HUỲNH KỲ PHƢƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH
TRẦN MINH HƢƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT
NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HĨA ĐẠI CƢƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/2012
1
CuuDuongThanCong.com
/>
MỤC LỤC
LỜI N I ẦU ........................................................................................................... 3
Chƣơng I: CÁC ỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC ............. 4
Chƣơng II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ ....................................................................... 8
Chƣơng III: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HỒN .................................................... 16
Chƣơng IV: LIÊN KẾT HĨA HỌC ........................................................................ 23
Chƣơng V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP ..................................................................... 34
Chƣơng VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC Q TRÌNH HĨA HỌC ................ 37
Chƣơng VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG TỰ DO GIBBS, THƢỚC O CHIỀU
HƢỚNG CỦA Q TRÌNH HĨA HỌC................................................................ 46
Chƣơng VIII: CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC Ộ DIỄN RA CÁC Q
TRÌNH HĨA HỌC .................................................................................................. 53
Chƣơng IX: CÂN BẰNG PHA ................................................................................ 64
Chƣơng X: ỘNG HÓA HỌC ................................................................................ 68
Chƣơng XI: DUNG DỊCH LỎNG ........................................................................... 75
Chƣơng XII: DUNG DỊCH IỆN LY ..................................................................... 83
Chƣơng XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE ............... 88
Chƣơng XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT IỆN LY KHÓ TAN .................... 93
Chƣơng XV: PHẢN ỨNG TRAO ỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN
BẰNG TRUNG HÒA .............................................................................................. 96
Chƣơng XVI: IỆN HÓA HỌC ............................................................................ 100
MỘT SỐ Ề THAM KHẢO ................................................................................. 109
Ề 1: .............................................................................................................. 109
Ề 2: .............................................................................................................. 118
Ề 3: .............................................................................................................. 127
Ề 4: .............................................................................................................. 138
Ề 5: .............................................................................................................. 151
Ề 6: .............................................................................................................. 163
Ề 7: .............................................................................................................. 174
Ề 8: .............................................................................................................. 188
ÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .................................................................... 202
ÁP ÁN Ề THAM KHẢO ................................................................................. 206
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 209
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 214
2
CuuDuongThanCong.com
/>
ỜI NÓI ĐẦU
H
i Cƣơng
n họ ơ n nh h sinh vi n n thứ nhất i học,
đặc biệt quan trọng đối với các sinh viên ngành Hóa học nói chung và ngành Kỹ
thuật Hóa học nói ri ng. ể học hiệu qu , ngoài việc sinh viên cần tham gia các tiết
lý thuyết trên lớp, còn rất cần đ sâu v nắm kỹ những kiến thức thông qua phần
bài tập, mà hình thức trắc nghiệm rất hữu ích vì có thể bao hàm tất c các kiến thức
trên lớp ũng nhƣ n uận rộng hơn, giúp sinh vi n tự học tốt hơn. Hiện nay có
nhiều sách bài tập trắc nghiệ H đ i ƣơng đƣợ ƣu h nh v ũng đƣợc xem là
các tài liệu tham kh o hữu ích, tuy nhiên tập thể gi ng viên của Bộ mơn Kỹ thuật
H V Cơ, Kh Kỹ thuật Hóa Họ , Trƣờng i Học Bách Khoa – i học Quốc
gia TP. Hồ Chí Minh vẫn biên so n thêm quyển sách bài tập trắc nghiệm này nhằm
bổ sung một số kiến thức cần thiết, ũng nhƣ
nhiều bài tập phù hợp hơn với
ngành kỹ thuật Hóa học, là nền t ng cho sinh viên dễ dàng tiếp cận kiến thức những
môn chuyên ngành.
Quyển sá h n y đƣợc biên so n bởi các tác gi : Huỳnh Kỳ Phƣơng H ,
Nguyễn Sơn B ch, Trần Minh Hƣơng, Nguyễn Thị B ch Tuyết, Nguyễn Minh Kha,
Nguyễn Lệ Trúc. Nội dung của sách cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần;
Phần thứ nhất: Cấu t o nguyên tử, cấu trúc b ng hệ thống tuần hồn, các kiểu liên
kết hóa học. Phần thứ hai: cung cấp kiến thứ ơ n về nhiệt – động học. Phần thứ
ba: kiến thứ ơ n về các quá trình x y ra trong dung dịch lỗng mà dung mơi là
nƣớc và một số vấn đề về điện hóa học. Câu hỏi trắc nghiệ ( đáp án) đƣợ đƣ
ra dựa trên các sách lý thuyết về H đ i ƣơng đ ng ƣu h nh rộng rãi, theo cách
viết và nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên kỹ thuật.
Các tác gi chân thành c
ơn sự đ ng g p ý kiến của quý thầy
ũng nhƣ
các b n sinh vi n để nội ung đƣợc hồn chỉnh và cập nhật. Trong q trình biên
so n khơng thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, chúng tôi luôn trân trọng
những ý kiến đ ng g p ủa quý b n đọ để hoàn thiện hơn.
