Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân trương minh tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.43 KB, 81 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TK
DT
CP
DN
KQKD
SXKD
BH&CCDV
GTGT
VAT
QLDN
CCDC
TSCD
TNDN

Tài khoản
Doanh thu
Chi phí
Doanh nghiệp
Kết quả kinh doanh
Sản xuất kinh doanh
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá trị gia tăng
Thuế giá trị gia tăng
Quản lý doanh nghiệp
Công cụ dụng cụ
Tài sản cố định


Thu nhập doanh nghiệp

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng biểu 2.1: Sổ nhật ký chung.....................................................................................................34
Bảng biểu 2.2: Sổ cái tài khoản 511..............................................................................................35
Bảng biểu 2.3 : Sổ chi tiết tài khoản 5111....................................................................................36
lập phiếu xuất kho hàng hóa cho nghiệp vụ 1:............................................................................38
Bảng biểu 2.4: Nhật ký chung.......................................................................................................39
Bảng biểu 2.5 : Sổ cái tài khoản 632.............................................................................................40
Bảng biểu 2.6: Sổ chi tiết tài khoản 632.......................................................................................41

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

Bảng biểu 2.7: Nhật ký chung.......................................................................................................43
Bảng biểu 2.8: Sổ cái tài khoản 6421............................................................................................44
Bảng biểu 2.9: Nhật ký chung.......................................................................................................46
Bảng biểu 2.10: Sổ cái tài khoản 6422..........................................................................................47
Bảng biểu 2.11: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh..........................................................................48
Bảng biểu 2.12: Nhật ký chung.....................................................................................................50
Bảng biểu 2.13: Sổ cái tài khoản 515............................................................................................51
Bảng biểu 2.14: Nhật ký chung.....................................................................................................53
Bảng biểu 2.15: Sổ cái tài khoản 635............................................................................................54
Bảng biểu 2.16: Nhật ký chung.....................................................................................................56
Bảng biểu 2.17: Sổ cái tài khoản 821............................................................................................57
Bảng biểu 2.18: Sổ nhật ký chung................................................................................................59

Bảng biểu 2.19: Sổ cái tài khoản 911............................................................................................60
Bảng biểu 2.20: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ..............................61
Bảng biểu 2.21 : Sổ nhật ký bán hàng..........................................................................................64
Bảng biểu 2.22: sổ chi tiết tài khoản 5111 (ắc quy N150)...........................................................65
Bảng biểu 2.23: Sổ chi tiết tài khoản 5111 (ắc quy N85).............................................................66
Bảng biểu 2.24: bảng tổng hợp sổ chi tiết....................................................................................67
Bảng biểu 2.25: tỷ lệ các khoản trích theo lương........................................................................68

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán 6
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu....................................................................8
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu................................11
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán................................................................13
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp..................................15
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch tốn doanh thu tài chính..................................................17
SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính........................................................19
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác...............................................................21
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác...........................................................23
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN.................................................25
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh...................................................26
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại DN.................................................29
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán DN....................................................................30
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung tại

DNTN Trương Minh Tiến.....................................................................................32
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu BH & CCDV tại DN.................33
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán tại DN..........................................38
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng.......................................................42
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ hạch tốn chi phí QLDN tại DN...............................................45
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch tốn doanh thu tài chính tại DN......................................49
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính tại DN............................................52
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN tại DN.....................................55
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại DN.....................58

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TRONG DOANH NGHIỆP............................................................................................1
1.1.Khái quát chung về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh................................................1
1.1.1.Các khái niệm cơ bản về tiêu thụ và xác định KQKD.........................................................1
1.1.1.1.Khái niệm tiêu thụ...............................................................................................................1
1.1.1.2.Khái niệm doanh thu...........................................................................................................1
1.1.1.3.Khái niệm quả kinh doanh..................................................................................................2
1.1.2.Nhiệm vụ, vai trị của hạch tốn tác tiêu thụ và xác định KQKD.......................................2
1.1.2.1.Nhiệm vụ..............................................................................................................................2
1.1.2.2.Vai trò...................................................................................................................................2
1.1.3.Các phương thức tiêu thụ chủ yếu trong doanh nghiệp......................................................3

