Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tiểu luận cuối kỳ học phần tinh thần khởi nghiệp cửa hàng giặt ủi và thời trang bonjour boutique

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.88 KB, 31 trang )

lOMoARcPSD|9242611

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

TIỂU LUẬN CUỐI KỲ

HỌC PHẦN:
TINH THẦN KHỞI NGHIỆP

GVHD : ThS. Phạm Thị Diễm
Nhóm : 10

1. Võ Tuyết My (Nhóm trưởng)
2. Phan Mai Hoàng
3. Cao Như Ý
4. Nguyễn Hoàng Hiệp
5. Nguyễn Thị Khánh Ly
6. Võ Lê Như Huỳnh
7. Ngô Chấn Cường

TP.HCM, tháng 7 năm 2023

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 07 năm 2023

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

BIÊN BẢN


V/v: Phân công và đánh giá nhiệm vụ thực hiện bài tiểu luận cuối kỳ học phần

Tinh thần khởi nghiệp

(nhóm 10)

I. THỜI GIAN – ĐỊA ĐIỂM – THÀNH PHẦN

1. Thời gian: Lúc 10h30 ngày 17/07/2023

2. Địa điểm: 613, Âu Cơ, Phú Trung, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

3. Thành phần:

 Võ Tuyết My Nhóm trưởng

 Phan Mai Hoàng Thành viên

 Cao Như Ý Thành viên

 Nguyễn Hoàng Hiệp Thành viên

 Nguyễn Thị Khánh Ly Thành viên

 Võ Lê Như Huỳnh Thành viên

 Ngô Chấn Cường Thành viên

II. NỘI DUNG


1. Phân công nhiệm vụ

 Võ Tuyết My: Tổng hợp nội dung, làm word

 Phan Mai Hoàng, Cao Như Ý: Dự báo doanh thu bán hàng, kế hoạch doanh thu và chi

phí, kế hoạch lưu chuyển tiền mặt

 Nguyễn Hồng Hiệp: Mơ tả doanh nghiệp khởi nghiệp, chi tiết cá nhân về những

người đề xuất kế hoạch khởi nghiệp

 Nguyễn Thị Khánh Ly: Tổ chức kinh doanh, tài sản cố định

 Võ Lê Như Huỳnh: Các phụ lục

 Ngô Chấn Cường: Đánh giá thị trường, kế hoạch marketing (4P)

2. Đánh giá nhiệm vụ
II.1. Tiêu chí đánh giá

Tiêu chí Trọng Giỏi Khá Đạt yêu cầu Chưa đạt KQ
số (%) (8.5-10) (7.0-8.4) (4.1-6.9) (4.0-0)
Tham gia 15% 15%
họp nhóm 15% Kết nối Chia đều cho số lần họp nhóm Không kết nối 15%
Thái độ tốt 20%
tham gia 20% Kết nối khá Có kết nối nhưng đơi Khơng hũu ích 20%
Sáng tạo/ tốt khi còn lơ là, phải
Ý kiến 20% rất hũu nhắc nhở Không nộp/ Trễ 30%
đóng góp gây ảnh hưởng 2

30% ích Hũu ích Tương đối hữu ích không thể khắc
Thời gian
nộp sản Đúng hạn Trễ ít, Trễ nhiều, có gây ảnh phục
phẩm không gây hưởng quan trọng Không sử dụng
Chất Đáp ứng ảnh hưởng nhưng đã khắc phục
lượng sản tốt/ được
Đáp ứng khá Đáp ứng 1 phần yêu
tốt yêu cầu cầu, cịn sai sót quan

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

phẩm 100% sáng tạo trọng
100

%

II.2. Kết quả đánh giá

TT Họ và Tên MSSV Đánh giá Xác nhận
221A031372 100%
1 Võ Tuyết My 221A031366 100%
221A031383 100%
2 Phan Mai Hoàng 221A031369 100%
221A070373 100%
3 Cao Như Ý 221A031387 100%
221A140360 100%
4 Nguyễn Hoàng Hiệp


