Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN CÔNG VIÊN, XÂY XANH KHU ĐÔ THỊ KIM THÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.23 MB, 164 trang )

UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
--------o0o--------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN CÔNG VIÊN, XÂY XANH KHU ĐÔ THỊ KIM THÁI

PHỔ YÊN - 2022


UBND THÁNH PH

PHÓ YËN

BAN QUAN LÝ Dr ÁN ÀU TU XÄY DUNG
----=----000---.

BÁO CÁO
DÁNH GIÁ TÁC DONG MƠI TRU'ỊNG
DU AN CONG VIÊN, XAY XANH KHU DÔ TH.
CHU DU ÁN
BAN QUÁN LÝ Dr ÁN
DAU TU XÄY DUNG

KIM

THÁI

CO QUAN TU VÅN


TRUNG TÄM QUAN TRÁC
TÄLNGUYÉN VÀ MÖI TRUÖNG

/TRUNG TAH

PHO PHO

T H A N Hp

QUANTRAC,

TAI NGUNCC
MOIT UONG

//BANQUALF

DUYAN
zal
XAY DUNG
GLAM DOC

Ta Tan lgoc

GIAM DƯC
Ngun Minh Tung

PHĨN-2022


MỤC LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU....................................................................................5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................6
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................7
1. Xuất xứ của dự án ....................................................................................................7
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................7
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ .........................8
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, quy hoạch phát triển do cơ quan
quản lý nhà nƣớc có thẩm quyền phê duyệt .......................................................8
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện (ĐTM) ........................................9
2.1. Văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi
trƣờng .................................................................................................................9
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến của các cấp có thẩm quyền về dự án ....14
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng ..................................................15
4. Phƣơng pháp đánh giá tác động mơi trƣờng .........................................................18
5. Tóm tắt các vấn đề mơi trƣờng chính của dự án ...................................................18
5.1. Thơng tin về dự án ..........................................................................................18
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
mơi trƣờng ........................................................................................................20
5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án...........................................................................................................21
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án ............................23
5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ........................24
Chƣơng 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ...........................................................................25
1.1. Thông tin chung về dự án ...............................................................................25
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..........................................31
1.3. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp
điện, nƣớc và các sản phẩm của dự án .............................................................41
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................45

1.5. Biện pháp tổ chức thi công .............................................................................45
1.6. Tiến độ, vốn đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...............................48
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................52
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ....................................................................52
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................................52
2.1.2. Điều kiện về khí tƣợng ................................................................................52
2.1.3. Nguồn tiếp nhận nƣớc thải và đặc điểm chế độ thủy văn của nguồn tiếp
nhận nƣớc thải ..................................................................................................56
2.1.4. Điều kiện về kinh tế - xã hội .......................................................................56
2.2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
...................................................................................................................................58
1


2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng .........................................58
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................60
2.3. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực
thực hiện dự án ..........................................................................................................60
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...........................................61
Chƣơng 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG.................................................................................................63
3.1. Đánh giá các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng
trong giai đoạn thi công, xây dựng ............................................................................64
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................64
3.1.1.1. Đánh giá tác động giai đoạn chuẩn bị dự án ........................................64
3.1.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi cơng, xây dựng .....67
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng ..........................................92

3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu đền bù và giải phóng mặt bằng .............................92
3.1.2.2. Biện pháp giảm tác động do các hoạt động dọn dẹp thực bì, phá dỡ cơng
trình kiến trúc ...................................................................................................95
3.1.2.3. Các biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu tác động phát sinh trong giai đoạn
thi công, xây dựng ............................................................................................95
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong
giai đoạn hoạt động .................................................................................................104
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...................................................................104
3.2.1.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải .................................................104
3.2.1.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải ......................................109
3.2.1.3. Rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động .................................................109
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện ...............110
3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu nguồn tác động có liên quan đến chất thải ..........110
3.2.2.2. Nguồn tác động khơng liên quan đến chất thải ......................................113
3.2.2.3. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó các rủi ro, sự cố mơi trƣờng ...........113
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng .....................115
3.3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng...........................115
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trƣờng ....116
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .......117
Chƣơng 4. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...........................................................................119
Chƣơng 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG ............120
5.1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng của dự án ....................................................120
5.2. Chƣơng trình quan trắc, giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ...........................123
5.2.1. Giám sát chất thải rắn thông thƣờng, chất thải nguy hại ...........................123
Chƣơng 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ...........................................................................124
I. Tham vấn cộng đồng ............................................................................................124
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ............................................124
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ........................124
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến......................................................124