1.2.Hạch toán giá vốn hàng bán.....................................................................................................4
1.2.1.Nội dung và phương pháp hạch toán....................................................................................4
1.2.2.Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng...............................................................................5
1.2.2.1.Tài khoản sử dụng : TK 632 – “Giá vốn hàng bán”..........................................................5
1.2.2.2.Chứng từ sử dụng:...............................................................................................................5
1.2.2.3.Sổ sách sử dụng....................................................................................................................5
1.2.3.Sơ đồ hạch toán.......................................................................................................................6
1.3.Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..............................................................6
1.3.1.Nội dung và nguyên tắc hạch toán.........................................................................................6
1.3.2.Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng...............................................................................7
1.3.2.1.Tài khoản sử dụng...............................................................................................................7
1.3.2.2.Chứng từ sử dụng................................................................................................................7
1.3.2.3.Sổ sách sử dụng....................................................................................................................7
1.3.3.Sơ đồ hạch toán.......................................................................................................................8
1.4.Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu...............................................................................8
1.4.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.........................................................................................8
1.4.2.Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng...............................................................................9
1.4.2.1.Tài khoản sử dụng...............................................................................................................9
1.4.2.2.Chứng từ sử dụng..............................................................................................................10
1.4.2.3.Sổ sách sử dụng..................................................................................................................11
1.4.3.Sơ đồ hạch tốn.....................................................................................................................11
1.5.Hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh...................................................................................11
1.5.1Hạch tốn chi phí bán hàng..................................................................................................11

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như


1.5.1.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................................................................................11
1.5.1.2Chứng từ, tài khoản và sổ sách sử dụng...........................................................................12
1.5.2Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.............................................................................13
1.5.2.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................................................................................13
1.5.2.2Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng...........................................................................14
1.6Hạch toán xác định kết quả kinh doanh.................................................................................16
1.6.1Hạch tốn doanh thu tài chính.............................................................................................16
1.6.1.1Nội dung và ngun tắc hạch toán.....................................................................................16
1.6.1.2Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng...........................................................................16
1.6.1.3Sơ đồ hạch tốn...................................................................................................................17
1.6.2Hạch tốn chi phí tài chính...................................................................................................17
1.6.2.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................................................................................17
1.6.2.2Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng...............................................................................18
1.6.2.3Sơ đồ hạch tốn...................................................................................................................19
1.6.3Hạch tốn chi phí khác..........................................................................................................19
1.6.3.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................................................................................19
1.6.3.2Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng...............................................................................20
1.6.3.3 Sơ đồ hạch toán..................................................................................................................21
1.6.4Hạch toán thu nhâp khác......................................................................................................21
1.6.4.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................................................................................21
1.6.4.2Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng...............................................................................22
1.6.4.3Sơ đồ hạch tốn...................................................................................................................23
1.6.5Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..................................................................23
1.6.5.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................................................................................23
1.6.5.2Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng...............................................................................24
1.6.5.3Sơ đồ hạch toán...................................................................................................................25
1.6.6Hạch toán xác định kết quả kinh doanh..............................................................................25
1.6.6.1Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................................................................................25
1.6.6.2Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng...........................................................................25

1.6.6.3 Sơ đồ hạch tốn..................................................................................................................26
PHẦN 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRƯƠNG MINH TIẾN..........................27
2.1Khái quát chung về DNTN Trương Minh Tiến......................................................................27
2.1.1Quá trình hình thành và phát triển của DN........................................................................27
2.1.2Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm kinh doanh của DNTN Trương Minh Tiến................28
2.1.2.1Chức năng...........................................................................................................................28
2.1.2.2Nhiệm vụ.............................................................................................................................28

