Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài tập lí chương 1 thầy vna

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 15 trang )

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU TUẦN 1

DAO ĐỘNG CƠ

Tuần 1:
Các dạng toán về đại cương dao động điều hòa

Chủ đề 1. Các định nghĩa, khái niệm
Chủ đề 2. Mối quan hệ li độ, vận tốc, gia tốc
Chủ đề 3. Xác định li độ, vận tốc, gia tốc ở các thời điểm
Chủ đề 4. Hệ thức độc lập với thời gian t của x, v, a
Chủ đề 5. Kĩ thuật Vòng Tròn Lượng Giác
Chủ đề 6: Bài Toán Quãng Đường

Trang 1

THẦY VNA – THẦY NĐY

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 2

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Live E - CHƯƠNG 1 − DAO ĐỘNG CƠ


Tuần 1: Đại Cương Dao Động Điều hòa

Chủ đề 1. Các định nghĩa, khái niệm

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng x được gọi



A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. li độ dao động. D. biên độ dao động.

Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng

công thức

A. T = 2π . B. T = 2πω. C. T = 1 . D. T = ω .
ω 2πω 2π

Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hịa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng cơng

thức

A. T = f. B. T = 2πf. C. T = 1 . D. T = 2π .
f f

Câu 4: [VNA] Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là

A. ω = f . B. ω = πf. C. ω = 2πf. D. ω = 1 .
2π 2πf

Câu 5: [VNA] Dao động điều hòa là


A. chuyển động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng

nhau.

B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực khơng đổi.

C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

D. chuyển động có li độ là hàm bậc nhất theo thời gian t.

Câu 6: [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc

A. cách kích thích vật dao động. B. đặc tính của hệ dao động.

C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động. D. cách chọn gốc thời gian.

Câu 7: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa f thì pha dao động của chất điểm

A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. là hàm bậc hai của thời gian. D. không phụ thuộc vào thời gian.

Câu 8: [VNA] Các đặc trưng của dao động điều là

A. biên độ và tần số. B. tần số và pha ban đầu.

C. bước sóng và biên độ. D. tốc độ và gia tốc.

Câu 9: [VNA] Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi




A. tần số góc của dao động. B. tần số dao động.

C. chu kì dao động. D. pha ban đầu của dao động.

Trang 3

THẦY VNA – THẦY NĐY

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hịa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần

lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(φt + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(ωA + t).

Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc

của dao động là

A. A. B. ω. C. φ. D. x.

Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao

động của vật là

A. A. B. φ. C. ω. D. x.


Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại

lượng A được gọi là

A. tần số của dao động. B. li độ của dao động.

C. biên độ của dao động. D. chu kì của dao động.

Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại

lượng x được gọi là

A. tần số dao động. B. li độ dao động. C. biên độ dao động. D. pha của dao động.

Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại

lượng (ωt + φ) được gọi là

A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động.

Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại

lượng ω được gọi là

A. pha của dao động. B. tần số góc của dao động.

C. biên độ dao động. D. li độ của dao động.

Câu 17: [VNA] Một chất điểm đao dộng điều hịa theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của


chất điểm có biên độ là

A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.

Câu 18: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos4πt (cm). Chu kì dao

động của chất điểm là

A. 2 s. B. 0,5π s. C. 2π s. D. 0,5 s.

Câu 19: [VNA] Một vật dao động trên trục Ox có phương trình x = 2cos(4πt + π) (cm) (t tính bằng

s). Tần số góc của dao động này là

A. 4π rad/s. B. 2 rad/s. C. 4πt rad/s. D. π rad/s.

Câu 20: [VNA] Trong hệ tọa độ vng góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với

tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hịa với tần số góc

A. 15,7 rad/s. B. 10 rad/s. C. 31,4 rad/s. D. 5 rad/s.

Câu 21: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t

= 2 s, pha của dao động là

A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad.

Trang 4


THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = ‒5cos(10πt + π/6) cm (t tính

bằng s). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động của chất điểm là −5 cm. B. Pha ban đầu của chất điểm là π/6 rad.

C. Chu kì dao động của chất điểm là 0,2 s. D. Li độ ban đầu của chất điểm là 5 cm.

Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt.

Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Chủ đề 2. Mối quan hệ li độ, vận tốc, gia tốc

Câu 24: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.


C. sớm pha π so với li độ. D. trễ pha π so với li độ.
2 2

Câu 25: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của chất điểm biến đổi

A. sớm pha hơn gia tốc là π . B. trễ pha so với gia tốc là π .
2 2

C. ngược pha so với gia tốc. D. cùng pha so với gia tốc.

Câu 26: [VNA] Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều

hoà theo thời gian và có

A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.

