Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Giáo trình tiếng việt cho người nước ngoài chương trình cơ sở phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.8 MB, 114 trang )

BÀI MƯỜI LĂM

1. Các từ “trơn, dưới, trong... có ...” - “there is (are)... on (in). . . ”
2. Cặp từ “vì... nên...”; “vì thế... cho nên...” - “because...therefore...”
3. Các từ “được, bị, đau, nhức, mỏi, sưng, viêm ...”“aching, acute, get tired, swollen, inflam ed...”
4. Kết cấu “Hãy. hãy .... đi!” - “let’s + verb”

A. Hơi thoai




Thực hành 1

1. Đọc các từ, ngữ. Chú ỷ thanh điệu
bị sốt

be feverish

thuốc

medicine

khỏi

recover, be cured(of)

đỡ

decrease, subside


hẳn

certainly

hạ sốt

decrease high
temperature

kiểm tra

have (a health) check

cảm

catch cold

vì sao?

why. . . ?

trên

on

dưới

under

trong


in

2. Đọc hội thoại. Chú ý nhịp và ngữ điệu

Cơ giáo:

Vì sao hơm qua em nghỉ học, Maky?

Maky:

Dạ thưa cơ, vì hơm qua em bị sốt nên khơng thể đến lớp đuợc!

Cô giáo:

Thế hôm nay em đã khoẻ hẳn chua?
135


Maky:

Dạ, sáng nay thì đỡ sốt nhưng trong người
vẫn hơi mệt ạ.

Cô giáo:

Sao em không nghỉ một vài hôm cho khỏi
hẳn rồi đi học . . . .

Maky:


Dạ, em sợ nghỉ nhiều sẽ không hiểu bài ạ!

Cô giáo:

Thế, em đã uống thuốc gì rồi?

Maky:

Em đã uống thuốc hạ sốt và thuốc cảm. Em định sau giờ học sẽ đi
■gặp bác s ĩ . . . .

Thưc hành 2
©

Sao thế?

Bà bị sao thế?
Bà bị* làm sao thế?
»

©

Vì th ế cho n ê n . . .

Vì vậy cho nên . . .
Bởi vậy cho nên . . .

©


Chị bị đ a u . . .

Chị bị đau ở đâu?
Chị bị đau ở chỏ nào?

©

Mời ơng bà . . .

Mời ơng, bà vào đây.
Mời ơng bà vào trong này,

©

... mở sách ra.

... đóng cửa lại.
Các em hãy mở sách ra.
Các em hãy đóng cửa lại.

136


Thực hành 3

1. Luyện tập theo mẫu

Q. Ngoài sàn vận động đang có gì?
A. Ngồi sàn vận động đang có trận đá bóng.


Tiếp tục với:
- Trên bàn/một qun giáo trình và một quyển từ điển
- Dưới sông/nhiều tàu thuyền và ca nô đi lại
- Dưới sân trường/nhiều sinh viên đang đứng nói chuyện
- Trong lớp học/nhiều sinh viên
- Ngồi phố/nhịều cửa hàng, cửa hiệu
- Trên đường/nhiều ô tô, xe máy đi lại

2.Thử đoán xem những người và sự vật sau thường có ở đâu
Ví dụ:

tranh ảnh

Tiếp tục với:

thường có trên tường

-->

Trên tường có tranh ảnh.

sách báo

tiền bạc

cây cối

hoa quả

quần áo


sinh viên

bênh nhân

công nhân

máy bay

ô tô, xe máy

bác sĩ, y tá

tôm, cá

Từng cặp luyện tập theo mâu

Thực hành 4
Mẫu 1

—>

Q. Ví

sao anh

ấy đi học m uộn?

