Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Ly10 taythanh tanphu deda matran pdf thpttaythanhhcm edu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 32 trang )

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN VẬT LÍ – KHỐI 10- TỔ HỢP 1,2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………

Mã đề:169

Câu 1: Một vật có khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất và g=10m/s2 thì thế năng lúc thả vật là

A. 500J. B. 5kJ. C. 50mJ. D. 50J.

Câu 2: Chọn câu đúng: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v . Vectơ động

lượng của vật là

A. p  mv B. p  mv C. p  1 mv2 D. p  1 m2v
2 2

Câu 3: Chọn câu đúng: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ
đạo bán kính r. Khi chu kỳ quay của vật tăng lên 3 lần thì lực hướng tâm sẽ

A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần D. giảm đi 9 lần.

Câu 4: Chọn câu đúng: Khi chọn mua xe ô tô để sử dụng, khách


hàng thường quan tâm đến số lượng túi khí có trong mỗi loại xe.
Túi khí trong ô tô dùng để

A. cung cấp khí cho các bánh xe.

B. bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
C. cung cấp khí cho người trong ơ tơ.
D. trang trí.

Câu 5: Một quạt trần quay với tần số 900 vòng/phút. Cánh quạt dài 1 m. Tốc độ của một điểm ở
đầu cánh quạt là

A.  m/s. B. 1800m / s . C. 2 m/s. D. 30π m/s.
450 15

Câu 6: Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển
động theo chiều từ A đến B với khối lượng 5kg, tốc độ 54km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ
B đến A với khối lượng 4kg, tốc độ 36km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có

A. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
B. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
C. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
D. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.

Câu 7: Chọn câu sai: Một vật chuyển động thẳng đều thì

A. động lượng của vật không đổi. B. động năng của vật không đổi.
C. động lượng của vật luôn tăng. D. độ biến thiên động lượng bằng không.

Trang 1/3 - Mã đề thi 169


Câu 8: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khi chưa lắp đạn vào nòng. Người ta lắp 1 viên
đạn có khối lượng 15 kg vào nịng và bắn viên đạn theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so
với mặt đất. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của đại bác ngay sau
đó là

A. 1,5 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s.

Câu 9: Chọn câu đúng: Trong một va chạm mềm thì

A. động lượng và động năng đều bảo tồn.
B. động năng bảo tồn, động lượng thì khơng bảo tồn.
C. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng bảo tồn.
D. động lượng và động năng khơng bảo tồn.

Câu 10: Chọn câu đúng: Động lượng của một vật đo bằng

A. tích khối lượng với vận tốc của vật.
B. tích khối lượng với gia tốc trọng trường.
C. tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc.
D. tích khối lượng với gia tốc của vật.

Câu 11: Một electron khối lượng 9,1.1031kg chuyển động với tốc độ 2.104 km/s .Động lượng của
electron là

A. 1,82.10-26 kg.m/s. B. 18,2.10-26 kg.m/s.
C. 1,82.10-23 kg.m/s. D. 18,2.10-23 kg.m/s.

Câu 12: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều có


A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc khơng đổi.
C. quỹ đạo là đường trịn. D. tốc độ dài không đổi.

Câu 13: Trên cùng phương ngang vật m1 đang chuyển động với vận tốc v1 va chạm với vật m2 =
0,8 m1 đang chuyển động ngược chiều với vận tốc v2. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng chuyển động theo chiều của vật m2 với vận tốc 0,3 v1. Bỏ qua ma sát . Tỉ số giữa động năng
của vật 1 và động năng của vật 2 lúc chưa va chạm là

A. 5,65 B. 1,67 C. 3,78 D. 12,62

Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút thực hiện 50 vòng. Tốc độ góc của
chất điểm là

A.   2 rad / s B.   6 rad / s . C.   1000rad / s . D.   5 rad / s .
3 25 3

Câu 15: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang
rad, hệ thức nào sau đây không đúng?

A. 450   rad . B. 600   rad . C. 300   rad . D.  rad  900 .
2 3 6 2

Câu 16: Một đồng hồ có kim giờ dài 4 cm và kim phút dài 5 cm xem như là chuyển động tròn
đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của một điểm trên đầu kim giờ với gia tốc hướng tâm một điểm
trên đầu kim phút là

A. 118 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
5 180 12 16

Câu 17: Một vệ tinh khối lượng 0,2 tấn được phóng lên từ bề mặt trái đất. Nó chuyển động trịn

đều quanh trái đất ở độ cao h = 140 km so với mặt đất. Tại độ cao này vệ tinh có trọng lượng
1400 N. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Cho   3,14. Chu kì của vệ tinh có giá trị gần bằng

A. 0,25 giờ. B. 6,27 giờ. C. 1,69 giờ. D. 5,26 giờ.
Trang 2/3 - Mã đề thi 169

Câu 18: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm

A. có phương vng góc với vecto vận tốc.

B. cùng hướng với vecto vận tốc.

C. cùng phương với vecto gia tốc.

D. có độ lớn khơng đổi.

Câu 19: Trong cơng viên một xe Monorail có khối lượng m = 80kg

chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết zA = 20 m; zC = 15 m; zD = 5 m;

Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C, thế năng của xe khi nó ở

điểm A và D lần lượt là

A. 16 kJ, 4 kJ. B. 4 kJ, -8 kJ.

C. 16 kJ, -4 kJ. D. 4 kJ, 8 kJ.

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 20m với vận tốc đầu 36 km/h. Chọn
gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật chuyển động được quãng

đường 25 m kể từ vị trí ném thì tại đó vật có

A. thế năng bằng 6 lần động năng. B. động năng bằng thế năng
C. thế năng bằng 8 lần cơ năng. D. động năng bằng 4 lần thế năng.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 169

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN VẬT LÍ – KHỐI 10- TỔ HỢP 1,2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………

Mã đề:245

Câu 1: Chọn câu đúng: Trong một va chạm mềm thì

A. động lượng và động năng đều bảo toàn.
B. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng bảo tồn.
C. động năng bảo tồn, động lượng thì khơng bảo tồn.
D. động lượng và động năng khơng bảo tồn.


Câu 2: Một electron khối lượng 9,1.1031kg chuyển động với tốc độ 2.104 km/s .Động lượng của

electron là

A. 1,82.10-26 kg.m/s. B. 18,2.10-26 kg.m/s.
C. 1,82.10-23 kg.m/s. D. 18,2.10-23 kg.m/s.

Câu 3: Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển
động theo chiều từ A đến B với khối lượng 5kg, tốc độ 54km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ
B đến A với khối lượng 4kg, tốc độ 36km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có

A. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
B. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
C. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
D. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.

Câu 4: Chọn câu sai: Một vật chuyển động thẳng đều thì

A. động lượng của vật không đổi. B. động năng của vật không đổi.
C. động lượng của vật luôn tăng. D. độ biến thiên động lượng bằng không.

Câu 5: Chọn câu đúng: Khi chọn mua xe ô tô để sử dụng, khách
hàng thường quan tâm đến số lượng túi khí có trong mỗi loại xe.
Túi khí trong ô tô dùng để

A. bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
B. cung cấp khí cho các bánh xe.
C. trang trí.
D. cung cấp khí cho người trong ô tô.


Câu 6: Trong công viên một xe Monorail có khối lượng m =
80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết zA = 20 m; zC = 15 m;
zD = 5 m; Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C, thế năng
của xe khi nó ở điểm A và D lần lượt là

A. 16 kJ, -4 kJ. B. 4 kJ, 8 kJ.
C. 4 kJ, -8 kJ. D. 16 kJ, 4 kJ.

Trang 1/3 - Mã đề thi 245

Câu 7: Chọn câu đúng: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v . Vectơ động

lượng của vật là

A. p  1 m2v B. p  1 mv2 C. p  mv D. p  mv
2 2

Câu 8: Một quạt trần quay với tần số 900 vòng/phút. Cánh quạt dài 1 m. Tốc độ của một điểm ở
đầu cánh quạt là

A. 2 m/s. B.  m/s. C. 30π m/s. D. 1800m / s .
15 450

Câu 9: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang rad,
hệ thức nào sau đây không đúng?

A. 450   rad . B. 600   rad . C. 300   rad . D.  rad  900 .
2 3 6 2


Câu 10: Trên cùng phương ngang vật m1 đang chuyển động với vận tốc v1 va chạm với vật m2 =
0,8 m1 đang chuyển động ngược chiều với vận tốc v2. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng chuyển động theo chiều của vật m2 với vận tốc 0,3 v1. Bỏ qua ma sát . Tỉ số giữa động năng
của vật 1 và động năng của vật 2 lúc chưa va chạm là

A. 3,78 B. 1,67 C. 5,65 D. 12,62

Câu 11: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều có

A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc khơng đổi.
C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ dài không đổi.

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 20m với vận tốc đầu 36 km/h. Chọn
gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật chuyển động được quãng
đường 25 m kể từ vị trí ném thì tại đó vật có

A. động năng bằng 4 lần thế năng. B. thế năng bằng 8 lần cơ năng.
C. động năng bằng thế năng D. thế năng bằng 6 lần động năng.

Câu 13: Một đồng hồ có kim giờ dài 4 cm và kim phút dài 5 cm xem như là chuyển động tròn
đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của một điểm trên đầu kim giờ với gia tốc hướng tâm một điểm
trên đầu kim phút là

A. 118 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
5 180 12 16

Câu 14: Chọn câu đúng: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ
đạo bán kính r. Khi chu kỳ quay của vật tăng lên 3 lần thì lực hướng tâm sẽ

A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần D. giảm đi 9 lần.


Câu 15: Chọn câu đúng: Động lượng của một vật đo bằng

A. tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc.
B. tích khối lượng với vận tốc của vật.
C. tích khối lượng với gia tốc của vật.
D. tích khối lượng với gia tốc trọng trường.

