Tải bản đầy đủ (.pdf) (334 trang)

Niên giám thống kê tỉnh lào cai năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 334 trang )

Mục lục - Content
Trang
Page
Lời nói đầu

5

Foreword

6

Vị trí địa lý, đặc điểm khí hậu tỉnh Lào Cai

7

Postion geography, climate of Lao Cai province

9

Khí t-ợng và thủy văn
Meteor and hydrography
Diện tích, Dân số và lao động
Area, Population and labour force

17

Tài khoản quốc gia, Tài chính và ngân hàng
National account, Finance and bank

29


Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishery

45

Công nghiệp
Industry

107

Đầu t- và Xây dựng
Investment and Construction

117

Th-ơng mại, giá cả và du lịch
Trade, price and tourism

127

Vận tải, B-u chính và viễn thông
Transport, post and tele-communication

149

Giáo dục, y tế, văn hóa và đời sống dân cEducation, health, culture and living standard

165

3



4


Lời nói đầu

Nhằm phản ánh tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn
tỉnh và đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, hoạch định chiến l-ợc
phát triển kinh tế - xã hội của các cấp, các ngành trong và
ngoài tỉnh, Cục Thống kê tỉnh Lào Cai biên soạn cuốn
"Niên giám thống kê Lào Cai năm 2009".
Nội dung cuốn niên giám gồm hệ thống số liệu chính thức
cho các năm 2005, 2006, 2007, 2008 và năm 2009. Năm 2009
còn có một số chỉ tiêu theo số liệu sơ bộ.
Trong quá trình biên soạn chắc sẽ không tránh khỏi
những sơ suất, Cục Thống kê Lào Cai rất mong nhận đ-ợc ý
kiến đóng góp của các cơ quan, cá nhân, đơn vị về nội dung
cũng nh- hình thức để niên giám thống kê tỉnh Lào Cai ngày
càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của đối t-ợng sử dụng thông
tin thống kê.
Cục thống kê tỉnh Lào Cai

5


foreword

In order to reflect the economic situation - the province of
social needs and research, strategic planning of economic

development - all levels of society, the branches in and outside
the province, Lao Cai Department of Statistics edited the book
"Statistical Yearbook 2009."
Content yearbook includes data system for the official in
2005, 2006, 2007, 2008 and 2009. In 2009 there are some
indicators according to preliminary data.Content yearbook
includes data system for the official in 2005, 2006, 2007, 2008
and 2009. In 2009 there are some indicators according to
preliminary data.
In the compilation process will inevitably make the
negligence, the Lao Cai Department of Statistics wishes to
receive comments from the agencies, individuals and units as
well as content to form the provincial Statistical Yearbook
Lao Cai increasingly better meet the requirements of the
subjects using statistical information.
lao cai statistics office

6


Vị TRí ĐịA Lý, ĐặC ĐIểM KHí HậU TỉNH LàO CAI

+ Lào Cai là một tỉnh miền núi nằm ở phía Bắc Việt Nam,
diện tích tự nhiên 6383,89 km2, vị trí địa lý nằm ở các điểm:
- Phía Bắc giáp tỉnh Vân Nam - Trung Quốc. Điểm cực Bắc 22051' vĩ
độ bắc thuộc xã Pha Long, huyện M-ờng Kh-ơng
- Phía Nam giáp tỉnh Yên Bái. Điểm cực Nam 21051' vĩ độ bắc thuộc
xã Nậm Tha, huyện Văn Bàn
- Phía Đông giáp tỉnh Hà Giang. Điểm cực Đông 104038' kinh độ
đông thuộc xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên

- Phía Tây giáp tỉnh Lai Châu. Điểm cực Tây 103031' kinh độ đông,
thuộc xã Y Tý, huyện Bát Xát.
+ Độ cao trung bình ở các huyện, thị:
- Thành phố Lào Cai: 100m
- Huyện Bát Xát: 100m
- Huyện M-ờng Kh-ơng: 1000m
- Huyện Si Ma Cai: 1200m
- Huyện Bắc Hà: 1200m
- Huyện Bảo Thắng: 100m
- Huyện Bảo Yên: 100m
- Huyện Sa Pa: 1600m
- Huyện Văn Bàn: 200m
+ Một số đỉnh núi cao:
- Phan Xi Phăng: 3.143m
- Lang Lung: 2.913m
- Tả Giàng Phình: 2.850m.
+ Một số sông ngòi chính:
- Sông Hồng: chiều dài chảy trong tỉnh 120 km
7