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

2.1.2.3Đặc điểm kinh doanh..........................................................................................................28
2.1.3Tổ chức bộ máy quản lý tại DN............................................................................................29
2.1.3.1Sơ đồ tổ chức.......................................................................................................................29
2.2.3.1Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận...........................................................................29
2.1.3Tổ chức cơng tác kế tốn tại DNTN Trương Minh Tiến....................................................30
2.1.4.1Tổ Chức bộ máy kế tốn....................................................................................................30
2.2.4.1Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty..............................................................................31
2.2Thực trạng cơng tác hạch tốn tiêu thụ và xác định KQKD tại DNTN Trương Minh Tiến...
............................................................................................................................................32
2.2.1Hạch toán doanh thu tiêu thụ tại DN...................................................................................32
2.2.2Hạch toán các khoản giảm trừ tại DN..................................................................................37
2.2.3Hạch toán giá vốn hàng bán tại DN.....................................................................................37
2.2.4Hạch toán chi phí quản lý kinh doanh tại DN.....................................................................41
2.2.4.1 Hạch tốn chi phí bán hàng..............................................................................................41

2.2.4.2Hạch tốn chi phí QLDN tại DN.......................................................................................44
2.2.5Hạch toán kết quả kinh doanh tại DN..................................................................................49
2.2.5.2Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính tại DN.............................................................49
2.2.5.3Hạch tốn chi phí tài chính tại DN....................................................................................52
2.2.5.4Hạch tốn doanh thu khác và chi phí khác tại DN...........................................................54
2.2.5.5Hạch tốn chi phí thuế TNDN tại DN...............................................................................54
2.2.5.6Hạch toán kết quả kinh doanh tại DN...............................................................................58
PHẦN 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC HẠCH TỐN TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN TRƯƠNG MINH TIẾN.........62
3.1Đánh giá chung về cơng tác hạch tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN
Trương Minh Tiến.........................................................................................................................62
3.1.1Ưu điểm..................................................................................................................................62
3.1.1.1Về bộ máy kế tốn..............................................................................................................62
3.1.1.2Về hình thức kế tốn..........................................................................................................62
3.1.1.3Về hệ thống tài khoản, chính sách kế tốn........................................................................62
3.1.1.4Về hệ thống sổ sách.............................................................................................................62
3.1.2Nhược điểm............................................................................................................................62
3.1.2.1Về bộ máy kế tốn..............................................................................................................62
3.1.2.2Về hình thức kế tốn..........................................................................................................63
3.1.2.3Về hạch tốn kế tốn..........................................................................................................63
3.1.2.4Về chính sách chế độ.............................................................................................................63
3.2Một số ý kiến đóng góp nhằm hồn thiện cơng tác hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại DNTN Trương Minh Tiến..................................................................................63

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như


3.2.1Về bộ máy kế tốn.................................................................................................................63
3.2.2Về hình thức và phương pháp hạch tốn kế toán...............................................................64
PHẦN III: KẾT LUẬN.................................................................................................................69
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu
Thứ nhất, một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải có doanh thu.
Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả sẽ đem lại cho doanh nghiệp
một nguồn thu để trang trải cho các hoạt động của mình đồng thời góp phần vào sự
phát triển khơng ngừng của nền kinh tế xã hội của đất nước. Để doanh thu khơng
ngừng tăng trưởng hồn tồn phụ thuộc vào chiến lược kinh doanh của từng doanh
nghiệp nhằm đáp ứng kịp thời với sự biến đổi không ngừng của thị trường trong
nước nói riêng và trên thế giới nói chung.
Thứ hai, đối với các nhà quản lý thì chi phí là một yếu tố rất quan trọng trong
hoạt động sản xuất kinh doanh, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp. Kế toán chi phí với vai trị cung cấp thơng tin về chi
phí phục vụ cho việc hoạch định, kiểm sốt và ra quyết định của nhà quản lý vì vậy,
từ lâu kế tốn chi phí đã được xem là một bộ phận quan trọng trong hệ thống kế
toán.
Thứ ba, việc xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đưa ra kết quả
sau cùng của một kỳ hoạt động của doanh nghiệp, để biết được doanh nghiệp hoạt

