln mong nhận được những nhận xét tích cực của bạn đọc gần xa.
Hủ Nội, tháng II năm 2007
TS. Nguyễn Văn Phúc
<)
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT
Stt
Chữ
Tèn chữ
Âm
stt
Chữ
Tên chữ
Ảm
1
10
1
a
a
a
16
n
e-nờ
nờ
2
ă
á
✓
á
17
0
0
0
3
â
ớ
ớ
18
ỏ
ơ
ơ
4
b
bê
bờ
19
ư
ơ
Ư
5
c
xê
cờ
20
p
pê
pờ
6
d
dê
dờ
21
q
quy (cu)
quừ (trong qu)
7
đ
đê
đờ
22
r
e-rờ
rị
8
e
e
e
23
s
ét-xì
/
SỪ
9
è
ê
ê
24
t
tê
tờ
10
g
dê (dưới)
gờ
25
u
u
u
11
h
hát
hờ
26
ư
ư
u
.
V
12
•
1
i
•
i
27
V
vơ
vờ
13
k
ca
ca
28
X
ích-xì
xờ
14
1
e-iờ
lừ
29
y
i (dài)
i (dài)
15
m
e-mờ
mờ
BÀI MỘT
Chào anh.
Anh tên là gì ?
A. Phát âm
Thực hành 1
1. Đọc các nguyên âm, phụ âm
Nguyên âm
i (y)
ê
e
Phụ âm
b
m
phV
n
Thanh điệu
I
iê (ia)
t
đ (gi)
th
d
X
Không [ a ] - sắc [ á ] - Ngã [ ã ]
2. Nghe,sau đó nhắc lạihai lần
b +e
-->
be
be
bé
- bẽ
-
ê + lĩì/n/t --> ẻm/ên/ết
t + ên/êm/ết --> tên/têm/tết
bi
bê
be
bia
biên
tin
tên
ten
tiên
tiêm
vít
vết
vét
viết
diên
Thực hành 2
1. Phát âm chính xác các nguyên âm, phụ âm
©
Ngun âm [i] và [ê]
bi
bê
phi
phê
thi
thê
đi
đơ
mi
mí
vê
vế
ti
tí
be
bé
Ngun âm [ê] và [e]
lê
le
xê
ÂC
ve
vé
vé
vẽ
đơ
đe
mí
mĩ
len
lén
bẽn
lẽn
©
Ngun âm [i], [ê] và [iê]
bi
bê
bia
tí
tế
tin
tên
tiên
mill
mến
miến
Phụ âm [t] và [th]
©
ti
tía
-
thi
tí
tế - thế
-
têm -
té
thí
-
tín -
thêm
©
Phụ âm [t], [n] và [đ]
ti
ni
đi
tế
nế
tên
nên
đên
tiơn
niên
điên
mễ
tiên
tiến
tiễn
li ti
lễ mẽ
thé
thiến
đế
2. Đọc các từ, ngữ. Chú ý thanh điệu
mê
mế
le te
lem lém
B. Hội
• thoại
■
Thưc hành 3
1. Đọc các từ, ngữ
12
chào
hello
tên
name
là
to be
g*
what
cỏ ( ụ iá o )
female teacher
Iha\ (eiáo)
male teacher
anh
von (vo mm
man)
hil
YOU (old woman)
cm
v o II (youim sister)
tói
I
coil
and
a
( p a r t i c l e ) to express respect
2. Đọc các hội thoại
Hội thoại 1 (Tiến và Liên gặp nhau và hỏi tên của nhau)
Liên:
Chào anh. Tên anh là gì ?
Tiến:
Tên tơi là Tiến, cịn em, lén em là gì ?
Liên:
Ten cm là Liên.
Hội th o ạ i 2
(Piter và Wendy gặp cô giáo Liên)
Piter:
Chào cô. Em lên là Piter. Cơ tên là gì ạ ?
L ic n :
T ơ i tên là Liên. Cịn em. em tên là gì ?
W endy:
Em tên là W endy ạ !
Thực hành 4
1. Đọc và học thuộc lòng
đi
to go
biết
to know
viết
to write
vẽ
to paint, draw
tên
name
tin
to believe
tim
heart
tím
purple
đêm
night
đến
to come
Chào em (anh, cơ, thầy...) tên là gì ?
Tên anh (em, thầy, cơ) là gì ?
Chào em. Tên em là gì ?
Tên em (tơi) là....
Tên cơ (giáo) là gì ạ ?
Tên cơ (giáo) là Liên
2. Lần lượt ghép, đọc rồi viết các âm tiết vào các ơ trong bảng
•
b
I
ê
e
ỉa
iẻn
in
ên
bi
....
....
....
—
....
....
V
ít
I ết
Ị
....
I
ị
n
...
t
...
th
...
I
...
đ
X
d/gi
14
...
I
BÀI HAI
Đây là ai ?
Kia là cái gi ?
Thực hành 1
1. Đọc các nguyên âm, phụ âm
Nguyên âm
ư
ơ
Phụ ám
Iih
ch
Thanh điệu
Huyền l à ] - Nặng l ạ ] - Hỏi [ ả ]
à
s
a
r
ă
ư ư (ư a)
tr
k (c)
2. Nghe, sau đó nhắc lại hai lần
s/r/tr + a
--> sa, ra, t r a // xa/da/cha
...........
i/ê/e + nh/ch -->
ỉnh/ích /ên h /ếch /an h/ách
ư/â/a/ã + k(c)-->
ức/âc/ác/ác
a/ư/ư + i/y
ai/ưi/ưi/ây/ay
.....