- Sông Chảy: chiều dài chảy trong tỉnh 124 km
- Ngòi Nhù: chiều dài chảy trong tỉnh 68 km.
+ Các loại khoáng sản:
- Quặng sắt ở thành phố Lào Cai, huyện Bảo Yên
- Cao lanh, Pen-spat, Graphít, Apatít ở thành phố Lào Cai
- Quặng Đồng ở huyện Bát Xát.
+ Đặc điểm địa hình và khí hậu (có thể phân thành 2 vùng tự
nhiên khác nhau)
- Vùng cao là vùng có độ cao trên 700m trở lên, vùng này đ-ợc hình

thành do 2 dãy núi chính là dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Con Voi. Độ dốc
địa hình khá lớn, chủ yếu từ 150 đến 200m. Lào Cai có 7 kiểu và 12 loại
sinh khí hậu, phân thành 10 kiểu sinh khí hậu và 43 khoanh vi khí hậu.
Có 3 vành đai sinh khí hậu cơ bản và 2 mùa t-ơng đối rõ rệt: Mùa khô
bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau, còn mùa m-a bắt đầu từ
tháng 4 đến tháng 9. Nhiệt độ trung bình từ 150C đến 200C, l-ợng m-a
trung bình từ 1.800mm đến 2.000mm.
- Vùng thấp nhiệt độ trung bình từ 230C đến 290C, l-ợng m-a trung
bình từ 1.400mm đến 1.700mm.

8


POSITION GEOGRAPY, CLIMATE OF LAO CAI PROVINCE

+ Lao Cai is a mountainous province in the North of Viet
Nam, natural area 6383,89 km2, geography position is as follow:
- In the North, it's bounded with Van Nam province, China. North
Point 22051' latitude, belong to Pha Long commune, Muong Khuong
district.
- In the South, it shares the border with Yen Bai province, South
Point 21051' latitude North, belong to Nam Tha commune, Van Ban
district.
- In the East, it shares the border with Ha Giang province, East
Point 104038' longitude East, belong to Viet Tien commune, Bao Yen
district.
- In the West, it shares the border with Lai Chau province, West
Point 103031' longitude East, belong to Y Ty commune, Bat Xat district.
+ Average height of district, city:
- Lao Cai city: 100m

- Bat Xat district: 100m
- Muong Khuong district: 1.000m
- Si Ma Cai district: 1.200m
- Bac Ha district: 1.200m
- Bao Thang district: 100m
- Bao Yen district: 100m
- Sa Pa district: 1.600m
- Van Ban district: 200m.
+ High mountains
- Phan Si Phang mount: 3.143m
- Lang Lung mount: 2.913m
- Ta Giang Phinh mount: 2.850m.
9


+ Rivers passed province:
- Red river, 120 kilometres length.
- Chay river, 124 kilometres length.
- Nhu river, 68 kilometres length.
+ Essential mineral:
- Fe mineral in Lao Cai city, Bao Yen district
- Cao lanh, Pen-spat, Grafit, APATIT in Lao Cai city
- Cu mineral in Bat Xat district.
+ Particular geography, climeta (devided into 2 regions)
- In high area (above 700m), shaped by 2 ranges mountains (Hoang
Lien Son and Con Voi), terrain slope from 150m to 200m. Lao Cai
province has 7 sorts and 12 types of climate vatality and 43
microclimate slices. There are 3 vatality belts and 2 seasons: The dry
season is from October to March of the following year. The rain season
is from April to September. Average temperature is from 150C to 200C,

average rainfall is from 1.800mm to 2.000mm.
- In low area, the average temperature is from 230C to 290C,
average rainfall is from 1.400mm to 1.700mm.

