Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II TỈNH HÀ NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.73 MB, 88 trang )



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... i
CHƯƠNG I ....................................................................................................................1
TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ: ...................................................................................1
TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ: .............................................................................................1
CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ3
HÓA CHẤT SỬ DỤNG, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................................................................................9
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, hóa chất sử dụng...............................9
4.2. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp ...........................................................9
4.3. Nhu cầu xử lý nước thải phát sinh ......................................................................10
4.4. Nguồn cung cấp điện của dự án..........................................................................10
CHƯƠNG II .................................................................................................................11
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG ...11
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................11
2.1. Chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận nước thải ................................................12
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận ...............................................................................12
2.3. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn tiếp nhận ...........................................14
2.3.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thủy văn của nguồn nước
tiếp nhận ................................................................................................................14
2.3.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước ........14
CHƯƠNG III ...............................................................................................................18
CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI ................................................................................................................19


1.1. Thu gom, thoát nước mưa ..................................................................................19
1.2. Thu gom, thoát nước thải....................................................................................22
1.2.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải ............................................................22
1.2.2. Điểm xả nước thải sau xử lý ........................................................................26
1.3. Hệ thống xử lý nước thải ....................................................................................26
1.4. Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục ..................................................60
CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI .....................................61

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

i


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THƠNG
THƯỜNG .....................................................................................................................61
CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI ...62
CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .............63
CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG KHÁC ...............................................64
PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ...............64
7.1. Phương án ứng phó sự cố tại trạm xử lý nước thải ............................................64
7.1.1. Một số nguyên nhân có thể xảy ra tại trạm xử lý nước thải ........................64
7.1.2. Phương án phòng ngừa ................................................................................65
CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................73
CHƯƠNG IV ...............................................................................................................76
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ..............................76

1.1. Nguồn phát sinh nước thải ..................................................................................76
1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả nước thải ...............................................................................................................76
1.2.1. Nguồn tiếp nhận nước thải ..........................................................................76
1.2.2. Vị trí xả nước thải ........................................................................................76
1.2.3. Lưu lượng xả nước thải lớn nhất .................................................................76
NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI: khơng có .............................................78
NỘI DUNG CẤP PHÉP VỀ TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG: ........................................78
CHƯƠNG V .................................................................................................................79
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
...........................................................................................................................79
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.............................................................79
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình thiết bị
xử lý chất thải (trong giai đoạn vận hành ổn định)....................................................79
1.2.1. Đánh giá trong giai đoạn vận hành ổn định cơng trình xử lý nước thải ......79
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT ...........................................................................................................................79
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .......................................................79
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .............................................80
2.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm...........................................80
CHƯƠNG VI ...............................................................................................................81
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

ii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục đầu tư xây dựng của Dự án .....................................................3
Bảng 1.2. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ...................................................................3
Bảng 1.3. Các ngành nghề được phép đầu tư trong KCN ...............................................4
Bảng 1.4. Danh sách các nhà máy đã đang ký đầu tư tại KCN Thanh Liêm giai đoạn II
.........................................................................................................................................7
Bảng 1.5. Khối lượng hóa chất sử dụng tại Dự án ..........................................................9
Bảng 1.6. Nhu cầu cấp nước của dự án ...........................................................................9
Bảng 1.7. Nhu cầu xử lý nước thải của dự án ...............................................................10
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận ....................................12
Bảng 2.2. Tải lượng ô nhiễm tối đa của chất ô nhiễm...................................................15
Bảng 2.3.Tải lượng ơ nhiễm hiện có trong nguồn nước ................................................16
Bảng 2.4. Tải lượng ơ nhiễm có trong nguồn thải .........................................................16
Bảng 2.5. Kết quả tính tốn khả năng tiếp nhận nước thải............................................17
Bảng 3.1. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án đã hoàn thành........................18
Bảng 3.2. Tổng hợp hệ thống thu gom và thốt nước thải đã hồn thành.....................22
Bảng 3.3. Hiệu suất xử lý nước thải qua các công đoạn ...............................................33
Bảng 3.4. Các hạng mục của mô đun 1 trạm xử lý nước thải đã xây dựng...................35
Bảng 3.5. Danh mục máy móc, thiết bị lắp đặt cho mơ đun 1 của trạm XLNT của KCN
.......................................................................................................................................36
Bảng 3.6. Các loại hóa chất sử dụng trong XLNT tại mô đun 1 của trạm XLNT ........60
Bảng 3.7. Danh mục máy móc, thiết bị trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục......61
Bảng 3.8. Danh sách chất thải nguy hại đăng ký phát sinh thường xuyên ....................63
Bảng 3.9. Khối lượng cây xanh đã thực hiện ................................................................64
Bảng 3.10. Sự cố về công nghệ xử lý ............................................................................67
Bảng 3.11. Các nội dung của Dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với báo cáo ĐTM
được phê duyệt ..............................................................................................................74
Bảng 4.1. Giới hạn thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải ........................77
Bảng 5.1. Vị trí và các thông số lấy mẫu nước thải trong giai đoạn ổn định ................79
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

