Tải bản đầy đủ (.pdf) (7,631 trang)

Niên giám thống kê tỉnh quảng nam 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.76 MB, 7,631 trang )

I. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE

Biểu Table Trang Page

1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2022 phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh - Number of administrative units as of 31/12/2022 by district

2 Hiện trạng sử dụng đất - Land Use

3 Hiện trạng sử dụng đất năm 2022 phân theo loại đất và phân theo
huyện/thành phố thuộc tỉnh - Land use by types of land and by district

Cơ cấu đất sử dụng năm 2022 phân theo loại đất và phân theo
4 huyện/thành phố thuộc tỉnh - Structure of used land by types of land

and by district
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2022 so với năm 2021 phân theo
5 loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện - Change in natural
land area index in 2022 compared to 2021 by types of land and by
district
6 Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm - Monthly mean air
temperature
7 Số giờ nắng các tháng trong năm - Monthly total sunshine duration
8 Lượng mưa các tháng trong năm - Monthly rainfall
9 Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm - Monthly mean
humidity
10 Mực nước cao nhất tháng qua các năm (Trạm Cà Mau)

11 Mực nước cao nhất tháng qua các năm (Trạm Sông Đốc)


12 Mực nước cao nhất tháng qua các năm (Trạm Năm Căn)

13 Mực nước thấp nhất tháng qua các năm (Trạm Cà Mau)

14 Mực nước thấp nhất tháng qua các năm (Trạm Sông Đốc)

15 Mực nước thấp nhất tháng qua các năm (Trạm Năm Căn)

1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2022 phân theo Xã Chia ra - Of which Phường
huyện, thành phố thuộc tỉnh Commune Thị trấn Precinct

Number of administrative units as of 31/12/2022 by district 82 Town under 10
Tổng số 7 district 10
11 9
xã, phường, 7 - -
thị trấn 11 1 -
Total 10 1 -
8 2 -
Tổng số - Total 101 15 1 -
7 1 -
TP. Cà Mau - Ca Mau city 17 6 1 -
1 -
Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district 12 1

Huyện U Minh - U Minh rural district 8

Huyện Trần Văn Thời - Tran Van Thoi rural district 13

Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district 11


Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district 9

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district 16

Huyện Năm Căn - Nam Can rural district 8

Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district 7

2. Hiện trạng sử dụng đất - Land Use Năm 2022 Cơ cấu Structure -
(%)
TỔNG SỐ - TOTAL 527,451 100.00
I. Đất nông nghiệp - Agriculture land 463,613 87.90
1. Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural
production land 139,096 26.37

1.1 Đất trồng cây hàng năm - Annual plant 96,756 18.34
- Đất trồng lúa - Paddy 95,398 18.09
- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for
- -
animal raising
- Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual 1,358 0.26

crop land 42,340 8.03
1.2 Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 143,604 27.23
2. Đất lâm nghiệp - Forestry land covered by trees 17.37
- Đất rừng sản xuất - Productive forest 91,607 6.05
- Đất rừng phòng hộ - Protective forest 31,897 3.81
- Đất rừng đặc dụng - Specially used forest 20,100
3. Đất nuôi trồng thủy sản - Water surface land for 34.17
180,253

fishing 0.03
4. Đất làm muối - Land for salt production 166 0.09
5. Đất nông nghiệp khác - Others 495 9.86
II. Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 51,995 1.29
1. Đất ở - Homestead land 6,787 1.00
- Đất ở nông thôn - Rural 5,261 0.29
- Đất ở thành thị - Urban 1,526 3.69
2. Đất chuyên dùng - Specially used land 19,476
- Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp- Land 0.04
used by offices and non-profit agencies 212
- Đất quốc phòng - Defence 0.42
- Đất an ninh - Security 2,202 0.53
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp -Land 2,816
for non-agricultural production and business 0.21
- Đất có mục đích cơng cộng - Public land 1,085
- Đất xây dựng cơng trình sự nghiệp 2.34
3. Đất tơn giáo, tín ngưỡng- Religious land 12,349 0.15
4. Đất nghĩa địa, nghĩa trang - Cemetery 812 0.02
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng - 126 0.04
Rivers and specialized water surfaces 198
6. Đất phi nông nghiệp khác - Others 4.82
25,408
III. Đất chưa sử dụng - Unused land -
- 2.25
1. Đất bằng - Unused flat land 11,843
2.25
11,843

2. Đất đồi núi - Unused mountainous land - -


3. Núi đá khơng có rừng cây - Non tree rocky - -
mountain

Ghi chú: Nguồn số liệu thu thập từ Sở Tài nguyên & Môi trường.