động có hiệu quả hay không, lời hay lỗ. Đây là việc quan trọng nhất nhằm giúp các
nhà quản lý xem xét lại kế hoạch chiến lược mình đưa ra có đúng khơng hay việc
kiểm sốt chi phí như vậy có hiệu quả chưa giúp nhà quản lý đưa ra cho mình
những kế hoạch và chiến lược trong tương lai. Hơn nữa mục tiêu lợi nhuận là mục
tiêu hàng đầu của tất cả các hoạt động kinh doanh. Muốn vậy, các doanh nghiệp
phải tăng cường công tác quản lý kinh tế và trước hết là quản lý tốt chi phí và doanh
thu vì nó gắn liền với kết quả hoạt động kinh doanh.
Xuất phát từ những lý do trên để tìm hiểu về thực tế hạch toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tôi quyết định chọn đề tài “ Hạch toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh Nghiệp Tư Nhân Trương Minh Tiến” làm đề
tài tốt nghiệp cho mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống lại những vấn đề cơ sở lý luận cơ bản liên quan đến hạch toán tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

Nghiên cứu thực trạng hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN Trương Minh Tiến
So sánh giữa lý thuyết và thực tế có sự khác biệt như thế nào, Qua đó, có thể rút
ra được những ưu khuyết điểm của hệ thống kế toán đồng thời đưa ra một số kiến
nghị về hệ thống kế toán đơn vị đang sử dụng.
3. Kết cấu của khóa luận
Ngồi phần lời mở đầu và phần Kết luận, khóa luận gồm có các chương chính
sau
Chương 1: Cơ sở lý luận về cơng tác hạch toán tiêu thụ và xác định KQKD

trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng cơng tác hạch tốn tiêu thụ và xác định KQKD tại DNTN
Trương Minh Tiến
Chương 3: Một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác hạch tốn tiêu thụ và xác
định KQKD tại DNTN Trương Minh Tiến

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.

Khái quát chung về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

1.1.1. Các khái niệm cơ bản về tiêu thụ và xác định KQKD
1.1.1.1.

Khái niệm tiêu thụ

Tiêu thụ là quá trình đơn vị cung cấp thành phẩm, hàng hóa và cơng tác lao vụ,
dịch vụ cho đơn vị mua, qua đó đơn vị mua thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận
thanh toán tiền hàng theo giá đã thỏa thuận giữa đơn vị mua và đơn vị bán. Thành
phẩm và hàng hóa được coi là tiêu thụ khi người mua thanh toán hoặc chấp nhận
thanh toán cho người bán.
1.1.1.2.


Khái niệm doanh thu

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường của DN, góp phần làm tăng vốn chủ sở
hữu.
Như vậy doanh thu chỉ là bao gồm tổng giá trị của lợi ích kinh tế DN đã thu
được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải là nguồn lợi ích
kinh tế khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của DN không được xem là doanh thu. Các
khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không
được xem là doanh thu.
Một khoản thu nhập của doanh nghiệp được xem là doanh thu khi thõa mãn
đồng thời các điều kiện sau:
 DN đã chuyển giao phần lớn rửi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
 DN khơng cịn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 DN đã hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp
1.1.1.3.

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như


Khái niệm quả kinh doanh

KQKD là kết quả cuối cùng của hoạt động SXKD và các hoạt động khác trong
một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt
động kinh tế đã xảy ra trong DN.
1.1.2. Nhiệm vụ, vai trị của hạch tốn tác tiêu thụ và xác định KQKD
1.1.2.1.