A. Anh ấy đi học muộn vì xe đạp bị hỏng.
137



Tiếp tục với:
- Hôm qua thức khuya/hôm nay dậy muộn
- Chị ấy khóc/nhớ nhà
- Anh ấy hay nói dối/mọi người khơng thích anh ấy.
- Lương khơng đủ sống/chị ấy phải đi làm thêm
- Anh ấy học giỏi/được đi du học

Mầu 2
Q. Vì sao hơm nay anh đến muộn?
A. Vì tác đường nên hôm nay tôi đến muộn.
Tiếp tục với:
- Anh ấy đông con/anh ấy phải làm việc vất vả
- Chị ấy chưa hiểu bài/chị ấy hỏi thầy giáo
- Thời tiết mưa và rét/chúng tôi không đi chơi.
- Bún chả vừa ngon vừa rẻ/ chị hay ăn bún chả
- Anh ấy rất ích kỉ/khơng ai thích anh ấy

Luyện tập theo mẫu

Thực hành 5
Mầu 1

A. Thầy giáo khen anh ấy.
B.

Anh ấy được (thầy giáo) khen.

Tiếp tục với:

- Chị ấy/mọi người yêu mến
- Anh ấy/mọi người giúp đỡ
- Ơng ấy/chúng tơi ủng hộ
- Sinh viên giỏi/nhà trường tặng quà
- Em gái tôi/bố mẹ tôi mua cho một cái xe đạp

Mầu 2

A. Cô giáo phê bình chị ấy.
B.

I38

Chị ấy bị (cơ giáo) phê bình.


Tiếp tục với
- Anh ấy/mọi người chê
- Tối qua, nó/bọn cướp đánh
- Em trai tôi/bố mẹ mắng
- Chị ấy/giám đốc đuổi việc
- Họ/cơng an phạt

Thực hành 6

1. Nhìn tranh luyện tập theo mẫu
Q. Anh bị làm sao thê ?
A. Tôi bi

đau đầu.


Ọ. Anh b ị . . . . ?

Q. Anh b ị . . . . ?

Q. Anh b ị . . . . ?

A. Tôi . . . .

A. T ô i .............

A. T ô i ............

Q. Chị ấy b ị . . . . ?

Q. Anh ấy b ị . . . . ?

A. Chị ấ y .............

A. Anh ấ y .............
139


2.

Dùng mủi tên chỉ rõ tên các bộ phận cơ thể rồi đặt câu. Sử dụng

các động từ: đau nhức, mỏi, sung, viêm . ..
V í dụ:


Chị ấy bị nhức

đầu

Ơng ấy bị đau

tim

Luyện tập theo mâu

Thưc hành 7
Mẫu 1
Vì bị ốm

nên trông chị ấy hơi gầy.

Tiếp tục với:
- đi nắng nhiều/da anh ấy bị cháy
- đau dạ dày/phải đi bệnh viện
- bố mẹ nhắc nhở /anh ấy hơi buồn
- mất ngủ/chị ấy hơi mệt

Mầu 2
Q. Anh có biết
A.

140

Vì chị


ấy

vì sao chị ấy đi

bị đau dạ dày.

bệnh viện không?


Q. Chị áy đang nằm ở bệnh viện nào. anh biết khơng?
A. Nghe nói ở bệnh viện Y học dân tộc.
Q. Tinh trạng bệnh chị ấy hiện nay thế nào?
A. Hình như có

dỡ nhưng vần chưa khỏi.

Tiếp tục với:
- Anh ấy/đau tim/bệnh viện Hữu Nghị
- Bà ấy/viêm gan/ bệnh viện Bạch Mai
- Anh ấy/gãy chân/ bệnh viện Việt - Đức
- Cháu ấy/sốt cao/bệnh viện Quốc tế
- Chị ấy/bị ung thư/bệnh viện K

Thưc hành 8

1. Luyện tập theo mẫu
Chúng ta bất đầu. Các em
Hết giờ rồi! Các em

hãy mở sách


ra!

hãy gấp sách lại!

Tiếp tục với:
- oi bức quá/mở cửa
- gió to q/đóng cửa
- phịng này nóng q/bật quạt
- chỗ này tối quá/bật dèn
- dịch câu này sang tiếng Việt
- nhắc lại nhóm từ đó một lần nữa

2. Trả lời các câu hỏi
- Tại

sao bạn thích đi lại bằng xe ơm ở Hà Nội?

- Vì sao bạn đến Việt Nam để học tiếng Việt?
- Vì sao bạn khơng thích mùa hè ở Hà Nội ?
- Vì sao bạn khơng muốn nói chuyện với họ?
- Tại sao bạn thích sống chung với gia đình Việt Nai".?