Các ý kiến đ ng g p xin gửi về địa chỉ:
Bộ môn Kỹ thuật H V ơ, Kh Kỹ thuật Hóa Họ , Trƣờng
i Học
Bách Khoa – i học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nhà B2, số 268 Lý Thƣờng Kiệt,
Q. 10, TP. Hồ Chí Minh.
Email: (TS. Huỳnh Kỳ Phƣơng H ).
Tập thể tá gi .
3
CuuDuongThanCong.com
/>
Chƣơng I:
CÁC ĐỊNH UẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC
1.1. Từ định nghĩ đƣơng ƣợng của một nguyên tố. Hãy tính đƣơng ƣợng gam của
các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3.
a) Br = 80g; O = 8g; N = 4.67g
c) Br = 40g; O = 8g; N = 4.67g
b) Br = 80g; O = 16g; N = 14g
d) Br = 80g; O = 16g; N = 4.67g
1.2. Khi cho 5.6g sắt kết hợp hết với ƣu huỳnh thu đƣợc 8.8g sắt sunfua. Tính
đƣơng ƣợng gam của sắt nếu biết đƣơng ƣợng gam củ ƣu huỳnh là 16g.
a) 56g
b) 32g
c) 28g
d) 16g
1.3. Xá định khối ƣợng natri hydro sunfat t o thành khi cho một dung dịch có
chứa 8g NaOH trung hòa hết bởi H2SO4.
a) 120g
b) 24g
c) 240g
d) 60g
1.4. Cho m gam kim lo i M
đƣơng ƣợng gam bằng 28g tác dụng hết với acid
thốt ra 7 lít khí H2 (đkt ). Tính m?
a) m = 3.5g
c) m = 14g
b) m = 7g
d) m = 1.75g
1.5.
ốt cháy 5g một kim lo i thu đƣợc 9.44g oxit kim lo i. Tính đƣơng ƣợng
gam của kim lo i
a) 18.02g
b) 9.01g
c) 25g
d) 10g
1.6. ƣơng ƣợng gam của clor là 35.5g và khối ƣợng nguyên tử củ đồng là 64g.
ƣơng ƣợng gam củ đồng clorua là 99.5g. Hỏi cơng thức củ đồng clorua là
gì?
a) CuCl
b) CuCl2
c) (CuCl)2
d) CuCl3
0
1.7. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứ đầy khí H2 ở (0 C, 10 t ) đƣợc
ùng để ơ
á qu bóng. Nhiệt độ ú ơ giữ kh ng đổi ở 00C. Nếu mỗi
qu bóng chứ đƣợc 1 lít H2 ở đkt thì thể ơ đƣợc bao nhiêu qu bóng?
a) 90 qu .
c) 1000 qu .
b) 100 qu .
d) 10 qu .
1.8. Một khí A có khối ƣợng riêng d1= 1.12g/ℓ (ở 136.50C và 2 atm). Tính khối
ƣợng riêng d2 của A ở 00C và 4 atm.
a) d2 = 2.24g/ℓ.
c) d2 = 3.36g/ℓ.
b) d2 = 1.12g/ℓ.
d) d2 = 4.48g/ℓ.
1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chứ đầy khơng khí ở đkt . Ngƣời ta n p thêm
v
ình 5 ít kh ng khí (đkt ). S u đ nung ình đến 2730C. Hỏi áp suất cuối
cùng trong bình là bao nhiêu?
a) 2 atm.
b) 1 atm.
c) 4 atm.
d) 3 atm.
1.10. Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nh u đƣợc nối với nhau bằng
một kh K (kh K
ung tí h kh ng đáng kể) v đƣợc giữ ở nhiệt độ
kh ng đổi. Bình A chứ khí trơ Ne
áp suất 1atm, bình B chứ khí trơ Ar
4
CuuDuongThanCong.com
/>
áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng
là bao nhiêu?
a) 3 atm.
b) 2 atm.
c) 1.5 atm.
d) 1 atm.
1.11. Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ:
- Bình A chứ khí trơ He, ung tí h 448
- Bình B chứ khí trơ Ne, ung tí h 1120
- Bình C rỗng, ung tí h 2240
ℓ, áp suất 860 mmHg.
ℓ, áp suất 760 mmHg.
ℓ.
Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao
nhiêu?
a) 552 mmHg.
c) 560 mmHg.
b) 760 mmHg.
d) 860 mmHg.
1.12. Làm bố hơi 2.9g ột chất hữu ơ X ở 136.50C v 2 t thì thu đƣợc một thể
tích là 840 ml. Tính tỉ khối hơi ủa X so với H2? (Cho H = 1)
a) 29.
b) 14,5.
c) 26.
d) 58.
1.13. Nếu xem khơng khí chỉ gồm có O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối ƣợng
mol phân tử trung bình của khơng khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14)
a) 29.
b) 28.
c) 30.
d) 28.8.
