Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tenses in English - Thì trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.65 KB, 5 trang )

Monday, February 26, 2024

By: Sinh Pham
TENSES IN ENGLISH – CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

TÊN THÌ/ CƠNG THỨC
1. Simple present (Hiện tại đơn)
(+) S + V(s/es) + ….
(-) S + don’t/ doesn’t + V + …
(?) (WH) + do/ does + S + V+ …
+ Yes, S + do/ does
+ No, S + don’t/ doesn’t
(Nếu là câu hỏi có từ để hỏi, có WH,
thì ta dùng cách trả lời như câu
khẳng định)
2. Present continuous (Hiện tại tiếp
diễn)
(+) S + am/is/are+ Ving + ….
(-) S + am/is/are+ not + Ving + ….
(?)(WH)+am/is/are+S+not+Ving+…?
+ Yes, S + am/is/are
+ No, S + am/is/are + not

3. Present perfect (Hiện tại hoàn
thành)
(+) S+have/has+ V(3/ed) + …
(-) S+have/has+ not+ V(3/ed) + …
(?) (WH) + have/has + S+ V(3/ed) +…?
+ Yes, S + have/has
+ No, S + haven’t/ hasn’t


CÁCH DÙNG
VÍ DỤ
1
- Diễn tả những sự việc chung - Nurses look after patients in
chung, 2những sự việc lặp đi lặp lại hospitals
, 3những điều hiển nhiên đúng.
- I usually go away at weekends
- the earth goes around the sun

DẤU HIỆU/ GHI CHÚ
1. Động từ phải được thêm s/ es
nếu chủ ngữ S là She/ He/ It hoặc
danh từ riêng, số ít
2. Dấu hiệu:
- Những từ/ cụm từ chỉ tần suất
(never, hardly, seldom, rarely,
often,
usually,
sometimes,
always)

- Diễn tả dự việc xảy ra tại thời - I am watching TV now
điểm nói, xung quanh thời điểm - Let’s go out. It isn’t raining at
nói.
present
- You are working hard today
- Look! The plane is taking off
- Diễn tả sự phàn nàn, khi dùng với
trạng từ ALWAYS.
- You are always watching TV.

You should do something active
- Hình thức Am/is/are+being+ adj:
dùng diễn tả sự đánh giá của hành - Sue is being quiet today. I
động chứ không diển tả bản chất
wonder if anything wrong
(=am/is/are+ acting/ behaving)
- Diễn tả hành động xảy ra trong - Where is your key? – I’ve lost it
quá khứ nhưng kết quả của hành
động lại liên quan tới hiện tại
- Dùng thì HTHT cho một thông - The road is closed. There has
tin mới hay công bố một sự việc been an accident
vừa mới xảy ra.
- Diễn tả một khoảng thời gian liên - I have waited for you for 4 hours
tục từ quá khứ đến hiện tại
- Khi nói đây là lần đầu hoặc lần - It’s the first time/ third time I
thứ bao nhiêu đó một sự việc đã have watched this film
xảy ra, hoặc cũng có thể là chưa - I have never watched this film
từng xảy ra từ trước tới nay
before
- Xuất hiện sau dạng so sánh hơn - This is the most beautiful girl I
nhất khi diễn đạt rằng đó là thứ … have ever seen.
nhất từ trước tới giờ

1. Dấu hiệu:
- now, at this moment, at present,
- sau những động từ cảm thán
2. Những động từ không chia ở
thể tiếp diễn (xem phụ lục 1)
3. Những tính từ dùng trong hình
thức am/is/are+being+adj (xem

phụ lục 2)
1. Dấu hiệu:
- lately, recently, already, yet,
- Until now, so far, up to now,
- for, since
- in the last …..(+ few days/ 10
years/ …..)
- today, this morning, this
evening..: (khi những khoảng thời
gian này chưa hết vào thời điểm
nói)
- never/ never…before/ ….


Monday, February 26, 2024
4. Present perfect continuous (Hiện
tại hoàn thành tiếp diễn)
(+) S+have/has+been +Ving + …
(-) S+have/has+ not+been +Ving + …
(?) (WH)+have/has+S+been+Ving+ ..?
+ Yes, S + have/has
+ No, S + haven’t/ hasn’t
5. Past simple (Quá khứ đơn)
(+) S+V(2/ed)+….
(-) S+ didn’t + V+ …
(?) (WH) + did +S+ V+…?

