Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Ly10 andong deda matran thptandonghcm edu v 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2022-2023
TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG Mơn:VẬT LÍ. Khối: 10
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 2 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (1,0 điểm)

TT Đơn vị kiến thức Điểm
a (1) tốc độ sinh công 0.25
0,25
b (2) công 0,5

c (3)   A Điểm
0,5
t
0.5
Câu 2. (1,5 điểm)
0,5
TT Đơn vị kiến thức
Điểm
a Công của người thợ = NL cung cấp 0,5

A  F.s  350.6  2100(J ) 0.5
0,5
b Cơng có ích = thế năng
Điểm
Wt  mgh  25.9,81.6  1471,5(J ) 0,25
0,25
c Hiệu suất 0,25
0,25


H  Wco_ich .100%  1471,5 .100%  70% 0,25
Wcung _ cap 2100 0,25

Câu 4. (1,5 điểm) Điểm
0,25
TT Đơn vị kiến thức 0,25
0,25
a Động lượng là đại lượng đặc trưng cho sự 0,25

truyền tương tác giữa các vật

b P=m.v

P=6 (kg.m/s)

Câu 3. (1,5 điểm)

TT Đơn vị kiến thức

1 1 – f

2 2 – a

3 3 – d

4 4 – e

5 5 – c

6 6 - b


Câu 5. (1,0 điểm)

TT Đơn vị kiến thức

a (1) Có ich: quang năng 7 %

(2) Hao phí: nhiệt năng 93 %

b (3) Có ich: quang năng 95 %

(4) Hao phí: nhiệt năng 5 %

Câu 6. (2,0 điểm)

TT Đơn vị kiến thức Điểm
0,5
a Thế năng trọng trường lúc ném 0,5
0,5
Wt  mgh  0, 2.9,81.50  98,1(J )
0,25x2
Động năng lúc ném
Điểm
Wd  1 m.v2  1 .0, 2.82  6, 4(J ) 0,25
2 2 0,25
0,25
Cơ năng 0,25

W  Wd Wt  104,5(J ) 0,25
0,25

b Vật tốc của vật ngay trước lúc chạm đất

Wd (max)  W

v  2.W  2.104,5  32,33(m / s)
m 0, 2

Câu 7. (1,5 điểm)

TT Đơn vị kiến thức

1 Tổng động lượng trước va chạm:

Ptr  m1.v1  m2.v2

Chiếu lên chiều dương:

ptr  m1.v1  m2.v2  1,8(kg.m / s)

2 Tổng động lượng trước va chạm:

Psau  m1  m2 .v

Chiếu lên chiều dương:

Psau  m1  m2 .v  0,75.v

3 Tốc độ của 2 xe sau va chạm

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng


ptr  psau  1,8  0, 75.v

v  2, 4(m / s)

HẾT
Họ và tên HS:……………………..……….....Lớp:..……….Số báo danh:………………
* Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi kiểm tra khơng giải
thích gì thêm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2022-2023
TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG Mơn:VẬT LÍ. Khối: 10
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 2 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (1,0 điểm)

TT Đơn vị kiến thức Điểm
0.25
a (1) tốc độ sinh công 0,25
0,5
b (2) công
Điểm
c (3)  = A 0,5

t 0.5

Câu 2. (1,5 điểm) 0,5


TT Đơn vị kiến thức Điểm
0,5
a Công của người thợ = NL cung cấp 0.5
0,5
A = F.s = 350.6 = 2100(J )
Điểm
b Cơng có ích = thế năng 0,25
0,25
Wt = mgh = 25.9,81.6 = 1471,5(J ) 0,25
0,25
c Hiệu suất 0,25
0,25
H = Wco_ich .100% = 1471,5 .100% = 70%
Wcung _ cap 2100 Điểm
0,25
Câu 4. (1,5 điểm) 0,25
0,25
TT Đơn vị kiến thức 0,25

a Động lượng là đại lượng đặc trưng cho sự

truyền tương tác giữa các vật

b P=m.v

P=6 (kg.m/s)

Câu 3. (1,5 điểm)

TT Đơn vị kiến thức


1 1 – f

2 2 – a

3 3 – d

4 4 – e

5 5 – c

6 6 - b

Câu 5. (1,0 điểm)

TT Đơn vị kiến thức

a (1) Có ich: quang năng 7 %

(2) Hao phí: nhiệt năng 93 %

b (3) Có ich: quang năng 95 %

(4) Hao phí: nhiệt năng 5 %

Câu 6. (2,0 điểm)

