Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ly10 buithixuan deda matran thptbuithixuanhcm e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.31 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN. KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2022-2023
TỔ VẬT LÝ. MÔN VẬT LÝ K10 BAN CƠ BẢN A,A1

THỜI GIAN: 20 PHÚT

SỐ BÁO DANH ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM KHẢO MẬT MÃ
TỰ LUẬN

CHỮ KÝ GIÁM THỊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO

ĐỀ THI GỒM 4 CÂU TỰ LUẬN
HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN ĐỀ THI

p

Câu 1: (1 điểm) Hình bên mơ tả quan hệ giữa giá trị động lượng p (1)
và khối lượng m của ba vật (1) , (2) , (3) .

a) (0,5 điểm) Gọi p1 , p2 lần lượt là động lượng vật (1) và động

lượng vật (2) . So sánh p1 và p2 . (HS chỉ cần kết luận , không cần (2) (3)

giải thích)  

b) (0,5 điểm) Gọi v2 , v3 lần lượt là vận tốc của vật (2) và vật (3) .

So sánh v2 và v3 . (HS chỉ cần kết luận , khơng cần giải thích) O m2

m3 m

Câu 2: (1 điểm) Một vật khối lượng m = 500 g được ném thẳng đứng xuống đất từ điểm A có độ cao 20


mét so với mặt đất với vận tốc 10 m/s . Chọn gốc thế năng tại mặt đất , lấy g = 10 m/s2 . Tính cơ năng của

vật tại A .

Câu 3: (1 điểm) Người ta sử dụng một động cơ băng chuyển để đưa
những thùng hàng lên xe tải chở hàng . Biết rằng trong cả quá trình vận
chuyển, động cơ cần cung cấp một tổng năng lượng là 8000 J. Hiệu
suất của động cơ là H = 60% . Tính năng lượng có ích trong q trình
vận chuyển .

Câu 4: (1 điểm) Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của một vơ BO A
lăng có tâm O , đang quay đều với tốc độ góc  như hình bên . Điểm A có tốc
độ vA = 1 m/s , điểm B có tốc độ vB = 0,6 m/s . Cho AB = 0,8 m . Tính tốc độ
góc của vơ lăng .

Bài làm :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 10
BAN 4 TIẾT - NH 2022-2023

MÃ ĐỀ: 135 MÃ ĐỀ: 246 MÃ ĐỀ: 357 MÃ ĐỀ: 485
1. B 1. B 1. B 1. C
2. B 2. D 2. D 2. D
3. B 3. B 3. C 3. D
4. D 4. C 4. D 4. B
5. D 5. A 5. A 5. C
6. B 6. A 6. B 6. C
7. D 7. B 7. D 7. C
8. A 8. D 8. A 8. A
9. C 9. D 9. B 9. D
10. C 10. B 10. A 10. D
11. A 11. C 11. C 11. B
12. A 12. A 12. D 12. A
13. A 13. D 13. B 13. D
14. D 14. D 14. A 14. A
15. D 15. B 15. C 15. C
16. B 16. C 16. A 16. B
17. D 17. B 17. C 17. B
18. A 18. A 18. C 18. C
19. B 19. D 19. D 19. A
20. C 20. A 20. D 20. D

21. C 21. C 21. B 21. B
22. C 22. C 22. A 22. A
23. A 23. C 23. B 23. B
24. C 24. A 24. C 24. A

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 10 NH 2022-2023 –

BAN 4 TIẾT

Câu 1: (1 điểm)

a) p1 > p2 (0,5 điểm) b) v2 > v3 (0,5 điểm)

Câu 2: (1 điểm)

 WA  mgh  1 mv2  0, 5.10.20  1 .0, 5.102  125(J) (0,5 điểm x 2)
2 2

Câu 3: (1 điểm)

 H  Wci  Wci  W.H  8000.0, 6  4800(J) (0,5 điểm x 2)
W

Câu 4: (1 điểm)

 Viết được : vA = OA. , vB = OB. (0,25 điểm x 2)