I4I


B. Bài đoc


Thực hành 9

1. Đọc các từ, nhóm từ. Chú ỷ thanh điệu
ngày xưa

long ago

bỏ đi

go away

chia buồn

share the sorrow

điều rủi

unluck, misfortune

điều may

luck, lucky

chúc mừng

congratulate

cưỡi ngựa

ride on horseback

trượt chân


slip, slide

hất

fling, push away

què

crippled

đi lính

go for a soldier

kết quả

result

2. Đọc bài đọc. Chú ỷ nhịp và ngữ điệu
Tái ông mất ngựa
Ngày xưa, có một người tên là Tái Ơng. Nhà Tái Ơng có một con ngựa rất hay.
Một hơm, nó bỏ đi rồi không thấy về nữa. Nghe tin ông mất ngựa, nhiều người đến
chia buồn. Tái Ơng bình tĩnh nói: “Tơi mất ngựa chưa biết đó là điều rủi hay may

V

Mấy tháng sau, con ngựa của Tái Ông trở về và đem theo một con ngựa nữa.
Nhiều người đến chúc mừng, ơng lại nói: “Ngựa trở về, lại được thêm một con nữa,
tơi cũng khơng biết đó là may hay rủi ?”

Từ khi có thêm ngựa, con trai ơng cưỡi ngựa đi chơi nhiều hơn. Một hôm,
con ngựa đang chạy, bỗng trượt chân, hất con trai Tái Ông xuống đất. Con trai Tái
Ông bị què một chân. Họ hàng, người thân đến chia buồn với ơng, ơng lại thản
nhiên nói: “Nó bị què, biết đâu dấy lại là điều may cho gia đình tơi?”. Năm sau đó
có chiến tranh, các thanh niên phải đi lính, chỉ có con trai Tái Ơng vì q nên được ở
lại nhà, thốt chết.
Ngày nay, khi có một sự may rủi xảy ra, chưa rõ kết quả thế nào, người ta
thường nói; “Tái Ơng mất ngựa”, nghĩa là chưa biết đâu là họa, đâu là phúc...

(Theo

142

Truyện Ngụ ngôn Việt Nam)


Thực hành 10

1. Trả lời câu hỏi
a. Khi mất ngựa. Tái Ơng cổ lo láng khơng

Vì sao?

h. Vì sao mọi người đốn chia buồn với Tái Ong?
c. Vì sao khi được thèm một con ngựa nữa. Tái Ong lại cho đó là điều rủi?
d. Vì sao khi con trai bị què, Tái Ồng lại cho đó là điểu may?
c. Ngày nay, câu “Tái Ơng mất ngựa” có nghĩa như thế nào?

2. Điền từ vào chỗ trống
a. Anh Piter m ớ i . . . một căn nhà mới. Căn nhà ấy có ba tầng. . . . tầng ba. . .

hai phòng ngủ và một phòng vệ sinh. . . . tầng hai có một phịng ngủ và một phịng
làm v iệ c .. . . tầng một là phòng khách và bếp nhó. . . . phịng khách . . . một bộ bàn
ghế, một cái điện thoại và một cái tivi. Bên trái nhà . . . một mảnh vườn nhỏ. . . .
vườn . . . nhiều cây và hoa.
b . . . . anh James đi chơi gặp mưa. .. . anh ấy bị sốt. Các bạn anh ấy đã . . . anh
ấy đi bệnh viện. Bác sĩ , . . khám rất cẩn thận. Bác sĩ báo anh ấy chỉ . . . cảm nhẹ thơi.
Sau đó, bác sĩ . . . đơn thuốc và dặn . . . phải nghi ngơi và . . . uống thuốc n h ư. . . đơn.