6. Past continuous (QKTD)
(+) S+was/were+Ving+….
(-) S+ was/were+ not+ Ving+….

(?) (WH) + was/were +S + Ving+…?
7. Past perfect (QKHT)
(+) S + had + V(3/ed) +…
(-) S + hadn’t + V(3/ed) + …
(?) WH + had + S + V(3/ed) …?
8. Past perfect continuous (Quá khứ
hoàn thành tiếp diễn)
(+) S + had + been +Ving +…
(-) S + hadn’t + been +Ving +…
(?) WH + had + S + been +Ving +…
9. Tương lai đơn
(+) S+ will/shall+ V+…
(-) S + won’t/ shan’t + V+ …
(?) WH + will/shall+ S+ V+…?

10. Tương lai tiếp diễn
(+) S+ will/shall+ be+V-ing+ …

- Diễn tả hành động đã kết thúc gần
đây hay vừa mới kết thúc, có một
sự liên hệ với hiện tại
- Khi diễn tả hành động xảy ra
trong quá khứ và đặc biệt vẫn đang
xảy ra tại thời điểm nói. Đặc biệt
dùng với How long, since, for
- Diễn tả hành động xảy ra trong
quá khứ và hoàn tất trong quá khứ,
không liên quan đến hiện tại.
- Diễn tả chuỗi những sự kiện xảy
ra trong quá khứ.


- You are out of breath. Have you
been running?

- Diễn tả hành động xảy ra trước
một khành động khác trong quá
khứ hoặc trước một mốc thời gian
trong quá khứ.
- Giống như thì HTHT tiếp diễn,
chỉ khác là nó xảy ra trước một
hành động khác trong quá khứ

- I had drunk all the wine before
they arrived

- How long have you listening to
the news? (you are still listening)
- Yesterday I met Tim

- When I came home, I prepared
the meal, cleaned the floor and had
a bath.
- Once there was a valley over
there
- Diễn tả hành động xảy ra (bắt đầu - I was taking for a walk at 20:00
và kết thúc) tại một thời điểm cụ yesterday.
thể trong quá khứ

- Diễn tả những quyết định được
đưa ra tại thời điểm nói (khơng chủ

định từ trước)
- Diễn tả lời đề nghị ai đó giúp đỡ

By: Sinh Pham
Dấu hiệu
all day, all week, since, for, for a
long time, almost every day this
week, recently, lately, in the past
week, in recent years, up until
now, and so far.
Dấu hiệu:
- Yesterday, last + week/ month/
year…
- ago
- In + năm (trong quá khứ)
- From 1999 to 2001
- In the past/ - Once
- At the time/ at the moment +
QKĐ
- At that time
- This time yesterday..

- after
- before
- by (the time)


At last the bus came. I had been
waiting for more than 20 minutes


A: John has been in hospital since
yesterday
B: I will visit him tomorrow
- will you help me with this
suitcase?
- Diễn tả những dự đoán (ít cơ sở)
- the weather forecast says that it
will rain tomorrow
- Mệnh đề với will/ shall sẽ đi sau - I think he will pass the exam
những từ chỉ quan điểm cá nhân
easily
- Dùng trong câu điều kiện loại 1
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại
một thời điểm nào đó trong tương

- Tomorrow, tonight, soon, next,
someday, in the future

- I+ think/ believe/ am sure/
suppose/ expect/ hope/ +…that +
S+ will/shall+ V
This time +tomorrow/ next …
At…tomorrow / next. ..


Monday, February 26, 2024
(-) S + won’t/ shan’t + be+V-ing+ …
(?) WH + will/shall+S+be+V-ing+ …?
11. Tương lai hoàn thành (Future
Perfect)

(+) S+ will/shall+ have+Ved/3+…
(-) S + won’t/ shan’t + have+Ved/3+…
(?) WH+will/shall+ S+ have+ Ved/3 +
…?
12. Thì tương lai hồn thành tiếp
diễn:( Future Perfect Continuous)
(+)S+shall/will+have been+V_ing..
(-)S+shall/will + NOT+ have
been+V_ing+O
(?) WH+shall/will+S+have
been+V_ing+…?
13. Tương lai gần
(+) S+ am/is/are+ going to+ V+…
(-) S + am/is/are+ going to + V+ …
(?) WH +am/is/are+S+going to + V?

By: Sinh Pham
in the future, next year, next
week, next time, and soon.

lai
- Diễn tả hành động hoàn tất ở một
thời điểm nào đó trong tương lai
hoặc sẽ kết thúc trước 1 hành động
khác trong tương lai

By + mốc thời gian (by the end
of, by tomorrow) - By then - By
the time+ mốc thời gian -


– Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ By November, we’ll have been
quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm living in this house for 10 years.
cho trước ở tương lai, và vẫn chưa
hoàn thành.

