Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.17 KB, 8 trang )

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ……

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN

Mơn: TỐN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN TỐN – LỚP 6

TT

Chương/Chủ
đề

Nhận biết
TNKQ

Phân số. Tính chất cơ
bản của phân số. So
sánh phân số

1

Phân số

Tổng %
điểm

Mức độ đánh giá



Nội dung/đơn vị kiến
thức
TL

Thông hiểu
TNKQ

TL

6

2

1

(TN1,2,3
,4, 6,7)

(TN5,1
3)

(TL21a)

1,5

0,5

Vận dụng
TNKQ


TL

Vận dụng cao
TNKQ

TL

30%

1,0

Các phép tính với phân
số

1

3

1

TN8

(TL2
2a,b

(TL25)

0,25


1,0

27,5%

TL23
)
1,5
Số thập phân và các
phép tính với số thập

1

2

1

1

1

25%


2

Số thập phân

phân. Tỉ số và tỉ số phần
trăm


(TN9)

(TN10,

Các hình hình
học cơ bản

(TN20)

0,5

0,25

TN14)
0,25

3

(TL21b)

0,5

(TL2
4)
1,0

6

Điểm, đường thẳng, tia


(TN11,1
2,15,16,1
7,19)

15%

1,5
1
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng

(TN18)

2,5%

0,25
Tổng

14

Tỉ lệ %

0

4

35%

Tỉ lệ chung


2
25%

2

4

1

30%

27

10%

60%

100

40%

100

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN TỐN -LỚP 6

TT

1

Chương/

Chủ đề
Phân số

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nội dung/
Đơn vị
kiến thức
Phân số.
Tính chất
cơ bản

Mức độ đánh giá

Nhận
biết

Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.

TN1,2,3,

Thông hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao



– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
của phân
số. So
sánh
phân số

4, 6,7

– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
Thông hiểu:
TN5,13
– So sánh được hai phân số cho trước.
TL21a

Các phép
tính với
phân số

Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phới của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân sớ trong
tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

TN8
TL22a,b


– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một
số biết giá trị phân sớ của sớ đó.

TL23

– Giải qút được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
TL25

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
2

Số thập

Số thập

Nhận biết:

TN9


phân

phân và
các phép
tính với

số thập
phân. Tỉ
số và tỉ số
phần
trăm

– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
Thông hiểu:

TN10,

– So sánh được hai số thập phân cho trước.

TN14
TL21b

Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập
phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phới của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với sớ thập phân
trong tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp
lí).
TN20
– Thực hiện được ước lượng và làm trịn sớ thập phân.
TL24
– Tính được tỉ sớ và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một
số biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải qút được một sớ vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)

gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví
dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến
thành phần các chất trong Hoá học,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm.


3

Các
hình
hình học
cơ bản

Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Điểm,
đường
thẳng, tia

– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.

TN11,12
,15,16,17

,19

– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
Đoạn
thẳng. Độ
dài đoạn
thẳng
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.

TN18

14

6

6

1

35%

25%


30%

10%

60%

40%


C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN

NĂM HỌC 2023-2024
Mơn: TỐN – Lớp 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 03 trang)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D.
Câu 1:


Cách viết nào sau đây không phải là biểu diễn phân số?
3
A. 4 .

Câu 2:

Câu 3:

3,5
B. 4 .

a c

b
d nếu
Hai phân số
A. a.c b.d .
B. a.d b.c .
a.b c.d .

Câu 5:

C. a  d b  c .

D.

7
B. 6 .

7

C. 6 .

7
D.  6 .

3
Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là:
3
12
A. 4 .
B. 4 .

7
C. 4 .

4
D. 7 .

1
C.  5 .

2
D. 10 .

1

1
Phân số bằng với phân số 5 là
2
A. 10 .


Câu 6:

4
D.  3 .

6
Số đối của phân số 7 là số nào?
6
A. 7 .

Câu 4:

3
C. 4 .

1
B. 5 .

Hỗn số nào không phải là hỗn số dương?


A.

Câu 7:
A. 3

Câu 8:

Câu 9:


3

4
5.

B.

2

3
5.

C.

2

3
5.

4
D. 5 .
1

 13
Tử số của phân số 3 là số nào sau đây?
B. -13

C. 13


D. -3

2
3 của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
A. 40 phút.

B. 20 phút.

C. 45 phút.

D. 30 phút.

Số đối của 0,12 là:
A. -0,21.

B. -0,12.

C. -12.

D. 1,2.

Câu 10: Trong các số thập phân 2,1923; 5,123; 2, 91; 5,0789 số thập phân lớn nhất là?
A. 2,1923.

B. 2,91.

C. 5,0789.

D. 5,123.


Câu 11: Cho hình vẽ bên. Khẳng định sai là
A. Điểm M  a và M  b
B. Điểm N  b và N  a
C. Điểm O  a và O  b
D. Điểm O  a và O  b
Câu 12: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung.
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.

Câu 13: Hãy chọn cách so sánh đúng?
2 3
4 3


4 .
5 .
A. 4
B. 5

1 3

C. 4 4 .

D.

C.  1,2 .

D. 1,15 .


1 5

6
6 .

Câu 14: Số thập phân bé hơn  1,25 là
A.  1,24 .

B.  1,26 .


Câu 15: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô sớ đường thẳng
Câu 16: Cho hình vẽ.
Câu 17: Chọn câu đúng
Câu 18: Cho …..
Câu 19: Quan sát hình vẽ sau và cho biết
Câu 20: Cho biết
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm)
2
3
a) So sánh 3 và 5

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0;  21,35; 12,53;  21, 53 .


Câu 22. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính.

a)

3 7

15 15

b)

10 99
3 99
.
 .
7 2023 7 2023

x 8

Câu 23. (0,5 điểm) Tìm x biết: 7 28
Câu 24. (1,0 điểm ) ………..
Câu 25. (1,0 điểm ) …………..
……………………………….. Hết ………………………………..

Hướng dẫn chấm
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
PHẦN TỰ LUẬN:

Quí thầy cơ cần đề thi đầy đủ thì liên hệ zalo 0985 273 504 ( có nhận
làm đề theo yêu cầu )




×