iii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa của KCN .....................................................21
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải của KCN.................................................25
Hình 3.3. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải ..............................................31
Hình 3.4. Phương án ứng phó sự cố tại mơ đun 1 trạm XLNT .....................................66

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

iv


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

BẢNG GIẢI NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

KCN


Khu cơng nghiệp

CTNH

Chất thải nguy hại

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CTR

Chất thải rắn

CTNH

Chất thải nguy hại

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

XLNT

Xử lý nước thải

PCCC

Phịng cháy chữa cháy


QTMT

Quan trắc mơi trường

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

QCVN

Quy chuẩn việt nam

UBND

Ủy ban nhân dân

TN&MT

Tài ngun và Mơi trường

TNHH

Trách nhiễm hữu hạn

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

v



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
-

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam

- Địa chỉ văn phịng: Khu cơng nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh
Liêm, tỉnh Hà Nam
-

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ơng Hồng Văn Hưng

-

Chức vụ: Giám đốc

-

Điện thoại: 0916.891.691

Email:

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 3185816261 cấp ngày 01/4/2019 của Ban
Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.
TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ:

- Tên dự án đầu tư: Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp
Thanh Liêm giai đoạn II - tỉnh Hà Nam (theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số:
3185816261 cấp ngày 01/4/2019 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam)
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: các xã Thanh Thủy, Thanh Phong, Thanh Hà
và thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm; phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý,
tỉnh Hà Nam.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép mơi trường thành phần (nếu có):
+ Quyết định số 3518/QĐ-BTNMT ngày 19/11/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Liêm giai đoạn II, tỉnh Hà
Nam” của Công ty cổ phần bất động sản Capella, thực hiện tại các xã Thanh Thủy,
Thanh Phong, Thanh Hà, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm và phường Thanh
Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;
+ Giấy phép xả thải vào hệ thống cơng trình thủy lợi số 24/GP-UBND ngày
16/12/2021 của UBND tỉnh Hà Nam.
-

Quy mô của dự án đầu tư: thuộc dự án nhóm A (phân loại theo tiêu chí quy định
của pháp luật về đầu tư cơng).

 Tình hình thực hiện Dự án đầu tư:
KCN Thanh Liêm được hình thành dựa trên cơ sở mở rộng CCN Kiện Khê I
(150,86ha) về phía Nam với tổng diện tích 293ha. Ngày 04/5/2019, UBND tỉnh Hà Nam
đã ra quyết định số 719/QĐ-UBND về việc thành lập Khu công nghiệp Thanh Liêm,
tỉnh Hà Nam, theo đó:
CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

1



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

-

KCN Thanh Liêm – giai đoạn I (CCN Kiện Khê I) diện tích 150,86 ha;

-

KCN Kiện Khê – giai đoạn II diện tích 142,13 ha.