TT Đơn vị kiến thức Điểm
0,5
a Thế năng trọng trường lúc ném 0,5

0,5
Wt = mgh = 0, 2.9,81.50 = 98,1(J )
0,25x2
Động năng lúc ném
Điểm
Wd = 1 m.v2 = 1 .0, 2.82 = 6, 4(J ) 0,25
2 2 0,25
0,25
Cơ năng 0,25

W = Wd +Wt = 104,5(J ) 0,25
0,25
b Vật tốc của vật ngay trước lúc chạm đất

Wd (max) = W

v = 2.W = 2.104,5 = 32,33(m / s)
m 0, 2

Câu 7. (1,5 điểm)

TT Đơn vị kiến thức

1 Tổng động lượng trước va chạm:

Ptr = m1.v1 + m2.v2

Chiếu lên chiều dương:

ptr = m1.v1 + m2.v2 = 1,8(kg.m / s)


2 Tổng động lượng trước va chạm:

Psau = ( m1 + m2 ).v

Chiếu lên chiều dương:

Psau = (m1 + m2 ).v = 0, 75.v

3 Tốc độ của 2 xe sau va chạm

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng

ptr = psau  1,8 = 0, 75.v

v = 2, 4(m / s)

HẾT
Họ và tên HS:……………………..……….....Lớp:..……….Số báo danh:………………
* Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi kiểm tra khơng giải
thích gì thêm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2022-2023
TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG Mơn:VẬT LÍ. Khối: 10
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 2 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (1,0 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về khái niệm công suất.
a. Công suất là đại lượng đặc trưng cho …(1)… của lực

b. Công suất bằng …(2)…. sinh ra trong một đơn vị thời gian.
c. Công thức công suất ….(3)……

Câu 2. (1,5 điểm)
Một công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc để kéo một thùng sơn nặng 25 kg

lên dàn giáo cao 6 m so với mặt đất (Hình 27.1). Lực mà người cơng nhân kéo theo
phương thẳng đứng có độ lớn 350 N. Lấy g = 9,81 m/s2.

a. Tính cơng mà người thợ đã thực hiện.
b. Tính phần cơng có ích dùng để kéo thùng sơn.
c. Tính hiệu suất của quá trình này.

Câu 3. (1,5 điểm)
a. Nêu định nghĩa động lượng.

b. Tính độ lớn động lượng của một hòn đá khối lượng 0,2 kg đang chuyển động với vận tốc 30 m/s.

Câu 4. (1,5 điểm) Hãy nối những ý ở cột A tương ứng với những ý phù hợp ở cột B

CỘT A CỘT B

Động năng Là đại lượng vô hướng, có giá trị dương,
âm hoặc bằng không.

Thế năng W  Wđ  Wt  1 mv2  mgh
2
Cơ năng bảo
toàn Wt = mgh


Biểu thức tính Khi một vật chuyến động trong trọng
động năng là trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

Biểu thức tính Wđ  1 mv 2
thế năng là 2

Biểu thức tính Là đại lượng vơ hướng, có giá trị dương
cơ năng là hoặc bằng không.

nhanh dần đều

1

Câu 5. (1,0 điểm) Với mỗi động cơ bên dưới em hãy chỉ ra dạng năng lượng có ích tạo ra và năng lượng

hao phí với tỉ lệ phần trăm tương ứng và biểu diễn dưới dạng lược đồ.

a. Đèn dây tóc (Hiệu suất 7 %) b. Đèn LED (Hiệu suất 95 %)

Năng lượng chuyển hóa: Quang năng, nhiệt năng Năng lượng chuyển hóa: Quang năng, nhiệt năng.

có ích …(1)… Năng lượng có ích …(3)...
toàn phần:
Năng lượng Điện năng
toàn phần:
Điện năng

…(2)…..

…(4)….


Câu 6. (2,0 điểm) Từ độ cao 50 m người ta ném vật có khối lượng 200 g xuống dưới với vận tốc 8 m/s.
Cho g = 9,81 m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản khơng khí.

a. Tính thế năng, động năng của vật lúc ném. Suy ra, cơ năng của vật ban đầu của vật.
b. Tính vận tốc của vật ngay trước lúc chạm đất.

Câu 7. (1,5 điểm) Một xe có khối lượng m1 = 300g đang chuyển động với vận tốc 6 m/s tới va chạm vào
xe thứ 2 có khối lượng m2 = 450g đang đứng yên. Sau va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động
với cùng tốc độ. Tính tốc độ của hai xe sau va chạm.