Câu 16: Một vật có khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất.Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất và g=10m/s2 thì thế năng lúc thả vật là

A. 500J. B. 5kJ. C. 50mJ. D. 50J.

Câu 17: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm

A. có phương vng góc với vecto vận tốc.

Trang 2/3 - Mã đề thi 245

B. cùng hướng với vecto vận tốc.
C. cùng phương với vecto gia tốc.
D. có độ lớn khơng đổi.

Câu 18: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút thực hiện 50 vịng. Tốc độ góc của
chất điểm là

A.   2 rad / s B.   1000rad / s . C.   6 rad / s . D.   5 rad / s .
3 25 3

Câu 19: Một vệ tinh khối lượng 0,2 tấn được phóng lên từ bề mặt trái đất. Nó chuyển động trịn

đều quanh trái đất ở độ cao h = 140 km so với mặt đất. Tại độ cao này vệ tinh có trọng lượng
1400 N. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Cho   3,14. Chu kì của vệ tinh có giá trị gần bằng

A. 6,27 giờ. B. 5,26 giờ. C. 1,69 giờ. D. 0,25 giờ.

Câu 20: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khi chưa lắp đạn vào nòng. Người ta lắp 1 viên
đạn có khối lượng 15 kg vào nịng và bắn viên đạn theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so
với mặt đất. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của đại bác ngay sau
đó là

A. 2 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 245

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN VẬT LÍ – KHỐI 10- TỔ HỢP 1,2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………

Mã đề:326


Câu 1: Chọn câu đúng: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v . Vectơ động

lượng của vật là

A. p  mv B. p  1 mv2 C. p  mv D. p  1 m2v
2 2

Câu 2: Chọn câu đúng: Một vật khối lượng m đang chuyển động trịn đều trên một quỹ
đạo bán kính r. Khi chu kỳ quay của vật tăng lên 3 lần thì lực hướng tâm sẽ

A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần D. giảm đi 9 lần.

Câu 3: Một vật có khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất.Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất và g=10m/s2 thì thế năng lúc thả vật là

A. 500J. B. 5kJ. C. 50mJ. D. 50J.

Câu 4: Chọn câu đúng: Động lượng của một vật đo bằng

A. tích khối lượng với vận tốc của vật.
B. tích khối lượng với gia tốc của vật.
C. tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc.
D. tích khối lượng với gia tốc trọng trường.

Câu 5: Chọn câu sai: Một vật chuyển động thẳng đều thì

A. động năng của vật không đổi. B. động lượng của vật không đổi.
C. độ biến thiên động lượng bằng không. D. động lượng của vật luôn tăng.


Câu 6: Một electron khối lượng 9,1.1031kg chuyển động với tốc độ 2.104 km/s .Động lượng của

electron là

A. 18,2.10-23 kg.m/s. B. 1,82.10-23 kg.m/s.
C. 1,82.10-26 kg.m/s. D. 18,2.10-26 kg.m/s.

Câu 7: Chọn câu sai: Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm

A. có phương vng góc với vecto vận tốc.
B. cùng hướng với vecto vận tốc.
C. cùng phương với vecto gia tốc.
D. có độ lớn không đổi.

Câu 8: Một quạt trần quay với tần số 900 vòng/phút. Cánh quạt dài 1 m. Tốc độ dài của một
điểm ở đầu cánh quạt là

A. 2 m/s. B.  m/s. C. 1800m / s . D. 30π m/s.
15 450

Trang 1/3 - Mã đề thi 326

Câu 9: Một đồng hồ có kim giờ dài 4 cm và kim phút dài 5 cm xem như là chuyển động tròn
đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của một điểm trên đầu kim giờ với gia tốc hướng tâm một điểm
trên đầu kim phút là

A. 1 . B. 1 . C. 118 . D. 1 .
180 12 5 16

Câu 10: Trong công viên một xe Monorail có khối lượng m =

80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết zA = 20 m; zC = 15 m;
zD = 5 m; Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C, thế năng
của xe khi nó ở điểm A và D lần lượt là

A. 4 kJ, 8 kJ. B. 16 kJ, 4 kJ.
C. 4 kJ, -8 kJ. D. 16 kJ, -4 kJ.

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 20m
với vận tốc đầu 36 km/h. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/s2.
Khi vật chuyển động được quãng đường 25 m kể từ vị trí ném thì tại đó vật có

A. động năng bằng 4 lần thế năng. B. thế năng bằng 8 lần cơ năng.
C. động năng bằng thế năng D. thế năng bằng 6 lần động năng.

Câu 12: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút thực hiện 50 vòng. Tốc độ góc của
chất điểm là

A.   2 rad / s B.   1000rad / s . C.   6 rad / s . D.   5 rad / s .
3 25 3

Câu 13: Một vệ tinh khối lượng 0,2 tấn được phóng lên từ bề mặt trái đất. Nó chuyển động tròn
đều quanh trái đất ở độ cao h = 140 km so với mặt đất. Tại độ cao này vệ tinh có trọng lượng
1400 N. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Cho   3,14. Chu kì của vệ tinh có giá trị gần bằng

A. 6,27 giờ. B. 5,26 giờ. C. 1,69 giờ. D. 0,25 giờ.

Câu 14: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang
rad, hệ thức nào sau đây không đúng?

A. 450   rad . B. 300   rad . C.  rad  900 . D. 600   rad .

2 6 2 3

Câu 15: Chọn câu đúng: Khi chọn mua xe ô tô để sử dụng, khách
hàng thường quan tâm đến số lượng túi khí có trong mỗi loại xe.
Túi khí trong ơ tơ dùng để

A. bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
B. cung cấp khí cho các bánh xe.
C. trang trí.
D. cung cấp khí cho người trong ơ tơ.