10


khí t-ợng và thuỷ văn
meteor and hydrography
Biểu
Table
1

2

3

4

5

6

Trang
Page
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm
Average air temperature in months

13


Số giờ nắng các tháng trong năm
Number of sunshine hours in months

13

L-ợng m-a các tháng trong năm
Rainfall in months

14

Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm
Mean relative humidity in months

14

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009 phân theo huyện, thành phố
Number of administrative units by district as of 31st December 2009
by district

15

Hiện trạng sử dụng đất năm 2009
Land use status in 2009

16

11


12



1. NhiÖt ®é kh«ng khÝ trung b×nh c¸c th¸ng trong n¨m
Average air temperature in months
O

B×nh qu©n n¨m - Average

Th¸ng 1 - Jan.
Th¸ng 2 - Feb.
Th¸ng 3 - Mar.
Th¸ng 4 - Apr.
Th¸ng 5 - May
Th¸ng 6 - June
Th¸ng 7 - July
Th¸ng 8 - Aug.
Th¸ng 9 - Sep.
Th¸ng 10 - Oct.
Th¸ng 11 - Nov.
Th¸ng 12 - Dec.

C

2005

2006

2007

2008


2009

20,35
12,88
16,03
16,23
21,08
25,48
25,80
25,20
24,53
23,78
21,33
18,55
13,28

20,58
13,90
15,78
17,88
22,25
23,35
26,03
25,70
24,05
22,85
22,10
19,10
14,00


20,45
12,20
17,93
19,03
19,68
22,80
25,88
25,20
27,28
22,70
20,68
16,05
15,95

19,50
12,30
9,33
17,55
21,80
23,20
24,58
24,68
24,53
23,93
21,88
16,63
13,58

20,46

11,45
18,80
18,43
21,18
22,83
25,08
25,18
25,33
23,98
22,05
16,25
14,90

2. Sè giê n¾ng c¸c th¸ng trong n¨m
Number of shunshine hours in months
Giê - Hr.

B×nh qu©n n¨m - Average

Th¸ng 1 - Jan.
Th¸ng 2 - Feb.
Th¸ng 3 - Mar.
Th¸ng 4 - Apr.
Th¸ng 5 - May
Th¸ng 6 - June
Th¸ng 7 - July
Th¸ng 8 - Aug.
Th¸ng 9 - Sep.
Th¸ng 10 - Oct.
Th¸ng 11 - Nov.

Th¸ng 12 - Dec.

2005

2006

2007

2008

2009

120,69
78,00
104,00
103,50
124,25
220,25
120,50
167,50
99,25
144,25
114,00
103,75
69,00

124,42
120,25
53,75
87,00

148,25
168,25
160,50
145,75
122,25
148,75
87,50
163,00
87,75

117,04
45,25
142,00
112,00
108,00
155,50
180,75
96,50
140,00
126,00
84,25
134,50
79,75

102,08
82,75
17,50
91,00
115,00
134,50

110,00
130,25
105,75
154,75
70,50
122,50
90,50

121,38
71,75
121,75
96,00
119,75
102,25
147,25
124,00
188,25
162,50
100,00
129,00
94,00

13


3. L-îng m-a c¸c th¸ng trong n¨m
rainfall in months
mm

B×nh qu©n n¨m - Average


Th¸ng 1 - Jan.
Th¸ng 2 - Feb.
Th¸ng 3 - Mar.
Th¸ng 4 - Apr.
Th¸ng 5 - May
Th¸ng 6 - June
Th¸ng 7 - July
Th¸ng 8 - Aug.
Th¸ng 9 - Sep.
Th¸ng 10 - Oct.
Th¸ng 11 - Nov.
Th¸ng 12 - Dec.

2005

2006

2007

2008

2009

179,13
42,45
24,38
145,13
137,80
130,55

350,85
331,95
529,58
282,90
69,85
58,13
46,00

132,99
6,00
32,38
41,53
125,10
129,10
184,63
358,15
458,08
129,73
70,53
51,88
8,78

145,20
21,78
46,58
14,65
148,30
221,60
291,65
224,85

271,88
316,70
123,85
52,75
7,83

170,43
36,38
68,90
60,83
163,30
184,45
263,63
332,73
563,98
222,30
128,95
11,85
7,83