1.14. Ở cùng nhiệt độ kh ng đổi, ngƣời ta trộn lẫn 3 lít khí CO2 (áp suất 96 kPa) với
4 lít khí O2 (áp suất 108 kPa) và 6 lít khí N2 (áp suất 90.6 kPa). Thể tích cuối
cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp.
a) 148.5 kPa.
c) 208.4 kPa.
b) 126.4 kPa.
d) 294.6 kPa.
1.15. Trong một thí nghiệ , ngƣời t thu đƣợc 120 ml khí N2 trong một ống nghiệm
úp trên chậu nƣớc ở 200C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đƣ về đkt thể tích của
khí N2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nƣớc bão hòa ở 200C là 2.3 kPa.
a) 96 ml.
c) 112 ml.
b) 108 ml.
d) 132 ml.
1.16. Một hỗn hợp khí gồm O2 và N2 đƣợc trộn với khối ƣợng bằng nhau. Hỏi mối
quan hệ áp suất riêng phần giữ h i khí nhƣ thế nào?
a) P(O2) = P(N2)
c) P(O2) = 0.875 P(N2)
b) P(O2) = 1.14 P(N2)
d) P(O2) = 0.75 P(N2)
1.17. Ngƣời ta thu khí H2 thốt ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên
nƣớc và (2) úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tí h đ đƣợc bằng nhau t i cùng
nhiệt độ và cùng áp suất. S sánh ƣợng khí H2 tr ng h i trƣờng hợp, kết qu
đúng :
a) Lƣợng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn.
b) Lƣợng khí H2 trong ống (1) úp tr n nƣớc lớn hơn.
c) Lƣợng khí H2 trong c 2 ống bằng nhau.
5
CuuDuongThanCong.com
/>
d) Kh ng đủ dữ liệu để so sánh.
1.18. Hòa tan hoàn toàn 0.350g kim lo i X bằng acid thu đƣợc 209 ml khí H2 trong
một ống nghiệm úp trên chậu nƣớc ở 200C và 104.3 kPa. Áp suất hơi nƣớc bão
hòa ở nhiệt độ n y 2.3 kP . Xá định đƣơng ƣợng gam của kim lo i.
a) 28g
b) 12g
c) 9g
d) 20g.
1.19. Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 và O2 đƣợc dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc
tá . C 90% ƣợng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn
hợp khí thốt ra khỏi tháp tiếp xúc.
a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2.
c) 58% SO3, 35.5% O2, 6.5% SO2.
b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2.
d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.
1.20. Tìm cơng thức của một oxit crom có chứa 68.4% khối ƣợng crom.(Cho O =
16, Cr = 52)
a) CrO
b) Cr2O3
c) Cr2O7
d) CrO3
1.21. Cần ph i thêm vào 8 lít khí N2 một thể tích khí H2 là bao nhiêu (cùng nhiệt độ
và áp suất) để thu đƣợc hỗn hợp G có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? (Cho N=14, H=1)
a) 18 lít.
b) 10 lít.
c) 20 lít.
d) 8 lít
1.22. Dẫn 500 ℓ hỗn hợp gồm N2 và H2 đi qu tháp xú tá để tổng hợp ammoniac.
Sau ph n ứng thu đƣợ 400 ℓ hỗn hợp khí G (ở ùng điều kiện t0, P). Hỏi thể
tích khí NH3 trong G là bao nhiêu?
a) 80 ml.
b) 50 ml.
c) 100 ℓ.
d) 120 ℓ
1.23. Nhiệt độ củ khí Nitơ tr ng ột xy lanh thép ở áp suất 15.2 MPa là 170C. Áp
suất tối đ
xy nh
thể chịu đựng đƣợc là 20.3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nào
thì áp suất củ Nitơ đ t đến giá trị tối đ h phép?
a) 114.30C
b) 162.50C
c) 211.60C
d) 118.60C
1.24. Làm bố hơi 1.30g enzene ở 870C v 83.2kP thu đƣợc thể tích 600ml. Xác
định khối ƣợng mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101.325
kPa)
a) 77 g/mol.
b) 78 g/mol.
c) 79 g/mol.
d) 80 g/mol.
1.25. Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan và 3 thể tích oxi ở 1200C và 600 kPa. Hỏi
áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ v đƣ về nhiệt độ n đầu?
a) 300 kPa.
b) 1200 kPa.
c) 900 kPa.
d) 600 kPa.
1.26. Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 và 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đƣ
ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ kh ng đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2
gi m 20%. Hỏi áp suất trong bình sau ph n ứng biến đổi nhƣ thế nào và tính
thành phần % thể tích hỗn hợp sau ph n ứng?
a) P t ng, (60% C 2, 30% HCl, 10% H2).
b) P gi m, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
c) P kh ng đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
d) P kh ng đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2).
6
CuuDuongThanCong.com
/>
1.27. Ở áp suất 0.06887 atm và 00C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích là bao
nhiêu? (Cho các hằng số khí thực của CO2 : ( t .ℓ2/mol) = 3.592 và
b(lit/mol) = 0.0426)
a) 560 ml.
b) 600 ml.
c) 667 ml.
d) 824 ml.