Câu 16: Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển
động theo chiều từ A đến B với khối lượng 5kg, tốc độ 54km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ
B đến A với khối lượng 4kg, tốc độ 36km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có

A. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
B. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
C. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
D. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.

Trang 2/3 - Mã đề thi 326

Câu 17: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khi chưa lắp đạn vào nòng. Người ta lắp 1 viên
đạn có khối lượng 15 kg vào nịng và bắn viên đạn theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so
với mặt đất. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của đại bác ngay sau
đó là

A. 2 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s.

Câu 18: Chọn câu đúng: Trong một va chạm mềm thì


A. động lượng và động năng đều bảo tồn.
B. động lượng và động năng khơng bảo tồn.
C. động năng bảo tồn, động lượng thì khơng bảo tồn.
D. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng bảo tồn.

Câu 19: Trên cùng phương ngang vật m1 đang chuyển động với vận tốc v1 va chạm với vật m2 =
0,8 m1 đang chuyển động ngược chiều với vận tốc v2. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng chuyển động theo chiều của vật m2 với vận tốc 0,3 v1. Bỏ qua ma sát . Tỉ số giữa động năng
của vật 1 và động năng của vật 2 lúc chưa va chạm là

A. 12,62 B. 3,78 C. 5,65 D. 1,67

Câu 20: Chọn câu sai: Trong chuyển động trịn đều có

A. tốc độ góc khơng đổi. B. tốc độ dài khơng đổi.
C. tốc độ góc thay đổi. D. quỹ đạo là đường tròn.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 326

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN VẬT LÍ – KHỐI 10- TỔ HỢP 1,2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 30 phút

(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………

Mã đề:493

Câu 1: Chọn câu đúng: Động lượng của một vật đo bằng

A. tích khối lượng với gia tốc của vật.
B. tích khối lượng với vận tốc của vật.
C. tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc.
D. tích khối lượng với gia tốc trọng trường.

Câu 2: Chọn câu đúng: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ
đạo bán kính r. Khi chu kỳ quay của vật tăng lên 3 lần thì lực hướng tâm sẽ

A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần D. giảm đi 9 lần.

Câu 3: Một vật có khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất.Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất và g=10m/s2 thì thế năng lúc thả vật là

A. 500J. B. 5kJ. C. 50mJ. D. 50J.

Câu 4: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều có

A. tốc độ góc khơng đổi. B. tốc độ dài khơng đổi.
C. tốc độ góc thay đổi. D. quỹ đạo là đường tròn.

Câu 5: Một electron khối lượng 9,1.1031kg chuyển động với tốc độ 2.104 km/s .Động lượng của


electron là

A. 1,82.10-23 kg.m/s. B. 18,2.10-23 kg.m/s.
C. 1,82.10-26 kg.m/s. D. 18,2.10-26 kg.m/s.

Câu 6: Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển
động theo chiều từ A đến B với khối lượng 5kg, tốc độ 54km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ
B đến A với khối lượng 4kg, tốc độ 36km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có

A. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
B. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
C. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
D. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.

Câu 7: Một quạt trần quay với tần số 900 vòng/phút. Cánh quạt dài 1 m. Tốc độ của một điểm ở
đầu cánh quạt là

A. 30π m/s. B.  m/s. C. 2 m/s. D. 1800m / s .
450 15

Câu 8: Chọn câu sai: Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm

A. có độ lớn không đổi.

Trang 1/3 - Mã đề thi 493

B. cùng hướng với vecto vận tốc.
C. có phương vng góc với vecto vận tốc.
D. cùng phương với vecto gia tốc.


Câu 9: Trong cơng viên một xe Monorail có khối lượng m =
80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết zA = 20 m; zC = 15 m;
zD = 5 m; Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C, thế năng
của xe khi nó ở điểm A và D lần lượt là

A. 16 kJ, -4 kJ. B. 4 kJ, -8 kJ.
C. 16 kJ, 4 kJ. D. 4 kJ, 8 kJ.

Câu 10: Chọn câu đúng: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v . Vectơ động

lượng của vật là

A. p  mv B. p  1 mv2 C. p  mv D. p  1 m2v
2 2

Câu 11: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1 phút thực hiện 50 vòng. Tốc độ góc của
chất điểm là

A.   2 rad / s B.   1000rad / s . C.   6 rad / s . D.   5 rad / s .
3 25 3

Câu 12: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang
rad, hệ thức nào sau đây không đúng?

A. 450   rad . B. 300   rad . C.  rad  900 . D. 600   rad .
2 6 2 3

Câu 13: Chọn câu đúng: Khi chọn mua xe ô tô để sử dụng, khách
hàng thường quan tâm đến số lượng túi khí có trong mỗi loại xe.

Túi khí trong ơ tơ dùng để

A. cung cấp khí cho người trong ơ tơ.
B. cung cấp khí cho các bánh xe.
C. bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
D. trang trí.

Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 20m với vận tốc đầu 36 km/h. Chọn
gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật chuyển động được qng
đường 25 m kể từ vị trí ném thì tại đó vật có

A. động năng bằng 4 lần thế năng. B. thế năng bằng 8 lần cơ năng.
C. động năng bằng thế năng D. thế năng bằng 6 lần động năng.