2


6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định......................................................124
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ............................................................................124
II. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn ..........................124
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................125
1. Kết luận................................................................................................................125
2. Kiến nghị .............................................................................................................125
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trƣờng ...................................................125
3.1. Cam kết thực hiện chƣơng trình quản lý và giám sát môi trƣờng ................125
3.2. Cam kết với cộng đồng .................................................................................126
3.3. Cam kết tuân thủ các quy định chung về bảo vệ mơi trƣờng có liên quan
trong các giai đoạn của dự án .........................................................................126
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................128
PHỤ LỤC ....................................................................................................................129

3


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu

Tên ký hiệu

1

ATLĐ


An tồn lao động

2

BOD

Nhu cầu ơ xy sinh học

3

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

4

BTCT

Bê tông cốt thép

5

COD

Nhu cầu ô xy hóa học

6

CTNH


Chất thải nguy hại

7

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trƣờng

8

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

9

QL

10

QLNN

Quản lý nhà nƣớc

11

HLV

Huấn luyện viên


12

KTKT

Kinh tế kỹ thuật

13

GPMB

Giải phóng mặt bằng

14

UBND

Uỷ ban nhân dân

15

UBMTTQ

16

UTM

Hệ toạ độ quốc tế

17


TDTT

Thể dục thể thao

18

TCVN

Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia

19

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

20

VĐV

Vận động viên

21

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

22


XDCB

Xây dựng cơ bản

23

XLNT

Xử lý nƣớc thải

Quốc lộ

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

4


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ..................17
Bảng 1. 2. Bảng thống kê các tác động môi trƣờng chính của dự án ............................20
Bảng 1. 3. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án ........................21
Bảng 1. 4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án .........................23
Bảng 1. 6. Bảng tọa độ các điểm góc khu vực dự án (Tọa độ VN-2000) .....................26
Bảng 1. 7. Hiện trạng sử dụng đất của dự án ................................................................ 28
Bảng 1. 9. Các hạng mục xây dựng của dự án ..............................................................30
Bảng 1. 10. Bảng thống kê diện tích, kết cấu cơng trình...............................................32
Bảng 1. 11. Bảng tổng hợp khối lƣợng san nền dự án ..................................................35
Bảng 1. 12. Bảng nhu cầu dùng nƣớc của dự án ..........................................................37
Bảng 1. 14. Tổng hợp khối lƣợng mạng lƣới cấp nƣớc và cứu hỏa ..............................38

Bảng 1. 15. Bảng tổng hợp khối lƣợng hệ thống thu gom, thoát nƣớc mƣa .................39
Bảng 1. 16. Bảng tổng hợp nhu cầu xả thải của dự án ..................................................40
Bảng 1. 17. Tổng hợp khối lƣợng mạng lƣới thu gom, xử lý nƣớc thải .......................40
Bảng 1. 18. Các loại máy móc chính phục vụ thi cơng dự án .......................................41
Bảng 1. 19. Nhu cầu nguyên, vật liệu chính phục vụ thi cơng xây dựng của dự án .....42
Bảng 1. 20. Thống kê khối lƣợng nhiên liệu phục vụ cho thi công xây dựng ..............44
Bảng 1. 21. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................49
Bảng 1. 23. Tổng mức đầu tƣ của dự án........................................................................50
Bảng 2. 1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng ...........................................................53
Bảng 2. 2. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm.......................................53
Bảng 2. 3. Tổng lƣợng mƣa các tháng trong năm .........................................................54
Bảng 2. 4. Tổng số giờ nắng các tháng trong năm ........................................................55
Bảng 2. 5. Kết quả đo và phân tích chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí khu vực dự án .59
Bảng 3. 1. Những nguồn gây tác động từ các hoạt động của dự án ..............................63
Bảng 3. 2. Tổng hợp khối lƣợng thu hồi, giải phóng mặt bằng ....................................64
Bảng 3. 4. Nguồn gây ơ nhiễm môi trƣờng nƣớc và đặc thù ô nhiễm ..........................67
Bảng 3. 5. Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm chính trong nƣớc thải sinh hoạt
(chƣa xử lý) ...........................................................................................................68
Bảng 3. 6. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .....................................................68
Bảng 3. 7. Lƣu lƣợng nƣớc mƣa chảy tràn và lƣợng chất bẩn tích tụ tại dự án ............69
Bảng 3. 8. Nguồn phát sinh khí bụi trong giai đoạn thi cơng ........................................71
Bảng 3. 9. Ƣớc tính tải lƣợng bụi phát sinh trên đƣờng vận chuyển đất đắp nền .........72
Bảng 3. 10. Ƣớc tính tải lƣợng bụi phát sinh trên đƣờng vận chuyển đất bóc hữu cơ..73
Bảng 3. 11. Ƣớc tính tải lƣợng bụi phát sinh trên đƣờng vận chuyển nguyên vật liệu
xây dựng ................................................................................................................74
Bảng 3. 12. Tải lƣợng khí thải độc hại phát sinh từ quá trình đốt cháy nhiên liệu (dầu
diezel) phục vụ thi công ........................................................................................75
Bảng 3. 13. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ...........75
Bảng 3. 14. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trong vận chuyển đất đắp .........79
Bảng 3. 15. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trong vận chuyển đất hữu cơ ....79

