Tải bản đầy đủ (.pdf) (661 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.76 MB, 661 trang )



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 17
1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần - Tổng Cơng ty Nước – Mơi trường Bình
Dương ............................................................................................................................ 17
2. Tên dự án đầu tư: Đầu tư xây dựng nâng công suất khu liên hợp xử lý chất thải rắn
Nam Bình Dương .......................................................................................................... 17
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ..................................... 18
3.1 Công suất của dự án đầu tư: .................................................................................... 18
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án ................................................................................. 24
3.2.1 Tiếp nhận và phân loại .........................................................................................24
A. CÁC CÔNG NGHỆ HIỆN HỮU VÀ ĐÃ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT .. 27
3.2.2 Nhà máy phân compost số 1 công suất 420 tấn/ngày, nhà máy sản xuất phân
compost 2 công suất 420 tấn/ngày và nhà máy sản xuất phân compost 3 công suất 840
tấn/ngày .........................................................................................................................27
3.2.3 Hố chôn lấp hợp vệ sinh chất thải sinh hoạt (bể ủ) ..............................................37
3.2.4 Hệ thống thu hồi Biogas từ bãi chôn lấp phát điện (công suất phát điện 1.600 KVA)
.......................................................................................................................................40
3.2.5 Lò đốt chất thải số 1 (đốt chất thải y tế) công suất 2,4 tấn/ngày (100 kg/giờ) .....41
3.2.6 Lò đốt chất thải số 4 (đốt chất thải y tế) cơng suất 4,8 tấn/ngày (200 kg/giờ) .....44
3.2.7 Lị đốt chất thải số 6 (đốt CTCN không nguy hại) công suất 24 tấn/ngày (1.000
kg/giờ)............................................................................................................................46
3.2.8 Lò đốt chất thải số 2 (đốt chất thải nguy hại) công suất 40,8 tấn/ngày (1.700
kg/ngày) .........................................................................................................................50
3.2.9 Lò đốt chất thải số 3 (đốt chất thải nguy hại) cơng suất 40,8 tấn/ngày (1.700 kg/giờ)
.......................................................................................................................................56
3.2.10 Lị đốt chất thải số 5 (đốt chất thải nguy hại, chất thải cơng nghiệp) cơng suất


100,8 tấn/ngày (4.200 kg/giờ) .......................................................................................61
3.2.11 Lị đốt số 7 (đốt CTCN và CTSH từ nhà máy xử lý phân compost) công suất
100,8 kg/ngày (4.200 kg/giờ) ........................................................................................66
3.2.12 Lò đốt chất thải số 8 (đốt CTRSH, CTNH và CTCN) công suất 201,6 tấn/ngày
(8.400 kg/giờ) ................................................................................................................69
3.2.13 Hệ thống chưng cất, thu hồi dung môi số 1 công suất 4,8 tấn/ngày (200kg/giờ) và
hệ thống chưng cất, thu hồi dung môi số 2 công suất 72 tấn/ngày (3.000 kg/giờ) .......91
3.2.14 Hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy số 1 cơng suất 14,4 tấn/ngày (600 kg/giờ)
và Hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy số 2 cơng suất 48 tấn/ngày (2.000 kg/giờ).....92
3.2.15 Hệ thống nghiền bóng đèn số 1 cơng suất 0,3 tấn/ngày (12,5 kg/giờ) và hệ thống
nghiền bóng đèn số 2 công suất 4,8 tấn/ngày (200 kg/giờ) ...........................................94
3.2.16. Hệ thống phá dỡ ắc quy thải số 1 công suất 12 tấn/ngày (500 kg/giờ) và hệ thống
phá dỡ ắc quy số 2 công suất 24 tấn/ngày (1.000 kg/giờ) .............................................95
Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Môi trường Bình Dương

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

3.2.17 Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa công suất 72 tấn/ngày .....................................96
3.2.18 Hệ thống phá dỡ chất thải điện tử số 1 công suất 0,4 tấn/ngày (50kg/giờ) và hệ
thống phá dỡ chất thải điện tử số 2 công suất 5 tấn/ngày (625 kg/giờ)........................97
3.2.19 Hệ thống hóa rắn số 1 cơng suất 27 tấn/ngày, hệ thống hóa rắn số 2 cơng suất 120
tấn/ngày .........................................................................................................................98
3.2.20 Nhà chơn lấp an tồn chất thải nguy hại số 1 (14.000 m3) và nhà chôn lấp an toàn
chất thải nguy hại số 2 (11.388 m3). ............................................................................101
3.2.21 Hệ thống nghiền chất thải xây dựng 160 tấn/ngày ...........................................102
3.2.22 Hệ thống máy tách rác (tách kim loại, nilon, giấy) công suất 24 tấn/ngày (3.000

kg/giờ)..........................................................................................................................102
3.2.23 Hệ thống máy băm rác trước khi đưa vào lị đốt ..............................................104
3.2.24 Máy ép bùn cơng suất 48 tấn/ngày (2 tấn/giờ), Máy ép bùn công suất 48 m3/giờ;
Máy ép bùn công suất 480 m3/ngày. ...........................................................................106
3.2.25 Bể phơi bùn công suất 115,2 m2 .......................................................................107
3.2.26 Trạm xử lý chất thải công nghiệp dạng lỏng số 1 công suất 30 m3/ngày........108
3.2.27 Trạm xử lý chất thải công nghiệp dạng lỏng số 2, công suất 250 m3/ngày. .....110
3.2.28 Trạm xử lý nước thải/chất thải lỏng, công suất 960 m3/ngày...........................114
3.2.29 Hệ thống sản xuất gạch nung số 2 (từ đất sét, tro thải, bùn thải không nguy hại)
công suất 100.000 viên/ngày .......................................................................................116
3.2.30 Dây chuyền sản xuất gạch không nung (gạch tự chèn) và sản xuất bê tông thương
phẩm từ tro, xỉ lị đốt và bùn thải khơng nguy hại ......................................................118
3.2.31 Nhà máy sản xuất gạch xây (gạch bê tông) không nung từ tro, xỉ công nghiệp
thông thường, công suất 120.000 viên/ngày................................................................126
3.2.32 Khu vực lưu giữ, phân loại chất thải nguy hại..................................................128
3.2.33 Khu vực nhà xưởng tiếp nhận, phân loại, lưu giữ chất thải thông thường .......129
3.2.34 Nhà xưởng sản xuất Pallet gỗ ...........................................................................129
B. CÔNG NGHỆ SẼ ĐƯỢC TIẾP TỤC ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ
DUYỆT ĐTM ............................................................................................................. 130
B1. Công nghệ được đầu tư, điều chỉnh bổ sung mới đề xuất cấp giấy phép môi
trường .......................................................................................................................... 130
3.2.35 Hệ thống hấp phụ than hoạt tính của nhà máy sản xuất phân Compost số 3 ...130
3.2.36 Hệ thống hóa rắn chất thải nguy hại, công suất 60 m3/giờ ...............................131
3.2.37 Hệ thống máy băm rác trước khi đưa vào lị đốt cơng suất 240 tấn/ngày (10
tấn/giờ) .........................................................................................................................133
3.2.38 Dây chuyền sản xuất gạch không nung (gạch tự chèn) từ tro xỉ lị đốt và bùn thải,
cơng suất 1.000 m2/ngày..............................................................................................133
3.2.39 Lị sấy bùn cơng suất 48 tấn/ngày (2.000 kg/giờ) ............................................135
3.2.40 Máy ép bùn .......................................................................................................137


Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Môi trường Bình Dương

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

3.2.41 Hệ thống tận dụng nhiệt lò đốt chất thải số 8, công suất 8.400 kg/giờ phát điện
công suất phát 5MWh ..................................................................................................139
B2. Công nghệ chưa được đầu tư, điều chỉnh theo quyết định ĐTM ......................... 139
3.2.42 Nhà máy sản xuất phân compost 4 công suất 840 tấn/ngày .............................139
3.2.43 Hố chôn lấp hợp vệ sinh chất thải sinh hoạt (bể ủ) ..........................................139
3.2.44 Hệ thống thu hồi Biogas từ bãi chôn lấp phát điện (cơng suất phát điện 2.320
KVA) ...........................................................................................................................139
3.2.45 Điều chỉnh quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải Lị đốt chất thải số 1 (đốt
chất thải y tế) công suất 2,4 tấn/ngày (100 kg/giờ) .....................................................140
3.2.46 Điều chỉnh quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải Lị đốt chất thải số 4 (đốt
chất thải y tế) công suất 4,8 tấn/ngày (200 kg/giờ) .....................................................142
3.2.47 Điều chỉnh quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải Lị đốt chất thải số 5 (đốt
chất thải nguy hại) công suất 100,8 tấn/ngày (4.200 kg/giờ) và Lò đốt chất thải số 7 (đốt
chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp) công suất 100,8 tấn/ngày (4.200 kg/giờ) ..144
3.2.48 Điều chỉnh quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải Lị đốt chất thải số 8 (đốt
CTRSH, CTNH và CTCN) công suất 201,6 tấn/ngày (8.400 kg/giờ) ........................149
3.2.49 Cải tạo lị đốt chất thải cơng nghiệp thơng thường số 6 thành Lị đốt chất thải
nguy hại, chất thải y tế 24 tấn/ngày (1.000 kg/giờ) .....................................................149
3.2.50 Lị đốt chất thải rắn sinh hoạt, chất thải cơng nghiệp, chất thải nguy hại số 9, công
suất 201,6 tấn/ngày (8.400 kg/giờ) ..............................................................................152
3.2.51 Lị đốt chất thải nguy hại có tận thu nhiệt lị hơi để phát điện cơng suất 120
tấn/ngày .......................................................................................................................160

3.2.52 Hai (02) Hệ thống chưng cất, thu hồi dung môi thải, công suất mỗi hệ thống 72
tấn/hệ thống/ngày. .......................................................................................................167
3.2.53 Bổ sung công đoạn phục hồi thùng phuy cho Hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy
số 1, số 2 và Hai (02) hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy công suất mỗi hệ thống 48
tấn/hệ thống/ngày. .......................................................................................................167
3.2.54 Hai (02) Hệ thống phá dỡ ắc quy công suất mỗi hệ thống 24 tấn/hệ thống/ngày
.....................................................................................................................................169
3.2.55 Ba (03) Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa công suất mỗi hệ thống 72 tấn/Hệ
thống/ngày. ..................................................................................................................170
3.2.56 Hai (02) Hệ thống phá dỡ chất thải điện tử công suất mỗi hệ thống 5 tấn/hệ
thống/ngày ...................................................................................................................170
3.2.57 Một (01) Hệ thống hóa rắn chất thải nguy hại, công suất 175 tấn/ngày ..........170
3.2.58 Hệ thống sơ chế, nén viên nhiên liệu lò đốt rác thải từ phế liệu công suất 20
tấn/ngày. ......................................................................................................................170
3.2.59 Hai (02) dây chuyền sản xuất dầu PO công suất mỗi hệ thống 20 tấn/dây
chuyền/ngày. ................................................................................................................172

Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Mơi trường Bình Dương

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

3.2.60 Dây chuyền sản xuất gạch không nung (gạch tự chèn) và bê tơng thương phẩm
từ tro, xỉ lị đốt và bùn thải không nguy hại công suất 1.000 m2/ngày ........................173
4. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư ........................................................................................................... 175
4.1 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng .............................................. 175

4.2 Nhu cầu điện .......................................................................................................... 178
4.3 Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................................... 178
5. Các thơng tin khác có liên quan đến dự án đầu tư................................................... 180
5.1 Phân khu chức năng và các cơng trình xây dựng chính của dự án ........................ 180
5.1.1 Phân khu chức năng............................................................................................180
5.1.2 Các công trình và kết cấu của các cơng trình chính của Khu liên hợp ..............183
5.1.3 Các hạng mục cơng trình phụ trợ .......................................................................195
5.2 Danh mục Máy móc, thiết bị sử dụng ................................................................... 196
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ................................................................ 274
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ......................................................................................... 274
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 275
2.3. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với đặc điểm kinh tếxã hội khu vực dự án ................................................................................................... 275
2.4. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với đặc điểm môi trường
tự nhiên khu vực dự án ................................................................................................ 277
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................... 292
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................... 292
1.1 Thu gom, thoát nước mưa ..................................................................................... 292
1.2. Thu gom, thoát nước thải ..................................................................................... 294
1.3 Xử lý nước thải ...................................................................................................... 300
1.3.1 Trạm xử lý chất thải công nghiệp dạng lỏng số 1, công suất 30 m3/ngày.đêm ..300
1.3.2 Trạm xử lý chât thải công nghiệp dạng lỏng số 2, công suất 250 m3/ngày.đêm 303
1.3.3 Trạm xử lý nước thải/chất thải lỏng cơng suất 960 m3/ngày..............................306
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................. 309
2.1 Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải phát sinh từ Nhà máy sản xuất phân
Compost 1 và 2 ............................................................................................................ 309
2.2 Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải phát sinh từ Nhà máy sản xuất phân
Compost 3 .................................................................................................................... 312