Nhiệm vụ

Để mang lại hiệu quả thiết thực cho công tác bán hàng và tiết kiệm chi phí hoạt
động của DN cơng tác hạch toán tiêu thụ cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau:
 Xác định kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng loại sản phẩm, lao
vụ, dịch vụ.
 Xác định đầy đủ chính xac các loại doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu
và KQKD của từng hoạt động và của tồn DN trong kỳ hạch tốn.
 Hạch tốn đầy đủ, chính xác tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ, dịch vụ theo hai chỉ tiêu: hiện vật, giá trị và tình hình thanh tốn với
khách hàng cùng với chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ
 Cung cấp thơng tin đầy đủ, kịp thời tình hình tiêu thụ để nhà quản trị ra quyết
định trong việc tổ chức sản xuất hợp lý, hay đặt số lượng hàng hóa cần thiết.
 Phản ánh tình hình thực hiện các kế hoạch của DN như: kế hoạch tiêu thụ
hàng hóa, sản phẩm, kế hoạch lợi nhuận và báo cáo KQKD.
 Báo cáo thường xuyên, kịp thời tình hình tiêu thụ, tình hình thanh tốn với
khách hàng theo từng loại hàng, từng hợp đồng kinh tế, từng thời gian….đảm
bảo giám sát chặt chẽ bán hàng về số lượng và chất lượng.
1.1.2.2. Vai trò
 Đối với các DN tiêu thụ hàng hóa đóng vai trị quan trọng quyết định sự tồn
tại và phát triển của DN. Bởi vì có tiêu thụ thì hoạt động sản xuất kinh doanh

của DN mới diễn ra thường xuyên liên tục, tiêu thụ giúp DN bù đắp được
những chi phí, có lợi nhuận đảm bảo cho quá trình tái sản xuất và tái sản xuất
mở rộng.
 Tiêu thụ là điều kiện để thực hiện các mục tiêu của DN, đặc biệt tập trung
tăng lợi nhuận.


Tiêu thụ làm tăng uy tín và tăng thị phần của DN trên thị trường.

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

 Thơng qua tiêu thụ hàng hóa, các doanh nghiệp sẽ xây dựng được các kế
hoạch kinh doanh phù hợp, đạt hiệu quả cao
 Tiêu thụ sản phẩm hàng hóa có vai trò trong việc cân đối giữa cung và cầu.
Sản phẩm hàng hóa tiêu thụ tạo điều kiện cho hoạt động SXKD diễn ra bình
thường trơi trảy tránh được sự mất cân đối, giữ được bình ổn trong xã hội.
1.1.3. Các phương thức tiêu thụ chủ yếu trong doanh nghiệp
Tiêu thụ là một quá trình rất quan trọng trong DN vì tổ chức tiêu thụ tốt thì DN
mới có thu nhập để duy trì hoạt động. Vì thế để thực hiện tiêu thụ tốt thì cần phải
lựa chọn một phương thức tiêu thụ phù hợp với điều kiện hiện có của cơng ty để
mang lại lợi ích kinh tế cao nhất, các phương thức tiêu thụ chủ yếu trong DN:
a) Phương thức tiêu thụ trực tiếp:
Tiêu thụ trực tiếp là phương thức giao hàng hóa,cho người mua trực tiếp tại kho.

khi bàn giao cho khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ.
DT bán hàng ghi theo giá bán chưa thuế nếu DN nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ và ghi theo giá thanh toán nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
b) Phương thức tiêu thụ gửi hàng đi bán
Theo phương thức này, DN xuất hàng gửi đi bán cho khách hàng theo hợp đồng
đã ký kết giữa hai bên. Khi xuất hàng gửi đi bán thì hàng chưa được xác định tiêu
thụ nên chưa hạch toán doanh thu
Khi khách hàng thông báo đã nhận được hàng và chấp nhận thanh tốn thì khi đó
DN mới xác định là hàng đã được tiêu thụ lúc này giá vốn, doanh thu được ghi nhận.
c) Tiêu thụ hàng hóa theo phương thức bán hàng giao thẳng ( không qua kho)
Phương thức này bên mua đồng thời là bên bán. Hàng mua về không nhập kho
mà chuyển bán ngay cho DN khác và hàng được xác định tiêu thụ ngay.
Kế tốn khơng hạch toán tăng hàng tồn kho mà ghi tăng giá vốn hàng bán, và
đồng thời ghi nhận doanh thu tương ứng
d)