138,18
16,70
11,05
68,20
187,45
331,03
206,73
314,43
266,33
170,03

66,08
12,98
7,18

4. ®é Èm kh«ng khÝ trung b×nh c¸c th¸ng trong n¨m
Average humidity in months
%

B×nh qu©n n¨m - Average

Th¸ng 1 - Jan.
Th¸ng 2 - Feb.
Th¸ng 3 - Mar.
Th¸ng 4 - Apr.
Th¸ng 5 - May
Th¸ng 6 - June
Th¸ng 7 - July
Th¸ng 8 - Aug.
Th¸ng 9 - Sep.
Th¸ng 10 - Oct.
Th¸ng 11 - Nov.
Th¸ng 12 - Dec.

2005

2006

2007

2008


2009

85,95
86,25
83,25
85,00
85,25
78,50
86,00
86,00
90,75
87,00
87,00
89,25
87,15

84,56
84,75
88,25
85,00
80,00
78,75
81,50
85,50
87,75
85,25
89,25
82,50
86,25


84,63
88,50
80,25
83,00
84,00
80,25
82,00
86,00
86,25
85,75
87,50
84,75
87,25

86,52
86,00
90,25
88,00
84,25
83,00
86,00
85,25
87,75
86,50
88,75
86,25
86,25

85,33

86,75
83,00
81,00
84,00
88,50
83,75
87,75
86,00
85,75
88,25
84,25
85,00

14


5. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2009
phân theo huyện, thành phố
Number of administrative units as of 31st, December 2009
by district

Tổng số
Total

TổNG Số - TOTAL

Chia ra - Of which

Commune


Thị trấn
Town under
district

164

144

Thành phố - City

17

5

12

Lào Cai

17

5

12

147

139

8


Bát Xát

23

22

1

M-ờng Kh-ơng

16

16

Si Ma Cai

13

13

Bắc Hà

21

20

1

Bảo Thắng


15

12

3

Bảo Yên

18

17

1

Sa Pa

18

17

1

Văn Bàn

23

22

1


Huyện - Rural districts

15

8

Ph-ờng
Precinct

12


6. HIệN TRạNG Sử DụNG ĐấT NĂM 2009
LAND USE IN 2009

Tổng số
Total (Ha)

Cơ cấu
Structure (%)

Tổng diện tích đất tự nhiên - Total

638.389,60

100,00

Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land

Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others

397.270,79
79.869,27
60.747,55
21.150,81
3.385,21
36.211,53
19.121,72
315.710,30
127.288,50
142.892,45
45.529,35
1.603,71

62,23
20,10
76,06
34,82
5,57

59,61
23,94
79,47
40,32
45,26
14,42
0,40

87,51

0,02

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ng-ỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt n-ớc chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others

32.826,51

3.437,11
655,27
2.781,84
16.025,03

5,14
10,47
19,06
80,94
48,82

171,87
1.206,80

1,07
7,53

3.997,76
10.648,60
4,16
354,91

24,95
66,45
0,01
1,08

12.962,62
42,68


39,49
0,13

Đất ch-a sử dụng - Unused land
Đất bằng ch-a sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi ch-a sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

208.292,30
123,38
183.725,90
24.443,02

32,63
0,06
88,21
11,73

16


diện tích, dân số và lao động
area, population and labour force
Biểu
Table

Trang
Page

7


Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo huyện, thành phố
Area, population and population density in 2009 by district, city

8

Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo khu vực
Average population by sex and by region

9

Tỷ suất sinh, tỷ suất chết và tỷ suất tăng tự nhiên dân số
Fertility, mortality and natural growth rate

10

Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố
Average population by district, city

11

Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố
Average population male by district, city

12

Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố
Average population female by district, city

13


Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố
Average population urban by district, city

14

Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện, thành phố
Average population rural by district, city

15

Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế
Employment by kinds of economic activity

16

Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế phân theo cấp quản lý
và phân theo thành phần kinh tế
Employment by management degree and by ownership

17

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị phân theo giới tính
Unemployment rate in urban area by sex

18

Số lao động đ-ợc tạo việc làm trong năm
Number of employee having job in year


17


18


7. diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2009
phân theo huyện, thành phố
AREA, POPULATION AND POPULATION density in 2009
by district