1.28. Tính khối ƣợng mol nguyên tử của một kim lo i hóa trị 2 v xá định tên kim
lo i, biết rằng 8.34g kim lo i bị oxi hóa hết bởi 0.680 lít khí oxi (ở đkt )
a) 65.4 g/mol. Zn.
c) 137.4g/mol. Ba.
b) 56 g/mol. Fe.
d) 24.4 g/mol. Mg.
1.29. Nguyên tố Arsen t đƣợc hai oxit có %m As lần ƣợt là 65.2% và 75.7%. Xác
định đƣơng ƣợng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)
a) 25g và 50g.
c) 15g và 50g.
b) 15g và 25g.
d) 37.5g và 75g.
1.30. Khử 1.80g một oxit kim lo i cần 833
gam của oxit và của kim lo i?
a) 24.2g và 16.2g.
b) 18.6g và 12.2g.
khí hy r (đkt ).Tính đƣơng ƣợng
c) 53.3g và 28g.
d) 60g và 24g.
7
CuuDuongThanCong.com
/>
Chƣơng II:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
2.1. Chọn câu đúng: Một mol chất là một ƣợng chất có chứa 6.023 . 1023 của:
a) Nguyên tử.
c) Phân tử.
b) Các h t vi mô.
d) Ion.
2.2. Chọn phƣơng án đúng:
1) Khi chuyển động trên quỹ đ
B hr e e tr n
n ng ƣợng ổn định bền.
2) Bức x phát ra khi electron chuyển từ quỹ đ o gần nhân ra quỹ đ o xa nhân.
3) Bức x
n ng ƣợng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron
chuyển từ quỹ đ o 2 xuống quỹ đ o 1.
4) Bức x
ƣớc sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron
chuyển từ quỹ đ o vô cực xuống quỹ đ o 1.
2.3.
5) Các bức x
phổ Lyman.
n ng ƣợng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang
a) 1, 4, 5
b) 1, 3, 4, 5
c) 1, 2, 3
d) 1, 3, 5
ộ dài sóng của bức x do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức
Rydberg:
1 1
R 2 2 .Nếu n1=1, n2=4 thì bức x này do sự chuyển
n1 n2
1
electron từ:
a) Mứ n ng ƣợng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman.
b) Mứ n ng ƣợng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer.
c) Mứ n ng ƣợng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman.
d) Mứ n ng ƣợng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer.
2.4. Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các
ion Hydrogenoid (là các ion có cấu t o giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm một
h t nhân và một electron)
a) Bức x phát ra khi electron chuyển từ quỹ đ o có mứ n ng ƣợng Eđ xuống
quỹ đ o có mứ n ng ƣợng Ec
ƣớ s ng λ thỏa biểu thức:
ΔE = │Eđ – Ec│= h λ.
8
CuuDuongThanCong.com
/>
b) Khi chuyển động trên các quỹ đ o Bohr, n ng ƣợng của các electron
không th y đổi.
c) Electron có khối ƣợng m, chuyển động với tố độ v trên quỹ đ o Bohr bán
kính r,
độ lớn củ
en động ƣợng: mvr
nh
2
d) Electron chỉ thu vào hay phát ra bức x khi chuyển từ quỹ đ o bền này sang
quỹ đ o bền khác.
2.5. Thuyết ơ họ ƣợng tử không chấp nhận điều n
tr ng á điều s u đây:
1) C thể đồng thời xá định chính xá vị trí v tố độ ủ electron.
2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất h t.
3) Electron ln chuyển động trên một quỹ đ xá định trong nguyên tử
4) Khơng có cơng thức nào có thể mơ t tr ng thái của electron trong nguyên
tử
a) 1,3
2.6. Nguyên tử n
4
2
b) 1,2,4
s u đây
c) 1,2,3
d) 1,3,4
số electron = số proton = số nơtr n:
He ; 49 Be ; 126C ; 168O ; 11 H ;
11
5
B ;
23
11
Na ;
14
7
N ;
22
10
Ne ;
40
20
Ca
a) Be, H, B, Na, Ne.
c) He, C, O, N, Ca.
b) He, C, O, N, Ca, H.
d) C, O, N, Ca, H, B, Ne.
2.7. Chọn câu phát biểu đúng về hiện tƣợng đồng vị:
a) Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtr n.
b) Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính
giống nhau và ở cùng vị trí trong b ng HTTH , số nơtr n khá nh u n n ý
tính khác nhau.
c) Các ngun tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau.
d) Các nguyên tử đồng vị có cùng khối ƣợng nguyên tử nên ở cùng vị trí
trong b ng HTTH.
2.8. Chọn âu đúng:
a) Khối ƣợng nguyên tử trung bình của một nguyên tử đƣợ xe nhƣ gần
bằng khối ƣợng nguyên tử củ đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.
b) Khối ƣợng của các h t e e tr n, pr t n, nơtr n
xấp xỉ bằng nhau.