-->
15
như
nhừ
nhứ
nhử
nhức
chờ
chợ
chớ
chở
chác
sơn
sân
rán
rẩn
mượn
thích
tách
nhanh
bắc
kênh
tai
tay
mới
mấy
thời
Thực
m hành 2
1. Phát âm các nguyên âm, phụ âm và tổ hợp âm
©
Nguyên ảm [ơ] và [â]
sơn
sân
lớn
lấn
cơm
sớm
sấm
mới
mấy
tới
©
Nguyên âm [a] và [ă]
cam
căm
nhàm nhằm
tấy
đợi
đậy
tham thăm
nam
năm
nám
nắm
chan
bác
bắc
mác
mác
mừi
mời
->
mười, cười
thức
thớc
->
thước, bước
chăn
©
Nguyên âm [ư], [ơ] và [ươ]
cửi
cởi
->
cưởi -
vụn
vợn
->
vượn, mượn
©
Phụ âm [ch] và [tr]
cha
tra
chà
trà
chả
trả
che
tre
chẻ
trẻ
chảy
trảy
chái
trái
chào
trào
©
Phụ âm [r] và [z](d, gi)
da
ra
dành rành
16
thơm thâm
câm
cưới
dời
rời
rải
dải
ray
day
giữa
rữa
ran
gian
rắc
dắc
©
Các tluinh điệu [Sác] và ỊNậngl
tái - lại
thám - thậm
dấy - dậy
vắn -
vận
cây - cậy
vái - vại
trái - trại
hán -
bận
©
Các vần (ai Ị - Ịayl và [ơi] - [ã V]:
mai
may
mời
máy
thai thay
tới
lấy
chái
cháy
mới
mấy
sui
đợi
đậ)
say
2. Đọc các từ, ngữ. Chú ỷ thanh điệu
chày
chạy
chây
dầy
dậy
lờ 111«
lác dác
lê mê
kê lé
chờ dơi
dây/kia là
Đây là cái gì ?
con gì ?
cái gì ?
Kia là con gì ?
đẩy
mcýi mỏ
ai ?
Đây là ai ?
B. Hội thoại
•
a
Thực hành 3
1. Đọc các từ, ngữ
cái gì?
vvhat... ?
ai?
vvho ... ?
con gì?
what animal ?
anh ấy
he
đây là
this is
kia là
that is
chị ấy
shc
sinh viên
Student
bạn tôi
mv friend
chị tôi
my sister
em trai tôi
my brother
ĐAI HỌC QUỐC gia hà nội
TRUNG tam thông ĨIN thu viện
'
.L C J _ J 3 Ì Â ^
I7
2. Đọc các hội thoại
Hội thoại 1 (Piter giới thiệu chị và em trai vỏi Bình)
Bình:
Chào anh Piter. Đây làchị Lan. bạn tơi
Piter:
Chào anh Bình. Đây là Wendy, chị tơi.
Cịn đây là David, cm trai tơi.
Bình:
Wendy:
David:
Chào Wendy, chào David
Chào anh Bình !
Chào anh !
Hội thoại 2 (Wendy và Thu giới thiệu thầy, cô giáo của họ với nhau)
Wendv:
Chào chị Thu. Đây là thầy giáo Chính
Thầy Chính là thầy giáo tỏi.
I8
Thu:
Chào Wendy. Đây là cị giáo Lan.
Cơ Lan là cỏ giáo tơi.
Chính:
Chào
chị Thu. Chào cị Lan.
1 an:
Chào
VVendv. Chào thầy Chính.
Thực hành 4
1. Đọc và học thuộc lòng
năm
five
11 am
the South
tai
car
lay
hand
mai
tomorrow
may
he lucky
vai
shoulder
vay
borrow, loan
dài
long
đai
tough
leachcr
lái xe
driver
con mèo
cat
con chó
dog
cái cáu
bridge
cái nhà
house
ui
C
- áo
viên
2. Lần lượt ghép, đọc rồi viết các âm vào ơ trong bảng
'
ưa
nh
âm
am
ã 111
ấc
ác
ác
....
....
....
....
....
....
ây
ai
ay
....
ch
s
...
r
...
tr
...
I
k
Ị
c
.........
d/ịíi
Ị
]
...
19
BÀI BA
Chị làm nghề gì ?
Chị là người nước nào ?
A. Phát âm
Thực hành 1
1. Đọc các nguyên âm, phụ âm
Nguyên âm
u
Phụ âm
k(qu) g(gh)
Thanh điệu
Không [a]
ô
uô (ua)
o
ng(ngh)
Huyền
[à]
Sắc
[á]
-
Nặng
[ạ]
Hỏi
[ả]
-
Ngã
[ã]
2. Nghe, rồi nhắc lại hai lần
qu + a/e/i/ẻ/e
q u a /q u e /q u ỉ/q u ê /q u e
u/o + a/ă/â/i/e... —> o an /u ân /o ă n /u y /o e/u e
tốn/tuấn/qn/huy/ho<
a/â/ư/i/ê/e + u/o
--> a u/âu/ưu/ao/iu/êu/eo
ga/gỏ/go... // ghi/ghe/ghẻ
nga/ ngơ/ ngơ...// nghĩ/ nghề/nghe