- KCN Thanh Liêm – giai đoạn I
KCN Thanh Liêm – giai đoạn I do Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam quản lý
đã được UBND huyện Thanh Liêm lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án
đầu tư san nền tại các quyết định 422a/QĐ-UBND ngày 05/3/2012.
KCN Thanh Liêm – giai đoạn I có 08 doanh nghiệp đăng ký đầu tư trong đó có
04 doanh nghiệp đang hoạt động và 04 doanh nghiệp đang trong quá trình đầu tư, xây
dựng. Hiện tại, 03 doanh nghiệp (bao gồm Công ty TNHH Number One Hà Nam, Công
ty TNHH MTV Hoa Sen Hà Nam, Công ty CP Quốc tế Tân Á Hà Nam) đã được cấp
giấy phép xả thải riêng. Nước thải phát sinh từ các doanh nghiệp còn lại được thu gom
đấu nối vào hệ thống XLNT của KCN Thanh Liêm do Công ty TNHH đầu tư Capella
Hà Nam quản lý (hiện tại các doanh nghiệp này chưa phát sinh nước thải thu gom về
trạm XLNT).
- KCN Thanh Liêm – giai đoạn 2
KCN Thanh Liêm – giai đoạn II do Công ty TNHH đầu tư Capella Hà Nam quản
lý đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM tại quyết định số
3518/QĐ-BTNMT ngày 19/11/2018.
Dự án triển khai trên diện tích 142,13 ha tại các xã Thanh Thủy, Thanh Phong,

Thanh Hà và thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm; phường Thanh Tuyền, thành phố
Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Hiện tại, KCN Thanh Liêm giai đoạn II đã có 20 doanh nghiệp đăng ký đầu tư.
Trong đó, 02 doanh nghiệp đã hoạt động chính thức. Tổng lượng nước thải dự kiến thu
gom xử lý theo hiện trạng đăng ký đầu tư là khoảng 1.500 m3/ngày.đêm. Tính đến hệ số
dùng nước khơng điều hịa, hệ số an tồn khi xây dựng trạm xử lý nước thải là K = 1,3, xây
dựng mô đun 1 của trạm xử lý nước thải công suất 2.000 m3/ngày.đêm.
Đến tháng 06/2022, Dự án đã hồn thành:
-

Mơ đun 1 của trạm xử lý nước thải (công suất 2.000 m3/ngày đêm);

-

Hồn thành việc giải phóng mặt bằng và san nền khoảng 57% diện tích KCN;

-

Hồn thành xây dựng khoảng 70% khối lượng hạ tầng giao thơng, thốt nước
mưa, thốt nước thải của Khu công nghiệp.

Theo quy đinh tại Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải
có Giấy phép mơi trường. Do vậy, Chủ Dự án đã lập hồ sơ Đề nghị cấp giấy phép môi
trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thanh
Liêm giai đoạn II – tỉnh Hà Nam” và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét cấp
giấy phép môi trường của dự án.
Các hạng mục đầu tư xây dựng của Dự án theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt đã
hồn thành được trình bày tại bảng 1.1

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

Bảng 1.1. Các hạng mục đầu tư xây dựng của Dự án
TT

1
2

3

4

Hạng mục cơng
trình được phê
duyệt theo ĐTM
San nền (m2)
Hệ thống đường
giao thông (m)

Khối lượng

Khối lượng đã
thực hiện


Khối lượng cịn lại

1.107.700

630.993

476.707

5.648,8

4.447,0

1.201,8

Tuyến D8
Tuyến D9
Tuyến D10
Tuyến N9
Tuyến N10
Hệ thống thốt
nước mưa
Cống các loại (m)
Đế cống (cái)
Hố ga (cái)
Cửa xả (cái)
Hệ thống thoát
nước thải
Cống các loại (m)

333,8

1.610,3
693,1
693,1
2.318,4

333,8
991,3
643,9
693,1
1.784,8

619,0
49,2
533,6

11.402,8
13.505,0
396,0
4

8.384,5
9.907,8
268,0
4

3.041,3
3.597,2
128,0
-


8.155,0

6.447,0

1.708,0

11.490,0

7.736,4

3.797,4

294,0

213,0

93,0

3

0

3

Đế cống (cái)

5

Hố ga thu, thăm
(cái)

Trạm bơm chuyển
bậc
Trạm xử lý nước
thải

6

Kho chứa CTNH

7

Cây xanh (m2)

Công suất
7.600
3
m /ngày đêm
135.302,12

Mô đun 1 công 03 mô đun với tổng
suất 2.000 m3/ngày cơng suất là 5.600
đêm
m3/ngày đêm
01 kho diện tích 8
m2
99.050,1
67.357,9