9
CuuDuongThanCong.com
/>
c) Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số
electron.
d) H t nhân nguyên tử
kí h thƣớc rất é hơn kí h thƣớc nguyên tử nhƣng
l i có khối ƣợng chiếm gần trọn khối ƣợng nguyên tử.
2.9. Trong số các hệ h s u đây , hệ nào: khơng có electron ; khơng có proton ;
kh ng nơtr n? (tr lời theo thứ tự v đầy đủ nhất): H ; H+ ; H- ; 01 n .
a) [H+; 01 n ] ;[ 01 n ] ;[H ; H+ ; H-].
c) [H+; 01 n ] ; [ 01 n ; H+] ; [H].
b) [H+] ; [ 01 n ] ; [H].
d) [H+] ; [ 01 n ] ; [H ; H+ ; H-]
2.10. Nguyên tố C
đồng vị
35
17
h i đồng vị bền là
35
17
Cl và
37
17
Cl .Tính tỉ lệ % hiện diện của
Cl , biết khối ƣợng nguyên tử trung bình của Cl là 35.5.
a) 25%
b) 75%
2.11. Chọn câu đúng: Dấu củ h
nhƣ s u:
c) 57%
d) 50%
s ng đƣợc biểu diễn trên hình d ng của các AO
a) AO s chỉ mang dấu (+).
b) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).
c) AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc
dấu (-))
d) AO p chỉ có dấu (+) ở c hai vùng không gian.
2.12. Chọn phát biểu đúng:
1) Các orbital nguyên tử s tính đối xứng cầu.
2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng ph n đối xứng đi qu tâ O v vu ng
góc với trục tọ độ i
3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cự đ i dọc theo
trục tọ độ i.
4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọ độ
tâ đối xứng.
a) 1,3,4
b) 2,4
c) 1,2,3
d) 1,2,3,4
2.13. Chọn câu sai:
a) Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn m nh đối với các electron lớp
bên ngoài.
b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn s với khác lớp
10
CuuDuongThanCong.com
/>
c) Các electron lớp bên ngồi hồn tồn khơng có tác dụng chắn với các
electron lớp bên trong
d) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều t ng giá trị ℓ sẽ có tác dụng
chắn gi m dần.
2.14. Chọn phát biểu đúng:
1) Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số ƣợng tử n và ℓ của electron càng
nhỏ.
2) Một phân lớp bão hịa hay bán bão hịa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên
ngoài.
3) Hai electron thuộc cùng một
nhau rất m nh.
ƣợng tử chắn nhau rất yếu nhƣng
i đẩy
a) 2
b) 3
c) 1
d) 1,2,3
2.15. Chọn tất c các tập hợp các số ƣợng tử có thể tồn tại trong số sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3.
2) n = 3, ℓ = 2,
ℓ
= +2.
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2.
4) n = 3, ℓ = 0,
ℓ
= 0.
a) 1,3.
b) 2,3.
c) 2,4.
d) 1,4.
2.16. Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):
a) L vùng kh ng gi n
n tr ng đ
xá suất gặp e e tr n ≥ 90%.
b) Là quỹ đ o chuyển động của electron.
c) Là vùng không gian bên trong đ
á e e tr n huyển động.
d) Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau củ đá
ây e e tr n.
2.17. Trong các ký hiệu phân lớp ƣợng tử s u đây ký hiệu n
đúng?
a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f.
c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.
b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p.
d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
2.18. Tổng số h t pr t n, nơtron và electron của một nguyên tử là 34.Ký hiệu
nguyên tử đ :
22
21
Al
d) 13
c) 12 Mg
2.19. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở tr ng thái ơ n
là:
a)
23
11
Na
b)
24
10
Ne
11
CuuDuongThanCong.com
/>
a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10
c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6
b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7
2.20. Cho biết nguyên tử Fe ( Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
a) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s23d4.
b) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s03d6
c) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s03d6.
d) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s13d5
2.21. Giữa hai ion Fe2+ và Fe3+ ion nào bền hơn? Gi i thích?
a) Fe2+ và Fe3+
độ bền tƣơng đƣơng vì ùng
ột nguyên tố.
b) Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).
c) Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tí h ƣơng
ng ớn thì càng bền.
d) Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tí h ƣơng
ng é thì
ng ền.
2.22. Chọn câu sai:
1) Khi phân bố electron vào các lớp và phân lớp của một nguyên tử đ e ph i
luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp và phân lớp bên trong gần nhân đến bên
ngoài xa nhân.
2) Cấu hình electron của nguyên tử v i n tƣơng ứng của nó thì giống nhau.
3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.
4) Các orbitan s có d ng khối cầu
trong khối cầu ấy.
nghĩ
e e tr n s hỉ chuyển động bên
5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn i n Fe3+ vì húng
nhƣng i n Fe3+ l i có số e e tr n ít hơn i n Fe2+.
a) 1,2,4.
b) 2,4,5.
ùng điện tích h t nhân
c) 1,2,3,4.
d) 1,2,4,5.