c . C h ú g iả i n g ữ p h á p

o “Trên (dưới, trong, ngoài, trước mặt, sau lưng, đối diện với...) có...’’(prepositions):
pattern of existing sentence. In English, means: “On, under, in, out, in front of, behind,...”. For
example:
- Trên đường phố có nhiều người đi lại.
- Dưới hồ này có rất nhiều cá.
- Ngồi sân có ba cái xe máy.
- Sau nhà tơi có một mảnh vườn nhỏ . ..
© Cấu trúc “vì... nên ...” , “vì thế ... cho nên ...” used to express the cause (reason), means
“because .... therefore
For example:
- Vì xe đạp bị hỏng nên tơi đến lớp muộn.
- Tơi đến lớp muộn vì xe đạp bị hỏng.
- Vì ốm nên tơi phải uống thuốc.
- Tỏi phải uống thuốc vì ốm.
I43


© Các từ “được, bị“: đau, nhức, mỏi, sưng, viêm...” verbs expressing body state, often
preceded by the word “bị”, means; aching, acute, get tired, swollen, become inflamed. For example:
- Tôi hay bị viêm họng.

- Bô' mẹ tôi đã già nên hay bị mỏi lưng.
- Vì bị ngộ độc thức ăn nên hôm qua anh ấy bị đau bụng.
- Cô ấy bị bệnh tim từ nhỏ.
And “được, bị” also used in passive and active voice. For example:
- Anh ấy luôn bị thầy giáo phê bình.
- Thầy giáo ln phê bình anh ấy.
- Chị ấy được mọi ngưịi khen khơn ngoan.
- Mọi người khen chị ấy khôn ngoan.
o

Cấu trúc mệnh lệnh “hãy, hãy ...đi!” (adverbs) used to form an imperative sentence.

“Hãy” placed before verb, “đi” at the end of sentence. For example:
- Cháu hãy ra ngoài kia chơi!
- Cháu ra ngoài kia chơi đi!
- Cháu hãy ra ngoài kia chơi đi!

144


BÀI MƯỜI SÁU

1. Các từ “làm, làm cho, khiến (cho) - “make, cause o f ’
2. Các từ “trở nên, trở thành, hoá ra

“to become, turn out”

3. Kết cấu “nếu ... t h ì...” - “i f ... then ...”
4. Các động từ “e, ngại, lo, sợ...” - “be afraid, hesitant, fear, worry”


A. Hôi thoai




Thực hành 1
1. Đọc các từ, ngữ sau. Chú ỷ thanh điệu
khó chịu

feel unwell

làm cho

to make, cause

dễ ốm

it's easy to be sick

trở nên

to become

dễ chịu

feel well

mát dịu

fresh and cool


gắn liền

to combine

sự kiện

event

hanh khô

cold and dry

tin lức

news

lo lắng

be worry

sợ

be afraid

e

worry about

ngại


be hesitant, hesitate

đáng

be worthy

2. Đọc hội thoại. Chú ỷ nhịp và ngữ điệu
Paul:

Mấy hôm nay thời tiết khó chịu quá, anh Hùng nhỉ?

Hùng:

Vâng, cuối hè thời tiết thường như vậy. N ó làm cho nhiều người
cảm thấy mệt mỏi và nhức đầu.

Paul:

Ở Mĩ mùa hè cũng nóng nhưng không ẩm như thế này. Bao giờ
thời tiết Hà Nội sẽ trở nên dễ chịu hơn, anh?

Hùng:

Phải hơn một tháng nữa. Đến mùa thu thời tiết sẽ trở nên mát mẻ, đỡ oi
bức hơn.

I45



Paul:

Nghe nói, mùa thu ở Hà Nội đẹp lắm, phải khơng anh?

Hùng:

Nhiều người nói như vậy. Vì mùa thu ở Hà Nội còn gắn liền với
nhiều sự kiện lịch sử quan trọng của dân tộc V iệt Nam. Chỉ có
điểu, vào mùa thu, khơng khí hanh khơ lắm . . .

Paul:

Nếu mà hanh q, thì tơi cũng khơng thích . . .

Thực hành 2

Đọc các từ, câu. Chú ỷ trọng âm, nhịp và ngữ điệu

© Lo (e, ngại, sợ) rằng ( l à) . . .
Chúng tôi ngại l à , . . .
Chúng tôi sợ rằng họ sẽ khống đến.