5 Võ Lê Như Huỳnh

6 Nguyễn Thị Khánh Ly

7 Ngô Chấn Cường

TM. NHÓM 10 NGƯỜI VIẾT BIÊN BẢN
Nhóm trưởng

Ghi Họ & Tên đầy đủ Ghi Họ & Tên đầy đủ

3

Downloaded by tran quang ()

LOGO lOMoARcPSD|9242611

TÊN CÔNG TY/ DN/ Ý TƯỞNG
Cửa hàng giặt ủi và thời trang Bonjour Boutique

KẾ HOẠCH KHỞI NGHIỆP

Tên doanh nghiệp: Cửa hàng giặt ủi và thời trang Bonjour Boutique
Tên người sáng lập: Võ Tuyết My

(Ngày lập KHKD: 23/06/2023 Ngày cập nhật: 27/06/2023)

Địa chỉ: 178 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 5, Tp HCM

175 Tô Vĩnh Diện, Đơng Hịa, Dĩ An, Bình Dương


Điện thoại: 0982846352

Fax: +84(9)82846352 Email: tuyetmy@b&b.vn.com

Website: https://www.b&b.vn.com

4

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

MỤC LỤC

Mô tả doanh nghiệp KHỞI NGHIỆP............................................................................................6
Chi tiết về người đề xuất kế hoạch KHỞI NGHIỆP.....................................................................8
Đánh giá thị trường.........................................................................................................................9
Kế hoạch marketing.........................................................................................................................10
Tổ chức kinh doanh.........................................................................................................................12
Tài sản cố định.................................................................................................................................14
Vốn lưu động (hàng tháng).............................................................................................................15
Ước tính doanh thu bán hàng.........................................................................................................17
Kế hoạch doanh thu và chi phí.......................................................................................................18
Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt........................................................................................................19

Các phụ lục
 Đơn đề nghị đăng ký kinh doanh
 Các nguồn tín dụng và xin vay, cấp vốn
 Bản mơ tả kỹ thuật máy móc, thiết bị


5

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

1. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP KHỞI NGHIỆP

Doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực sau:
Doanh nghiệp hoạt động tư nhân ở lĩnh vực dịch vụ mơ hình kinh doanh nhỏ

 Sản xuất  Bán lẻ ☑ Bán buôn ☑ Dịch vụ  Nông lâm ngư nghiệp

 Doanh nghiệp mới thành lập  Doanh nghiệp đang hoạt động
Mô tả sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp

Mơ hình sử dụng máy giặt công nghiệp – máy giặt chuyên dụng
Trong những năm gần đây, dịch vụ giặt là đang ngày một phát triển theo xu hướng của xã hội.
Với điều kiện kinh tế ngày một cao và công việc bận rộn nên người dân muốn được phục vụ nhiều
hơn và bớt đi được cơng việc giặt giũ gia đình. Mặt khác, hàng hiệu đắt tiền cũng tăng lên địi hỏi
phải có một cơng nghệ giặt cao cấp. Đáp ứng được nhu cầu làm sạch mà không gây ảnh hưởng đến
chất liệu của đồ giặt. Không thể bằng cách giặt nước thông thường bằng máy giặt gia đình mà có thể
xử lý được, phải cần những thiết bị chuyên dụng như máy giặt công nghiệp, máy giặt khô, máy sấy
công nghiệp, bàn ủi đứng hơi nước để đồ vải được hoàn thiện đẹp nhất mà khơng bị hay đổi về
phịng dáng và chất lượng.
Ưu điểm: Lắp đặt được ở những nơi có diện tích nhỏ hẹp, vốn đầu tư thấp, dễ dàng vận hành,
giặt với năng suất cao, giặt được với số lượng vải nhiều.
Nhược điểm: Máy móc có tuổi thọ ngắn, cần nhiều số lượng máy giặt hơn trong tương lai nên
tốn nhiều diện tích đặt máy, thời gian giặt khá lâu mất khoảng 90-120 phút/ mẻ giặt sấy, tốn nhiều

chi phí và thời gian bảo hành, bảo trì

Quy trình giặt ủi

1. Thu gom vật phẩm, đặt lịch hẹn
 Nhận sản phẩm từ khách hàng có nhu cầu giặt ủi mang đến cửa hàng
 Đặt lịch nhận lấy sản phẩm
2. Phân loại sản phẩm