Câu 27: [VNA] Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật

A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hồ theo thời gian.

C. ln có giá trị không đổi. D. ln có giá trị dương.

Câu 29: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hồ?


A. Quỹ đạo là đường hình sin. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 30: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà, vận tốc của chất điểm đạt giá trị cực tiểu khi chất

điểm qua vị trí

A. biên. B. cân bằng.

C. cân bằng theo chiều dương. D. cân bằng theo chiều âm.

Trang 5

THẦY VNA – THẦY NĐY

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Một vật dao động điều hồ, khi qua vị trí cân bằng có

A. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D. vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.

Câu 32: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hoà?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.


C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

Câu 33: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà, vectơ gia tốc của chất điểm ln

A. hướng về vị trí biên âm. B. hướng về vị trí biên dương.

C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 34: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hoà của một

vật?

A. Khi vật ở vị trí biên gia tốc của vật bằng không.

B. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng không.

D. Vectơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng.

Câu 35: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia

tốc của chất điểm

A. ln hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của chất điểm.


C. ln hướng về vị trí cân bằng.

D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của chất điểm.

Câu 36: [VNA] Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hồ ln

A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.

Câu 37: [VNA] Một vật dao động điều hồ trên Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 38: [VNA] Một vật dao động điều hồ trên Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.

C. ln hướng về vị trí cân bằng.

D. ln hướng ra xa vị trí cân bằng.


Câu 39: [VNA] Khi một vật dao động điều hoà, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng

là chuyển động

A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.

Trang 6

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.

B. độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.

C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.

Câu 41: [VNA] Khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm, phát biểu nào khơng đúng?

A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng không.

B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng không và độ lớn gia tốc cực đại.

C. Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.


D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.

Câu 42: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng

thì

A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.

C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.

Câu 43: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Khi chất điểm đi

về O thì

A. vận tốc của chất điểm đang tăng. B. vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.

C. chất điểm chất điểm chuyển động chậm dần D. chất điểm chuyển động nhanh dần.

Câu 44: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, khi chất điểm chuyển động nhanh

dần thì

A. tốc độ của chất điểm tăng dần. B. li độ của chất điểm giảm dần.

C. vận tốc của chất điểm tăng dần. D. gia tốc của chất điểm giảm dần.

Câu 45: [VNA] Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của chất điểm

A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi.


C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.

Câu 46: [VNA] Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi

A. chất điểm ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của chất điểm đạt cực tiểu.

C. chất điểm ở vị trí có li độ bằng khơng. D. chất điểm ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 47: [VNA] Vận tốc trong dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi

A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.

C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.

Câu 48: [VNA] Trong dao động điều hoà, khi vận tốc của vật cực tiểu thì

A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại. B. li độ và gia tốc bằng 0.

C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ cực đại, gia tốc tực tiểu.

Câu 49: [VNA] Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về dao động điều hồ?

A. Ở biên âm hoặc biên dương vận tốc có giá trị bằng 0.

B. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại.

C. Ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0.

D. Giá trị vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.


Trang 7

THẦY VNA – THẦY NĐY

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ, khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không. D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.

Chủ đề 3. Xác định li độ, vận tốc, gia tốc ở các thời điểm

Câu 51: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/6) cm. Tại thời
điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ

A. 2 cm. B. –2 cm. C. −2 3 cm . D. 2 3 cm .

Câu 52: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu, pha dao động của chất

điểm là π/2 rad. Tại thời điểm t = 1,2 s, pha dao động của chất điểm là 53π/10 rad. Số dao động mà

chất điểm thực hiện được trong 1,2 s là

A. 2,4. B. 1,2. C. 3,6. D. 4,6.

Câu 53: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình

x = 2cos(2πt − π / 6) cm . Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1/4 s là


A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. −1 cm.