Phương thức bán hàng trả góp:

Theo phương thức này tiêu thụ được xác định khi giao hàng cho người mua,
người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần, số tiền còn lại
người mua sẽ trả dần và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông thường số tiền
trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và một phần lãi

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

suất trả chậm. DN ghi nhận doanh thu là giá trả ngay và ghi nhận vào doanh thu
hoạt động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm.
1.2.

Hạch toán giá vốn hàng bán

1.2.1. Nội dung và phương pháp hạch toán
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa, thành phẩm, lao vụ dịch vụ xuất
bán trong kỳ đã xác định tiêu thụ trong kỳ. Ngoài ra nó cịn phản ảnh phần chi phí
vượt định mức trong sản xuất
Giá thành xuất kho sản phẩm được tính theo một trong bốn phương pháp sau:
-

Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương thức này giá trị của từng

loại mặt hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình hang hóa, có hai cách tính
+ Phương pháp bình qn gia quyền cuối kỳ

Đơn giá bình quân

Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + giá trị hàng nhập trong kỳ

trong kỳ của một =

Số lượng hàng tồn kho đầu kỳ + số lượng hàng nhập trong kỳ
loại sản phẩm
+ Phương pháp bình quân gia quyền thời điểm
Đơn giá bình quân

xuất kho lần thứ i
-

=

Giá trị hàng đầu kỳ + giá trị hàng nhập trước lần xuất thứ i
Số lượng hàng đầu kỳ + số lượng hàng nhập trước lần thứ i

Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO): theo phương thức này giá vốn
được tính trên giả định là hàng nào mua (sản xuất) trước thì được xuất bán
trước giá trị của hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập trước
hoặc sản xuất trước và được thực hiện tuần tự cho đến hết.

-

Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO): theo phương thức này được tính
trên giả định là hàng nào mua (sản xuất) sau thì được xuất bán trước. Giá trị
của hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng mua hoặc sản xuất sau
cùng hoặc gần sau cùng, cho tới khi hết.

-

Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh: Phương thức này sản phẩm,
vật tư, hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nào thì lấy đơn giá nhập kho của lơ
hàng đó mà tính.

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 4



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

1.2.2. Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng
1.2.2.1.

Tài khoản sử dụng : TK 632 – “Giá vốn hàng bán”
TK 632

- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch

- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa,

vụ, đã xác định là tiêu thụ trong kỳ.

dịch vụ được xác định là tiêu thụ trong

- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân

kỳ nhưng do một số ngun nhân khác

cơng, chi phí sản xuất chung vượt trên

nhau bị khách hàng trả lại và từ chối

mức cơng suất tính vào giá vốn hàng bán

thanh tốn


trong kỳ.

- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá

- Khoản hao hụt, mất sau khi trừ đi phần

hàng tồn kho.

bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.

- Kết chuyển trị giá vốn hàng kho sản

- Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá

phẩm, dịch vụ phát sinh trong kỳ vào

hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn

TK 911 – “Xác định kết quả kinh

khoản dự phòng lập năm trước.

doanh”.

Tổng số phát sinh có

1.2.2.2.

Tổng số phát sinh nợ


Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ
Chứng từ sử dụng:

+ Hóa đơn GTGT mua vào
+ Phiếu xuất kho
+ Thẻ kho
1.2.2.3.