Sau khi nhận vật phẩm từ khách hàng, nhân viên sẽ tiến hành quá trình phân loại vải. Dựa vào
chất liệu vải, mức độ dơ, loại vết bẩn và màu sắc để phân loại. Đây là khâu quan trọng tới việc lựa
chọn chương trình giặt, hóa chất, nhiệt độ, thời gian, tác động lực cơ học sẽ sử dụng trong quá trình
giặt. Các cách thức phân loại vải:

 Phân loại theo loại vải

Đồ len hoặc lụa chỉ được giặt ở nhiệt độ thấp, độ pH trung tính.

6

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

Đồ cotton có thể giặt ở nhiệt độ cao nhưng dễ bị tác động của hóa chất nếu không được xử lý
cẩn thận

 Phân loại theo loại vết bẩn và mức độ dơ
Các vết bẩn khác nhau cần có cách xử lý khác nhau
Vết bẩn protein có thể giặt ở nhiệt độ thấp trong khi vết bẩn dầu mỡ giặt ở nhiệt độ cao và độ


pH cao
 Phân loại theo màu sắc
Giặt đồ trắng và đồ màu riêng để tránh bị dính màu
3. Giặt
Dựa vào nhóm hàng vải đã phân loại, tiến hành lựa chọn chương trình giặt phù hợp để đạt hiệu

quả cao nhất. Các yếu tố chính ảnh hưởng tới chất lượng giặt
 Nhiệt độ: Để đạt được kết quả tốt nhất, nên chọn nhiệt độ phù hợp theo từng chu kỳ giặt và
từng loại hóa chất sử dụng
 Hóa chất: Cơ chế làm sạch vết bẩn khi sử dụng hóa chất trong q trình giặt ủi công nghiệp là
làm ướt, trung tính hóa, làm tan rã, nhũ tương hóa, ngăn chặn lắng đọng trở lại
 Thời gian giặt
 Tác động con người
 Con người
Các yếu tố này tác động qua lại lẫn nhau, kết hợp hài hòa các yếu tố trên giúp đem lại kết quả

và hiệu quả kinh tế cao nhất.
4. Ép, sấy
Sau khi giặt đồ xong, đồ sẽ được chuyển qua máy ép, sấy. Phụ thuộc vào loại hàng vải cần cài

đặt chương trình ép, sấy với thời gian phù hợp để đảm bảo đồ vải sau sấy không bị quá khô hay vải
bị co, cháy vải.

5. Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra độ sạch, độ sáng của hàng vải. Kiểm tra vết bẩn đã được làm sạch, hàng vải có bị rách

hay lem màu. Hàng vải bị lỗi sẽ được đưa đến khu may vá, chỉnh sửa sản phẩm. Hàng vải còn chứa
vết bẩn tùy theo mức độ có phương án xử lý thích hợp.


6. Ủi

7

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

Hàng vải sau khi đạt yêu cầu về chất lượng, được chuyển đến khu vực ủi. Đây là quá trình
dùng nhiệt độ cao nên cũng hỗ trợ đến sự diệt khuẩn.

7. Khâu xếp
Tùy vào loại hàng vải mà phương thức xếp đồ cũng khác nhau

8. Đóng gói
Sau khi đồ giặt đã hồn tất, được đóng gói, lưu trữ sạch sẽ, cẩn thận. Tách biệt khu xử lý đồ dơ

và khu lưu trữ đồ sạch, tuyệt đối không để đồ sạch tiếp xúc sàn nhà.