Câu 54: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 8 2 cos(20πt −π / 3) cm . Khi pha

của dao động là ‒π/6 rad thì li độ của vật là

A. 4 6 cm . B. −4 6 cm . C. –8 cm. D. 8 cm.

Câu 55: [VNA] Chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos(10t ‒ π/2) cm. Li độ của
chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là

A. –3 3 cm. B. 3 3 cm. C. –3 cm. D. –6 cm.

Câu 56: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 2cos 4πt + π  (cm) . Vận
 3

tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu là

A. –4π cm/s. B. –4π 3 cm/s. C. 4π cm/s. D. 4π 3 cm/s.

Câu 57: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 5cos2πt (cm) . Vận tốc của

chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s là

A. 5π cm/s. B. 10π cm/s. C. –10π cm/s. D. –5π cm/s.

Câu 58: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình gia tốc

a = 40cos 4t + π3  (cm / s2 ) (t tính bằng s). Gia tốc của chất điểm ở vị trí biên có độ lớn bằng


A. 160 cm/s2. B. 640 cm/s2. C. 0 cm/s2. D. 40 cm/s2.

Câu 59: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos4πt (cm) (t tính bằng s).

Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 s là

A. –947,5 cm/s2. B. 947,5 cm/s2. C. –75,4 cm/s2. D. 75,4 cm/s2.

Trang 8

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 60: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 20cos 2πt – π  (cm) . Lấy π2
 2

= 10. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1 s là
12

A. 2 m/s2. B. –8 m/s2. C. –4 m/s2. D. 8 m/s2.

Câu 61: [VNA] Một vật dao động điều hồ với phương trình: x = 4cos 5πt – π  (cm) . Vận tốc và
 6

gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s lần lượt là

A. –10π 3 cm/s và –5 m/s2. B. –10π cm/s và –5 3 m/s2.

C. –10π 3 cm/s và –5 3 m/s2. D. –10π cm/s và –5 m/s2.


Câu 62: [VNA] Một vật dao động với phương trình x = 4cos10πt + π  (cm) . Vào thời điểm t = 0,5
 3

s, vật có li độ và vận tốc là

A. x = 2 cm; v = – 20π 3 cm/s. B. x = –2 cm; v = 20π 3 cm/s.

C. x = –2 cm; v = –20π 3 cm/s. D. x = –2 cm; v = 20π 3 cm/s.

Câu 63: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
trình
x = 10cos 2πt − π  (cm) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s là
 6

A. 200 cm/s2. B. −200 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. −100 cm/s2.

Câu 64: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương

x = 4cos 4πt − 2π  (cm) . Vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1 s lần lượt là
 3 3

A. −8π 3 cm/s và −32π2 cm/s2. B. −8π cm/s và −32π2 3 cm/s2.

C. −8π 3 cm/s và 32π2 cm/s2. D. 8π cm/s và −32π2 3 cm/s2.

Chủ đề 4. Hệ thức độc lập với thời gian t của x, v, a

Câu 65: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật


dao động là

A. vmax . B. vmax . C. vmax . D. vmax .
2A 2πA πA A

Câu 66: [VNA] Công thức liên hệ giữa giá trị của li độ và gia tốc trong dao động điều hòa của con

lắc lò xo là

A. x = −ω2a. B. a = −ω2x. C. a = ω2x. D. x = −ω2a.

Câu 67: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cos5t (t tính bằng s). Tốc

độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.

Trang 9

THẦY VNA – THẦY NĐY

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos5t (t tính bằng s). Khi

chất điểm ở vị trí có li độ x = −6 cm thì gia tốc của nó là

A. 0,9 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 0,3 m/s2. D. 15 m/s2.

Câu 69: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T = π (s). Khi chất điểm đi qua vị trí


cân bằng thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Biên độ của dao động là

A. A = 2 cm. B. A = 8 cm. C. A = 4 cm. D. A = 6 cm.

Câu 70: [VNA] Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường trịn tâm O bán kính 5 cm với tốc

độ 3 m/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa

với tần số góc

A. 30 rad/s. B. 0,6 rad/s. C. 6 rad/s. D. 60 rad/s.

Câu 71: [VNA] Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có vận tốc cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc

cực đại bằng 40 cm/s2. Tốc độ góc của vật là

A. 2 rad/s. B. 0,5 rad/s C. 1 rad/s. D. 4 rad/s.

Câu 72: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 50 cm/s, khi ở biên

nó có gia tốc 5 m/s2. Biên độ của dao động là

A. 10 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.

Câu 73: [VNA] Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng

2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài

A. 6,2 cm. B. 10,8 cm. C. 12,4 cm. D. 5,4 cm.


Câu 74: [VNA] Một vật dao động điều hịa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng

6 cm, tốc độ của nó bằng

A. 12,56 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 18,84 cm/s.

Câu 75: [VNA] Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có

tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là

A. 5,24 cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 10 cm.

Câu 76: [VNA] Một vật dao động điều hịa với chu kì 2 s và biên độ 6 cm. Tại vị trí vật có li độ –2

cm, tốc độ của vật bằng

A. 12,6 cm/s. B. 16,2 cm/s. C. 17,8 cm/s. D. 19,7 cm/s.

Câu 77: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(2t + π/3) cm (t tính

bằng s). Tại thời điểm, chất điểm qua vị trí có tốc độ 10 cm/s thì chất điểm cách vị trí cân bằng một

đoạn là

A. 5 cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 10 cm.

Câu 78: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 10cos2t (cm) (t tính bằng s).