Câu 15: Một vệ tinh khối lượng 0,2 tấn được phóng lên từ bề mặt trái đất. Nó chuyển động trịn
đều quanh trái đất ở độ cao h = 140 km so với mặt đất. Tại độ cao này vệ tinh có trọng lượng
1400 N. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Cho   3,14. Chu kì của vệ tinh có giá trị gần bằng

A. 6,27 giờ. B. 5,26 giờ. C. 1,69 giờ. D. 0,25 giờ.

Câu 16: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khi chưa lắp đạn vào nòng. Người ta lắp 1 viên
đạn có khối lượng 15 kg vào nịng và bắn viên đạn theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so
với mặt đất. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của đại bác ngay sau
đó là

A. 2 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s.

Câu 17: Chọn câu đúng: Trong một va chạm mềm thì

Trang 2/3 - Mã đề thi 493


A. động lượng và động năng đều bảo toàn.
B. động lượng và động năng khơng bảo tồn.
C. động năng bảo tồn, động lượng thì khơng bảo tồn.
D. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng bảo tồn.

Câu 18: Một đồng hồ có kim giờ dài 4 cm và kim phút dài 5 cm xem như là chuyển động tròn
đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của một điểm trên đầu kim giờ với gia tốc hướng tâm một điểm
trên đầu kim phút là

A. 1 . B. 118 . C. 1 . D. 1 .
16 5 12 180

Câu 19: Chọn câu sai: Một vật chuyển động thẳng đều thì

A. động năng của vật khơng đổi. B. động lượng của vật không đổi.
C. độ biến thiên động lượng bằng không. D. động lượng của vật luôn tăng.

Câu 20: Trên cùng phương ngang vật m1 đang chuyển động với vận tốc v1 va chạm với vật m2 =
0,8 m1 đang chuyển động ngược chiều với vận tốc v2. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng chuyển động theo chiều của vật m2 với vận tốc 0,3 v1. Bỏ qua ma sát . Tỉ số giữa động năng
của vật 1 và động năng của vật 2 lúc chưa va chạm là

A. 1,67 B. 5,65 C. 3,78 D. 12,62
----------- HẾT ----------
-----------------------------------------------

Trang 3/3 - Mã đề thi 493

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH


ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN VẬT LÍ – KHỐI 10- TỔ HỢP 4,5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………

Mã đề:111

Câu 1: Chọn câu sai:Vectơ vận tốc của một chuyển động trịn đều có

A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. có chiều theo chiều chuyển động của vật.
C. có độ lớn khơng đổi.
D. phương vng góc tiếp tuyến quỹ đạo chuyển động.

Câu 2: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm ?

A. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
B. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
C. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
D. Viên đạn đang bay xuyên vào khối gỗ và nằm gọn trong khối gỗ.

Câu 3: Để một vật có khối lượng 10 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo với độ lớn lực
hướng tâm là 19 N. Gia tốc hướng tâm có độ lớn là

A. 1,9 cm/s2. B. 1,9 m/s. C. 1,9 cm/s. D. 1,9 m/s2.


Câu 4: Xét một cung trịn chắn bởi góc ở tâm bằng 1350. Bán kính đường tròn bằng 2,4 cm. Cho
π=3,14. Chiều dài của cung tròn bằng

A. 15,526 cm B. 324,001 cm. C. 5,652 cm. D. 90,562 cm.

Câu 5: Một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. Hai điểm M và N nằm trên đĩa có

khoảng cách đến tâm đĩa là rM và rN với rM = 9 rN. Tỉ số gia tốc hướng tâm của điểm M so với của

điểm N là

A. 1 . B. 9. C. 1 . D. 3.
9 3

Câu 6: Trong chuyển động tròn đều, điều nào sau đây là đúng khi nói về vectơ lực hướng tâm ?

A. có độ lớn thay đổi.
B. chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
C. phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
D. cùng phương,ngược chiều với vectơ gia tốc.

Câu 7: Một đầu của dây nhẹ dài 60 cm được buộc một vật có khối lượng
2000g. Vật chuyển động tròn đều quanh đầu kia của dây trên mặt bàn
nằm ngang (như hình bên). Giả sử khơng có ma sát giữa vật và mặt bàn.
Khi tốc độ góc của dây là 3π rad/s thì dây đứt. Cho π2=10. Lực căng dây
lớn nhất có độ lớn bằng

A. 108 N. B. 1080 N. C. 10800 N. D. 10,8 N.


Câu 8: Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì động năng của nó có
độ lớn là

Lý 10 - Kiểm tra cuối kỳ 2- Trang 1/3 - Mã đề thi 111

A. 112500kJ. B. 112,5kJ. C. 112,5 J. D. 1125kJ.

Câu 9: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?

A. Động lượng của một vật là một đại lượng véctơ.
B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu.

Câu 10: Chọn câu đúng: Khi chọn mua xe ô tô để sử dụng, khách
hàng thường quan tâm đến số lượng túi khí có trong mỗi loại xe.
Túi khí trong ơ tơ dùng để

A. bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
B. trang trí.
C. cung cấp khí cho các bánh xe.
D. cung cấp khí cho người trong ơ tơ.