2.23. Khối ƣợng của nguyên tử 12 H gồm:
a) Khối ƣợng của 1p +1e +1n.
c) Khối ƣợng của 1p +2n.
b) Khối ƣợng của 1p +1e +2n.
d) Khối ƣợng của 1p +1n.
2.24. Orbital 1s của nguyên tử H có d ng hình cầu nghĩ
:
a) Kho ng cách củ e e tr n n y đến h t nhân nguyên tử H luôn không đổi.
12
CuuDuongThanCong.com
/>
b) Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hƣớng trong không gian.
c) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này.
d) Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này.
2.25. Chọn câu đúng:
1) Or it n 2s
kí h thƣớc lớn hơn r it n 1s.
2) Orbitan 2px có mứ n ng ƣợng thấp hơn r it n 2py.
3) Orbitan 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.
4) Phân lớp 3
n ng ƣợng thấp hơn phân ớp 4s.
5) Phân lớp 4f có chứa số e nhiều nhất trong lớp e thứ 4.
a) 3,4,5.
b) 1,2,3.
c) 1,3,5.
d) 1,3,4,5.
2.26. Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- là ( cho Z của Cu và S lần ƣợt là 29 và 16, tr
lời theo thứ tự):
1) 1s22s22p63s23p64s23d7.
2) 1s22s22p63s23p64s13d8.
3) 1s22s22p63s23p64s03d9.
4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1.
5) 1s22s22p63s23p6.
6) 1s22s22p63s23p2.
a) (3) và (5).
c) (2) và (6).
b) (1) và (5).
d) (4) và (5).
2.27. Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau
(theo thứ tự từ trái sang ph i):
1) 27Co(4s23d7).
a) 3,6,3,2.
2) 24Cr(4s13d5).
b) 7,6,4,2.
3) 44Ru(5s14d7).
4) 58Ce(6s25d14f1).
c) 3,6,4,2.
d) 7,6,8,2.
2.28. Cấu hình electron nguyên tử đúng ủa Cr(Z = 24) và Cu(Z = 29) ở tr ng thái
ơ n theo thứ tự là:
1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5
3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1
a) (2);(4).
b) (1);(5).
c) (3);(6).
d) (2);(6).
13
CuuDuongThanCong.com
/>
2.29. Nguyên tử X có tổng số h t pr t n, nơtr n v e e tr n
36, số h t không
ng điện bằng nửa số h t ng điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
a) 1s2 2s2 2p6.
c) 1s2 2s2 2p6 3s2.
b) 1s2 2s2 2p6 3s1.
d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
2.30. Chọn câu sai:
1) N ng ƣợng của orbital 2px khá n ng ƣợng của orbital 2pz vì húng định
hƣớng trong khơng gian khác nhau.
2) N ng ƣợng của orbital 1s của oxy bằng n ng ƣợng của orbital 1s của flor.
3) N ng ƣợng của các phân lớp trong cùng một lớp ƣợng tử của nguyên tử
Hydro thì khác nhau.
4) N ng ƣợng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.
a) 1,2,4.
b) 2,4.
c) 1,4.
2.31. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở tr ng thái ơ
d) 1,2,3,4.
n sai:
1) 1s22s22p63p5.
2) 1s22s22p63s13p5.
3) 1s22s22p63s23p53d14.
4) 1s22s22p63s23p64s23d10.
a) 1,2.
b) 1,2,3.
c) 1,2,3,4.
2.32. Cho biết giá trị của số ƣợng tử chính n và số electron tối đ
và Q?
d) 2,3,4.
ủa lớp ƣợng tử O
a) n = 4 có 32e và n = 7 có 98e.
c) n = 5 có 32e và n = 7 có 50e.
b) n = 5 có 50e và n = 7 có 98e.
d) n = 6 có 72e và n = 7 có 72e.
2.33. Chọn trƣờng hợp đúng:
Số orbital tối đ tƣơng ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.
a) 3,1,5,16,25.
c) 3,1,1,16,25.
b) 3,1,5,9,16.
d) 1,1,5,16,25.
2.34. Chọn số e e tr n độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở
tr ng thái ơ n s u đây the thứ tự:
1) 4f75d16s2.
a) 8,5,6,6.
2) 5f26d77s2.
b) 8,8,6,7.
3) 3d54s1.
c) 7,2,6,6.
4) 4f86s2.
d) 8,7,6,7.
14
CuuDuongThanCong.com
/>
2.35. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Trong cùng một nguyên tử, r it np
kí h thƣớc lớn hơn r it (n-1)p.
2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mứ n ng ƣợng lớn
hơn e e tr n tr n r it (n-1)s.
3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy có mứ n ng ƣợng lớn
hơn e e tr n tr n r it 3 yz.
4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hƣớng
a) 1,2,3,4.
b) 1,2,3.
nhƣ nh u.
c) 1,2,4.
d) 1,2.
2.36. Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số ƣợng tử (qui ƣớc electron
phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
a) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½.
c) n =3, ℓ =1,
b) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½.
d) n =3, ℓ =2,
ℓ
ℓ
= -1, ms= +½.