 Tính được :  = 2 rad/s (0,5 điểm)

(HS thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị , trừ 0,25 điểm . Trừ khơng q 0,5 điểm tồn bài)


Trang 1/1

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – LÝ 10 – NĂM HỌC 2022-2023

HÌNH THỨC : TRẮC NGHIỆM 24 CÂU (30 PHÚT) + TỰ LUẬN 4 CÂU (20 PHÚT)

NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO
BẢO TỒN VÀ + Cơng thức tính và đơn vị: + Phân tích được sự chuyển hóa + Vận dụng: tính thế năng, + Vận dụng định luật
CHUYỂN HĨA động năng , thế năng trong động năng và thế năng trong một động năng, cơ năng, hiệu bảo toàn cơ năng
NĂNG LƯỢNG trường trọng lực đều, cơ số chuyển động đơn giản. suất.
(ĐỘNG NĂNG - năng. + Sự bảo toàn năng lượng.
THẾ NĂNG – CƠ + Định nghĩa hiệu suất của + Xác định được vectơ + Vận dụng được định
NĂNG) quá trình sử dụng năng + Liên hệ giữa lực tổng hợp tác động lượng (hướng, độ lớn) luật bảo toàn động lượng
lượng. dụng lên vật và tốc độ thay đổi + Xác định vectơ động trong một số trường hợp
ĐỘNG LƯỢNG – + Điều kiện để cơ năng của động lượng. lượng của hệ 2 vật . đơn giản: các bài toán va
ĐỊNH LUẬT vật được bảo toàn. + Động lượng và năng lượng + Tính độ lớn độ thay đổi chạm ( mềm hoặc đàn
BẢO TOÀN + Định nghĩa động lượng . trong một số loại va chạm đơn động lượng và độ lớn lực hồi)
ĐỘNG LƯỢNG – + Định luật II Newton phát giản (mềm, đàn hồi tuyệt đối và tác dụng .
NĂNG LƯỢNG biểu qua động lượng như thế đàn hồi không tuyệt đối)
TRONG VA nào?
CHẠM + Phát biểu định luật bảo
toàn động lượng trong hệ
kín.

CHUYỂN ĐỘNG + Radian và độ dịch chuyển + Biểu diễn được độ dịch chuyển + Tính được độ dịch + Vận dụng phối hợp
TRÒN góc: định nghĩa, cơng thức. góc theo radian. chuyển góc, tốc độ góc , các cơng thức tính các
+ Khái niệm tốc độ góc: + Xác định được hướng của vectơ tốc độ , chu kỳ, gia tốc đại lượng trong chuyển
SỰ BIẾN DẠNG định nghĩa, công thức, đơn vận tốc, vectơ gia tốc hướng tâm, hướng tâm, lực hướng tâm động tròn đều.
vị. vectơ lực hướng tâm. theo công thức . (Không cho bài toán

+ Các công thức tính các đại + Chu kỳ của: một điểm trên tính lực hướng tâm liên
lượng: tốc độ, gia tốc hướng đường xích đạo của Trái Đất, KHÔNG quan phép chiếu)
tâm, lực hướng tâm . điểm đầu của các cây kim đồng
hồ. KHÔNG
+ Biến dạng kéo, biến dạng + Xác định được hướng của lực
nén, đặc tính của lị xo (lực đàn hồi ở lò xo khi lò xo bị nén
đàn hồi, độ biến dạng, giới hoặc bị kéo giãn.
hạn đàn hồi)

SỐ CÂU + Phát biểu, công thức, đơn + Hiểu được đồ thị lực – độ giãn 4 câu trắc nghiệm 1
TRẮC NGHIỆM vị các đại lượng trong định của lị xo (ví dụ hình 2.9 , SGK 2 10%
luật Hooke (Húc) . trang 117)
SỐ CÂU 20%
TỰ LUẬN 12 câu trắc nghiệm 8 câu trắc nghiệm

TỈ LỆ 40% 1
PHẦN TRĂM
30%


×