Sổ sách sử dụng

+ Sổ chi tiết TK 632
+ Sổ cái TK 632
+ Sổ chi tiết hàng tồn kho

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

1.2.3. Sơ đồ hạch tốn
TK 154

Xuất bán khơng qua kho

TK155,15

6

TK 632

Xuất kho bán trực tiếp

TK 911

K/c GVHB

Hàng gửi đi bán đã xác
định tiêu thụ

TK 157

TK 154,155,156

Hàng bán bị trả lại
TK 152,153,156,138
Phần đền bù thiệt hại cá nhân
TK 1593
TK 1593

Phần hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ đi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Hồn nhập dự phịng
Giảm giá hàng tồn kho


Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
1.3.

Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1.3.1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán
Doanh thu BH & CCDV dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của DN
được thực hiện trong kỳ kế toán của hoạt động SXKD. Doanh thu được xác định tại
thời điểm khách hàng chấp nhận thanh toán kể cả đã thu tiền hoặc chưa. Hạch toán
DT cần tuân thủ một số nguyên tắc sau
 Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
 Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
 Thận trọng: ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn lợi ích kinh tế.

1.3.2. Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng
SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

1.3.2.1. Tài khoản sử dụng: TK 511 – “Doanh thu BH & CCDV” tài khoản này có
bốn tài khoản cấp hai:
-

Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa


-

Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm

-

Tài khoản 5113 – Doanh cung cấp dịch vụ

-

Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
TK 511

- Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, hoặc
thuế xuất khẩu, hoặc thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp phải nộp trên

- Doanh thu bán sản phẩm hàng hoá
và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp đã thực hiện trong kỳ kế
toán.

doanh thu bán hàng của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng) được xác định là tiêu thụ trong kỳ
kế toán
- Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán và doanh thu hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK

911- “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tổng số phát sinh nợ
TK 911

Tổng số phát sinh có
TK 511
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ

1.3.2.2. Chứng từ sử dụng
K/c DT BH
+ Hóa đơn GTGT, Hóa đơn thơng thường DT BH và CCDV
+ Phiếu thu, Giấy báo có
TK
3332,3333
1.3.2.3.
Sổ sách sử dụng

TK 111,112,131

TK 33311

+ Sổ cái TK 511
Thuế TTĐB, thuế
+ Sổ chi tiết TK
X 5111
+ Sổ chi tiếtxuất
bánkhẩu
hàng(nếu có)
+Sổ tổng hợp doanh thu
TK 5211, 5212, 5213

1.3.3. Sơ đồ hạch toán
K/c các khoản
SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo
giảm trừ DT

Trang 7
Các khoản giảm trừ DT trong kỳ


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu
1.4.

Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

1.4.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán
-

Chiết khấu thương mại: là khoản DN bán thấp hơn giá niêm yết cho khách

hàng khi mua hàng với khối lượng lớn.
-

Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng đã xác định là tiêu thụ bị khách

hàng trả lại do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết, hàng kém phẩm chất, hàng
không đúng chuẩn loại, quy cách.

-

Giảm giá hàng bán: là hàng hóa đã xác định là đã tiêu thụ trong kỳ sau đó

người bán giảm trừ cho người mua một khoản tiền do hàng hóa kém phẩm chất, sai
quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu….
-

Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế DN phải nộp khi DN sản xuất, kinh doanh

mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Khoản thuế DN phải nộp là khoản làm giảm
doanh thu bán hàng.
-

Thuế xuất khẩu: DN phải nộp thuế xuất khẩu khi DN có xuất khẩu trực tiếp

các sản phẩm, hàng hóa. Khoản thuế DN phải nộp là khoản làm giảm doanh thu bán
hàng.