Bảng 3. 16. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trong vận chuyển nguyên vật liệu
xây dựng ................................................................................................................79
Bảng 3. 17. Nồng độ khí, bụi tại khu vực thi công dự án..............................................81
Bảng 3. 18. Mức ồn gây ra bởi một số phƣơng tiện, máy móc thi cơng .......................84
Bảng 3. 19. Lan truyền tiếng ồn theo khoảng cách .......................................................85
5


Bảng 3. 20. Sự phát tán độ ồn do nguồn điểm ..............................................................86
Bảng 3. 21. Sự phát tán độ ồn do nguồn đƣờng ............................................................87
Bảng 3. 22. Tác động của tiếng ồn ở các dải cƣờng độ................................................87
Bảng 3. 23. Mức độ gây rung của một số máy móc thi cơng ........................................88
Bảng 3. 28. Bảng tổng hợp nhu cầu xả thải của dự án ................................................106
Bảng 3. 29. Tải lƣợng và nồng độ các chất ơ nhiễm chính trong nƣớc thải sinh hoạt
trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ...............................................................106
Bảng 3. 30. Khối lƣợng rác thải sinh hoạt trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động....107
Bảng 3. 31. Thành phần rác thải phát sinh từ dự án ....................................................108
Bảng 3. 32. Tổng hợp khối lƣợng thoát nƣớc mƣa .....................................................111
Bảng 3. 33. Tổng hợp khối lƣợng mạng lƣới thu gom, xử lý nƣớc thải .....................112
Bảng 3. 39. Tổng hợp danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng ................115
Bảng 5. 1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng ..............................................................120

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí khu vực Dự án .....................................................................................26
Hình 1. 2. Bản vẽ mặt bằng khu vực Dự án ..................................................................27
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình triển khai dự án ...................................................................45
Hình 3. 1. Mơ hình phát tán nguồn đƣờng ....................................................................77
Hình 3. 2. Mơ hình phát tán khơng khí nguồn mặt .......................................................80
Hình 3. 3. Sơ đồ nguyên lý bể xử lý nƣớc rửa xe..........................................................99


6


MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Phổ Yên là thành phố cửa ngõ phía Nam của tỉnh Thái Nguyên giáp với thủ đô
Hà Nội. Phía Đơng giáp huyện Hiệp Hịa tỉnh Bắc Giang, phía Tây giáp thành phố
Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc, phía Nam giáp huyện Sóc Sơn thủ đơ Hà Nội và phía Bắc
giáp thành phố Sông Công. Xét về nhiều mặt, thành phố Phổ Yên có điều kiện hết sức
thuận lợi cho phát triển kinh tế, văn hố xã hội tồn diện do có QL 3 nối Hà Nội - Thái
Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng; tuyến đƣờng sắt Hà Nội - Thái Nguyên. Dự án đƣờng
cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đã đƣợc hoàn thành và đƣa vào hoạt động từ năm năm
2013 qua đó rút ngắn thời gian và khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội và thành phố Phổ
Yên. Hiện nay, với việc Nhà máy SamSung đã xây dựng và đang hoạt động đã đem
đến cho thành phố Phổ Yên sức phát triển mới rất mạnh mẽ, một lƣợng lớn lao động từ
các nơi tập trung về và cùng với đó là nhu cầu về giao thơng đi lại, vận chuyển hàng
hóa cũng đang là vấn đề nóng cần giải quyết.
UBND thành phố Phổ Yên đã đƣợc Ủy ban Thƣờng vụ Quốc hội ra Nghị quyết
số 469/NQ-UBTVQH15 ngày 15/02/2022 về việc thành lập các phƣờng thuộc thị xã
Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Trong những năm qua, thành phố Phổ Yên đã có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở
hạ tầng giao thông, xây dựng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế - xã
hội trên địa bàn và dần hình thành một đơ thị hiện đại. Việc xây dựng thành phố Phổ
Yên trở thành thành phố thuộc tỉnh sẽ tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi để địa phƣơng có
cơ hội phát triển về đơ thị tập trung, nâng cấp đầu tƣ phát triển hạ tầng kỹ thuật; đầu tƣ
cơ sở hạ tầng, môi trƣờng và các dịch vụ xã hội, phù hợp với đô thị văn minh, hiện đại.
Qua khảo sát, đánh giá, trên cơ sở thực tiễn và các quy định của nhà nƣớc để trở
thành thành phố, việc đầu tƣ xây dựng các dự án trọng điểm để xây dựng kết cấu hạ
tầng đô thị phát triển là hết sức cần thiết. Đây là một trong những tiêu chí quan trọng