Diện tích
(Km2)
Area
(Sq.km)
Tổng số - total

Dân số trung bình
Mật độ dân số
2009 (Ng-ời)
(Ng-ời/km2)
Average population Population density
in 2009 (Pers.)
(Pers./sq.km)

6384

615.620

96


230

98.527

429

230

98.527

429

6154

517.093

84

1062

70.116

66

M-ờng Kh-ơng

556

52.235


94

Si Ma Cai

235

31.375

134

Bắc Hà

682

53.676

79

Bảo Thắng

682

100.292

147

Bảo Yên

828


76.512

92

Sa Pa

683

53.580

78

1426

79.307

56

Thành phố - City
Lào Cai
Huyện - Rural district
Bát Xát

Văn Bàn

19


8. dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo khu vực

Average population by sex and by region

Tổng số
Total

Phân theo giới tính
By sex
Nam
Male

Nữ
Female

Phân theo khu vực
By region
Thành thị
Urban

Nông thôn
Rural

Dân số (Ng-ời) - Population (Person)
2005

576.968

287.250

289.718


119.068

457.900

2006

585.620

292.164

293.456

122.080

463.540

2007

594.900

297.726

297.174

125.100

469.800

2008


604.888

303.500

301.388

128.052

476.836

2009

615.620

309.668

305.952

130.480

485.140

Chỉ số phát triển (Năm tr-ớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2005

109,52

109,23


109,81

126,35

105,85

2006

101,50

101,71

101,29

102,53

101,23

2007

101,58

101,90

101,27

102,47

101,35


2008

101,68

101,94

101,42

102,36

101,50

2009

101,77

102,03

101,51

101,90

101,74

Cơ cấu (Tổng số = 100) - %
Structure (Total = 100) - %
2005

100,00


49,79

50,21

20,64

79,36

2006

100,00

49,89

50,11

20,85

79,15

2007

100,00

50,05

49,95

21,03


78,97

2008

100,00

50,17

49,83

21,17

78,83

2009

100,00

50,30

49,70

21,19

78,81

20


9. Tû suÊt sinh, tû suÊt chÕt vµ tû suÊt t¨ng tù nhiªn d©n sè

fertility, mortality and natural growth rate


Tû lÖ sinh
Fertility rate

Tû lÖ chÕt
Mortality rate

Tû lÖ t¨ng tù nhiªn
Natural growth rate

Toµn tØnh - Whole province
2005

24,25

5,35

18,90

2006

23,33

4,83

18,50

2007


23,40

4,80

18,60

2008

23,01

4,66

18,35

2009

22,45

4,60

17,85

Thµnh thÞ - Urban
2005

13,25

4,15


9,60

2006

13,72

3,95

9,77

2007

13,69

3,99

9,70

2008

13,65

3,75

9,90

2009

13,60


3,85

9,75

N«ng th«n - Rural
2005

26,98

5,66

21,32

2006

25,84

5,06

20,78

2007

25,92

5,02

20,90

2008


25,44

4,90

20,54

2009

24,75

4,80

19,95

21


10. d©n sè trung b×nh ph©n theo huyÖn, thµnh phè
Average population by district
Ng-êi - Person

Tæng sè - total

Thµnh phè - City
Lµo Cai
HuyÖn - Rural district
B¸t X¸t
M-êng Kh-¬ng
Si Ma Cai

B¾c Hµ
B¶o Th¾ng
B¶o Yªn
Sa Pa
V¨n Bµn

2005

2006

2007

2008

2009

576.968

585.620

594.900

604.888

615.620

88.450

91.762


94.592

97.156

98.527

64.200
48.650
26.900
50.250
104.350
75.220
43.718
75.230

65.940
49.338
28.020
50.981
102.630
75.580
45.339
76.030

67.580
50.106
29.150
51.808
101.180
75.790

47.694
77.000

68.912
51.049
30.216
52.666
100.218
76.068
50.504
78.099

70.116
52.235
31.375
53.676
100.292
76.512
53.580
79.307

11. d©n sè trung b×nh nam ph©n theo huyÖn, thµnh phè
Average male population by district
Ng-êi - Person