CHI TIẾT CÁ NHÂN VỀ NHỮNG NGƯỜI ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH KHỞI
NGHIỆP

Kinh nghiệm làm việc trước đây trong lĩnh vực có liên quan (Ngày, tháng, năm):
Cuộc sống con người ngày càng phát triển, nhu cầu thể hiện bản thân ngày càng cao nên việc

giặt giũ quần áo là hoạt động sinh hoạt cần thiết và ngày người ta càng muốn rút ngắn thời gian sinh
hoạt để tập trung cho cơng việc của mình. Cộng với đã có kinh nghiệm làm việc ở cửa hàng thời
trang và có người thân mở cửa hàng áo tự thiết kế. Chính vì vậy, nhóm chúng em đã lên kế hoạch
kinh doanh cửa hàng giặt ủi và thời trang để làm chủ đề tiểu luận.
Trình độ học vấn và các khóa đào tạo đã tham gia (Ngày, tháng, năm):

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

8

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

2. ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG

Khách hàng có thể được mơ tả như sau:

Khách hàng là những người có nhu cầu muốn thể hiện bản thân, sử dụng sản phẩm đắt tiền, cần
phải giặt giũ đúng cách. Khách hàng là những bận rộn với công việc, không có thời gian cho việc
giặt giũ hoặc khách hàng là những người sống ở khu trọ, khơng có khơng gian để lắp đặt máy giặt.
Nên có thể ký gửi đồ để giặt tại cửa hàng, chỉ cần đến lấy đúng giờ như trong lịch hẹn.

Số lượng khách hàng hay quy mô của thị trường ở hiện tại:
Về quy mô lượng khách hàng tập trung ở các thành phố lớn. Tuy nhiên ở các tỉnh thành nhỏ

hiện nay cũng đang mọc lên những tiệm giặt ủi. “Theo số liệu thống kê, năm 2018 tỷ lệ người dân sử
dụng dịch vụ giặt sấy chiếm 35% tổng số lượng vải, quần áo cần phải giặt trên tồn lãnh thổ Việt
Nam”. Được trích từ 1 đoạn khảo sát trên trang web của asiatech. Thậm chí con số này cịn có thể sẽ

tăng thêm mỗi năm tiếp theo. Với quy mô của cửa hàng hiện tại một ngày có thể chứa được tối đa 40
khách, 200 kg đồ mỗi ngày

Quy mô của thị trường trong tương lai:

Với máy giặt dân dụng chúng ta có thể tiếp cận sớm ngay từ trong chính ngơi nhà của mình, dễ
dàng sử dụng được sử dụng rộng rãi bởi vì tính tiện lợi của máy giặt , ủi đồ cũng là những việc hằng
ngày của chúng ta vì vậy mơ hình kinh doanh giặt ủi này không quá trở ngại về mặt kinh nghiệm để
gia tăng kinh nghiệm chúng ta có thể giam gia các khoá học hoặc là xem những kĩ năng giặt ủi trên
internet .Việc giặt giũ quần áo là hoạt động sinh hoạt cần thiết và ngày người ta càng muốn rút ngắn
thời gian sinh hoạt để tập trung cho công việc của mình. Chính vì vậy, bất kể thời điểm nào trong
năm hay tình hình kinh tế như nào thì cơ sở kinh doanh giặt ủi vẫn có thể đạt được doanh thu từ
lượng khách hàng thường xuyên. Ngoài ra để có thể thu hút thêm các khách hàng trẻ bằng việc kinh
doanh thêm thời trang, như một số hàng nhập về hoặc thiết kế theo yêu cầu (ngoài tiệm lẫn online)

Các đối thủ cạnh tranh có những điểm mạnh cơ bản như sau:
1. Đưa ra thời gian cho khách hàng
2. Giặt nhanh, giặt được với số lượng lớn
3. Những khách hàng thân thiết, lâu năm
4. Gần với những khu cư dân

Các đối thủ cạnh tranh có những điểm yếu cơ bản như sau:
1. Giặt nhanh sẽ gây quần áo không sạch
2. Sử dụng quá nhiều máy giặt, cần phải diện tích lớn để đặt dụng cụ
3. Vẫn kinh doanh theo mơ hình truyền thống, khơng có gì đổi mới
4. Khơng gây ấn tượng với một số khách hàng mới

9

Downloaded by tran quang ()


lOMoARcPSD|9242611

So với đối thủ cạnh tranh tơi có những lợi thế chính là:
1. Đưa ra mức giá hợp với túi tiền của khách hàng
2. Kinh doanh thêm mảng thời trang quần áo tự thun, quần áo tự thiết kế
3. Gần trung tâm thành phố hoặc các khu cư dân
4. Có thể quảng bá trên các nền tảng xã hội