2.3 Bụi và khí thải từ bãi chơn lấp............................................................................... 315
2.3.1 Hệ thống thu hồi khí Biogas từ các hố chơn lấp và tổ máy phát điện công suất
1.600 KVA...................................................................................................................315
Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng cơng ty Nước – Mơi trường Bình Dương

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

2.4 Hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải số 1 công suất 2,4 tấn/giờ ....................... 316
2.5 Hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải số 4 cơng suất 4,8 tấn/giờ ....................... 317
2.6 Hệ thống xử lý khí thải của lò đốt chất thải số 6 (đốt chất thải không nguy hại) công
suất 24 tấn/ngày ........................................................................................................... 317
2.7 Hai (02) Hệ thống xử lý khí thải của lị đốt chất thải số 2 và số 3, cơng suất 1.700
kg/giờ/lị ....................................................................................................................... 318
2.8 Hệ thống xử lý khí thải của lị đốt chất thải số 5, công suất 4.200 kg/giờ ............ 318
2.9 Hệ thống xử lý khí thải của lị đốt chất thải công nghiệp thông thường số 7, công
suất 4.200 kg/giờ ......................................................................................................... 319
2.10 Hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải (sinh hoạt, công nghiệp không nguy hại,
nguy hại) số 8, công suất 8.400 kg/giờ ........................................................................ 320
2.11 Hệ thống xử lý khí thải của hệ thống nghiền bóng đèn số 1, công suất 0,3 tấn/ngày
..................................................................................................................................... 321
2.12 Hệ thống xử lý khí thải của hệ thống nghiền bóng đèn số 2, công suất 4,8 tấn/ngày
..................................................................................................................................... 321
2.13 Hệ thống hấp thụ hơi axit của hai hệ thống phá dỡ ắc quy số 1 và số 2 ............. 322
2.14 Hệ thống xử lý khí thải lị sấy bùn, cơng suất 2.000 kg/giờ ................................ 322
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ............................ 323
3.1 Cơng trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt ................................................................ 323

3.1.1 Công trình, thiết bị đã đầu tư cho việc thu gom, lưu giữ CTRSH phát sinh trong
hoạt động của dự án .....................................................................................................323
3.1.2 Nhà máy sản xuất phân compost ........................................................................323
3.1.3 Hố chôn lấp hợp vệ sinh chất thải sinh hoạt (bể ủ) ............................................331
3.1.4 Quy trình phát điện thu hồi Biogas từ hố chôn lấp hợp vệ sinh chất thải sinh hoạt
.....................................................................................................................................333
3.2 Công trình xử lý chất thải rắn cơng nghiệp ........................................................... 335
3.2.1 Cơng trình lưu giữ chất thải ................................................................................335
3.2.2 Hệ thống nghiền chất thải xây dựng, công suất 160 tấn/ngày ............................336
3.2.3 Hệ thống máy tách rác (tách kim loại, nilon, giấy), công suất 3 tấn/giờ............337
3.2.4 Hệ thống máy băm rác trước khi đưa vào lò đốt ................................................338
3.2.5 Hệ thống Máy ép bùn .........................................................................................340
3.2.6 Bể phơi bùn ........................................................................................................344
3.2.7 Lị sấy bùn, cơng suất 2.000 kg/giờ ....................................................................344
3.2.8 Hệ thống sản xuất gạch nung (từ đất sét, tro thải, bùn thải không nguy hại), công
suất 100.000 viên/ngày ................................................................................................346
3.2.9 Dây chuyền sản xuất gạch không nung (gạch tự chèn) và bê tông thương phẩm từ
tro, xỉ lò đốt và bùn thải...............................................................................................349
3.2.10 Nhà máy sản xuất gạch xây (gạch bê tông) không nung từ tro, xỉ công nghiệp
thông thường, công suất 120.000 viên/ngày................................................................353
Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng cơng ty Nước – Mơi trường Bình Dương

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

3.2.11 Lị đốt chất thải công nghiệp thông thường số 6, công suất 1.000 kg/giờ .......362
3.2.12 Lị đốt chất thải cơng nghiệp thông thường số 7, công suất 4.200 kg/giờ .......364

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .......................................... 365
4.1 Cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại .................................................................... 365
4.2 Hai lò đốt chất thải y tế gồm Lò đốt chất thải số 1 và số 4, công suất lần lượt 100
kg/giờ và 200 kg/giờ .................................................................................................... 366
4.5 Hai lò đốt chất thải số 2 và số 3, cơng suất 1.700 kg/giờ/lị .................................. 368
4.6 Lị đốt chất thải nguy hại số 5, công suất 4.200 kg/giờ ......................................... 370
4.7 Lị đốt chất thải (sinh hoạt, cơng nghiệp khơng nguy hại, nguy hại) số 8, công suất
8.400 kg/giờ ................................................................................................................. 372
4.8 Hệ thống chưng cất, thu hồi dung môi số 1 và số 2, công suất lần lượt 200 kg/giờ và
3.000 kg/giờ ................................................................................................................. 377
4.9 Hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy số 1 và số 2, công suất lần lượt là 600 kg/giờ
và 2.000 kg/giờ ............................................................................................................ 378
4.10 Hệ thống nghiền bóng đèn số 1 và số 2, cơng suất lần lượt 12,5 kg/giờ và 200 kg/giờ
..................................................................................................................................... 380
4.11 Hệ thống phá dỡ ắc quy thải số 1 và số 2, công suất lần lượt 500 kg/giờ và 1.000
kg/giờ ........................................................................................................................... 381
4.12 Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa, công suất 1.000 kg/giờ ................................... 382
4.13 Hệ thống phá dỡ chất thải điện tử số 1 và số 2, công suất lần lượt 50 kg/giờ và 625
kg/giờ ........................................................................................................................... 384
4.14 Hệ thống hóa rắn ................................................................................................. 385
4.15 Nhà chơn lấp an tồn chất thải nguy hại số 1 và số 2.......................................... 393
4.16 Trạm xử lý chất thải công nghiệp dạng lỏng số 1 công suất 30 m3/ngày............ 394
4.17 Trạm xử lý chất thải công nghiệp dạng lỏng số 2 công suất 250 m3/ngày.......... 394
4.18 Trạm xử lý nước thải/chất thải lỏng công suất 960 m3/ngày............................... 394
4.19 Máy ép bùn .......................................................................................................... 394
4.20 Bể phơi bùn.......................................................................................................... 394
4.21 Lò sấy bùn ........................................................................................................... 394
4.22 Máy băm rác ........................................................................................................ 394
5. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn ........................................................ 394
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ................................................ 395