xây dựng thành phố Phổ Yên trở thành thành phố hoàn chỉnh.
Các dự án sau khi đƣợc hồn thành sẽ cụ thể hóa một phần định hƣớng Quy
hoạch chung thị xã Phổ Yên, đồng thời xây dựng hệ thống hạ tầng xã hội - hạ tầng kỹ
thuật phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng và quy hoạch chung thị xã Phổ Yên,
đảm bảo kết nối đồng bộ giữa khu vực xây dựng mới với các dự án đã và đang triển khai
trong khu vực, từng bƣớc nâng cao điều kiện sống cho ngƣời dân, cải thiện điều kiện hạ
tầng của khu vực. Tạo cảnh quan kiến trúc đô thị văn minh hiện đại, là một điểm nhấn
về cảnh quan, kiến trúc đô thị tổng thể của khu vực trung tâm Phổ Yên, góp phần thúc
đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của Phổ Yên nói riêng, của tỉnh Thái Nguyên nói
chung.
Là đơ thị cơng nghiệp, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, khu vực
phía Nam tỉnh Thái Nguyên, sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế đột phá trong
những năm qua của thành phố Phổ Yên đã đóng góp đáng kể vào sự phát triển tăng
trƣởng của tỉnh Thái Nguyên. Bộ mặt và đời sống cƣ dân đô thị đã thay đổi từng ngày,
cùng với đời sống tăng lên, nhu cầu về đời sống tinh thần ngày càng đòi hỏi chất
lƣợng. Xuất phát từ những vấn đề trên, việc nghiên cứu quan tâm đến xây dựng cơ sở
7


vật chất cơng viên cây xanh, trong đó có dự án Công viên, cây xanh khu đô thị Kim
Thái là thực sự quan trọng, làm tiền đề và động lực thúc đẩy sự phát triển bộ mặt đô
thị của thành phố Phổ Yên.
Nhận rõ tầm quan trọng của công tác phát triển không gian công viên cây xanh
mang lại giá trị cảnh quan cho khu vực, nâng cao mỹ quan đô thị; đồng thời cũng là
nơi nghỉ ngơi thu gián, tổ chức sinh hoạt cộng đồng phục vụ cho nhu cầu của ngƣời
dân và mang lại các tiện ích cơng cộng từng bƣớc nâng cao điều kiện sống cho ngƣời
dân, cải thiện cơ sở hạ tầng khu vực. Chính vì lẽ đó, ngày 07/4/2022, Ủy ban nhân dân
thị xã phổ Yên đã phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ dự án: Công viên, cây xanh khu đô thị
Kim Thái, tại Quyết định số 5241/QĐ-UBND; Ngày 22/9/2022, UBND thành phố Phổ
Yên đã phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đơ thị Kim