3. KẾ HOẠCH MARKETING (4P)
3.1. Sản phẩm

Sản phẩm, dịch vụ hoặc Những đặc điểm chính
chủng loại sản phẩm

Quần áo Các loại áo thun, áo sơ mi, áo màu, áo vest, …
Vali
Thích hợp cho những khách hàng thường xuyên đi du lịch
Các loại áo thun thiết kế theo
yêu cầu Gửi những mẫu thiết kế mà bạn mong muốn có thể tư vấn trức
tiếp hoặc online
Dịch vụ giặt chăn drap, mền,..
Khách hàng có thể sử dụng các dịch vụ giặt chăn, drap, mền
3.2. Giá cả đúng với yêu cầu khách hàng đưa ra
Sản phẩm, dịch vụ hoặc
chủng loại sản phẩm Giá thành Giá bán Giá của đối thủ
cạnh tranh

Quần áo 7.000/kg 8.000/kg 8.000/kg
40.000 50.000 55.000

Vali 100.000/áo 150.000/áo 200.000/áo

Các loại áo thun tự thiết kế theo 70.000/kg 70.000/kg 70.000/kg
yêu cầu

Dịch vụ giặt chăn, drap, mền,…

Giảm giá cho Các khách hàng lần đầu tiên sử dụng
những khách dịch vụ, khách hàng thân thiết, tham
hàng sau:
gia các chương trình ưu đãi

Bán chịu cho
những khách

10

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

hàng sau: Các nhà hàng, khách sạn đặt dịch vụ
với số lượng lớn

3.3. Địa điểm
3.3.1. Chi tiết về địa điểm kinh doanh

Địa chỉ Diện tích sàn(m2) Tiền thuê
50 10.000.000/tháng
178 Nguyễn Tri Phường phường 9, quận 5 70 10.000.000/tháng


175 Tơ Vĩnh Diện Đơng Hồ Dĩ An Bình
Dương

3.3.2. Lý do chọn địa điểm này là:
1. Gần với khu trung tâm thành phố và là nơi tập trung nhiều khu cư dân hoặc khu bán quần áo
2. Không gian thoải mái, lớn, thống mát

3. Lượng người qua lại đơng ở các thời điểm và địa điểm

4. Có khơng gian chỗ đậu xe

3.3.3. Phương thức phân phối (đánh dấu V)

Tôi bán cho: ☑ Người tiêu dùng  Người bán lẻ  Người bán buôn

3.3.4. Lý do chọn phương thức phân phối này là:
Nhu cầu khách hàng ngày càng tăng, mơ hình kinh doanh dễ dàng tiếp cận với khách hàng,

ngồi ra cịn là dịch vụ thiết yếu phục vụ cuộc sống hàng ngày của khách hàng, giá cả từng sản phẩm
rõ ràng và hợp với túi tiền. Có thể kinh doanh, sử dụng dịch vụ với số lượng lớn cùng với kết hợp
một số dịch vụ cùng hoặc khác lĩnh vực và có thể phát triển thêm trong tương lai.

3.4. Xúc tiến và quảng cáo Chi phí

Phương pháp xúc tiến 2.500.000
Quảng cáo trên facebook 2.000.000
Quà tặng khuyến mãi 2.000.000
Chương trình giảm giá 2.500.000
Quảng cáo trên tiktok


Tổng: 9.000.000

11

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

4. TỔ CHỨC KINH DOANH
4.1. Doanh nghiệp được đăng ký dưới hình thức sau:

☑ Doanh nghiệp tư nhân  Hợp tác xã
 Công ty hợp danh  Tổ hợp sản xuất
 Công ty trách nhiệm hữu hạn  Công ty cổ phần
 Loại hình khác (ghi rõ).

