Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề 7 ôn tập kiểm tra giữa kì 2 toán 8 kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.28 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8

KẾT NỐI TRI THỨC – ĐỀ 7

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phân thức 2x + 1 không xác định khi:

x- 3

A. x ¹ 3 . B. x £ 3 . C. x ³ 3 . D. x = 3 .

Câu 2. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số?

A. 2x + 1 . B. 2x + 1 . C. x . D. 2x + 1 .
x- 3 x- 3 x- 3
x- 3

15x2 5y
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 × 4 bằng

10y 3x

A. 20xy 3 12 5 25
B. 2 2 C. 2 2 D. 2
13xy 7
5x y 2x y 6xy

Câu 4. Kết quả của phép tính 1 + 1 bằng

3x - 2 3x + 2



A. 2- 4 B. 26 C. 24 D. 26x

9x - 4 9x - 4 9x - 4 9x - 4

Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x  4 là

A. x  2 B. x  2 C. x  4 D. x  4

Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng y (m) và chiều dài hơn chiều rộng 3 m. Biểu thức biểu thị chu

vi hình chữ nhật đó là B. 22 y  3 C. 2 y  3 D. 2 y  3

A. 22 y  3

Câu 7. Nếu VA BC ∽VDEF theo tỉ số k thì tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác ấy là:

A. 1 . B. k . C. 2 1 . D. k 2 .

k k

Câu 8. Cho tam giác A BC cân tại A , đường cao A D và CE cắt nhau tại H .

Biết BC = 12cm; A C = 10cm , khi đó độ dài của HD bằng:

A. 4, 5cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 5, 5cm .

Câu 9. Cho tam giác A BC vuông tại A , biết A B = 6cm;A C = 8cm , kẻ đường cao A H (H Ỵ BC ) và

đường phân giác BD (D Ỵ A C ). Khi đó độ dài của đoạn DC bằng:


A. DC = 7 cm . B. DC = 5cm .

TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO 0382254027

C. DC = 8cm . D. DC = 6cm .

Câu 10. Cho tam giác A BC vuông cân tại A, A C = 4 cm , điểm Q thuộc cạnh BC . Gọi M , N theo thứ

tự là chân đường vng góc kẻ từ Q đến A B, A C . Chu vi của tứ giác A MQN bằng

A. 24 cm B. 4 cm C. 12 cm D. 8 cm

Câu 11. Cho hình vẽ bên. Độ dài BC bằng

A. 6 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 5 cm

Câu 12. Một người đứng ở điểm A trên mặt đất nhìn thấy một chú chim đang bay đến một cây ở điểm

C. Khoảng cách từ người đến cây là 20m, và khoảng cách từ người đến chim là 15m. Tính khoảng cách

từ chim đến cây.

A. BC  14, 2 mét B. BC  11,5 mét.
D. BC  12, 2 mét.
C. BC 13 mét

Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:


a. 8 = 11x + 6

b. 9 - 7x = - 4x + 3

x 2 - 2x + 1
Bài 2: Cho biểu thức A = 2 với x ¹ ± 1
x -1

TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO 0382254027

a. Rỳt gn biu thc A.
b. Tỡm x ẻ Â để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho hình bình hành A BCD , điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G.
Chứng minh :
a. D BEF ∽ D DEA và D DEG ∽ D BA E
b. Cho A D = 12cm ;BF = 8cm ; S DEBF = 16cm 2 . Tính S DAED
c. A E 2 = EF .GE .

TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO 0382254027

HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp Án D D C D B A D A B D

Câu 11 12


Đáp Án D D

Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
a. S = ìïïí 2 üïïý

ùùợ 11ùùỵ

b. S = {2}

Bài 2:

2 x- 1

(x - 1)
a. Rút gọn: A = (x - 1)(x + 1) = x + 1

b. Ta có biến đổi: A = x - 1 = 1 - 2
x+1 x+ 1

Biểu thức A nhận giá trị nguyên khi 2 Î ¢ Û 2M(x + 1) Û x + 1 Î Ư(2)

x+1

x + 1 1 – 1 2 – 2

x 0 – 2 1 – 3

Vì x Ỵ ¢ nên x Ỵ {- 3;- 2; 0;1}.


TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO 0382254027

Bài 3:
a. Hình bình hành A BCD có A D / / BC .

Nên F·BE = A·DE (so le trong) A B
Xét BEF và DEA có B·EF = A·ED (đ-đ);
F·BE = A·DE (so le trong) EF

Nên: DBEF ∽ DDEA (g - g) N C G

Chứng minh tương tự ta cũng có: D DEG ∽ D BA E (g - g)

b. Vì D BEF ∽ DDEA (theo c/m câu a)

S EBF ổỗBF ửữ ổỗ 8 ửữ 422

Do ú: = ỗỗ ữữ = ỗỗ ữữ = .
S DAE èA D ø÷ è12ø÷ 9

Nên: S DAE = 9.S EBF = 9.16 = 36(cm 2)
4 4

c. Vì DBEF ∽ DDEA (theo câu a). Nên: EF = BE (1)

EA DE

Chứng minh được D DEG ∽ D BA E . Nên EA = BE (2)

EG DE


Từ (1) và (2) suy ra: EF = EA hay A E 2 = EF .EG .

EA EG

TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO 0382254027


×