Thái. Trong đó quy hoạch xây dựng mới 01 Khu công viên, cây xanh Khu đơ thị Kim
Thái 60.920 m2 (6,1ha). Vì vậy, việc lập Dự án Công viên, cây xanh Khu đô thị Kim
Thái thuộc Khu đô thị Kim Thái phù hợp với quy hoạch đã đƣợc phê duyệt.
Dự án Công viên, cây xanh Khu đô thị Kim Thái là dự án đầu tƣ mới có quy mơ
diện tích thực hiện là 6,1 ha, trong đó diện tích đất lúa cần chuyển đổi là 6,1 ha. Căn cứ
điểm b, khoản 1 Điều 30 và điểm đ, khoản 4, Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trƣờng số
72/2020/QH14 và theo quy định tại mục số 6, phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10/01/2022 của Chính phủ đối với dự án có u cầu chuyển đổi mục đích sử
dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền chấp thuận của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh theo
quy định của pháp luật về đất đai, nhƣ vậy Dự án thuộc nhóm II, có nguy cơ tác động
xấu đến môi trƣờng và phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng.
Theo khoản 3, điều 35 của Luật này, Dự án thuộc thẩm quyền thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng của UBND cấp tỉnh.
Loại hình dự án: Dự án đầu tƣ mới
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, quy hoạch phát triển do cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Dự án Công viên, cây xanh Khu đô thị Kim Thái đã đƣợc phê duyệt Chủ trƣơng
đầu tƣ dự án theo Quyết định số 5241/NQ-UBND ngày 07/04/2022 của Ủy ban nhân
dân thị xã Phổ Yên;
Dự án đƣợc triển khai hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch phát triển chung của
tỉnh. Cụ thể:
- Dự án phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 đƣợc phê duyệt tại Quyết định số
260/QĐ-TTg ngày 27/2/2015 của Thủ tƣớng Chính phủ;
- Dự án phù hợp với quy hoạch chung phát triển kinh tế xã hội thành phố Phổ
Yên, phù hợp với tình hình thực tế phát triển đô thị tại các khu vực, tăng hiệu quả sử
dụng đất, hồn chỉnh kết cấu hạ tầng đơ thị, góp phần nâng cao các tiêu chuẩn thành
lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên theo Nghị quyết số 469/NQ-UBTVQH15
ngày 15/02/5022 của Ủy ban Thƣờng vụ Quốc hội.

8


- Dự án phù hợp với quy hoạch chung của thành phố Phổ Yên theo Quyết định số
3645/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt đồ
án Quy hoạch chung thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 và Quyết
định số 721/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê
duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên đến
năm 2035.
- Phù hợp với quy hoạch khu đô thị Kim Thái đã đƣợc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch tại Quyết định số 6294/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND thành phố Phổ Yên.
- Phù hợp với Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án
có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án
thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
- Quyết định số 4230/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên ngày 30/12/2021
về việc điều chỉnh, hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 thị xã Phổ Yên;
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện (ĐTM)
2.1. Văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường
a. Căn cứ pháp luật
 Luật Bảo vệ môi trƣờng và các văn bản dƣới luật:
- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ V/v Quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 5/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi

trƣờng đối với nƣớc thải;
- Thông tƣ 10/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
Quy định kỹ thuật quan trắc môi trƣờng và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất
lƣợng môi trƣờng;
- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT, ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng V/v Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
 Luật Tài nguyên nƣớc và các văn bản dƣới luật:
- Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nƣớc;
- Thông tƣ số 76/2017/TT-BTNMT, ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải, sức chịu tải của nguồn
nƣớc sông, hồ;

9


- Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ tài nguyên nƣớc mặt tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030;
- Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Thái
Nguyên Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nƣớc, xử lý nƣớc thải trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên;
 Luật Đất đai và các văn bản dƣới luật:
- Luật đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/ 2014 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai 2013.
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ quy định về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa.
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi

thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ khi nhà nƣớc thu hồi đất;
- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định về bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ khi nhà nƣớc thu hồi đất;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tƣ số 30/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/06/2013 của Bộ Noiong nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc Hƣớng dẫn việc xây dựng phƣơng án sử dụng lớp đất
mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nƣớc bị mất do chuyển mục đích sử
dụng;
 Luật Xây dựng và các văn bản dƣới luật:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/06/2020;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nƣớc và
xử lý nƣớc thải;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lƣợng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí
đầu tƣ xây dựng;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu
xây dựng;
10