4.2. Nhân sự trong doanh nghiệp gồm (kèm theo sơ đồ tổ chức và mô tả công việc):
4.2.1. Sơ đồ tổ chức

Sơ đồ tổ chức đơn giản

 1 chủ doanh nghiệp/ quản lý
 1 thu ngân
 2 nhân viên giặt ủi
 2 nhân viên tư vấn bán hàng
 1 bảo vệ
4.2.2. Số lượng nhân sự và quỹ lương

Vị trí Lương tháng


Chủ doanh nghiệp/ Nhà quản lý 5.000.000
Thu ngân 3.000.000
3.000.000
Nhân viên giặt ủi 3.000.000
Nhân viên giặt ủi 3.000.000
Nhân viên tư vấn bán hàng 3.000.000
Nhân viên tư vấn bán hàng 3.000.000
23.000.000
Bảo vệ
Tổng lương/ tháng

4.3. Giấy phép và đăng ký kinh doanh cần có: Chi phí ước tính

Loại hình 100.000
200.000
Lệ phí đăng ký kinh doanh 300.000
Phí ủy quyền 300.000
Phí tư vấn, thủ túc pháp lý 300.000
Phí soạn hồ sơ đăng ký kinh doanh 300.000
Phí nộp hồ sơ và nhận kết quả kinh doanh
Bản sao giấy phép kinh doanh tận nơi

12

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

Nghĩa vụ của doanh nghiệp (Bảo hiểm, phụ cấp cho cơng nhân, thuế…):


Loại hình Chi phí ước tính (trung bình theo tháng)

.......................................................................... .............................................................................
.......................................................................... .............................................................................
.......................................................................... .............................................................................
.......................................................................... .............................................................................
.......................................................................... .............................................................................

13

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

5. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
5.1. Cơng cụ và máy móc

Dựa trên bảng dự đốn số lượng hàng bán ra và 100% năng lực sản xuất, doanh nghiệp cần những
công cụ và thiết bị sau:

Chi tiết Số lượng cần Đơn giá Tổng trị giá
thiết
50.000.000
Máy giặt 5 10.000.000 2.000.000
20.000.000
Bàn ủi 2 1.000.000 600.000
150.000
Máy sấy 2 10.000.000 500.000
16.000.000

Giá treo đồ 3 200.000 20.000.000

Móc treo đồ 100 1.500 60.000

Sọt đựng đồ 10 50.000 Tổng trị giá

Máy giặt khô 2 8.000.000 10.000.000
800.000
Máy in áo thun 1 20.000.000 800.000

Giấy decal 100 600 Tổng trị giá

5.2. Phương tiện vận chuyển phục vụ kinh doanh 800.000
5.000.000
Chi tiết Số lượng cần Đơn giá
thiết 21.000
Xe máy 10.000.000 50.000
Xe tải 1 200.000/ lần chuyển 10.000.000
Tàu hỏa 200.000/ lần chuyển 20.000
5.3. Trang thiết bị văn phòng 4

4

Chi tiết Số lượng cần Đơn giá
thiết
Máy tính tay casio 2 400.000
Máy in bill 1 5.000.000
Giấy in bill 7
Bút 10 3.000
Máy tính 1 5.000

Giấy A4 100 10.000.000
200

5.4. Tổng kết tài sản cố định và khấu hao

Chi tiết Giá trị Khấu hao Khấu hao hàng
(đồng) hàng năm tháng
(Tổng giá trị/số
năm khấu hao) (Khấu hao hàng
năm/12 tháng)

14

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

Công cụ và thiết bị 159.310.000 26.551.667 2.212.639
Phương tiện vận tải 11.600.000 1.933.333 161.111
Trang thiết bị văn phòng 15.891.000 3.178.200 264.850
Đất đai 20.000.000 4.000.000 333.333

Tổng 206.801.000 35.663.200 2.971.933

5.5. Vốn lưu động (Hàng tháng) Tổng trị giá
5.5.1. Nguyên vật liệu và bao bì hàng tháng

Chi tiết Số lượng cần Đơn giá 12.500.000
thiết 17.500.000
Nước giặt 250.000 1.000.000

Nước xả hàng tháng 350.000
Túi giấy 400.000
Nước tẩy trắng quần áo 50 1.000
20.000
50

1000

20

5.5.2. Các chi phí hoạt động khác (khơng bao gồm khấu hao và lãi suất tiền vay)

Mô tả Chi phí Diễn giải
Lương chủ doanh nghiệp hàng tháng
5.000.000 Hướng dẫn quy trình giặt là,
công thức giặt là, cách sử dụng
và bảo quản hóa chất giặt.