Câu 11: Trong không trung, một con chim đại bàng nặng 2kg bay đến bắt một con chim bồ câu
có khối lượng m đang bay cùng chiều với tốc độ 7m/s. Biết tốc độ của con chim đại bàng ngay
trước khi bắt được bồ câu là 64,8 km/h .Tốc độ của chúng ngay sau khi chim đại bàng bắt được
bồ câu là 54 km/h. Giá trị của m là

A. 650 g. B. 700g. C. 750 g. D. 800g.


Câu 12: Một vật có khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất.Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất và lấy g=10m/s2 thì thế năng lúc thả vật là

A. 60J. B. 40J. C. 50J. D. 10J.

Câu 13: Từ độ cao 25 m một vật được ném lên thẳng đứng lên cao với tốc độ ban đầu v0. Bỏ qua
sức cản của khơng khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là 45 m. Chọn mốc thế
năng tại mặt đất lấy g=10m/s2. Độ lớn của v0 là

A. 20m/s. B. 30 m/s. C. 10m/s. D. 40 m/s.

Câu 14: Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển
động theo chiều từ A đến B với khối lượng 2kg, tốc độ 36km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ
B đến A với khối lượng 3kg, tốc độ 72km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có

A. độ lớn 80kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ A đến B.
B. độ lớn 40kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ B đến A.
C. độ lớn 40kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ A đến B.
D. độ lớn 80kg.m/s; phương là đường thẳng AB ;chiều từ B đến A.

Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng:

A. Động lượng của một hệ kín ln bảo tồn.
B. Động lượng của một vật ln bảo tồn.
C. Động lượng của một hệ ln bảo tồn.
D. Động lượng của một hệ kín khơng bảo tồn.

Câu 16: Trong hệ thống GPS(hệ trống định vị toàn cầu), mỗi vệ tinh nhân tạo quay xung quanh
Trái Đất với tốc độ 3890 m/s và gia tốc hướng tâm có độ lớn 0,55m/s2.Cho bán kính trái đất là
6400km. Độ cao của vệ tinh so với mặt đất có giá trị gần đúng là


A. 21113 km. B. 21113 m. C. 27513 km. D. 27513 m.

Câu 17: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khi chưa lắp đạn vào nịng. Người ta lắp 1 viên
đạn có khối lượng 15 kg vào nòng và bắn viên đạn theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so
với mặt đất. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của khẩu đại bác ngay
sau đó là

Lý 10 - Kiểm tra cuối kỳ 2- Trang 2/3 - Mã đề thi 111

A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s.

Câu 18: Một vật khối lượng 400 g chuyển động thẳng dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc
độ 18 km/h. Động lượng của vật có

A. độ lớn 2 kg.m/s và có chiều dọc theo chiều âm của trục 0x.
B. độ lớn 20 kg.m/s và có chiều dọc theo chiều dương của trục 0x.
C. độ lớn 20 kg.m/s và có chiều dọc theo chiều âm của trục 0x.
D. độ lớn 2 kg.m/s và có chiều dọc theo chiều dương của trục 0x.

Câu 19: Trong trường hợp nào dưới đây, chuyển động quay của cánh quạt được coi là chuyển
động tròn đều?

A. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa mở điện.
B. Chuyển động quay của cánh quạt khi chưa có điện.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi ổn định.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 20: Chọn câu đúng: Trong một va chạm mềm thì


A. động lượng và động năng khơng bảo tồn.
B. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng bảo toàn.
C. động năng bảo toàn, động lượng thì khơng bảo tồn.
D. động lượng và động năng đều bảo toàn.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Lý 10 - Kiểm tra cuối kỳ 2- Trang 3/3 - Mã đề thi 111

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN VẬT LÍ – KHỐI 10- TỔ HỢP 4,5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………

Mã đề:222

Câu 1: Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì động năng của nó có
độ lớn là

A. 1125kJ. B. 112,5kJ. C. 112,5 J. D. 112500kJ.

Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?


A. Động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.

Câu 3: Chọn câu đúng: Trong một va chạm mềm thì

A. động lượng và động năng khơng bảo tồn.
B. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng bảo tồn.
C. động năng bảo tồn, động lượng thì khơng bảo tồn.
D. động lượng và động năng đều bảo tồn.

Câu 4: Trong khơng trung, một con chim đại bàng nặng 2kg bay đến bắt một con chim bồ câu
có khối lượng m đang bay cùng chiều với tốc độ 7m/s. Biết tốc độ của con chim đại bàng ngay
trước khi bắt được bồ câu là 64,8 km/h .Tốc độ của chúng ngay sau khi chim đại bàng bắt được
bồ câu là 54 km/h. Giá trị của m là

A. 700g. B. 650 g. C. 800g. D. 750 g.

Câu 5: Một vật có khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất và lấy g=10m/s2 thì thế năng lúc thả vật là

A. 50J. B. 10J. C. 40J. D. 60J.

Câu 6: Trong trường hợp nào dưới đây, chuyển động quay của cánh quạt được coi là chuyển
động tròn đều?