HẾT
Họ và tên HS:……………………..……….....Lớp:..……….Số báo danh:………………
* Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi kiểm tra không giải
thích gì thêm

2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2022-2023
TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG Mơn:VẬT LÍ. Khối: 10
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 2 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (1,0 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về khái niệm công suất.
a. Công suất là đại lượng đặc trưng cho …(1)… của lực
b. Công suất bằng …(2)…. sinh ra trong một đơn vị thời gian.
c. Công thức công suất ….(3)……

Câu 2. (1,5 điểm)

Một công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc để kéo một thùng sơn nặng 25 kg

lên dàn giáo cao 6 m so với mặt đất (Hình 27.1). Lực mà người cơng nhân kéo theo
phương thẳng đứng có độ lớn 350 N. Lấy g = 9,81 m/s2.

a. Tính cơng mà người thợ đã thực hiện.
b. Tính phần cơng có ích dùng để kéo thùng sơn.
c. Tính hiệu suất của quá trình này.

Câu 3. (1,5 điểm)
a. Nêu định nghĩa động lượng.
b. Tính độ lớn động lượng của một hòn đá khối lượng 0,2 kg đang chuyển động với vận tốc 30 m/s.

Câu 4. (1,5 điểm) Hãy nối những ý ở cột A tương ứng với những ý phù hợp ở cột B

CỘT A CỘT B

Động năng Là đại lượng vô hướng, có giá trị dương,
âm hoặc bằng không.

Thế năng W = Wđ +Wt = 1 mv2 + mgh
2
Cơ năng bảo
toàn Wt = mgh

Biểu thức tính Khi một vật chuyến động trong trọng
động năng là trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

Biểu thức tính Wđ = 1 mv 2
thế năng là 2


Biểu thức tính Là đại lượng vơ hướng, có giá trị dương
cơ năng là hoặc bằng không.

nhanh dần đều

1

Câu 5. (1,0 điểm) Với mỗi động cơ bên dưới em hãy chỉ ra dạng năng lượng có ích tạo ra và năng lượng

hao phí với tỉ lệ phần trăm tương ứng và biểu diễn dưới dạng lược đồ.

a. Đèn dây tóc (Hiệu suất 7 %) b. Đèn LED (Hiệu suất 95 %)

Năng lượng chuyển hóa: Quang năng, nhiệt năng Năng lượng chuyển hóa: Quang năng, nhiệt năng.

có ích …(1)… Năng lượng có ích …(3)...
toàn phần:
Năng lượng Điện năng
toàn phần:
Điện năng

…(2)…..

…(4)….

Câu 6. (2,0 điểm) Từ độ cao 50 m người ta ném vật có khối lượng 200 g xuống dưới với vận tốc 8 m/s.
Cho g = 9,81 m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản khơng khí.

a. Tính thế năng, động năng của vật lúc ném. Suy ra, cơ năng của vật ban đầu của vật.

b. Tính vận tốc của vật ngay trước lúc chạm đất.

Câu 7. (1,5 điểm) Một xe có khối lượng m1 = 300g đang chuyển động với vận tốc 6 m/s tới va chạm vào
xe thứ 2 có khối lượng m2 = 450g đang đứng yên. Sau va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động
với cùng tốc độ. Tính tốc độ của hai xe sau va chạm.

HẾT
Họ và tên HS:……………………..……….....Lớp:..……….Số báo danh:………………
* Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi kiểm tra không giải
thích gì thêm

2

TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 2
TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ (Bảng mơ tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
------
Mơn: Vật lí lớp 10

(Thời gian: 45 phút)
Tuần KT: 38 ( 08/05/2023 – 13/05/2023)

Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
kiến
TT Chủ đề thức, kĩ Yêu cầu cần đạt của Mức độ kiến thức,kĩ năng cần kiểm
1 Năng năng. chương trình. tra, đánh giá.

lượng Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng cao

Năng - Nêu được biểu thức tính Nhận biết: 1 1 1

lượng và cơng bằng tích của lực tác - Nêu được biểu thức tính cơng bằng tích (1,0 đ) (0,5đ) (1,0 đ)
công dụng và độ dịch chuyển của lực tác dụng và độ dịch chuyển theo
theo phương của lực phương của lực
- Nêu được đơn vị công là - Nêu được đơn vị công là đơn vị năng
đơn vị năng lượng. lượng.
- Tính được cơng trong một - Nêu được định nghĩa và công thức công
số trường hợp đơn giản suất.
- Trình bày được ví dụ Thơng hiểu:
chứng tỏ có thể truyền năng - Hiểu được vai trò của lực khi sinh công
lượng từ vật này sang vật kéo, công cản.
khác bằng cách thực hiện - Hiểu được ý nghĩa của công suất, tốc độ
công sinh công
- Hiểu được khái niệm hiệu suất
- Từ một số tình huống thực
tế, thảo luận để nêu được ý Vận dụng:

nghĩa vật lý và định nghĩa
công suất

Bảo - Vận dụng được mối liên - Tính được công, công suất trong một số 1 1 1
tồn và hệ cơng suất với tích của lực trường hợp đơn giản. (1,5 đ) (1,0 đ) (2,0 đ)
chuyển và vận tốc trong một số tính
hóa huống thực tế. Nhận biết:
năng - Nêu được cơng thức tính - Nêu được cơng thức tính thế năng trong
lượng. thế năng trong trường trọng trường trọng lực đều
lực đều, vận dụng được - Nêu được cơng thức tính động năng
công thức tính thế năng - Nêu được khái niệm cơ năng; phát biểu
trong một số trường hợp được định luật bảo toàn cơ năng
đơn giản. - nêu được định nghĩa hiệu suất
- Từ phương trình chuyển Thông hiểu:

động thẳng biến đổi đều với - Phân tích được sự chuyển hóa động
vận tốc ban đầu bằng năng và thế năng của vật trong một số
không, rút ra được động trường hợp đơn giản
năng của vật có giá trị bằng Vận dụng:
công của lực tác dụng lên - vận dụng được công thức tính thế năng
vật. trong một số trường hợp đơn giản.
- Phân tích được sự chuyển - vận dụng được định luật bảo toàn cơ
hóa động năng và thế năng năng trong một số trường hợp đơn giản.
của vật trong một số trường - vận dụng được hiệu suất trong một số
hợp đơn giản. trường hợp thực tế.
- Nêu được khái niệm cơ - Trình bày được các dạng năng lượng
năng; phát biểu được định trong q trình chuyển hóa năng lượng
luật bảo toàn cơ năng và vận của một thiết bị thực tế.
dụng được định luật bảo Vận dụng cao.
toàn cơ năng trong một số - Vận dụng được sự chuyển hoá qua lại
trường hợp đơn giản. giữa động năng, thế năng và bảo toàn cơ
- Từ tình huống thực tế, năng để giải các bài toán liên quan đến
thảo luận để nêu được định quãng đường, thời gian.
nghĩa hiệu suất; vận dụng
được hiệu suất trong một số
trường hợp thực tế.

2 Động Động - Chế tạo mô hình đơn giản Nhận biết: 1 1 1
lượng lượng và minh họa được định luật - Phát biểu được khái niệm động lượng, (0,5 đ) (1,0 đ) (1,5 đ)
định bảo toàn năng lượng, liên
luật bảo quan đến một số dạng năng nêu được bản chất (tính chất, véc tơ) và 30 %
toàn lượng khác nhau. đơn vị đo của động lượng.
động - Nêu được định luật II Newton được phát
lượng. - Phát biểu được khái niệm
động lượng, nêu được bản biểu qua động lượng

chất (tính chất, véc tơ) và - Phát biểu được định nghĩa hệ kín
đơn vị đo của động lượng. - Phát biểu nội dung của định luật bảo
- Nêu được định luật II
Newton được phát biểu qua toàn động lượng
động lượng
- Phát biểu được định nghĩa Thông hiểu:
hệ kín - Hiểu được hệ thức liên hệ giữa xung của
- Phát biểu nội dung của lực và biến thiên động lượng.
định luật bảo toàn động - Hiểu được định luật bảo toàn động
lượng lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Vận dụng được định luật
bảo toàn động lượng trong Vận dụng:
một số trường hợp đơn giản - tìm độ lớn động lượng, độ thay đổi động
lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
cho hệ kín va chạm giữa hai vật theo

phương ngang.

25% 45%

TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 2
TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ (Bảng mơ tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
------
Mơn: Vật lí lớp 10
(Thời gian: 45 phút)
Tuần KT: 38 ( 08/05/2023 – 13/05/2023)

Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
kiến

TT Chủ đề thức, kĩ Yêu cầu cần đạt của Mức độ kiến thức,kĩ năng cần kiểm
Năng năng. chương trình. tra, đánh giá.