Nguồn: Cơng ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam, 2022
CƠNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Quy hoạch sử dụng đất của KCN Thanh Liêm giai đoạn II được trình bày tại
Bảng 1.2 dưới đây.
Bảng 1.2. Quy hoạch sử dụng đất của dự án
TT
Loại đất
1
Đất công nghiệp
2
Đất trung tâm điều hành, thương mại, dịch vụ

Diện tích (m2)
1.013.146,88
20.137

Tỷ lệ (%)
71,28
1,42

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

3

Đất cây xanh, mặt nước


179.099,12

3.1

Đất cây xanh

135.302,12

3.2
4

Đất mặt nước
Đất hạ tầng kỹ thuật

43.797
25.568

1,80

5

Đất giao thông

183.377

12,90

1.421.328


100

Tổng

12,60

Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam, 2022
Để tăng khả năng thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp, Chủ dự án xin điều chỉnh,
bổ sung danh mục các ngành nghề được phép đầu tư vào KCN so với các ngành nghề
đã dược phê duyệt theo ĐTM. Danh mục các ngành nghề được phép đầu tư vào KCN
được trình bày tại Bảng 1.3 dưới đây.
Bảng 1.3. Các ngành nghề được phép đầu tư trong KCN
TT
1
2
3
4

5

6
7
8

Ngành nghề đã được phê
Ngành nghề xin thay đổi
duyệt ĐTM
Nhóm ngành cơng nghiệp Nhóm ngành sản xuất chế biến thực phẩm,
hàng tiêu dùng
đồ uống

Nhóm ngành dệt may (khơng bao gồm
nhuộm); sản xuất trang phục; giày dép.
Nhóm ngành cơng nghiệp vật Nhóm ngành chế biến gỗ và sản xuất sản
liệu
phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ
rơm, rạ và vật liệu tết bện.
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (trừ
ngành sản xuất bột giấy)
Nhóm ngành sản xuất giường, tủ, bàn, ghế:
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim
loại
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu
khác
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
In ấn và dịch vụ liên quan đến in
Nhóm ngành cơng nghiệp
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất:
hóa chất

Mã ngành
10, 11
13, 14, 15
16
17
31
31001
31002
31009
32

181
20

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”

TT

Ngành nghề đã được phê
duyệt ĐTM

Ngành nghề xin thay đổi
-

Sản xuất plastic và cao su tổng hợp
dạng nguyên sinh;
Sản xuất mỹ phẩm, xà phịng, chất tẩy
rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh;
Sản xuất khí cơng nghiệp;
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn,
quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít

Mã ngành
2013

2023
2011
2022

9

Nhóm ngành sản xuất thuốc, hố dược và
dược liệu

21

10

Nhóm ngành sản xuất sản phẩm từ cao su
và plastic

22

Nhóm ngành cơ khí chế tạo
11

12

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
khác
- Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm từ
thủy tinh
- Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
loại chưa được phân vào đâu


231

Sản xuất kim loại
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn:

24
25

13

-

14

15

Sản xuất các cấu kiện kim loại,
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ
chứa đựng bằng kim loại,
Sản xuất nồi hơi
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột
kim loại;
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim
loại;
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại
chưa được phân vào đâu

Nhóm ngành sản xuất ơ tơ và xe có động
cơ khác:
- Sản xuất ơ tơ và xe có động cơ khác

- Sản xuất thân xe ơ tơ và xe có động cơ
khác, rơ moóc và bán rơ moóc
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho
xe ơ tơ và xe có động cơ khác
Sản xuất phương tiện vận tải khác

23

239

2511
2512
2513
2591
2592
2599
29
291
292
293
30

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II- TỈNH HÀ NAM”


TT
16
17

Ngành nghề đã được phê
Ngành nghề xin thay đổi
duyệt ĐTM
Nhóm ngành cơng nghiệp Nhóm ngành sản xuất sản phẩm điện tử,
điện, điện tử và cơng nghệ máy vi tính và sản phẩm quang học
thơng tin
Nhóm ngành sản xuất thiết bị điện

18
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

19

Mã ngành
26
27

Nhóm ngành sản xuất máy móc, thiết bị
chưa được phân vào đâu

28

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận
tải:


52

-

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan
đến vận tải
Bốc xếp hàng hóa đường bộ;
Bốc xếp hàng hóa cảng sơng
Bốc xếp hàng hóa loại khác

20

Các ngành công nghiệp hỗ trợ khác

21

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng
đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi
thuê

521
5229
5224
52244
52249

6810

Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam, 2022

Danh sách các nhà máy đã đăng ký đầu tư vào KCN Thanh Liêm giai đoạn II
được tổng hợp và trình bày tại Bảng 1.4 dưới đây.