6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố của trạm xử lý nước thải ........................ 395
6.2. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý bụi và khí thải ............ 398
6.3. Đối với sự cố cháy, nổ .......................................................................................... 400
6.4. Đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn hóa chất ..................................................................... 403
6.5. Phịng ngừa, ứng phó sự cố tại khu vực xử lý chất thải sinh hoạt ........................ 404
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ....................................................... 405

Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng cơng ty Nước – Mơi trường Bình Dương

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

7.1 Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đối với khu lưu giữ chất thải rắn thông
thường, chất thải nguy hại ........................................................................................... 405
7.2 Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đường ống cấp thốt nước .................. 405
7.3 Cơng tác phòng cháy và chữa cháy ....................................................................... 405
7.4 Đối với tai nạn lao động ........................................................................................ 405
7.5 Đối với tai nạn giao thông ..................................................................................... 406
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động
xả nước thải vào cơng trình thủy lợi (nếu có): ............................................................ 407
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương
án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có): ....................................................................... 407
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường............................................................................................... 407
10.1. Dây chuyền sản xuất gạch không nung (gạch tự chèn) từ tro xỉ lò đốt và bùn thải,
công suất 1.000 m2/ngày.............................................................................................. 407
10.2. Hệ thống hấp phụ than hoạt tính tại nhà máy sản xuất phân Compost số 3 ....... 408

10.3. Hệ thống máy băm rác, công suất 10 tấn/giờ ..................................................... 408
10.4. Lị sấy bùn, cơng suất 2.000 kg/giờ (cải tạo từ dây chuyền sản xuất gạch nung hiện
hữu cơng suất 20.000 viên/ngày) ................................................................................. 409
10.5. Hệ thống hóa rắn CTNH, công suất 60 m3/giờ (trạm trộn bê tông) ................... 410
10.6. Máy ép bùn, công suất 4 tấn/giờ......................................................................... 411
10.7. Lị đốt chất thải (sinh hoạt, cơng nghiệp khơng nguy hại và nguy hại) số 8, cơng
suất 8.400 kg/giờ có tận dụng nhiệt cho lị hơi phát điện cơng suất phát 5MW ......... 412
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ......... 414
A. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP .............................................................. 414
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...................................................... 414
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ...............................................................................414
4.1.2 Lưu lượng xả nước thải tối đa ............................................................................415
4.1.3 Dịng nước thải ...................................................................................................415
4.1.4 Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải
.....................................................................................................................................415
4.1.5 Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận ..................................................417
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................... 417
4.2.1 Nguồn phát sinh khí thải: ...................................................................................417
4.2.2 Dịng khí thải và lưu lượng xả khí thải tối đa .....................................................418
4.2.3 Các chất ô nhiễm, giá trị giới hạn chất ơ nhiễm .................................................419
4.2.4 Vị trí, phương thức xả thải .................................................................................422
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 424
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của Khu liên hợp đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất
thải nguy hại: ............................................................................................................... 425
Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Mơi trường Bình Dương

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên

hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất ............................................................................................. 485
B. CÁC NỘI DUNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .............................................. 485
4.6 Nhà máy sản xuất phân compost 4 công suất 840 tấn/ngày .................................. 487
4.7 Bổ sung hố chôn lấp hợp vệ sinh (bể ủ) tại Khu chơn lấp hợp vệ sinh tổng diện tích
259.000 m2 ................................................................................................................... 488
4.8 Điều chỉnh nâng công suất Hệ thống thu hồi Biogas từ bãi chôn lấp phát điện 2.320
KVA............................................................................................................................. 488
4.9 Điều chỉnh quy trình Hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải số 1 công suất 2,4
tấn/ngày ....................................................................................................................... 488
4.10 Điều chỉnh quy trình Hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải số 4 cơng suất 4,8
tấn/ngày ....................................................................................................................... 489
4.11 Điều chỉnh quy trình Hệ thống xử lý khí thải có tận dụng nhiệt lị đốt chất thải số 5
cơng suất 100,8 tấn/ngày ............................................................................................. 489
4.12 Điều chỉnh quy trình Hệ thống xử lý khí thải có tận dụng nhiệt lị đốt chất thải số 7
cơng suất 100,8 tấn/ngày ............................................................................................. 489
4.13 Điều chỉnh quy trình Hệ thống xử lý khí thải có tận dụng nhiệt lị đốt chất thải số 8
công suất 201,6 tấn/ngày ............................................................................................. 490
4.14 Chuyển đổi công năng của lò đốt số 6 thành lò đốt chất thải nguy hại, chất thải y tế
công suất 24 tấn/ngày .................................................................................................. 490
4.15 Lị đốt chất thải nguy hại có tận thu nhiệt để phát điện cơng suất 120 tấn/ngày 490
4.16 Lị đốt chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại có tận thu nhiệt
để phát điện cơng suất 201,6 tấn/ngày số 9 ................................................................. 491
4.17 Hai (02) Hệ thống chưng cất, thu hồi dung môi công suất 72 tấn/hệ
thống/ngày ................................................................................................................... 491
4.18 Bổ sung công đoạn phục hồi thùng phuy cho 02 hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy
số 1 và số 2 .................................................................................................................. 491

4.19 Hai (02) hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy cơng suất 48 tấn/hệ thống/ngày .. 491
4.20 Hai (02) hệ thống phá dỡ ắc quy công suất 24 tấn/hệ thống/ngày ...................... 492
4.21 Ba (03) Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa công suất 72 tấn/hệ thống/ngày .......... 492
4.22 Hai (02) hệ thống phá dỡ chất thải điện tử công suất 5 tấn/hệ thống/ngày ......... 492
4.23 Hệ thống sơ chế nén viên nhiên liệu lị đốt rác thải từ phế liệu cơng suất 20 tấn/ngày
..................................................................................................................................... 492
4.24 Hai (02) dây chuyền sản xuất dầu PO ................................................................. 492
4.25 Dây chuyền sản xuất gạch không nung (gạch tự chèn), bê tơng thương phẩm từ tro,
xỉ lị đốt và bùn thải ..................................................................................................... 493
CHƯƠNG V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG................. 494
Chủ đầu tư: Cơng ty CP – Tổng cơng ty Nước – Mơi trường Bình Dương