Giám sát quá trình thực hiện
công việc của nhân viên giặt.

Đánh giá công việc của nhân
viên bộ phận định kỳ, đề xuất
khen thưởng hay kỷ luật…

Lương thu ngân 3.000.000 Ghi chép lại chi tiêu, doanh thu
Lương nhân viên giặt ủi 3.000.000 hàng ngày của cửa hàng

Tổng lại chi tiêu vào cuối ngày,
so sánh kết quả của tháng này

và tháng trước, báo cáo lại với
chủ doanh nghiệp/ quản lý

Tiếp nhận đồ cần giặt của
khách hàng

Phân loại đồ cần giặt: quần áo
màu và quần áo trắng, đồ cần

15

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

Lương nhân viên tư vấn bán 3.000.000 giặt tay và đồ cần giặt máy
hàng
3.000.000 Thực hiện giặt sạch quần áo
Bảo vệ 20.000.000 theo đúng quy trình…
Tiền đất 9.000.000
Marketing 3.500.000 Nhân viên bán hàng cũng cần
Điện có kỹ năng giao tiếp, sự hịa
Điện thoại 500.000 nhã, lịch sự để thực hiện hài
Sữa chữa và bảo trì 5.000.000 lòng khách hàng. Tư vấn quần
2.000.000 áo phù hợp với mục đích và
Đăng ký kinh doanh nhu cầu của khách hàng như
10.000.000 tôn dáng, giá hợp túi tiền,…
Các khoản khác 66.500.000
Tổng Đảm bảo an toàn, sắp xếp,
kiểm soát và xử lý các vấn đề

phát sinh tại khu vực bãi đỗ xe

Tiền thuê mặt bằng để mở tiệm.

Chạy quảng cáo: Facebook,
Tiktok, Zalo…

Tiền điện sử dụng hàng tháng
của tiệm giặt ủi.

Để khách hàng liên hệ khi cần
giặt ủi

Sửa chữa và bảo trị máy móc
thiết bị ( như máy giặt, máy ủi,
máy sấy,…) khi bị hư hỏng hay
gặp trục trặc.

Chủ thể được phép hoạt động
kinh doanh nộp hồ sơ đăng ký
hoạt động đối với cơ quan nhà
nước có thẩm quyền để được
cấp phép cho hoạt động kinh
doanh theo quy định của pháp
luật.

Tiền nước, bảng hiệu,…

16


Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

7. DỰ BÁO DOANH THU BÁN HÀNG

Hàng Tháng
bán ra
(Chủn Khối 1000kg 1500kg 1800kg 2000kg 1500kg 2200kg 2500kg 3100kg 3600kg 4000kg
g loại 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000
hàng) lượng 14.000.000 21.000.000 25.200.000 28.000.000 21.000.000 14.000 14.000 43.400.000 50.400.000 56.000.000
Quần 60 cái 80 cái 100 cái 100 cái 115 cái 120 cái 150 cái 135 cái
áo hàng bán 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 30.800.000 35.000.000 100.000 100.000 100.000
Đơn giá 6.000.000 8.000.000 10.000.000 1.000.000 15.000.000 12.000.000 15.000.000 13.500.000
Áo 90 cái 100 cái
thun bình
thiết kế 100.000 100.000
theo quân/mặ
yêu cầu
t hàng
Doanh 9.000.000 10.000.000

thu hàng

tháng
Khối

lượng

hàng bán

Đơn giá

bình

quân/mặ

t hàng
Doanh

thu hàng

tháng

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

Dịch vụ Khối

giặt lượng 1500kg 2000kg 2500kg 2800kg 3200kg 3600kg 4000kg 4200kg 4000kg 4800kg

chăn, hàng bán
drap, Đơn giá
mền bình 70.000/kg 70.000/kg 70,000/kg 70.000/kg 70.000/kg 70.000/kg 70.000/kg 70.000/kg 70.000/kg 70.000/kg 7