3. Hiện trạng sử dụng đất năm 2022 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Land use by types of land and by district

Tổng diện tích Trong đó - Of which

Total area Đất sản xuất nông Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở
nghiệp
Homestead land
Agricultural Forestry land Specially used land 6,786
production land 1,145

Tổng số - Total 527,451 139,096 143,604 19,476
- 1,558
TP. Cà Mau - Ca Mau city 24,963 6,926

Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural 63,630 38,543 - 1,714 736
district
Huyện U Minh - U Minh rural 77,589 30,113 38,339 5,266 844
district
Huyện Trần V Thời - Tran V. Thoi 70,347 43,610 8,424 4,859 938
rural district
Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural 41,708 5,681 - 912 749
district
Huyện Phú Tân - Phu Tan rural 45,060 4,164 6,036 1,231 546
district

Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural 81,607 5,978 10,067 1,135 940
district
Huyện Năm Căn - Nam Can rural 49,085 1,295 23,030 1,105 477
district
Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural 73,463 2,786 57,708 1,696 411
district

ĐVT - Unit: Ha

Đất nuôi trồng
thủy sản

Water surface
land for fishing

180,253
13,922
20,470

56
10,145
32,223
28,405
57,860
17,077

95

4. Cơ cấu đất sử dụng năm 2022 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Structure of used land by types of land and by district

Tổng diện tích Trong đó - Of which
Total area
Đất sản xuất Đất lâm nghiệp Đất chuyên
nông nghiệp dùng

Agricultural Forestry land Specially used
production land land

Tổng số - Total 100.00 100.00 100.00 100.00
TP. Cà Mau - Ca Mau city 4.73 4.98 - 8.00
Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural district 12.06 27.71 - 8.80
Huyện U Minh - U Minh rural district 14.71 21.65 27.04
Huyện Trần V Thời - Tran V. Thoi rural district 13.34 31.35 26.70 24.95
Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural district 7.91 4.08 5.87 4.68
Huyện Phú Tân - Phu Tan rural district 8.54 2.99 6.32
Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural district 15.47 4.30 - 5.83
Huyện Năm Căn - Nam Can rural district 9.31 0.93 4.20 5.67
Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural district 13.93 2.00 7.01 8.71
16.04
40.19

Of which Đất ở ĐVT - Unit: %

Đất nuôi trồng
thủy sản

Homestead land Water surface
land for fishing


100.00 100.00
16.87 7.72
10.85 11.36
12.44 0.03
13.82 5.63
11.04 17.88
15.76
8.05 32.10
13.85 9.47
7.03 0.05
6.06

5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2022 so với năm 2021 phân theo loại đất
và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Change in natural land area index in 2022 compared to 2021
by types of land and by district

Tổng diện Đất sản xuất nông Đất lâm nghiệp
tích nghiệp Forestry land

Total area Agricultural
production land

Tổng số - Total 100.00 99.93 99.99

TP. Cà Mau - Ca Mau city 100.00 99.88 -

Huyện Thới Bình - Thoi Binh rural 100.00 99.79 -
district

Huyện U Minh - U Minh rural 100.00 99.99 100.00
district
Huyện Trần V Thời - Tran V. Thoi 100.00 100.00 100.00
rural district
Huyện Cái Nước - Cai Nuoc rural 100.00 99.95 -
district
Huyện Phú Tân - Phu Tan rural 100.00 100.00 100.00
district
Huyện Đầm Dơi - Dam Doi rural 100.00 99.98 100.00
district
Huyện Năm Căn - Nam Can rural 100.00 100.00 100.00
district
Huyện Ngọc Hiển - Ngoc Hien rural 100.00 99.86 99.99
district

%
Trong đó - Of which

Đất chuyên dùng Đất ở Đất nuôi trồng
Specially used land Homestead land thủy sản

Water surface
land for fishing

101.15 100.21 99.93

102.16 100.44 99.78

108.62 100.27 99.72


100.06 100.12 96.55

100.04 100.00 99.98

101.56 100.00 99.97

100.08 100.00 100.00

101.70 100.53 99.97

100.09 100.00 99.99

100.83 100.24 100.00

6. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm

Monthly mean air temperature

Bình quân năm - Average Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tháng 1 - Jannuary 27.90 28.10 28.20
Tháng 2 - February 26.70 27.10 27.20
Tháng 3 - March 26.60 27.40 27.20
Tháng 4 - April 28.10 28.50 28.40
Tháng 5 - May. 29.10 29.90 29.80
Tháng 6 - June 29.30 29.50 30.30
Tháng 7 - July 28.10 28.50 28.50
Tháng 8 - August 27.50 28.20 28.50
Tháng 9 - September 28.00 27.60 28.40
Tháng 10 - October 27.60 27.90 27.90
Tháng 11 - November 28.10 27.90 27.10