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II – TỈNH HÀ NAM”

Bảng 1.4. Danh sách các nhà máy đã đang ký đầu tư tại KCN Thanh Liêm giai đoạn II
TT

1
2

3

4
5
6
7
8
9
10
11

Tên doanh nghiệp


Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco
Công ty TNHH công nghệ nhựa Jin
Shun Hsin (tên cũ: Jin Shun Hsin
Co.,LTD)
Công ty TNHH Công nghệ kim loại
Macking (tên cũ: Tech stream
Co.,LTD)
Samas Electronics Co.,LTD

Ngành nghề sản xuất

Tình trạng hoạt động

Sản xuất dược phẩm
Đã đi vào hoạt động
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ Đã đăng ký thuê đất và
trợ cho xe ơ tơ và xe có động cơ khác chưa xây dựng

8
-

Lượng
nước thải
dự kiến
phát sinh
(m3/ngày)
7
--

Sản xuất linh kiện điện tử, khuôn Đã đăng ký thuê đất và

mẫu phụ kiện ô tô
chưa xây dựng

-

-

11

9



-

-



-

-



-

-

-


-

-

-

Sản xuất và gia công bộ dây dẫn điện Đã đi vào hoạt động
cho ô tô
Công ty TNHH Risun Việt Nam
Sản xuất tai nghe
Đã đăng ký thuê đất
chưa xây dựng
Công ty TNHH GMG Việt Nam
Cho thuê nhà xưởng
Đã đăng ký thuê đất
chưa xây dựng
Công ty TNHH Jarllytec Việt Nam Sản xuất chân đế màn hình
Đang xây dựng
Bùi Bá Hùng
Cho thuê nhà xưởng
Đã đăng ký thuê đất
chưa xây dựng
Công ty TNHH Hệ thống dây dẫn Sản xuất, lắp ráp hệ thống dây dẫn Đang xây dựng
Sumi Việt Nam
điện trong ô tô
Công ty cổ phần Seimitsu Hà Nam Sản xuất cơ khí
Đang xây dựng
Cơng ty TNHH Sản xuất Thương Sản xuất tấn chống nóng, chống Đã đăng ký thuê đất
mại và Dịch vụ Xin Hai (tên cũ: thấm

chưa xây dựng
Nguyễn Thị Chung)

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

7



Lượng
nước cấp
(m3/ngày)


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II – TỈNH HÀ NAM”

12
13
14
15
16
17
18
19
20

Công ty TNHH Lian Ying Việt Nam Sản xuất, gia công đinh ốc và đinh
(Tên cũ: Shen Chin Tui)
tán

QP Trading Asia PTE.LTD
Sản xuất và gia công các sản phẩm
từ giấy, bìa và plastic
Cơng ty cổ phần Việt Tiến Hà Nam Sản xuất, gia công các trang thiết bị
đảm bảo an tồn giao thơng
Cơng ty TNHH Sơn dẻo nhiệt Gia cơng cơ khí và vật tư hạng mục
Synthetic
an tồn giao thơng
Đặng Hồng Triều
Sản xuất keo dán gạch, vữa đóng
bao, chống thấm, phụ gia bê tơng
Cơng ty TNHH Tuan Tsuki Việt Sản xuất, phân phối hóa chất và vật
Nam
liệu
Cơng ty cổ phần Công nghệ TTC Sản xuất phụ gia cho ngành nhựa
Tồn cầu
PVC
Cơng ty TNHH Sản xuất nhơm Sản xuất sản phẩm nhôm
Trường Thành
Công ty TNHH Dược phẩm Trường Dược phẩm
Lưu Thủy

Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng
Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng
Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng
Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng

Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng
Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng
Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng
Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng
Đã đăng ký thuê
chưa xây dựng

Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam, 2022

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

8

đất và

-

-

đất và

-

-


đất và

-

-

đất và

-

-

đất và

-

-

đất và

-

-

đất và

-

-


đất và

-

-

đất và

-

-


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II – TỈNH HÀ NAM”

HÓA CHẤT SỬ DỤNG, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, hóa chất sử dụng
Dự án chỉ sử dụng hoá chất tại trạm xử lý nước thải (mô đun 1). Khối lượng được
tổng hợp tại bảng 1.5 dưới đây
Bảng 1.5. Khối lượng hóa chất sử dụng tại Dự án
TT
1
2

Hóa chất

Khối lượng (kg/tháng)
30

50

NaOCl 8%
NaOH 32%

3

PAC 32%

60

4

A-Polymer

3

5
6

Cơ chất (kg/năm)
C-Polymer

7

H2SO4 (50%)

8
9
10


FeSO4 (50%)
Hóa chất khử màu

90
0,4
5

Dinh dưỡng (đường
Monohydrate)

5
10
16,7

Dextrose

Tổng

270,1

Nguồn: Cơng ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam, 2022
4.2. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp
 Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu cấp nước của dự án được tổng hợp tại Bảng 1.6 dưới đây.
Bảng 1.6. Nhu cầu cấp nước của dự án
TT

Hạng mục


1

Nhu cầu nước sinh hoạt của các cán bộ làm việc
tại trạm XLNT, khu văn phòng
Nhu cầu sử dụng nước tại trạm XLNT
Nước tưới cây, rửa đường

2
3

Lượng nước cấp dự
kiến (m3/ngày đêm) (*)

Tổng

2
9
50
61

Ghi chú: (*) – Lượng nước cấp dự kiến đến khi trạm XLNT đạt công suất 2.000
m3/ng.đêm
Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam, 2022

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

9



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II – TỈNH HÀ NAM”

 Nguồn cung cấp nước
Nguồn nước cấp cho KCN Thanh Liêm được lấy từ Công ty Cổ phần nước sạch
Hà Nam.
4.3. Nhu cầu xử lý nước thải phát sinh
Lượng nước thải của Dự án dự kiến phát sinh thu gom về mô đun 1 của trạm
XLNT của KCN là khoảng 1.507 m3/ngày đêm.
Bảng 1.7. Nhu cầu xử lý nước thải của dự án
TT

Hạng mục

1

Hoạt động sinh hoạt của các
cán bộ làm việc tại trạm
XLNT
Trạm XLNT

2
3
4

Lượng nước
cấp dự kiến
(m3/ngày đêm)

Lượng nước thải

dự kiến phát sinh
(m3/ngày đêm)

Ghi chú

2

2

9

5

Thu gom về
trạm
XLNT
(mô đun 1)

-

1.500

Các doanh nghiệp thứ cấp
trong KCN
Nước tưới cây, rửa đường

Tổng

50


0

61

1.507

Thoát ra hệ
thống thu gom
nước mưa

4.4. Nguồn cung cấp điện của dự án
Tổng công ty điện lực Miền Bắc đã xây dựng trạm biến áp 110KV để cấp điện
cho toàn bộ KCN, điểm đấu nối từ đường dây 110KV hiện có đi tiếp giáp phía Tây Nam
dự án. Trạm biến áp được bố trí tại ơ đất Hạ tầng kỹ thuật phía Tây Nam dự án.