quân/mặ

t hàng

Doanh 105.000.00 140.000.00 175.000.00 196.000.00 224.000.00 252.000.00 280.000.00 294.000.00 280.000.00 336.000.00 35

thu hàng

tháng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Vali Khối

lượng 50 cái 65 cái 70 cái 60 cái 75 cái 80 cái 88 cái 120 cái 85 cái 90 cái

hàng bán
Đơn giá

bình 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000
quân/mặ

t hàng
Doanh

thu hàng 2.000.000 2.600.000 2.800.000 2.400.000 3.000.000 3.200.000 3.520.000 4.800.000 3.400.000 3.600.000 3

tháng
Tổng 127.000.00 171.600.00 213.000.00 227.400.00 263.000.00 295.000.00 328.520.00 354.200.00 348.800.00 409.100.00 42
doanh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

thu

8. KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611


Tháng Cả năm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3.774.500.
000
Doanh 129.700.0 234.100.0 217.500.0 253.750.0 264.050.0 299.800.0 341.400.0 360.900.0 356.250.0 416.700.0 437.250.0 463.100.0
thu bán 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 78.000.000
00 00 42.000.000
hàng 5.000.000 5.000.000 5.000.000 5.000.000 5.000.000 8.000.000 8.000.000 8.000.000 8.000.000 8.000.000
5.000.000 8.000.000 74.700.000
Chi phí 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 4.500.000 4.500.000 4.500.000 4.500.000 42.465.000
hoạt 3.000.000 3.000.000 16.900.000
động 20.000.00 20.000.00 20.000.00 20.000.00 20.000.00 20.000.00 20.000.00 20.000.00 20.000.00 20.000.00
0 0 0 0 0 20.000.00 20.000.00 0 0 0 0 0
Lương 9.000.000 5.000.000 5.000.000 9.000.000 4.000.000 4.000.000 9.200.000 10.500.00 5.000.000 5.500.000
cho chủ 3.500.000 3.545.000 3.200.000 3.000.000 3.500.000 0 0 3.000.000 3.500.000 0 4.000.000 4.000.000
500.000 500.000 1.000.000 1.800.000 1.500.000 1.500.000 1.300.000 3.970.000 1.800.000 2.000.000
doanh 4.000.000 4.500.000 1.500.000
nghiệp 3.700.000 3.550.000

Lương 2.000.000 1.500.000
cho
công
nhân

Tiền
thuê
nhà đất,
thiết bị


Marketi
ng

Tiền
điện

Cước
phí điện

thoại

Downloaded by tran quang ()

lOMoARcPSD|9242611

Sữa 5.000.000 0 3.000.000 0 0 8.000.000 0 0 6.000.000 0 0 12.000.00 34.000.000
chữa và 2.660.000 2.660.000 2.660.000 2.660.000 2.660.000 3.000.000 3.500.000 4.000.000 4.000.000 3.500.000 4.500.000 0
500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 6.000.000 6.000.000
bảo trì 500.000 2.000.000
2.000.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 598.460.00
Khấu 0 0
hao 31.980.00 30.800.00 35.000.00 45.000.00 40.000.00 48.800.00 50.200.00 50.800.00 60.300.00 60.000.00 70.000.00
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 75.580.00
Lãi suất 0
tiền vay

Giấy
phép
kinh
doanh +

thuế

Nguyên
vật liệu
(cụ thể)

Chi phí 10.000.00 20.000.00 22.000.00 25.000.00 23.000.00 30.000.00 25.000.00 25.000.00 24.000.00 27.000.00 30.000.00 35.000.00 296.000.00

khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng 83.140.00 71.005.00 78.360.00 89.960.00 80.160.00 98.000.00 94.750.00 94.800.00 117.300.0 112.470.0 118.300.0 138.080.0 1.176.325.
chi phí 0 0 0 0 0 0 0 0 00 00 00 00 000

hoạt 2.700.000 62.500.00 4.500.000 26.350.00 1.050.000 4.800.000 12.880.00 6.700.000 7.450.000 7.600.000 8.250.000 9.500.000 154.280.00
động 0 0 0 0

Lãi gộp
(trước

Downloaded by tran quang ()


×