=+1, ms = +½.
2.37. Electron ngồi cùng của ngun tử 30Zn có bộ 4 số ƣợng tử
(qui ƣớc
electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
a) n = 4, ℓ = 0,
ℓ
= 0, ms = ±½.
c) n = 4, ℓ = 0,
ℓ
= 0, ms = -½.
b) n = 3, ℓ = 2,
ℓ
= +2,ms =-½.
d) n = 3, ℓ = 2,
ℓ
= -2, ms =-½.
2.38. Ngun tử Cs
n ng ƣợng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong b ng hệ thống
tuần hoàn là 375.7 kJ/
. Tính ƣớc sóng dài nhất của bức x có thể ion hóa
đƣợc nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức x này nằm trong vùng nào của quang
phổ điện từ? (Cho h = 6.626 . 10-34 J.s và c = 3 .108 ms-1)
a) 318.4 nm, hồng ngo i.
c) 318.4 nm, gần tử ngo i.
b) 516.8 nm, ánh sáng thấy đƣợc.
d) 815.4 nm, hồng ngo i xa.
4+
2.39. Ion X có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số ƣợng tử
của e cuối cùng của nguyên tử X ( qui ƣớc mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, ℓ =+1, ms = +½
c) n = 3, ℓ = 2, ℓ =+1, ms = -½
b) n = 3, ℓ = 2, ℓ = -1, ms = +½
d) n = 4, ℓ = 1, ℓ = -1, ms = -½
2.40. Ngun tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui
tắc Hund?
a) 24Cr
b) 26Fe
c) 35Br
d) 36Kr
15
CuuDuongThanCong.com
/>
Chƣơng III:
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
3.1. Cho các nguyên tử: Al(Z = 13) ; Si(Z =14) ; K(Z = 19) ; Ca(Z = 20). Sắp xếp
theo thứ tự t ng ần bán kính nguyên tử:
a) RAl < RSi < RK < RCa
c) RSi < RAl < RCa < RK
b) RSi < RAl < RK < RCa
d) RAl < RSi < RCa < RK
3.2. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ ; Al3+.Cho biết Z lần ƣợt là:
7,8,9,11,12,13. Chọn nhận xét sai:
a) Bán kính ion t ng ần từ trái sang ph i.
b) Tất c i n đều đẳng electron.
c) Bán kính ion gi m dần từ trái sang ph i.
d) Từ trái sang ph i tính xy h
t ng ần, tính khử gi m dần.
3.3. Cho ngun tử có cấu hình electron ngun tử là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
4p3. Chọn câu sai:
a) Vị trí ngun tử trong b ng hệ thống tuần hồn là: CK 4, PN IIIA, ơ số 33.
b) Vị trí nguyên tử trong b ng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN VA, ơ số 33.
c) Ngun tử có số xy h
-3.
d) Nguyên tử
lo i.
ƣơng
nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là
khuynh hƣớng thể hiện tính phi kim nhiều hơn
tính ki
3.4. Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặ điện hóa trị) của các nguyên tố
trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang ph i):
a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
3.5. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở tr ng thái ơ n 3 e e tr n độc thân? Cho:
23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.
a) V, Fe, As.
c) V, Co, As.
b) V, Co, As, Br.
d) Co, As, Cr.
16
CuuDuongThanCong.com
/>
3.6. Tiểu phân n
s u đây
ấu hình e khơng phải của khí trơ: A1 (Z=1),
A2 (Z=11), A33 (Z=7), A42 (Z=22), A5 (Z=35), A63 (Z=13), A72 (Z=30).
a) A33 ; A42 .
c) A1 ; A42 ; A72 .
b) A42 ; A72 .
d) A42 ; A5 ; A72 .
3.7. Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần
nó nhất là:
a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-.
c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.
b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-.
d) Ca2+, As3-, I-.
3.8. Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion Ilà;
a) Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.
c) Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.
b) Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngồi cùng là: X(3s23p1) và
Y(2s22p4). Cơng thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có d ng:
a) XY2
b) XY3
c) X2Y3
d) X3Y
3.10. Chọn trƣờng hợp đúng:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T nhƣ s u:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2
a) X là kim lo i chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
b) Y là kim lo i chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
c) Z là kim lo i kiềm thuộc phân nhóm IA.
d) T là kim lo i chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
3.11. Chọn phƣơng án đúng:
Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngồi cùng và thuộc chu kỳ 4.
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3.
17
CuuDuongThanCong.com
/>
2) X
điện tích h t nhân Z = 33.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong b ng hệ thống tuần hoàn.