Tháng 12 – December 28.10 27.80 27.70
27.80 26.50 27.00

Năm 2021 ĐVT: o C
Sơ bộ năm 2022

27.70 27.80
25.70 27.10
26.30 27.90
28.10 28.00
29.00 28.70
29.00 28.60
28.60 28.70
28.10 27.90
28.00 27.80
27.40 27.40
28.00 27.40
27.50 27.70
26.90 27.60

7. Số giờ nắng các tháng trong năm Năm 2018 Năm 2019
1,963.70 2,063.90
Monthly total sunshine duration 128.10 180.30
196.60 223.10
Cả năm 245.70 257.10
Tháng 1 - Jannuary 248.30 245.20
Tháng 2 - February 192.60 190.70
Tháng 3 - March 123.20 110.70
Tháng 4 - April 116.00 141.10
Tháng 5 - May. 135.60 133.80

Tháng 6 - June 134.00 130.30
Tháng 7 - July 174.00 121.70
Tháng 8 - August 141.90 157.10
Tháng 9 - September 127.10 172.80
Tháng 10 - October
Tháng 11 - November
Tháng 12 – December

Năm 2020 Năm 2021 ĐVT: Giờ - Hours
2,083.50 Sơ bộ năm 2022
208.30
218.80 1,866.00 1,780.30
258.00 127.80 190.30
242.70 188.00 169.30
227.50 229.70 191.90
97.00 197.50 210.90
159.60 173.10 143.90
169.80 186.90 176.20
134.80 140.80 126.20
78.00 146.50 146.00
144.20 111.80 92.80
144.80 126.80 102.40
96.90 103.50
140.20 126.90

8. Lượng mưa các tháng trong năm

Monthly rainfall

Cả năm Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February 2,007.80 2,262.90 2,394.90
Tháng 3 - March 42.50 149.30 0.00
Tháng 4 - April 11.20 0.80 0.10
Tháng 5 - May. 0.20 13.10
Tháng 6 - June 10.10 60.70 76.30
Tháng 7 - July 219.80 205.40 15.20
Tháng 8 - August 238.80 444.80 107.90
Tháng 9 - September 522.90 242.20 284.40
Tháng 10 - October 288.80 464.50 187.10
Tháng 11 - November 293.70 302.50 227.30
Tháng 12 – December 227.60 269.50 589.60
104.50 110.10 638.50
47.70 0.00 196.90
71.60

Năm 2021 ĐVT: mm
Sơ bộ năm 2022

2,130.20 2,916.90
4.80 0.10
0.00 0.90
0.00
94.40 105.20
327.00
280.20 319.50
253.90 225.40
341.40 565.00
360.60 228.30
323.30 407.60

186.40 352.70
283.30 313.30
71.90
1.90

9. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm

Monthly mean humidity

Bình quân năm - Average Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tháng 1 - Jannuary
Tháng 2 - February 81 81 79
Tháng 3 - March 80 77 75
Tháng 4 - April 76 76 72
Tháng 5 - May. 76 77 75
Tháng 6 - June 76 77 76
Tháng 7 - July 80 82 76
Tháng 8 - August 84 85 82
Tháng 9 - September 86 85 81
Tháng 10 - October 84 86 82
Tháng 11 - November 85 84 83
Tháng 12 – December 81 85 84
80 80 82
80 76 78

Năm 2021 ĐVT: %
Sơ bộ năm 2022

80 79


74 75

76 76

74 79

80 77

82 80

82 79

84 81

84 81

84 83

82 79

83 81

74 73

10. Mực nước cao nhất tháng qua các năm

Trạm: Cà Mau.
Sông: Gành Hào.

ĐVT: Cm


Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Tháng 1 - Jannuary 73 86 71 94
Tháng 2 - February 73 77
Tháng 3 - March 75 68 63 73
Tháng 4 - April 79 72
Tháng 5 - May. 57 59 71 80
Tháng 6 - June 66 72
Tháng 7 - July 54 54 67 82
Tháng 8 - August 82 85
Tháng 9 - September 61 64 99 91
Tháng 10 - October 113 95
Tháng 11 - November 60 68 107 103
Tháng 12 – December 102 106
78 71

72 80

76 83

84 84

80 80

82 83

Sơ bộ năm 2022

94

98
88
102
94
81
102
94
101
110
110
108


×