- Thông tƣ số 01/2016/TT-BXD ngày 1/2/1016 của Bộ xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ thuật.
- Thơng tƣ số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây Dựng Quy định về
bảo vệ môi trƣờng trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo
vệ môi trƣờng ngành xây dựng;
- Thông tƣ số 01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình;
- Thơng tƣ số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây Dựng về Ban hành
QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 và các văn bản
dƣới luật:
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tƣ số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Thông tƣ số 26/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- Thông tƣ số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về rung - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Thông tƣ số 02/2019/TT-BYT ngày 21/3/2019 của Bộ Y tế Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi
làm việc;
- Thông tƣ số 10/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019 của Bộ Y tế Ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi
làm việc;
 Luật Phịng cháy và Chữa cháy và các văn bản dƣới luật:
- Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 12/07/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi,

bổ sung một số điều của luật phịng cháy và chữa cháy;
- Thơng tƣ số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa chát và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số 136/2020/NĐCP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
 Luật Đầu tƣ công và các văn bản dƣới luật:
- Luật Đầu tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019;
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tƣ công;
11


 Luật Điện lực và các văn bản dƣới luật:
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 3/12/2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật điện lực;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành Luật điện lực về an toàn điện;
- Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/2/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an tồn điện;
- Thơng tƣ số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ Công Thƣơng quy định
chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
 Luật An toàn vệ sinh lao động và các căn bản dƣới luật:
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015;
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi

hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp bắt buộc;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật an toàn, vệ sinh lao động;
 Luật Trồng trọt và các văn bản dƣới luật:
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy
định chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Thông tƣ số 30/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hƣớng dẫn việc xây dựng phƣơng án sử dụng lớp đất mặt và bù
bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nƣớc do chuyển mục đích sử dụng;
 Luật Thể dục, Thể thao và các văn bản dƣới luật:
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/04/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao;
 Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013;
 Luật Giao thông đƣờng bộ số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/2008;
 Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
b/. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật:
* Căn cứ kỹ thuật:
12


- Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về xây dựng báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng;
- Tài liệu kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về hƣớng dẫn lập báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng;
* Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường:

+ QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép một số kim loại trong đất;
+ QCVN 05:2013/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng khơng
khí xung quanh;
+ QCVN 06:2009/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;
+ QCVN 07:2009/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngƣỡng chất thải
nguy hại;
+ QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng
nƣớc mặt;
+ QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng
nƣớc dƣới đất;
+ QCVN 14:2008/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;
+ QCVN 26:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
+ QCVN 27:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
+ QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nƣớc.
+ QCVN 01:2008/BCT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện;
+ QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
+ QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho
phép vi khí hậu nơi làm việc;
+ QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm
việc;
+ QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng:
+ TCVN 33:2006 cấp nƣớc – mạng lƣới và cơng trình bên ngồi – Tiêu chuẩn
thiết kế;
+ TCVN 7957:2008 thoát nƣớc – mạng lƣới và cơng trình bên ngồi – Tiêu

chuẩn thiết kế;
+ TCVN 3890-2009: Phƣơng tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng
trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dƣỡng;
13


+ Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4205:2012 Cơng trình thể thao "Sân thể thao - Tiêu
chuẩn thiết kế";
+ TCVN 5547:2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
+ TCVN 5575-2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
+ QCVN 35 - 2011/BTTTT Chất lƣợng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông
cố định mặt đất;
+ QCVN 02:2020/BCA Quy chuẩn quốc gia về trạm bơm nƣớc chữa cháy;
+ QCXD 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
+ QCVN 07-1:2016/BXD: Cơng trình cấp nƣớc.
+ QCVN 07-2:2016/BXD: Cơng trình thốt nƣớc.
+ QCVN 07-3:2016/BXD: Cơng trình hào và Tuynen kỹ thuật.
+ QCVN 07-4:2016/BXD: Cơng trình giao thơng.
+ QCVN 07-5:2016/BXD: Cơng trình cấp điện.
+ QCVN 07-7:2016/BXD: Cơng trình chiếu sáng.
+ QCVN 07-8:2016/BXD: Cơng trình viễn thơng.
+ QCVN 09-2:2016/BXD: Cơng trình quản lý chất thải rắn nhà vệ sinh công
cộng.
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan khác.
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến của các cấp có thẩm quyền về dự án
- Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2035.
- Nghị quyết số 193 /NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã
Phổ Yên về việc thông qua Kế hoạc đầu tƣ công thị xã Phổ Yên năm 2022.

- Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Phổ
Yên về việc giao UBND thị xã Phổ Yên quyết định chủ trƣơng đầu tƣ và điều chỉnh quyết
định chủ trƣơng đầu tƣ dự án sử dụng vốn ngân sách địa phƣơng năm 2022;
- Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi
đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên;
- Quyết định số 5241/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 của Ủy ban nhân dân thị xã
Phổ Yên về việc phê duyệt Chủ trƣơng đầu tƣ dự án Công viên, cây xanh Khu đô thị
Kim Thái;
- Quyết định số 6294/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND thành phố Phổ Yên về
việc phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Kim Thái;
- Văn bản chấp thuận đấu nối điện;
- Văn bản chấp thuận đấu nối nƣớc;
14


- Văn bản chấp thuận đấu nối giao thông;
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
- Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án công viên, cây xanh Khu đô thị Kim Thái
(Thuyết minh dự án, Thuyết minh thiết kế cơ sở + Bản vẽ).
- Các bản vẽ, sơ đồ của dự án kèm theo.
- Tổ chức khảo sát, lấy mẫu, phân tích chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí, mơi
trƣờng nƣớc trong khu vực thực hiện dự án;
- Tổ chức khảo sát hiện trạng môi trƣờng khu vực thực hiện dự án, khu vực lân
cận khu vực dự án, chú ý khả năng gây ô nhiễm môi trƣờng;
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án công viên, cây xanh Khu đô thị
Kim Thái do Ban QLDA đầu tƣ xây dựng Phổ Yên (Đại diện chủ dự án) chủ trì thực

hiện với sự tƣ vấn chính là Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trƣờng Thái
Nguyên thực hiện.
a/ Đại diện Chủ dự án
Ban Quản lý Dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Phổ Yên
Địa chỉ liên hệ: Số 603, Đƣờng Phạm Văn Đồng, TDP 5, phƣờng Ba Hàng, thành
phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại: 0977.959.365.
Đại diện đơn vị: Ông Tạ Văn Ngọc ; Chức vụ: Giám đốc
 Các công việc phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện lập báo cáo ĐTM:
- Cung cấp các số liệu, tài liệu liên quan đến việc xây dựng, hoạt động của dự án;
- Phối hợp cùng đoàn khảo sát của Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi
trƣờng thu thập số liệu, điều tra, lấy mẫu, đo đạc tại khu vực xây dựng dự án và xung
quanh, đồng thời thu thập thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án để làm
cơ sở đánh giá hiện trạng môi trƣờng của khu vực dự án;
- Tổ chức tham vấn ý kiến cộng đồng về việc thực hiện dự án.
b/ Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM
Trung tâm Quan trắc tài ngun và mơi trƣờng
Đại diện đơn vị: Ơng Nguyễn Minh Tùng; Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ liên hệ: Số 425A, đƣờng Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên.
Điện thoại: 02083 750 876 ; Fax: 02083 657 366
Website: /> Cơ sở pháp lý và các chứng chỉ (về năng lực hoạt động):
- Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên;

15


- Quyết định số 330/2013/QĐ-VPCNCL ngày 05/11/2013 của Văn phòng Công
nhận Chất lƣợng (Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc cơng nhận phịng thí nghiệm;

- Quyết định số 218/QĐ-BTNMT ngày 28/1/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trƣờng;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng mã số
VIMCERTS 024 (cấp lần 04 ngày 02/02/2021).
 Công tác thực hiện lập báo cáo ĐTM:
- Lập đoàn nghiên cứu ĐTM, thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế
xã hội và điều tra xã hội học khu vực dự án.
- Lấy mẫu, đo đạc, phân tích chất lƣợng mơi trƣờng trong và ngồi khu vực xây
dựng dự án theo đúng tiêu chuẩn Việt Nam.
- Dự báo các tác động môi trƣờng do dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu
các tác động tiêu cực.
- Đề xuất chƣơng trình quan trắc, giám sát môi trƣờng cho dự án.
- Xây dựng báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo trƣớc hội đồng thẩm định.
- Chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo.
c/. Phạm vi của báo cáo ĐTM:
Phạm vi của Báo cáo ĐTM: Đánh giá các tác động môi trƣờng và đề xuất các
biện pháp giảm thiểu ô nhiễm đối với các hoạt động của Dự án công viên, cây xanh
Khu đô thị Kim Thái tại phƣờng Ba Hàng và phƣờng Nam Tiến, thành phố Phổ Yên,
tỉnh Thái Nguyên trên tổng diện tích 60.920 m2 (6,1ha) trong đó bao gồm các cơng
đoạn chuẩn bị dự án, giải phóng mặt bằng, vận chuyển đổ thải và vận chuyển nguyên
vật liệu thi công; các hoạt động xây dựng và khi đƣa dự án đi vào hoạt động.