© Nếu vậy t hì . . .
Nếu ơng ấy biết t h ì . . . .
Nếu ơng ấy biết thì nguy hiểm lắm!

© Hóa ra l à . . .
Hóa ra là như thế.
Hóa ra là khơng phải như thế.


146


© Anh ta chưa đến . . .
Anh ta chưa đến thật à?
Anh ta chưa đến thật chứ?

© Nếu vậy thì . . .
Nêu đúng, vậy thì . . .
C -'

• ■»

Nếu vậy thì thật đáng sợ.
Nếu đúng như thê thì đáng lo quá!

Thực hành 3

1. Luyện tập theo mẫu
tin anh ấy ốm/chị ấy lo lắng
Q. Điều gì đã

làm (cho) chị

A. Tin anh ấy ốm đã

ấy lo lắng?

làm (cho) chị ấy


lo lắng.

Tiếp tục với:
- Bão lớn/cây cối bị đổ
- Việc anh ấy đến muộn/ông giám đốc tức giận
- Đường xấu/xc của họ đi chậm
- Thức ăn cũ/anh ấy bị đau bụng
- Án uống đáy đủ/mọi người khoẻ mạnh
- Thời tiết mát mẻ/người ta cảm thấy thoải mái
- Anh ấy kể một câu chuyện vui/mọi người cười
- Anh ấy đến muộn/mọi người chờ đợi

2. Hoàn thiện các câu
- ...................................................................làm cho đường phố bị ngập lụt.
- Cóng việc quá vất vả, năng n h ọ c ............................................................
-................................................................giao thông luôn bị tắc nghẽn.
- Khơng khí cuộc họp căng thẳng...............................................................
I47


- .............................................................mọi người cảm thấy thất vọng.
- Tinh hình thế giới hiện n a y .......................................................................
- Một ngày mất điện 2 ,3 lầ n .......................................................................
- Chị ấy hay đi chơi về m u ộ n ......................................................................

Luyện tập theo mẫu

Thực hành 4
Mầu 1


ba năm/tôi/bác sĩ
Ba năm nữa tôi sẽ

trở thành bác sĩ.

Tiếp tục với:
- Mười nãm/anh ấy/một nhà khoa học
- Năm năm/con trai tôi/nhà kinh doanh
- Hai năm/chị ấy/thạc sĩ
- Ba nãm/các cháu ấy/công nhân giỏi
- Mười năm/Việt Nam/nước phát triển

Mau 2
Q. Các anh thấy vấn đề ấy thế nào?
A. Lúc đầu

tưởng đơn giản hóa ra phức tạp.

Tiếp tục với:
- Chuyện ấy/tưởng dễ/khó
- Cái xe ấy/tưởng rẻ/đắt
- Con đường này/tưởng ngắn/dài
- Trời hơm nay/tưởng mưa/nắng
- Tiếng Việt/tưởng khó học/dễ

Thực hành 5
1.Điền từ vào chỗ trống

- Dạo này, chương trình truyền hình Việt Nam


. . . . hấp dẫn hơn.

- Thủ đô Hà Nội, trong tương lai s ẽ ............thành phố hiện đại.

I48


- Sống một mình

ờ nước n g o à i. ..

k h ô n g đ ơ n g ia n .

- Quan hệ giữa họ . . . . chí là bạn
- Lúc đầu. các sinh viên đều nghĩ .

tiếng Việt dễ. Sau một thời gian

khơng phái như vậy.

2.

Hồn thiện các cảu

- Nếu

tỏi là anh t h ì .....................

- Nếu chị khơng đến t h ì ..............
- Nếu ngày mai trời đẹp thì. . . .

- Nếu anh khơng bận thì................
- Nếu là chị. chị s ẽ .........................
- Nếu chị gặp anh ấy thì................

Thực hành 6

1.Luyện tập theo mẫu
thời gian rỗi/đi du lịch

Nếu có
A. Nếu có

Q.