– By … for (+ khoảng thời gian) By then - By the time

- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong
tương lai theo kế hoạch đã được
đưa ra từ trước.
Phụ lục 1

BẢNG ĐỘNG TỪ KHÔNG DÙNG Ở THỂ TIẾP DIỄN
Know
Realize
Understand
Recognize
Believe

nhận thức
Feel
Think
Suppose Imagine
Need
Doubt
Desire
Remember
Forget
Want
Mean


cảm xúc
Love
Fear
Like
Envy
Appreciate Mind
Please
Care
Prefer
Astonish
Hate
Amaze
Dislike
Surprise

sự sở hữu
Possess
Own
Belong
Have

giác quan
Hear
Taste
Smell
See
Feel

Seem

Sound
Resemble
Look like
Owe
Equal

Khác
Exist
Look
Matter
Appear
Consist
Cost
of
Weigh
Contain
Include
Be

Chú ý: Những từ in đậm …………………………………………………………………………………………………………………………………
Phụ lục 2

NHỮNG TÍNH TỪ THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP
Am/ Is/ Are + Being + ADJ
Bad, (ill-behaved), Careful, Cruel, (un)Fair, Foolish, Funny, Generous , Silly, Good, (well-behaved), (il)Logical, (un)Kind, (Im)polite,
(Ir)Responsible , (Im)Patient , (un)Pleasant, Quiet, Rude, Loud, Nice, Noisy , Lazy, Serious
Lưu ý: Đặc biệt KHÔNG DÙNG với: angry, beautiful, handsome, happy, healthy, hungry, lucky, nervous, sick, tall, thirsty, young,


Monday, February 26, 2024


By: Sinh Pham

SỰ KẾT HỢP CÁC THÌ
HTĐ + when+ HTĐ
QKĐ + when + QKĐ
WHEN

QKTD + when + QKĐ
QKĐ + when + QKTD
TLTD/TLHT/TLĐ + when + HTĐ/ HTHT
WHENEVER
WHILE

UNTIL

AFTER

BEFORE

BY THE
TIME
SINCE
AS SOON
AS

QKĐ + WHENEVER + QKĐ
HTĐ/ TLĐ + WHENEVER+ HTĐ
HTTD+ while+ HTTD
QKTD + while + QKTD

HTĐ+ while+ HTTD
HTĐ+ while+ HTĐ
QKĐ + UNTIL + QKĐ
TLĐ + UNTIL + HTĐ/ HTHT

Diễn tả thói quen, điều hiển nhiên ( hay có trạng từ chỉ tần
suất đi kèm). Nếu k dùng TT chỉ tần suất thì thay when bằng
whenever
Nhấn mạnh thói quen trong q khứ- Hoặc
Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ (trong chuỗi các
hành động)
Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác chen vào
When= thì
When= while (trong lúc)
Diễn tả điều sẽ làm trong tương lai

She always takes her umbrella with her when it rains
I sat near the window when I took a bus
He saw a mouse when he came into the room
We were having dinner when he came
He came when we were having dinner

Diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song ở hiện tại hoặc
song song trong quá khứ

Khi hành động chính xảy ra kéo dài tới hành động sau
Dùng với nghĩa là sẽ làm gì cho đền khi hồn thành việc gì đó

IT + WAS NOT + UNTIL + QKĐ / TỪ CHỈ TG TRONG QK + THAT + QKĐ
TLĐ + AFTER + HTĐ/ HTHT

HTĐ + AFTER + HTHT
QKĐ + AFTER + QKHT
QKĐ + AFTER + QKĐ
TLĐ/ TLHT + BEFORE + HTĐ
QKHT + BEFORE + QKĐ
QKĐ + BEFORE + QKĐ
TLHT/ TLTD + BY THE TIME + HTĐ
QKHT/ QKTD + BY THE TIME+ QKĐ
HTHT + SINCE+ QKĐ
TLĐ+ AS SOON AS+ HTĐ/ HTHT
QKĐ + AS SOON AS+ QKĐ

THE NEXT TIME + HTĐ, TLĐ
THE FIRST TIME + QKĐ, QKĐ
THIS IS +THE FIRST TIME/2ND TIME/… + HTHT
S + HAD + NO SOONER + VED/3 THAN + S + VED/2
= NO SOONER + HAD S+ VED/3 + THAN + S + VED/2
S + HAD + HARDLY/ SCRARELY/ BARELY + VED/3 WHEN + S + VED/2
= HARDLY + HAD S+ VED/3 + WHEN + S + VED/2

I waited here until it was dark
I won't go to bed until i have finished my homework
We'll stayed here until the rain stops


Monday, February 26, 2024

By: Sinh Pham




×