1 Nhận Thông Vận Vận
lượng biết hiểu dụng dụng cao

Năng - Nêu được biểu thức tính Nhận biết: 1 1 1
lượng và cơng bằng tích của lực tác - Nêu được biểu thức tính cơng bằng tích (1,0 đ) (0,5đ) (1,0 đ)
công dụng và độ dịch chuyển của lực tác dụng và độ dịch chuyển theo
theo phương của lực phương của lực
- Nêu được đơn vị công là - Nêu được đơn vị công là đơn vị năng
đơn vị năng lượng. lượng.
- Tính được cơng trong một - Nêu được định nghĩa và công thức công
số trường hợp đơn giản suất.
- Trình bày được ví dụ Thơng hiểu:
chứng tỏ có thể truyền năng - Hiểu được vai trò của lực khi sinh công
lượng từ vật này sang vật kéo, công cản.
khác bằng cách thực hiện - Hiểu được ý nghĩa của công suất, tốc độ
công sinh công
- Từ một số tình huống thực - Hiểu được khái niệm hiệu suất
tế, thảo luận để nêu được ý
nghĩa vật lý và định nghĩa Vận dụng:
công suất

Bảo - Vận dụng được mối liên - Tính được công, công suất trong một số 1 1 1
tồn và hệ cơng suất với tích của lực trường hợp đơn giản. (1,5 đ) (1,0 đ) (2,0 đ)
chuyển và vận tốc trong một số tính
hóa huống thực tế. Nhận biết:
năng - Nêu được cơng thức tính - Nêu được cơng thức tính thế năng trong
lượng. thế năng trong trường trọng trường trọng lực đều

lực đều, vận dụng được - Nêu được cơng thức tính động năng
công thức tính thế năng - Nêu được khái niệm cơ năng; phát biểu
trong một số trường hợp được định luật bảo toàn cơ năng
đơn giản. - nêu được định nghĩa hiệu suất
- Từ phương trình chuyển Thông hiểu:
động thẳng biến đổi đều với - Phân tích được sự chuyển hóa động
vận tốc ban đầu bằng năng và thế năng của vật trong một số
không, rút ra được động trường hợp đơn giản
năng của vật có giá trị bằng Vận dụng:
công của lực tác dụng lên - vận dụng được công thức tính thế năng
vật. trong một số trường hợp đơn giản.
- Phân tích được sự chuyển - vận dụng được định luật bảo toàn cơ
hóa động năng và thế năng năng trong một số trường hợp đơn giản.
của vật trong một số trường - vận dụng được hiệu suất trong một số
hợp đơn giản. trường hợp thực tế.
- Nêu được khái niệm cơ - Trình bày được các dạng năng lượng
năng; phát biểu được định trong q trình chuyển hóa năng lượng
luật bảo toàn cơ năng và vận của một thiết bị thực tế.
dụng được định luật bảo Vận dụng cao.
toàn cơ năng trong một số - Vận dụng được sự chuyển hoá qua lại
trường hợp đơn giản. giữa động năng, thế năng và bảo toàn cơ
- Từ tình huống thực tế, năng để giải các bài toán liên quan đến
thảo luận để nêu được định quãng đường, thời gian.
nghĩa hiệu suất; vận dụng
được hiệu suất trong một số
trường hợp thực tế.

Động Động - Chế tạo mơ hình đơn giản Nhận biết: 1 1 1
2 lượng và minh họa được định luật - Phát biểu được khái niệm động lượng, (0,5 đ) (1,0 đ) (1,5 đ)
định bảo toàn năng lượng, liên nêu được bản chất (tính chất, véc tơ) và

lượng luật bảo quan đến một số dạng năng đơn vị đo của động lượng. 30 %
toàn lượng khác nhau. - Nêu được định luật II Newton được phát
động biểu qua động lượng
lượng. - Phát biểu được khái niệm - Phát biểu được định nghĩa hệ kín
động lượng, nêu được bản - Phát biểu nội dung của định luật bảo
chất (tính chất, véc tơ) và toàn động lượng
đơn vị đo của động lượng. Thông hiểu:
- Nêu được định luật II - Hiểu được hệ thức liên hệ giữa xung của
Newton được phát biểu qua lực và biến thiên động lượng.
động lượng - Hiểu được định luật bảo toàn động
- Phát biểu được định nghĩa lượng trong một số trường hợp đơn giản.
hệ kín Vận dụng:
- Phát biểu nội dung của - tìm độ lớn động lượng, độ thay đổi động
định luật bảo toàn động lượng trong một số trường hợp đơn giản.
lượng - Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
- Vận dụng được định luật cho hệ kín va chạm giữa hai vật theo
bảo toàn động lượng trong phương ngang.
một số trường hợp đơn giản

25% 45%


×