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp
-

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

Thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp: là số thuế được tính trực tiếp


trên giá trị gia tăng hoặc tính theo tỷ lệ phần trăm trên doanh thu:
1.4.2. Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng
1.4.2.1. Tài khoản sử dụng: TK 521 – “các khoản làm giảm trừ doanh thu” tài
khoản này có ba tài khoản cấp hai có kết cấu như sau:
-

Tài khoản 5211 – “Chiết khấu thương mại”
TK5211

- Kết chuyển số chiết khấu thương

- Số chiết khấu thương mại đã chấp

mại phát sinh trong kỳ vào tài khoản

nhận cho khách hàng được hưởng

511 – “Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ” để xác định doanh thu
thuần của kỳ hạch toán.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 5211 khơng có số dư cuối kỳ
-

Tài khoản 5212 – “Hàng bán bị trả lại”
TK 5212


- Trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả lại

- Kết chuyển trị giá của hàng hóa

tiền cho khách hàng hoặc tính trừ vào số

bị trả lại phát sinh trong kỳ vào tài

hàng còn nợ.

khoản 511 “Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ” để xác định
doanh thu thuần của kỳ kế tốn.
TK5213

Tổng số phát sinh nợ
Tổng số phát sinh có
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp
- Kết chuyển trị giá toàn bộ số tiền
Tài khoản
số dư
thuận cho khách hàng được
hưởng 5212 khơng có
giảm
giácuối
hàng bán phát sinh trong kỳ
kỳ
vào tài khoản 511 – “Doanh thu bán
-


Tài khoản 5213 – “Giảm giá hàng bán” hàng và cung cấp dịch vụ” để xác
định doanh thu thuần của kỳ hạch
toán.

Tổng số phát sinh nợ
SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Tổng số phát sinh có
Trang 9

Tài khoản 5213 khơng có số dư cuối kỳ


Khóa luận tốt nghiệp

-

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

Tài Khoản 333 – “thuế và các khoản phải nộp nhà nước” bao gồm hai tài
khoản làm giảm doanh thu
Tài khoản 3331 – “thuế giá trị gia tăng phải nộp”
Tài khoản 3333 – “thuế tiêu thụ đặc biệt
Tài khoản 3334 – “thuế xuất, nhập khẩu”
TK 333

- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu,

- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất


thuế giá trị gia tăng theo phương pháp

khẩu, thuế giá trị gia tăng theo

trực tiếp đã nộp nhà nước trong kỳ

phương pháp trực tiếp phải nộp nhà
nước trong kỳ
Tổng số phát sinh có

Tổng số phát sinh nợ

SDCK: số thuế cịn phải nộp trong kỳ
1.4.2.2.

Chứng từ sử dụng

+ Hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán hàng hóa.
+ Hóa đơn GTGT – Hóa đơn bán hàng.
+ Giấy báo nợ ngân hàng.
+ Phiếu chi
+ Biên bảng trả lại hàng
+ Phiếu nhập kho

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 10



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS Mai Thị Quỳnh Như

+ Tờ khai thuế xuất khẩu
+ Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
1.4.2.3.

Sổ sách sử dụng

+ Sổ cái TK 5211, 5212, 5213, 333
+ Sổ chi tiết TK 5211, 5213, 5213, 333
1.4.3. Sơ đồ hạch toán
a)TK 111,112,131

TK 511

TK 5211,5212,5213

Khi phát sinh các khoản
giảm trừ DT

K/c các khoản giảm trừ DT

TK 33311

Thuế GTGT ( nếu có)

TK 333

Các khoản thuế đã nộp

Thuế tiêu thụ đặc biệt xuất
khẩu
thuế GTGT trực tiếp phải nộp

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.5.

Hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh

1.5.1 Hạch tốn chi phí bán hàng
1.5.1.1 Nội dung và nguyên tắc hạch tốn
Chi phí bán hàng là những chi phí biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và
lao động sống phục vụ trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, lao vụ,
dịch vụ. Chi phí bán hàng bao gồm: Chi tiền hoa hồng đại lý, tiền lương, các khoản
phụ cấp cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, các chi phí ngun liệu, cơng cụ dụng cụ,
tài sản cố định phục vụ bộ phận bán hàng. Các dịch vụ mua ngồi bằng tiền mặt
khác như chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí quảng cáo …
1.5.1.2 Chứng từ, tài khoản và sổ sách sử dụng

SVTH: Hồ Thị Ngọc Thảo

Trang 11



×