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II – TỈNH HÀ NAM”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG
KCN Thanh Liêm là một dự án chiến lược phát triển công nghiệp của tỉnh Hà

Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Văn bản 469/TTg-CN
ngày 03/4/2017 về đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Hà
Nam đến năm 2020.
Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Thanh Liêm” hoàn
toàn phù hợp với Văn bản số 469/TTg-CN ngày 03/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam đến năm
2020. Theo đó, KCN được điều chỉnh quy hoạch bao gồm: KCN Đồng Văn I, KCN
Đồng Văn II, KCN Châu Sơn, KCN Thái Hà. Trong đó KCN Liêm Phong được điều
chỉnh vị trí và sáp nhập với CCN Kiện Khê I (diện tích 150ha) và đổi tên thành KCN
Thanh Liêm với quy mô 293ha.
Ngày 07/3/2018, UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quyết định số 392/QĐ-UBND
về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Thanh Liêm đến năm 2035, tầm nhìn
đến năm 2050 với mục tiêu tạo chuyển biến mạnh mẽ kinh tế - xã hội; xây dựng huyện
Thanh Liêm thành cực phát triển phía Nam của tỉnh, gắn với hệ thống đầu mối giao
thông vùng. Về công nghiệp, định hướng phát triển khu cơng nghiệp Thanh Liêm làm
động lực chính thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội vùng huyện theo hướng bền vững.
Trong đó, đối với vùng II (phía Đơng sơng Đáy và phía Tây quốc lộ 1A) bao gồm
một phần thị trấn Kiện Khê, một phần các xã Thanh Hà, Thanh Thủy, Thanh Tân, Thanh
Nghị, Thanh Hải, Thanh Phong, Thanh Hương định hướng phát triển công nghiệp đa
ngành, công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng và xuất khẩu, phát triển dịch vụ
công nghiệp, dịch vụ thương mại. Với định hướng xây dựng một khu công nghiệp đa
ngành, sử dụng tốt nguồn nhân lực của địa phương, sản phẩm có khả năng cạnh tranh
trên thị trường nội địa và xuất khẩu, dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ
tầng KCN Thanh Liêm” hoàn toàn phù hợp với quy hoạch vùng của huyện Thanh Liêm
và UBND tỉnh Hà Nam đã đề ra.
Hiện nay tỉnh Hà Nam chưa thực hiện phân vùng môi trường tỉnh nên chủ dự án
chưa có thơng tin để đánh giá sự phù hợp của dự án đối với quy hoạch.
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG
Dự án đã được UBND tỉnh Hà Nam cấp Giấy phép xả thải vào hệ thống cơng

trình thủy lợi số 24/GP-UBND ngày 16/12/2021. Nội dung đã được cấp phép như sau:
-

Lưu lượng xả thải lớn nhất: 2.000 m3/ngày.đêm;

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II – TỈNH HÀ NAM”

-

Chế độ xả nước thải: liên tục 24 giờ/ngày.đêm;

-

Nguồn tiếp nhận nước thải: Kênh TB6 thuộc địa phận Khu công nghiệp Thanh
Liêm, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

-

Vị trí xả nước thải (tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105o, múi chiếu 3o): X =
2266362 (m); Y= 594007 (m)

-


Thời hạn của giấy phép xả nước thải: đến tháng 12/2026.