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án .................. 494
5.1.1. Các cơng trình triển khai đầu tư xây dựng mới, điều chỉnh chuyển đổi công năng
của dự án xin cấp phép vận hành thử nghiệm .............................................................494
5.1.2. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................495
5.1.3. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ..............................................................................................................498
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. ..................................................................................................................... 512
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ......................................................512
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm............................................. 522
CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................... 523

PHỤ LỤC BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................ 526
PHỤ LỤC 1 ................................................................................................................ 526
PHỤ LỤC 2 ................................................................................................................ 530
Phụ lục 2.1. Hồ sơ pháp lý đối với dự án thực hiện dịch vụ XLCTNH ...................... 530
Phụ lục 2.2. Hồ sơ pháp lý đối với trạm trung chuyển CTNH (khơng có) ................. 530
Phụ lục 2.3. Hồ sơ kỹ thuật của các hệ thống, thiết bị xử lý CTNH ........................... 530
Phụ lục 2.4. Hồ sơ kỹ thuật của thiết bị, cơng trình bảo vệ mơi trường ..................... 531
Phụ lục 2.5. Hồ sơ nhân lực......................................................................................... 531
Phụ lục 2.6. Bảng hướng dẫn vận hành an toàn phương tiện, thiết bị xử lý chất thải 531
Phụ lục 2.7. Bảng hướng dẫn vận hành các thiết bị, cơng trình BVMT ..................... 608
Phụ lục 2.8. Kế hoạch quản lý môi trường .................................................................. 608
Phụ lục 2.9. Đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe: ...................................... 620
Phụ lục 2.10. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố: .............................................. 642
Phụ lục 2.11. Đào tạo, tập huấn định kỳ hàng năm:.................................................... 654
Phụ lục 2.12. Quy hoạch có liên quan và có nội dung về xử lý chất thải nguy hại. ... 659
Phụ lục 2.13. Quy định khoảng cách an tồn về mơi trường (nếu có). ....................... 659
Phụ lục 2.14. Văn bản thẩm định hoặc ý kiến về công nghệ xử lý chất thải nguy
hại. ............................................................................................................................... 659

Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Mơi trường Bình Dương

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 Công suất của dự án...........................................................................................18
Bảng 2 Danh mục các hạng mục cơng trình chính của dự án .......................................18

Bảng 3 Một số thông số kỹ thuật chủ yếu của chất thải số 1 (đốt chất thải y tế) công suất
2,4 tấn/ngày (100 kg/giờ) ..............................................................................................41
Bảng 4 Một số thông số kỹ thuật chủ yếu của lò đốt chất thải số 4 (đốt chất thải y tế)
công suất 4,8 tấn/ngày (200 kg/giờ) ..............................................................................44
Bảng 5 Một số thông số kỹ thuật chủ yếu của lị đốt số 6 (đốt CTCN khơng nguy hại)
công suất 24 tấn/ngày (1.000 kg/giờ) ............................................................................46
Bảng 6 Một số thơng số kỹ thuật chủ yếu của lị đốt chất số 2 (đốt chất thải nguy hại)
công suất 40,8 tấn/ngày (1.700 kg/ngày).......................................................................50
Bảng 7 Một số thông số kỹ thuật chủ yếu của Lò đốt chất thải số 3 (đốt chất thải nguy
hại) công suất 40,8 tấn/ngày (1.700 kg/giờ) ..................................................................56
Bảng 8 Một số thơng số kỹ thuật chủ yếu của Lị đốt chất thải số 5 (đốt chất thải nguy
hại, chất thải công nghiệp) công suất 100,8 tấn/ngày (4.200 kg/giờ) ...........................61
Bảng 9 Một số thông số kỹ thuật chủ yếu của Lò đốt số 7 (đốt CTCN và CTSH sau tinh
chế từ nhà máy xử lý phân Compost) công suất 100,8 kg/ngày (4.200 kg/giờ) ..........66
Bảng 10 Một số thông số kỹ thuật chủ yếu của Lò đốt chất thải số 8 (đốt CTRSH, CTNH
và CTCN) công suất 201,6 tấn/ngày (8.400 kg/giờ) .....................................................69
Bảng 11 Nhiệt trị của các loại chất thải .........................................................................76
Bảng 12 Tỷ lệ phối trộn cho 1 khối bê tông khối lớn....................................................99
Bảng 13 Tỷ lệ phối trộn cho 1m3 bêtông hóa rắn CTNH ............................................100
Bảng 14 Tỷ lệ phối trộn cho 1 khối bê tông khối lớn..................................................126
Bảng 15 Tỷ lệ phối trộn cho 1 khối bê tông khối lớn..................................................132
Bảng 16 Tỷ lệ phối trộn cho 1m3 bê tơng hóa rắn CTNH ...........................................133
Bảng 17 Các thơng số cơ bản của lị sấy bùn công suất 2.000 kg/giờ ........................135
Bảng 18 Các thông số cơ bản máy ép bùn khung bản, công suất 4 tấn/giờ ................138
Bảng 19 Các thơng số cơ bản của lị đốt chất thải y tế công suất 24 tấn/ngày............149
Bảng 20 Một số thơng số kỹ thuật cơ bản của lị đốt 8.400 kg/giờ .............................154
Bảng 21 Nhiệt trị của các loại rác ...............................................................................155
Bảng 22 Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải nguy hại 120 tấn/ngày ....163
Bảng 23 Thành phần viên nén nhiên liệu ....................................................................170
Bảng 24 So sánh công suất phát nhiệt của các loại nguyên liệu .................................171

Bảng 25 Bảng thành phần nguyên liệu vụn giấy, da giày ...........................................171
Bảng 26 Các sản phẩm tái chế chất thải tại Khu liên Hợp ..........................................174
Bảng 27 Khối lượng nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng trong năm 2021 ..............175
Bảng 28 Chi tiết phân khu chức năng và tỷ lệ diện tích của các phân khu .................181
Bảng 29 Kết cấu xây dựng của các hạng mục cơng trình chính hiện hữu ..................183

Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Mơi trường Bình Dương

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

Bảng 30 Danh mục các dây chuyền, máy móc, hệ thống xử lý chất thải hiện hữu tại Khu
liên hợp ........................................................................................................................196
Bảng 31 Danh mục các dây chuyền, máy móc, hệ thống xử lý chất thải cho các hạng
mục cơng trình đã được phê duyệt ĐTM tại KLH chưa triển khai/đang triển khai đầu tư
thực hiện ......................................................................................................................231
Bảng 32 Danh mục hệ thống xử lý khí thải các lị đốt chất thải chưa triển khai thực hiện
cải tạo ...........................................................................................................................258
Bảng 33 Danh mục các dây chuyền, máy móc, hệ thống xử lý chất thải thực hiện đầu
tư mới, điều chỉnh bổ sung đề xuất cấp giấy phép môi trường ...................................262
Bảng 34 Kết quả quan trắc tổng bụi lơ lửng................................................................277
Bảng 35 Kết quả quan trắc tiếng ồn ............................................................................279
Bảng 36 Kết quả quan trắc NO2 ..................................................................................279
Bảng 37 Kết quả quan trắc nồng độ COD ...................................................................280
Bảng 38 Kết quả quan trắc nồng độ TSS ....................................................................282
Bảng 39 Kết quả quan trắc nồng độ BOD5..................................................................282
Bảng 40 Kết quả quan trắc nồng độ NO3-N ................................................................283

Bảng 41 Kết quả quan trắc hàm lượng Đồng (Cu) .....................................................284
Bảng 42 Kết quả quan trắc hàm lượng Kẽm (Zn) .......................................................285
Bảng 43 Kết quả quan trắc hàm lượng Crôm (Cr) ......................................................285
Bảng 44 Kết quả quan trắc hàm lượng Asen (As) .......................................................286
Bảng 45 Kết quả quan trắc nồng độ KMnO4 ...............................................................287
Bảng 46 Kết quả quan trắc nồng độ NO3-N ................................................................288
Bảng 47 Kết quả quan trắc độ cứng CaCO3 ................................................................289
Bảng 48 Kết quả quan trắc nồng độ Cl- .......................................................................290
Bảng 49 Thống kê thông số kỹ thuật cơ bản của cơng trình thu gom, thốt nước mưa bề
mặt ...............................................................................................................................292
Bảng 50 Vị trí tọa điểm xả thải của Khu liên hợp ......................................................294
Bảng 51 Thông số các giếng thu nước rỉ rác của nhà máy sản xuất phân Compost ...296
Bảng 52 Thống kê số lượng bể tự hoại tại Khu liên hợp ............................................298
Bảng 53 Tổng hợp hệ thống thu gom nước thải của Khu liên hợp .............................299
Bảng 54 Danh mục thiết bị xử lý bụi tại công đoạn tinh chế mùn ..............................312
Bảng 55 Danh mục thiết bị xử lý khí thải cơng đoạn ủ lên men của nhà máy Compost 3
.....................................................................................................................................314
Bảng 56 Danh mục thiết bị xử lý bụi tại công đoạn tinh chế mùn của nhà máy Compost
3 ...................................................................................................................................314
Bảng 57 Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị ........................................................................399
Bảng 58 Tổng hợp lượng nước thải phát sinh của dự án ............................................414
Bảng 59 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép ..............................................415
Bảng 60 Dịng khí thải và lưu lượng xả khí thải .........................................................418
Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Mơi trường Bình Dương

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”


Bảng 61 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm ...........................419
Bảng 62 Vị trí và phương thức xả thải ........................................................................422
Bảng 63 Cơng trình, hệ thống thiết bị xử lý chất thải nguy hại ..................................425
Bảng 64 Bảng mã chất thải nguy hại và khối lượng được phép xử lý ........................429
Bảng 65 Bảng Mã chất thải nguy hại đăng ký bổ sung đề xuất vào giấy phép Môi trường
.....................................................................................................................................450
Bảng 66 Cơng trình, hệ thống xử lý chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp thông
thường ..........................................................................................................................454
Bảng 67 Bảng Mã chất thải rắn công nghiệp thông thường đăng ký ..........................457
Bảng 68 Bảng hạng mục các cơng trình tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường ...............................................................................485
Bảng 69 Thông tin chung về quá trình triển khai dự án ..............................................494
Bảng 70 Các cơng trình thiết bị đề xuất vận hành thử nghiệm ...................................496
Bảng 71 Kế hoạch quan trắc lấy mẫu, phân tích trong quá trình vận hành thử nghiệm xử
lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp không nguy hại, nguy hại ....................................499
Bảng 72 Bảng quan trắc Nước thải định kỳ ................................................................512
Bảng 73 Bảng quan trắc nước thải liên tục .................................................................514
Bảng 74 Bảng quan trắc khí thải lị đốt y tế định kỳ và tự động liên tục ....................514
Bảng 75 Bảng quan trắc khí thải lị đốt chất thải cơng nghiệp và nguy hại định kỳ và tự
động liên tục ................................................................................................................516
Bảng 76 Theo dõi các thơng số kiểm sốt quy trình vận hành các cơng trình bảo vệ mơi
trường ..........................................................................................................................615
Bảng 77 Các vị trí đặt các bảng nội quy an tồn lao động và bảo vệ sức khỏe; bản chỉ
dẫn sử dụng trang bị bảo hộ lao động..........................................................................620
Bảng 78 Các vị trí đặt bảng sơ đồ thoát hiểm tại Khu liên hợp ..................................649
Bảng 79 Kế hoạch đào tạo định kỳ hằng năm .............................................................654

Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Mơi trường Bình Dương


12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1 Quy trình hoạt động tiếp nhận và xử lý chất thải của Khu liên hợp..................26
Hình 2 Sơ đồ quy trình tổng quát sản xuất phân Compost ............................................27
Hình 3 Sơ đồ quy trình phân loại chất thải sinh hoạt ....................................................28
Hình 4 Sơ đồ quy trình tinh chế mùn Compost .............................................................30
Hình 5 Sơ đồ quy trình phối trộn đóng bao phân bón cải tạo đất, phân bón hữu cơ dạng
bột và dạng viên nén ......................................................................................................32
Hình 6 Sơ đồ quy trình phối trộn đóng bao phân bón hữu cơ dạng bột và dạng viên ..33
Hình 7 Sơ đồ quy trình phối trộn đóng bao phân bón hữu cơ khống, phân bón khống
hữu cơ dạng bột và dạng viên ........................................................................................35
Hình 8 Sơ đồ quy trình phối trộn, đóng bao phân bón hữu cơ vi sinh dạng bột và dạng
viên ................................................................................................................................36
Hình 9 Quy trình chơn lấp chất thải sinh hoạt ...............................................................38
Hình 10 Sơ đồ quy trình thu hồi khí Biogas từ hố chơn lấp chất thải sinh hoạt ...........40
Hình 11 Sơ đồ cơng nghệ lò đốt chất thải số 1 (đốt chất thải y tế) cơng suất 2,4 tấn/ngày
(100 kg/giờ) ...................................................................................................................41
Hình 12 Sơ đồ cơng nghệ lị đốt chất thải y tế 200 kg/giờ ............................................45
Hình 13 Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị đốt chất thải số 6, cơng suất 1.000 kg/giờ .......48
Hình 14 Sơ đồ cơng nghệ lị đốt chất thải số 2 cơng suất 4,8 tấn/ngày (1.700 kg/giờ).52
Hình 15 Sơ đồ cơng nghệ Lị đốt chất thải số 3 (đốt chất thải nguy hại) cơng suất 40,8
tấn/ngày (1.700 kg/giờ) .................................................................................................57
Hình 16 Sơ đồ quy trình cơng nghệ của lị đốt chất thải nguy hại số 5, cơng suất 4.200
kg/giờ .............................................................................................................................62
Hình 17 Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị đốt chất thải số 8, cơng suất 8.400 kg/giờ ......75