(thì) anh sẽ làm gì?
rỗi (thì) tơi sẽ đi du lịch.

thời gian rỗi
thời gian

Tiếp tục với:
- Có tiền/ mua ơ tơ
- Anh ấy đến/tơi sẽ mời đi uống cà phê
- Thầy gỉao hỏi/sinh viên sẽ trả lời
- Ai đó giúp đỡ tơi/tơi sẽ cảm ơn họ
- Cô ấy yêu/ tôi cũng yêu
- Con cái hư/bố mẹ lo lắng

2.


Trả lời các câu hỏi

- Nếu có thời gian rỗi thì anh sẽ làm gì?

- Nếu có điều kiện đi du lịch thì chị sẽ đi đâu?
- Nếu bạn thân đến Hà Nội thì chị sẽ mời đi nhữna dâu?
149


- Nếu được chọn nghề nghiệp thì anh sẽ chọn nghé gì?
- Nếu phải lựa chọn:
a. một cơng việc chị thích nhưng ít tiền và
b. một cơng việc chị khơng thích nhưng nhiêu tiền
chị sẽ lựa chọn cơng việc nào?

Thưc hành 7

1.

Dùng “e, lo, ngại, sự ' trả lời các câu hỏi

- Tại sao các chị đi nhanh thế? (bị muộn)
- Sao anh không nhờ cô ấy giúp? (làm phiển)
- Tại sao anh không báo tin cho chị ấy? (chị ấy buồn)
- Sao giờ này mà họ vẫn chưa đến làm việc? (tắc đường)
- Vì sao anh ta khơng gọi điện cho chị? (điện thoại bị hỏng)

2. Hoàn thiện các câu
- Tôi sợ rằ n g ,.................................................................................
- Chúng tôi lo l à , ............................................................................

- Nếu anh không tới, tôi e r ằ n g , .............................................
- Nếu chị khơng nói rõ, tôi sợ r ằ n g ,........................................
- Nếu không nói vói chị ấy, tơi e ràng......................................

B. Bài đoc


Thực hành 8

1.Đọc các từ, nhóm từ. Chú ỷ thanh điệu

150

giấc ngủ

a sleep

chiếm

take possession (of)

lãng phí

waste

não

brain

trái lại


on the contrary

hợp lí

rational

tiến hành

caưy out,

thí nghiệm

experimentation, test

activate


nhin an

abstain from eating

thurc

be awake

phuc h6i

restore, recuperation


sue lire

health, strength

tang cudng

strengthen, reinforce

tu6i tho

life expectancy

ca dao

folk ballad

tien

fairy, magical

mat ngu

lost sleep

bien gidfi

frontier, border

ngu bu


make up for lost sleep

hai dao

island

2.

Doc bai doc. Chu y nhip va ngCrcJieu
Giac ngu

Con nguai, ai cung can phai ngu. Giac ngu chiem mot phan ba ddi ngudi.
Neu m6t ddi ngudi s6'ng trung binh 60 tuoi thl chung ta mat 20 nam de’ ngu.
Do co phai la m6t sir lang phi hay khdng?
Kh6ng, trai lai di6u do v6 cung hap li.
MOt nha khoa hoc da ti£n hanh m6t thi nghtem nhu sau. Ong ta da bat m6t
con cho nhjn an. Sau 7 nglty, con cho bi doi va chd't. Vdi m6t con cho khac, 6ng ta
bat no thiic su6t d6m ngay. Con cho nay da chet sau 5 ngay. Ro rang la. ngu quan
trong han an.
Gia'c ngu v6 cimg c£n thid't de cho nao va ca the duac nghi ngai hoan toan.
Sau m0t thdi gian l^m vi^c va lao d6ng met nhoc, gia'c ngu giup chung ta phuc h6i
sure luc de tie'p tuc lao d6ng va hoc tap. D6'i vai ngirai gia, gia'c ngu cang quan trong
han. No giup ho tang tudi tho, s6'ng lau. Ca dao tuc ngu co cau: “An duac, ngu duac
la tian”.
151


Giấc ngủ rất có ích cho sức khoẻ con người. Tuy nhiên, trong những trường
hợp mất ngủ vì cơng việc, chảng hạn như các bà mẹ chăm sóc con cái, công nhân đi
làm ca đêm, bộ đội nơi biên giới, hải đảo v.v..., thì sau đó cần phải được ngủ bù và

ăn uống thật t ốt . . .
(Phỏng theo báo Tuổi

trẻ)

Thưc hành 9

1. Trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc

- Giấc ngủ

chiếm bao nhiêu phần đời người?