2005

2006

2007


2008

2009

287.250

292.164

297.726

303.500

309.668

Thµnh phè - City
Lµo Cai

44.350

46.000

47.690

48.920

49.117

HuyÖn - Rural district
B¸t X¸t

M-êng Kh-¬ng
Si Ma Cai
B¾c Hµ
B¶o Th¾ng
B¶o Yªn
Sa Pa
V¨n Bµn

31.900
24.070
13.430
24.900
52.150
37.550
21.500
37.400

32.916
24.408
13.982
25.265
51.530
37.827
22.450
37.786

33.914
24.836
14.540
25.778

50.912
37.970
23.718
38.368

34.744
25.395
15.018
26.340
50.680
38.214
25.214
38.975

35.468
26.106
15.784
27.218
50.774
38.516
26.900
39.785

Tæng sè - total

22


12. dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố
Average female population by district

Ng-ời - Person

2005

2006

2007

2008

2009

289.718

293.456

297.174

301.388

305.952

Thành phố - City
Lào Cai

44.100

45.762

46.902


48.236

49.410

Huyện - Rural district
Bát Xát
M-ờng Kh-ơng
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng
Bảo Yên
Sa Pa
Văn Bàn

32.300
24.580
13.470
25.350
52.200
37.670
22.218
37.830

33.024
24.930
14.038
25.716
51.100
37.753

22.889
38.244

33.666
25.270
14.610
26.030
50.268
37.820
23.976
38.632

34.168
25.654
15.198
26.326
49.538
37.854
25.290
39.124

34.648
26.129
15.591
26.458
49.518
37.996
26.680
39.522


Tổng số - total

13. dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố
Average urban population by district
Ng-ời - Person

2005

2006

2007

2008

2009

119.068

122.080

125.100

128.052

130.480

Thành phố - City
Lào Cai

68.650


71.600

74.080

76.200

77.151

Huyện - Rural district
Bát Xát
M-ờng Kh-ơng
Si Ma Cai
Bắc Hà
Bảo Thắng
Bảo Yên
Sa Pa
Văn Bàn

3.950
3.950
23.300
7.620
6.458
5.140

3.840
4.055
22.910
7.684

6.801
5.190

3.870
4.166
22.340
7.840
7.524
5.280

3.904
4.280
21.922
7.952
8.340
5.454

3.730
4.426
22.152
8.220
9.020
5.781

Tổng số - total

23


14. d©n sè trung b×nh n«ng th«n ph©n theo huyÖn, thµnh phè

Average rural population by district
Ng-êi - Person

2005

2006

2007

2008

2009

457.900

463.540

469.800

476.836

485.140

19.800

20.162

20.512

20.956


21.376

B¸t X¸t

60.250

62.100

63.710

65.008

66.386

M-êng Kh-¬ng

48.650

49.338

50.106

51.049

52.235

Si Ma Cai

26.900


28.020

29.150

30.216

31.375

B¾c Hµ

46.300

46.926

47.642

48.386

49.250

B¶o Th¾ng

81.050

79.720

78.840

78.296


78.140

B¶o Yªn

67.600

67.896

67.950

68.116

68.292

Sa Pa

37.260

38.538

40.170

42.164

44.560

V¨n Bµn

70.090


70.840

71.720

72.645

73.526

Tæng sè - total

Thµnh phè - City
Lµo Cai
HuyÖn - Rural district

24


15. Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế
tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo ngành kinh tế
employed population as of annual 1/7 by kinds of economic activity
Ng-ời - Person

2005

2006

2007

2008


2009

Tổng số - Total
291.278 297.442 303.930 310.201 317.031
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp
Agriculture and forestry
224.630 226.738 227.964 230.465 232.425
2. Thuỷ sản - Fishery
193
294
382
490
614
3. CN khai thác mỏ - Mining and quarrying
4.997 5.130 5.253 5.373 5.447
4. Công nghiệp chế biến - Manufacturing
6.003 6.444 6.913 7.337 7.787
5. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và n-ớc
Electricity, gas and water supply
714
783
871
971 1.044
6. Xây dựng - Construction
10.095 10.595 12.343 12.964 14.432
7. Th-ơng nghiệp; sửa chữa xe có động cơ, mô tô,
xe máy và đồ dùng cá nhân
Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles, motor cycle and personal goods