2.1. Chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận nước thải
Kênh TB6 có chiều dài khoảng 2.000m, sâu 3m, rộng 2,5m. Nước thải sau khi
chảy vào kênh này được dẫn vào kênh TB8 rồi chảy ra sông Đáy. Kênh tiêu TB8 có
chiều sâu 2-3m, rộng khoảng 10-12m. Vận tốc dòng chảy tức thời đo được của kênh
TB6 tiếp nhận là 0,14 m/s, lưu lượng dòng chảy là 0,71 m3/s. Vận tốc dòng chảy tức
thời đo được của kênh TB8 tiếp nhận là 0,18 m/s, lưu lượng dòng chảy là 2,84 m3/s.
Chế độ thủy văn của lưu vực sông Đáy không những chịu ảnh hưởng của các yếu
tố mặt đệm trên bề mặt lưu vực, các yếu tố khí hậu mà cịn phụ thuộc vào chế độ dịng
chảy của nước sơng Hồng và các sơng như sơng Tích, sông Nhuệ, sông Châu, sông
Thanh Hà và các nhập lưu trên dịng chảy, ngồi ra cịn chịu ảnh hưởng của chế độ nhật
triều không đều ở vịnh Bắc Bộ. Như vậy dịng chảy trên lưu vực sơng Đáy về mùa lũ
chịu ảnh hưởng bời nhiều nhân tố và diễn biến cũng rất phức tạp; cường suất lũ trung
bình khoảng 1-2cm/giờ, nhưng cũng có khi tới 10 đến 12cm/giờ. Lượng nước mùa lũ
chiếm từ 70 – 80 % lượng nước năm. Trong mùa cạn, mực nước và lưu lượng nước nhỏ
và chịu ảnh hưởng chủ yếu của thủy triều. Lượng dòng chảy trong 6 tháng mùa cạn chỉ
chiếm khoảng 20 – 25 % lượng dịng chảy cả năm. Ngồi các nhánh sông lớn chi phối
chế độ thủy văn trên hệ thống, sơng Đáy cịn nhận nước từ các sơng tiêu, sơng tưới qua
các cống La Khê, Ngoại Độ…Các sông này thường phải đóng lại khi có phân lũ trong
thời gian dài, ngắn tùy thuộc vào thời gian lũ. Sơng Đáy có vị trí rất quan trọng, nó vừa
là đường thốt nước chính của sơng Hồng, vừa là đường tiêu lũ của bản thân lưu vực
sơng Đáy.
Về phân phối dịng chảy các tháng trong năm: Phân phối dòng chảy năm phụ
thuộc vào sự phân phối theo mùa của lượng mưa năm nên dịng chảy trong năm cũng
phân phối khơng đều và thể hiện hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ
tháng 5 đến tháng 10 chiếm 80 – 85 % lượng mưa cả năm. Mùa khô từ tháng 11 đến
tháng 4 năm sau. (Lưu lượng nước sông Đáy vào mùa khô khoảng 105m3/s và mùa mưa
khoảng 400m3/s)
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận

Theo kết quả quan trắc nguồn tiếp nhận nước thải của Dự án (kênh TB6) và kênh TB8
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận
Kết quả
Thơng số

TT
1

pH

ĐVT
-

NM1

NM2

7,0

7,3

QCVN 08MT:2015/BTNMT
(Cột A2)
6-8,5

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

12



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP THANH LIÊM GIAI ĐOẠN II – TỈNH HÀ NAM”

Kết quả

2

BOD5 (20°C)

mg/L

5,1

4,9

QCVN 08MT:2015/BTNMT
(Cột A2)
6

3
4

COD
Ơxy hịa tan (DO)

mg/L
mg/L

12

7,1

10
6,5

15
≥5

mg/L

27,8

25,6

30

mg/L

0,15

0,11

0,3

mg/L

125

119


350

TT

Thơng số

ĐVT

NM1

NM2

7

Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
Amoni (NH4+ tính theo
N)
Clorua (Cl-)

8

Florua (F-)

mg/L

0,45

0,35


1,5

9

Nitrit (NO2- tính theo
N)

mg/L

0,02

0,03

0,05

mg/L

0,22

0,25

5

mg/L

0,1

0,12

0,2


5
6

12

Nitrat (NO3- tính theo
N)
Phosphat (PO43- tính
theo P)
Xyanua (CN-)

13
14
15

Asen (As)
Cadimi (Cd)
Chì (Pb)

mg/L
mg/L
mg/L

0,006
0,003
0,008

0,008
0,0025

0,008

0,005
0,02

16
17
18

Crom VI (Cr6+)
Tổng Crom
Đồng (Cu)

mg/L
mg/L
mg/L

<0,003
<0,01
<0,01

<0,003
<0,01
0,16

0,02
0,1
0,2

19

20
21
22
23
24

Kẽm (Zn)
Niken (Ni)
Mangan (Mn)
Thủy ngân (Hg)
Sắt (Fe)
Chất hoạt động bề mặt

mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

0,36
0,18
0,004
<0,001
<0,016 <0,016
<0,0002 <0,0002
0,49
0,5
0,11
0,1


1,0
0,1
0,5
0,001
1,0
0,2

25

Aldrin

µg/l

<0,03

<0,03

0,1

Benzene hexachloride
(BHC)
Dieldrin

µg/l

<0,006

<0,006


0,02

µg/l

<0,03

<0,03

0,1

Tổng
diphenyl

µg/l

<0,03

<0,03

1,0

10
11

26
27
28

Dichloro


mg/L

<0,0025 <0,0025

0,05
0,02

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CAPELLA HÀ NAM
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

13



×