4) Số xy h
ƣơng
a) 1,3
nhất của X là +5.
b) 2,4
c) 2,3,4
d) 1,2,3
3.12. Dự đ án điện tích h t nhân của nguyên tố kim lo i kiề ( hƣ phát hiện) ở chu
kỳ 8, biết nguyên tố 87Fr là kim lo i kiềm thuộc chu kỳ 7.
a) 119
b) 137
c) 105
d) 147
2
3.13. Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s 2p6.
a) X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
b) X là chất rắn ở điều kiện thƣờng.
c) X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.
d) Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
3.14. Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng
có bộ 4 số ƣợng tử gì? (Qui ƣớc mℓ từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2,
ℓ
=+2, ms =-½.
c) n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½.
b) n = 4, ℓ = 0,
ℓ
= 0, ms = -½.
d) n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½.
3.15. Chọn cấu hình e nguyên tử ở tr ng thái ơ
phân nhóm VIA và VIB:
n đúng ủa hai nguyên tố thuộc
1) 1s22s22p63s23p64s23d4.
2) 1s22s22p63s23p4.
3) 1s22s22p63s23p64s13d5.
4) 1s22s22p63s13p5.
a) 1,2.
b) 3,4.
c) 2,3.
d) 1,4.
3.16. Xá định vị trí của các ngun tử có cấu hình e sau trong b ng hệ thống tuần
hoàn và cho biết chúng là kim lo i hay phi kim:
X: 4s23d7.
Y: 4s23d104p5.
T: 5s1.
a) X(CK4, PN VII B, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
b) X(CK4, PN II B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
c) X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
d) X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
3.17. Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần ƣợt là 2p6 và 4p6. Hãy xá định
vị trí của các nguyên tử M và X trong b ng phân lo i tuần hoàn và b n chất là
kim lo i hay phi kim.
18
CuuDuongThanCong.com
/>
a) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
c) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VA, PK).
d) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, KL).
3.18. Chọn phƣơng án khơng chính xác:
Các ngun tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1:
1) chỉ là kim lo i.
3) là nguyên tố họ s.
2) chỉ có số oxy hóa +1.
4) chỉ có 1 e hóa trị.
a) 1,2.
b) 1,3,4.
c) 2,3,4.
d) 1,2,3,4.
3.19. Chọn phát biểu đúng:
a) Trong một chu kỳ từ trái sang ph i bán kính nguyên tử t ng ần.
b) Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.
c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nh
VIIA
độ â
điện lớn nhất.
d) Trong b ng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố
nhất.
3.20. Chọn phát biểu sai:
1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử t ng đều đặn.
2) Trong b ng hệ thống tuần hồn, ngun tử Flor có ái lực electron là âm
nhất.
3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nh
nhất.
IA
n ng ƣợng ion hóa I1 lớn
4) Trong b ng hệ thống tuần hồn, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố
nhất.
a) 1,3.
b) 1,2,3.
3.21. Tính n ng ƣợng i n h
n=3 ra xa vô cùng:
c) 1,2,3,4.
d) 3,4.
(eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức
a) 1.51 eV.
c) 4.53 eV.
b) 13.6 eV.
d) Kh ng đủ dữ liệu để tính.
19
CuuDuongThanCong.com
/>
3.22. Chọn câu đúng:
1) Trong cùng chu kỳ n ng ƣợng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA có
lớn hơn phân nh
IIIA.
2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3.
3) Trong một chu kỳ từ trái sang ph i tính khử gi m dần, tính xy h
dần.
t ng
4) Bán kính i n ƣơng u n nhỏ hơn án kính nguyên tử tƣơng ứng.
a) 1,2,3.
b) 1,3,4.
c) 2,3,4.
d) 1,2,3,4.
3.23. Sắp xếp theo thứ tự t ng ần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl;
20Ca; 37Rb
a) RSi < RCl < RCa < RRb.
c) RSi < RCl < RRb < RCa.
b) RCl < RSi < RCa < RRb.
d) RSi < RCa < RCl < RRb.
3.24. Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+;
17Cl ; 35Br ; 53I .
a) Li+
c) Li+ < K+
b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.
d) Na+< Li+ < K+
3.25. Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na;
n ng ƣợng ion hóa I1 tăng dần:
12Mg; 13Al; 15P
;
16S.
Sắp xếp theo thứ tự
a) Na < Mg < Al < P < S.
c) Na < Al < Mg < S < P.
b) Al < Na < Mg < P < S.
d) S < P < Al < Mg < Na.
3.26. Trƣờng hợp n
s u đây
1) Cs và Cs+
4)
12Mg
và 13Al3+
án kính i n ớn hơn án kính nguy n tử:
2)
37Rb
+
và 36Kr
5) 8O2- và 9F
3)
17Cl
và 18Ar
6) 37Rb và 38Sr+
a) (3), (5)
c) (1), (2), (4), (6)
b) (2), (3), (4), (5).
d) (3), (4), (5).
3.27. Sắp xếp theo thứ tự án kính t ng ần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F,
+
9F , 37Rb, 37Rb , 35Br.
a) F+ < F < K < Br < Rb < Rb-
c) F+ < F < Br < K < Rb- < Rb
b) F < F+ < Br < K < Rb- < Rb
d) F+ < F < Br < K < Rb < Rb20
CuuDuongThanCong.com
/>