11.508 12.359 13.486 14.518 15.620
8. Khách sạn và nhà hàng - Hotels and restaurants
3.146 3.446 4.006 4.517 5.108
9. Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc
Transport; storage and communications
4.259 4.334 4.406 4.461 4.543
10. Tài chính, tín dụng - Financial intermediation
642
706
799
821
888
11. Hoạt động khoa học và công nghệ
Scientific activities and technology
119
119
120
119
126
12. Các hoạt động liên quan đến KD tài sản và
dịch vụ t- vấn
Real estate; renting business activities
538
570
598
606
626
13. QLNN và ANQP; đảm bảo xã hội bắt buộc
Public administration and defence;
compulsory social security

8.392 8.596 8.710 8.905 9.137
14. Giáo dục và đào tạo - Education and training
10.720 11.668 12.207 12.529 12.886
15. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Health and social work
1.974 2.102 2.208 2.389 2.526
16. Hoạt động văn hóa, thể thao
Recreational, cultural and sporting activities
823
851
882
903
942
17. HĐ Đảng, đoàn thể và hiệp hội - Activities of
party and activities of membership organisations
1.617 1.758 1.813 1.847 1.868
18. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng
Community, social and personal service activities
847
876
889
900
917
19. Hoạt động làm thuê công việc gia đình
trong các hộ t- nhân
Private households with employed persons
61
73
80
86

95
20. Hoạt động của các tổ chức và đoàn thể quốc tế
Extra - territorial organisation & bodies
2
2
2
3
2

25


16. Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế
phân theo cấp quản lý và phân theo thành phần kinh tế
employed population by management degree and by ownership

Phân theo cấp quản lý
Tổng số By management degree
Total
Trung
Địa
-ơng
ph-ơng
Central
Local

Phân theo thành phần kinh tế
By ownership
Nhà n-ớc Ngoài
Khu vực

State
nhà n-ớc
đầu tNon-state n-ớc ngoài
Foreign
investment

Ng-ời - Person
2005

291.278

11.383

279.895

35.408

255.273

597

2006

297.442

11.811

285.631

36.270


260.508

664

2007

303.930

12.090

291.840

37.173

265.952

805

2008

310.204

12.649

297.555

38.240

271.125


839

2009

317.034

13.012

304.022

39.268

276.906

860

Chỉ số phát triển (Năm tr-ớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2005

102,01

101,45

102,04

103,52

101,79


108,15

2006

102,12

103,76

102,05

102,43

102,05

111,22

2007

102,18

102,36

102,17

102,49

102,09

121,23


2008

102,06

104,62

101,96

102,87

101,95

104,22

2009

102,20

102,87

102,17

102,69

102,13

102,50

Cơ cấu (Tổng số = 100) - %

Structure (Total = 100) - %
2005

100,0

3,91

96,09

12,16

87,64

0,20

2006

100,0

3,97

96,03

12,20

87,58

0,22

2007


100,0

3,98

96,02

12,23

87,51

0,26

2008

100,0

4,08

95,92

12,33

87,40

0,27

2009

100,0


4,10

95,90

12,39

87,34

0,27

26


17. Tỷ Lệ THấT NGHIệP KHU VựC THàNH THị PHÂN THEO GIớI TíNH
UNEMPLOYMENT RATE IN URBAN AREA BY SEX
%

Tổng số
Total

Trong đó - Of which
Nam - Male

Nữ - Female

2005

3,80


4,80

2,70

2006

3,60

4,20

2,90

2007

0,68

0,67

0,68

2008

0,61

0,56

0,65

2009


1,21

1,35

1,06

18. Số LAO ĐộNG ĐƯợC TạO VIệC LàM TRONG NĂM
NUMBER OF EMPLOYEES HAVING JOB IN YEAR
Ng-ời - Person

Tổng số
Total

Trong đó - Of which
Nam - Male

Nữ - Female

2005

11.000

5.225

5.775

2006

9.200


4.420

4.780

2007

9.690

4.748

4.942

2008

9.400

4.606

4.794

2009

9.000

4.356

4.644

27



×