Hình 18 Hệ thống lò hơi thu nhiệt phát điện và thiết bị lọc khơ dạng cyclon chùm .....81
Hình 19 Biểu đồ hiệu quả lọc theo cỡ hạt của các loại cyclon khơ ...............................86
Hình 20 Mơ hình thiết bị lọc khơ dạng Cyclone chùm .................................................87
Hình 21 Biểu đồ hiệu quả lọc theo cỡ hạt của một số thiết bị .......................................87
Hình 22 Cấu tạo thiết bị lọc ướt dạng Venturi ..............................................................88
Hình 23 Quy trình vận hành hệ thống thu hồi, chưng cất dung mơi. ............................91
Hình 24 Quy trình vận hành hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy ................................93
Hình 25 Quy trình vận hành thiết bị nghiền bóng đèn ..................................................94
Hình 26 Quy trình vận hành hệ thống phá dỡ ắc quy thải .............................................96
Hình 27 Quy trình vận hành hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa dính chất thải nguy hại .97
Hình 28 Quy trình vận hành phá dỡ chất thải điện tử ...................................................98
Hình 29 Quy trình vận hành hệ thống hóa rắn ..............................................................99
Hình 30 Sơ đồ công nghệ xử lý nghiền chất thải xây dựng ........................................102
Hình 31 Sơ đồ cơng nghệ máy tách rác .......................................................................103
Hình 32 Sơ đồ quy trình ép đùn ..................................................................................104
Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Môi trường Bình Dương

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

Hình 33 Sơ đồ cơng nghệ băm rác ..............................................................................105
Hình 34 Quy trình xử lý bùn ép của trạm xử lý nước thải ..........................................106
Hình 35 Bể phơi bùn ...................................................................................................108
Hình 36 Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý chất thải công nghiệp dạng lỏng 30 m3/ngày.đêm
.....................................................................................................................................108
Hình 37 Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý chất thải cơng nghiệp dạng lỏng 250 m3/ngày.đêm
.....................................................................................................................................111

Hình 38 Sơ đồ công nghệ trạm XLNT/chất thải lỏng công suất 960 m3/ngày.đêm ....114
Hình 39 Quy trình sản xuất gạch nung Tuynel ...........................................................117
Hình 40 Quy trình sản xuất gạch bê tơng tự chèn men bóng và men nhám................119
Hình 41 Quy trình sản xuất bê tông tái chế và bê tông thương phẩm .........................122
Hình 42 Quy trình sản xuất gạch xây khơng nung ......................................................127
Hình 43 Các kho lưu chứa và phân loại chất thải........................................................129
Hình 44 Nhà xưởng sản xuất Pallet gỗ ........................................................................130
Hình 45 Hệ thống xử lý khí thải từ cơng đoạn ủ của nhà máy Compost số 3 .............130
Hình 46 Quy trình vận hành hệ thống hóa rắn ............................................................131
Hình 47 Quy trình sản xuất gạch bê tơng tự chèn men bóng và men nhám................134
Hình 48 Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị sấy bùn 2.000 kg/giờ ......................................136
Hình 49 Máy ép bùn khung bản ..................................................................................138
Hình 50 Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị đốt 2,4 tấn/ngày sau khi cải tạo ........140
Hình 51 Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị đốt 4,8 tấn/ngày sau khi cải tạo ........142
Hình 52 Sơ đồ quy trình cơng nghệ của 02 lị đốt chất thải cơng suất 4.200 kg/giờ/lị
điều chỉnh ....................................................................................................................145
Hình 53 Hệ thống lị hơi thu nhiệt phát điện ...............................................................146
Hình 54 Cơng nghệ đốt của lị 1.000 kg/giờ sau khi chuyển đổi cơng năng sang đốt chất
thải nguy hại, chất thải y tế ..........................................................................................151
Hình 55 Quy trình cơng nghệ của lị đốt chất thải số 9, công suất 201,6 tấn/ngày sau khi
điều chỉnh phương án xử lý khí thải ............................................................................153
Hình 56 Hệ thống lị hơi thu nhiệt phát điện ...............................................................159
Hình 57 Quy trình cơng nghệ của lị đốt chất thải nguy hại, cơng suất 120 tấn/ngày.162
Hình 58 Hệ thống lị hơi thu nhiệt phát điện ...............................................................165
Hình 59 Quy trình vận hành hệ thống tẩy rửa bao bì, thùng phuy ..............................168
Hình 60 Quy trình vận hành hệ thống sơ chế chất thải công nghiệp, nén viên nhiên liệu
từ giấy, da giày ............................................................................................................171
Hình 61 Quy trình cơng nghệ sản xuất dầu PO ...........................................................173
Hình 62 Cân bằng nước của Khu liên hợp hoạt động mùa khô ................................179
Hình 63 Phân khu chức năng của Khu liên hợp xử lý chất thải Bình Dương .............180

Hình 64 Vị trí Dự án trong phân khu chức năng của phường Chánh Phú Hịa ...........276
Hình 65 Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa .....................................................292
Chủ đầu tư: Cơng ty CP – Tổng cơng ty Nước – Mơi trường Bình Dương