- Một nhà khoa học đã làm thí nghiêm như thế nào?
- Kết quả của thí nghiệm đó ra sao?
- Giấc ngủ có tác dụng thế nào đối với não ?
- Đối với người già, giấc ngủ có tác dụng gì ?
- Trong trường hợp mất ngủ nên giải quyết thế nào?

2. Trả lời câu hỏi
- Hàng ngày, bạn thường đi ngủ

lúc mấy giờ? Dậy lúc mấy giờ?

- Trung bình mỗi ngày, bạn ngủ mấy tiếng?
- Theo bạn, giữa ăn và ngủ, cái gì quan trọng hơn?
- Nếu mất ngủ, bạn có dùng thuốc ngủ khơng?
- Bạn là người dễ ngủ hay khó ngủ?
- Khi ngủ bạn có hay mơ khơng? Có hay ngáy khơng?


c. Chú giải ngữ pháp
o Các từ “làm, làm cho, khiến (cho)” causative verbs, means “to make, cause” in English.
For example:
- Cơn bão đêm qua đã làm đổ nhiều cây cối.
- Chị ấy đã làm cho anh ta đau khổ.
- Cuộc sống khó khăn khiến (cho) mọi người luôn cảm thấy buồn.

152


© Các từ “trở nên, trở thành, hoá ra, hoá thành...”: verbs express the change of thing from a
state, a quality into other. They can be translated as “to become, turn out” in English. For example:
- Nam sau, họ sẽ trờ thành bác sĩ.
- Tinh hình thế giới trở nên phức tạp hơn.
- Vấn dề này hoá ra phức tạp q !
© Ọ p từ “nếu ... thì ...“used to express the conditions, means“if...(then)..." in English. For
example:
- Nếu tơi có đủ tiền thì tơi sẽ đi du lịch khắp nơi.
- Tôi sẽ không đồng ý nếu anh không thay đổi ý kiến.
- Nếu tơi là chị thì tơi sẽ khơng cưới anh ấy.
o Kết cấu “vừa ... vừa...” (conjunction). It can be translated as “both... and...” in English.
For example:
- o Hà Nội, đi lại bằng xe đạp vừa tiện vừa rẻ.
- Chị ấy vừa nói vừa khóc.
© Câu hịi . . à?” the question with “à” at the end used to reconfirm the information,
sometimes with a little surprise. For example:
- Anh, chị mới đến Việt Nam à ? - Vâng, chúng tôi vừa đến hôm qua.
- Họ đã li dị nhau rồi à ?
- Vâng, vừa mới tuần trước.
- Anh chưa biết tin gì à ?

- Chưa, tơi chưa biết.

153


BÀI MƯỜI BẢY

1. Kết cấu “càng ... c à n g ...”;
càng ngày càng . . . ” “the more... the m o r e m o r e and more...”
2. Cặp từ “tuy ... nhưng ...” - “although”
3. Kết cấu “lại + động từ... ” - “verb + again”
4. Kết cấu

.do ai làm (sản xuất)? - “to made by...? ”

A. Hơi thoai




Thưc
m hành 1
1. Đọc từ, ngữ. Chú ý thanh điệu
càng ngày càng

more and more

tập trung

to consentrate


xong, hoàn thành

to finish

thu thập

to collect

tư liệu

document

đa dạng

multiple

luận án

thesis

ổn

stabilize

vả lại

besides

ngay cả


even if

bánh chưng

rice cake

gói

to pack

thử

try on, taste

tết

tet (new year)

món mứt

jam

khéo tay

to be skillful

tuy... nhưng...

although (though).


,

,

2. Đọc các hội thoại. Chú ỷ nhịp và ngữ điệu
Hội thoại 1 (Paul và Minh lâu ngày gập lại)

Minh: ồ ! Paul, lâu ngày khơng gãp, có khỏe khơng?
Paul:

154

A! Anh Minh, vẫn khỏe. Anh và gia đình thế nào?






×