A. Chuyển động quay của cánh quạt khi chưa có điện.
B. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa mở điện.

C. Chuyển động quay của cánh quạt khi ổn định.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 7: Một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. Hai điểm M và N nằm trên đĩa có
khoảng cách đến tâm đĩa là rM và rN với rM = 9 rN. Ti số gia tốc hướng tâm của điểm M so với của
điểm N là

A. 1 . B. 1 . C. 9. D. 3.
9 3

Câu 8: Chọn phát biểu đúng khi nói về định luật bảo tồn động lượng:

A. Động lượng của một vật ln bảo tồn.

Lý 10- Kiểm tra cuối kỳ 2 - Trang 1/3 - Mã đề thi 222

B. Động lượng của một hệ kín ln bảo tồn.
C. Động lượng của một hệ ln bảo tồn.
D. Động lượng của một hệ kín khơng bảo tồn.

Câu 9: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm ?

A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào khối gỗ và nằm gọn trong khối gỗ.
C. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

Câu 10: Chọn câu sai:Vectơ vận tốc của một chuyển động trịn đều có

A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

B. phương vng góc tiếp tuyến quỹ đạo chuyển động.
C. có chiều theo chiều chuyển động của vật.
D. có độ lớn khơng đổi.

Câu 11: Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển
động theo chiều từ A đến B với khối lượng 2kg, tốc độ 36km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ
B đến A với khối lượng 3kg, tốc độ 72km/h. Véctơ tổng động lượng của hệ hai vật có

A. độ lớn 40kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ A đến B.
B. độ lớn 80kg.m/s; phương là đường thẳng AB ;chiều từ B đến A.
C. độ lớn 80kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ A đến B
D. độ lớn 40kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ B đến A.

Câu 12: Từ độ cao 25 m một vật được ném lên thẳng đứng lên cao với tốc độ ban đầu v0. Bỏ qua
sức cản của không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là 45 m. Chọn mốc thế
năng tại mặt đất lấy g=10m/s2. Độ lớn của v0 là

A. 20m/s. B. 30 m/s. C. 10m/s. D. 40 m/s.

Câu 13: Xét một cung trịn chắn bởi góc ở tâm bằng 1350.Bán kính đường trịn bằng 2,4 cm. Cho
π=3,14. Chiều dài của cung tròn bằng

A. 324,001 cm. B. 90,562 cm. C. 5,652 cm. D. 15,526 cm

Câu 14: Một vật khối lượng 400 g chuyển động thẳng dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc
độ 18 km/h. Động lượng của vật có

A. độ lớn 2 kg.m/s và có chiều dọc theo chiều âm của trục 0x.
B. độ lớn 20 kg.m/s và có chiều dọc theo chiều dương của trục 0x.
C. độ lớn 20 kg.m/s và có chiều dọc theo chiều âm của trục 0x.

D. độ lớn 2 kg.m/s dọc theo chiều dương của trục 0x.

Câu 15: Trong hệ thống GPS(hệ trống định vị toàn cầu), mỗi vệ tinh nhân tạo quay xung quanh
Trái Đất với tốc độ 3890 m/s và gia tốc hướng tâm có độ lớn 0,55m/s2.Cho bán kính trái đất là
6400km. Độ cao của vệ tinh so với mặt đất có giá trị gần đúng là

A. 21113 km. B. 21113 m. C. 27513 km. D. 27513 m.

Câu 16: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khi chưa lắp đạn vào nòng. Người ta lắp 1 viên
đạn có khối lượng 15 kg vào nịng và bắn viên đạn theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so
với mặt đất. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của khẩu đại bác ngay
sau đó là

A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s.

Câu 17: Trong chuyển động trịn đều, điều nào sau đây là đúng khi nói về vectơ lực hướng

tâm ?

Lý 10- Kiểm tra cuối kỳ 2 - Trang 2/3 - Mã đề thi 222

A. có độ lớn thay đổi.
B. phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. cùng phương,ngược chiều với vectơ gia tốc.
D. chiều hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 18: Để một vật có khối lượng 10 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo với độ lớn lực
hướng tâm là 19 N. Gia tốc hướng tâm có độ lớn là

A. 1,9 cm/s2. B. 1,9 cm/s. C. 1,9 m/s2. D. 1,9 m/s.


Câu 19: Chọn câu đúng: Khi chọn mua xe ô tô để sử dụng, khách
hàng thường quan tâm đến số lượng túi khí có trong mỗi loại xe. Túi
khí trong ô tô dùng để

A. bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
B. trang trí.
C. cung cấp khí cho các bánh xe.
D. cung cấp khí cho người trong ô tô.

Câu 20: Một đầu của dây nhẹ dài 60 cm được buộc một vật có khối lượng
2000g. Vật chuyển động tròn đều quanh đầu kia của dây trên mặt bàn
nằm ngang (như hình bên). Giả sử khơng có ma sát giữa vật và mặt bàn.
Khi tốc độ góc của dây là 3π rad/s thì dây đứt. Cho π2=10. Lực căng dây
lớn nhất có độ lớn bằng

A. 108 N. B. 1080 N.
D. 10,8 N.
C. 10800 N.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Lý 10- Kiểm tra cuối kỳ 2 - Trang 3/3 - Mã đề thi 222

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN VẬT LÍ – KHỐI 10- TỔ HỢP 4,5

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………

Mã đề:333

Câu 1: Chọn câu sai:Vectơ vận tốc của một chuyển động trịn đều có

A. phương vng góc tiếp tuyến quỹ đạo chuyển động.
B. có chiều theo chiều chuyển động của vật.
C. có độ lớn khơng đổi.
D. phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

Câu 2: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm ?