16


d/ Danh sách những thành viên tham gia trực tiếp lập báo cáo ĐTM của dự án
Bảng 1. 1. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
TT


Họ và tên

Chuyên
ngành đào tạo

Chức danh - nội
dung phụ trách

Chữ ký

I

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý Dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Phổ Yên

1

Tạ Văn Ngọc

II

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trƣờng

1

Nguyễn Minh
Tùng

Kỹ sƣ. Công
nghệ khai thác

mỏ

Giám đốc Trung tâm –
Quản lý chung

Tạ Văn Thái

KS. Kỹ thuật
môi trƣờng

PTP. Nghiệp vụ và
Công nghệ MT – Tổng
hợp báo cáo

3

Trƣơng Thị
Hƣờng

CB. Nghiệp vụ và
ThS. Khoa học Công nghệ MT – Tổng
môi trƣờng
hợp điều kiện kinh tế
xã hội khu vực dự án

4

Trịnh
Cƣờng


5

Tạ Thị Q

2

-

Giám đốc

Đức Th.s Hố phân Phó trƣởng phịng thí
tích
nghiệm
Cử nhân CN
sinh học

Cán bộ phân tích

17


4. Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng
Các phƣơng pháp đƣợc sử dụng để lập báo cáo ĐTM bao gồm:
* Các phương pháp ĐTM
(1) Phương pháp liệt kê: Phƣơng pháp này nhằm chỉ ra các tác động và thống kê
đầy đủ các tác động đến môi trƣờng cũng nhƣ các yếu tố KT-XH cần chú ý, quan tâm
giảm thiểu trong quá trình hoạt động của Dự án, bao gồm cả q trình thi cơng xây
dựng cơ bản (tập trung ở hầu hết các mục trong Chƣơng 3 của báo cáo).
(2) Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ơ nhiễm của WHO: Đƣợc sử
dụng để ƣớc tính tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh khi triển khai xây dựng và thực

hiện dự án (chủ yếu ƣớc tính tải lƣợng khí, bụi tại Chƣơng 3 của báo cáo).
(3) Phương pháp mơ hình hố: Báo cáo đã sử dụng mơ hình nguồn đƣờng, nguồn
mặt để dự báo phạm vi tác động do bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển,
san gạt, bốc xúc giai đoạn thi công và vận hành dự án. Nội dung này đƣợc đánh giá chi
tiết tại chƣơng 3 của báo cáo ĐTM.
(4) Phương pháp mạng lưới: Báo cáo đã sử dụng phƣơng pháp mạng lƣới để
đánh giá nguyên nhân - hệ quả các tác động giai đoạn thi công và vận hành dự án, sử
dụng làm rõ hoạt động gây tác động, đối tƣợng có thể chịu tác động và quy mơ, mức
độ tác động. Nội dung đánh giá này thể hiện chi tiết tại chƣơng 3 của báo cáo ĐTM.
* Các phương pháp khác
(1) Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về khí tƣợng thuỷ văn,
kinh tế - xã hội, môi trƣờng tại khu vực thực hiện dự án (sử dụng tại Chƣơng 2 của báo
cáo).
(2) Phương pháp tổng hợp, so sánh: Tổng hợp các số liệu thu thập đƣợc, so sánh
với Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Việt Nam. Từ đó đánh giá hiện trạng
chất lƣợng môi trƣờng nền tại khu vực nghiên cứu, dự báo đánh giá và đề xuất các giải
pháp giảm thiểu tác động tới môi trƣờng do các hoạt động của dự án (sử dụng ở hầu
hết các đánh giá ở Chƣơng 2, 3).
5. Tóm tắt các vấn đề mơi trƣờng chính của dự án
5.1. Thơng tin về dự án
a. Thông tin chung
- Tên dự án: Dự án công viên, cây xanh Khu đô thị Kim Thái.
- Địa điểm thực hiện: phƣờng Ba Hàng và phƣờng Nam Tiến, thành phố Phổ
Yên, tỉnh Thái Nguyên.
- Đại diện chủ đầu tƣ: Ban Quản lý Dự án đầu tƣ xây dựng thành phố Phổ Yên.
Địa chỉ: Số 603, Đƣờng Phạm Văn Đồng, TDP 5, phƣờng Ba Hàng, thành phố
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Tel: 0977.959.365.
Đại diện pháp luật: Ông Tạ Văn Ngọc ; Chức vụ: Giám đốc
b. Phạm vi, quy mô, công suất

- Diện tích đất thực hiện dự án là: 6,5 ha.
18



×