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

Hình 66 Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải tại Khu liên hợp .....................................295
Hình 67 Mặt bằng bể tự hoại sử dụng tại Khu liên hợp ..............................................297
Hình 68 Tấm cản bụi bố trí trên thiết bị sàn lồng và băng chuyền phân loại ngăn bụi
.....................................................................................................................................310
Hình 69 Hệ thống xử lý mùi tại các nhà ủ lên men sản xuất phân Compost ..............311
Hình 70 Thiết bị lọc bụi Cyclone tại khu vực tinh chế mùn .......................................312
Hình 71 Tấm cản bụi bố trí trên thiết bị sàn lồng và băng chuyền phân loại ngăn bụi
.....................................................................................................................................313
Hình 72 Hệ thống xử lý khí thải từ cơng đoạn ủ của nhà máy Compost 3 .................314
Hình 73 Ống thu khí tại bãi chơn lấp hợp vệ sinh .......................................................315
Hình 74 Quy trình vận hành trạm PLC máy mở bao nhà máy sản xuất phân compost,
công suất 420 tấn/ngày ................................................................................................325
Hình 75 Quy trình thực hiện khi xảy ra sự cố nổ lị đốt ..............................................400
Hình 76 Quy trình vận hành trạm PLC máy mở bao nhà máy sản xuất phân Compost,
cơng suất 420 tấn/ngày ................................................................................................564
Hình 77 Sơ đồ Tổ chức nhân sự được thể hiện theo sơ đồ sau ...................................610
Hình 78 Sơ đồ khắc phục tràn hóa chất khi vận chuyển .............................................643
Hình 79 Sơ đồ Ứng phó sự cố tràn đỗ hóa chất trong nhà ..........................................644
Hình 80 Sơ đồ Ứng phó tai nạn lao động ....................................................................645
Hình 81 Sơ đồ Ứng phó tai nạn giao thơng .................................................................646

Hình 82 Sơ đồ Ứng phó sự cố mất điện ......................................................................646
Hình 83 Sơ đồ Ứng phó sự cố khi hỏng hệ thống cung cấp nước ...............................647
Hình 84 Sơ đồ Ứng phó sự cố cung cấp nhiên liệu .....................................................648

Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng cơng ty Nước – Mơi trường Bình Dương

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTCT

Bê tông cốt thép



Quyết định

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

UBND


Ủy ban nhân dân

XLKT

Xử lý khí thải

XLNT

Xử lý nước thải

STNMT

Sở Tài ngun và Mơi trường

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

CTSH

Chất thải sinh hoạt

CTNH

Chất thải nguy hại

CTCN

Chất thải công nghiệp


CTCNTT

Chất thải công nghiệp thông thường

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

KLH

Khu liên hợp

NĐ-CP

Nghị định – Chính phủ

Chủ đầu tư: Cơng ty CP – Tổng công ty Nước – Môi trường Bình Dương

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần - Tổng Cơng ty Nước – Mơi trường Bình
Dương
- Địa chỉ văn phịng: Số 11, Ngơ Văn Trị, P. Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Trần Chiến Công
- Điện thoại: 0274. 3827789
Fax:

0274. 3840056

0274. 3824245
0274. 3827738

Email:
- Giấy chứng nhận đầu tư/giấy đăng ký kinh doanh số: 3700145694 ngày cấp (thay đổi
lần thứ 18): 20/04/2023, đăng ký lần đầu: 07 tháng 02 năm 2006
2. Tên dự án đầu tư: Đầu tư xây dựng nâng công suất khu liên hợp xử lý chất thải
rắn Nam Bình Dương
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hịa, Thị xã
Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Quyết định của Chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt
dự án đầu tư: “Khu Liên Hợp Xử Lý Chất Thải Rắn Nam Bình Dương” số 3990/QĐCT ngày 15 tháng 10 năm 2003
Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại với mã số
QLCTNH: 1-2-3-4-5-6.028.VX (cấp lần 3) ngày 17/12/2021, có hiệu lực đến
17/12/2026.
Tổng cục Mơi trường cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường
số 45/GXN-TCMT ngày 24/5/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ
mơi trường số 117/GXN-TCMT ngày 15/10/2018.
Bộ Tài nguyên & Môi trường phê duyệt báo cáo tác động môi trường tại Quyết
định số 3629/QĐ-BTNMT ngày 03/12/2018 của Dự án “Đầu tư nâng công suất xử lý và
tái chế chất thải của Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”.
Bộ Tài nguyên & Môi trường phê duyệt báo cáo tác động môi trường tại Quyết
định số 2770/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2019 của Dự án “Đầu tư nâng công suất xử lý

chất thải của Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương, cơng suất xử lý từ
4.976,8 tấn/ngày lên 6.216,8 tấn/ngày”

Chủ đầu tư: Công ty CP – Tổng công ty Nước – Môi trường Bình Dương

17


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường – Dự án “Đầu tư xây dựng nâng công suất Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”

Bộ Tài nguyên & Môi trường phê duyệt báo cáo tác động môi trường tại Quyết
định số 1232/QĐ-BTNMT ngày 09/06/2022 của Dự án: “Đầu tư xây dựng nâng công
suất Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương”.
Quy mơ của dự án đầu tư: Dự án thuộc danh mục đầu tư Nhóm A căn cứ theo tiêu
chí phân loại quy định của pháp luật về đầu tư công (điểm c, Khoản 3, Điều 8 Luật Đầu
tư công năm 2019).
Khu liên hợp Xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương được xây dựng trên khu đất có
diện tích 100 ha, đã xây dựng hồn chỉnh hệ thống đường giao thơng nội bộ; hệ thống cấp
và thốt nước, hệ thống phịng cháy chữa cháy, hệ thống cung cấp điện và thông tin liên
lạc.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1 Công suất của dự án đầu tư:
Bảng 1 Công suất của dự án
STT

Loại chất thải

Công suất theo
ĐTM


Cơng suất đề xuất theo
hạng mục cơng trình đã
đầu tư

1

Chất thải sinh hoạt

3.511,6 tấn/ngày

2.325 tấn/ngày

2

Chất thải công nghiệp thông
thường tiếp nhận và xử lý

1.204,7 tấn/ngày

435,16 tấn/ngày

3

Chất thải nguy hại tiếp nhận và xử


1.732,08 tấn/ngày

100,64 tấn/ngày


4

Chất thải xây dựng

160 tấn/ngày

160 tấn/ngày

Để đáp ứng công suất, Danh mục các hạng mục công trình đã, đang và sẽ được
triển khai thực hiện được trình bày trong Bảng sau:
Bảng 2 Danh mục các hạng mục cơng trình chính của dự án
STT

Hạng mục cơng trình

Cơng suất

I

Nhà máy sản xuất phân
compost

2.520 tấn/ngày


1232*

GPXL/GXN**


Ghi
chú

1

Nhà máy sản xuất phân 420 tấn/ngày
compost 1

H

X

CL

2

Nhà máy sản xuất phân 420 tấn/ngày
compost 2

H

X

CL

3

Nhà máy sản xuất phân 840 tấn/ngày
compost 3 và hệ thống hấp
phụ than hoạt tính


H

X

CL
(ĐC)

Chủ đầu tư: Cơng ty CP – Tổng cơng ty Nước – Mơi trường Bình Dương

18



×