A. Viên đạn đang bay xuyên vào khối gỗ và nằm gọn trong khối gỗ.
B. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây, chuyển động quay của cánh quạt được coi là chuyển
động tròn đều?

A. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
B. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa mở điện.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi chưa có điện.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi ổn định.


Câu 4: Chọn câu đúng: Trong một va chạm mềm thì

A. động lượng và động năng đều bảo tồn.
B. động năng bảo tồn, động lượng thì khơng bảo tồn.
C. động lượng và động năng khơng bảo tồn.
D. động lượng bảo tồn, động năng thì khơng bảo tồn.

Câu 5: Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển
động theo chiều từ A đến B với khối lượng 2kg, tốc độ 36km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ
B đến A với khối lượng 3kg, tốc độ 72km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có

A. B. độ lớn 80kg.m/s; phương là đường thẳng AB ;chiều từ B đến A.
B. độ lớn 40kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ B đến A.
C. độ lớn 80kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ A đến.
D. độ lớn 40kg.m/s; phương là đường thẳng AB; chiều từ A đến B.

Câu 6: Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì động năng của nó có
độ lớn là

A. 1125kJ. B. 112,5kJ. C. 112,5 J. D. 112500kJ.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng:

A. Động lượng của một vật ln bảo tồn.
B. Động lượng của một hệ kín ln bảo tồn.
C. Động lượng của một hệ ln bảo toàn.

Lý 10- Kiêm tra cuối kỳ 2- Trang 1/3 - Mã đề thi 333


D. Động lượng của một hệ kín khơng bảo tồn.

Câu 8: Một vật có khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất.Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất và lấy g=10m/s2 thì thế năng lúc thả vật là

A. 40J. B. 10J. C. 50J. D. 60J.

Câu 9: Xét một cung trịn chắn bởi góc ở tâm bằng 1350.Bán kính đường trịn bằng 2,4 cm. Cho
π=3,14. Chiều dài của cung tròn bằng

A. 324,001 cm. B. 90,562 cm. C. 5,652 cm. D. 15,526 cm

Câu 10: Từ độ cao 25 m một vật được ném lên thẳng đứng lên cao với tốc độ ban đầu v0. Bỏ qua
sức cản của không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là 45 m. Chọn mốc thế
năng tại mặt đất lấy g=10m/s2. Độ lớn của v0 là

A. 20m/s. B. 30 m/s. C. 10m/s. D. 40 m/s.

Câu 11: Trong hệ thống GPS(hệ trống định vị toàn cầu), mỗi vệ tinh nhân tạo quay xung quanh
Trái Đất với tốc độ 3890 m/s và gia tốc hướng tâm có độ lớn 0,55m/s2.Cho bán kính trái đất là
6400km. Độ cao của vệ tinh so với mặt đất có giá trị gần đúng là

A. 21113 km. B. 21113 m. C. 27513 km. D. 27513 m.

Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?

A. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
B. Động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.


Câu 13: Một vật khối lượng 400 g chuyển động thẳng dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc
độ 18 km/h. Động lượng của vật có

A. độ lớn 2 kg.m/s , chiều dọc theo chiều âm của trục 0x.
B. độ lớn 20 kg.m/s , chiều dọc theo chiều dương của trục 0x.
C. độ lớn 20 kg.m/s , chiều dọc theo chiều âm của trục 0x.
D. độ lớn 2 kg.m/s , chiều dọc theo chiều dương của trục 0x.

Câu 14: Trong không trung, một con chim đại bàng nặng 2kg bay đến bắt một con chim bồ câu
có khối lượng m đang bay cùng chiều với tốc độ 7m/s. Biết tốc độ của con chim đại bàng ngay
trước khi bắt được bồ câu là 64,8 km/h .Tốc độ của chúng ngay sau khi chim đại bàng bắt được
bồ câu là 54 km/h. Giá trị của m là

A. 700g. B. 750 g. C. 650 g. D. 800g.

Câu 15: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khi chưa lắp đạn vào nòng. Người ta lắp 1 viên
đạn có khối lượng 15 kg vào nòng và bắn viên đạn theo phương ngang với vận tốc 400 m/s so
với mặt đất. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của khẩu đại bác ngay
sau đó là

A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s.

Câu 16:Trong chuyển động tròn đều, điều nào sau đây là đúng khi nói về vectơ lực hướng
tâm ?

A. có độ lớn thay đổi.
B. phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. cùng phương,ngược chiều với vectơ gia tốc.
D. chiều hướng vào tâm quỹ đạo.


Câu 17: Để một vật có khối lượng 10 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo với độ lớn lực
hướng tâm là 19 N. Gia tốc hướng tâm có độ lớn là

Lý 10- Kiêm tra cuối kỳ 2- Trang 2/3 - Mã đề thi 333


×