Tại thời điểm, chất điểm qua vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn 5 cm thì chất điểm có tốc độ bằng


A. 10 cm/s. B. 10 2 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 20 cm/s.

Câu 79: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t1, li độ của chất

điểm bằng 3 cm và vận tốc bằng −60 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ bằng −3 2 cm và vận tốc bằng

–60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt là D. 12 cm và 20 rad/s.
A. 6 cm và 12 rad/s. B. 12 cm và 10 rad/s. C. 6 cm và 20 rad/s.
Trang 10

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 80: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t1, li độ của chất

điểm bằng 5 cm và vận tốc bằng 10π 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ bằng 5 2 cm và vận tốc bằng

10π 2 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

Câu 81: [VNA] Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là

vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

2 v2 a2 2 v2 a2 2 v2 a2 2 ω2 a2
A. A = 4 + 2 . B. A = 2 + 2 . C. A = 2 + 4 . D. A = 2 + 4 .


ωω ωω ωω vω

Câu 82: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = –9x. Tần

số góc của chất điểm có giá trị bằng

A. 9 rad/s. B. 9 rad/s2. C. 3 rad/s. D. 3 rad/s2.

Câu 83: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Khi chất điểm

qua vị trí có li độ −3 cm thì chất điểm có vận tốc là −15 3 cm/s và có gia tốc a. Giá trị của a là

A. 75 cm/s2. B. 15 cm/s2. C. −75 cm/s2. D. −15 cm/s2.

Câu 84: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm và chu kì 2 s.

Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t0, chất điểm có tốc độ 2,5π cm/s thì độ lớn gia tốc của chất điểm là

A. 25 cm/s2. B. 25 2 cm/s2. C. 25 3 cm/s2. D. 50 cm/s2.

Câu 85: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, hệ thức liên hệ giữa li độ tức thời (x)

và vận tốc tức thời (v) là x2 + v2 = 1 (trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s). Lấy π2 = 10. Chu
25 250

kì dao động của chất điểm là

A. 4 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 2 s.

Câu 86: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa có hệ thức liên hệ giữa li độ x và vận tốc v là


x2 + v2 = 1 (trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s). Chu kì dao động của chất điểm là
16 640

A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 4 s.

Câu 87: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa có hệ thức liên hệ giữa vận tốc v và gia tốc a là

v2 + a2 = 1 (trong đó, v tính bằng cm/s và a tính bằng a m/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
640 2, 56

A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.

Câu 88: [VNA] Trong dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong

dao động điều hòa

A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin.

Câu 89: [VNA] Trong dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo vận tốc

A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin.

Câu 90: [VNA] Trong dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một

A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đường elip. D. hipebol.

Câu 91: [VNA] Trong dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian t một

A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường hình sin.


Trang 11

THẦY VNA – THẦY NĐY

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường

A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hình sin.

Câu 93: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ cực đại

và biên độ của chất điểm là một

A. nửa đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường hình sin.

Chủ đề 5. Kĩ thuật Vòng Tròn Lượng Giác

Câu 94: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm ban đầu, vật

đi qua vị trí có li độ 5 cm với tốc độ 50 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật

A. x = 10cos10t – π  (cm) B. x = 10cos10t + π  (cm)
 3  3

C. x = 10cos10t + 2π  (cm) D. x = 10cos10t − π  (cm)
 3  3

Câu 95: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật


đi qua vị trí có li độ −5 2 cm với vận tốc 50 2 cm / s . Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos10t – π  (cm) B. x = 10cos10t + 3π  (cm)
 3  4

C. x = 10cos10t – 3π  (cm) D. x = 12cos10t – π  (cm)
 4  3

Câu 96: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần

liên tiếp chất điểm qua vị trí cân bằng là 0,5 s. Tại thời điểm t = 1,5 s, chất điểm qua vị trí có li độ

2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x = 8cos 2πt – π  (cm) B. x = 4cos 2πt + 5π  (cm)
 3  6

C. x = 8cos πt – π  (cm) D. x = 4cos 2πt − 5π  (cm)
 6
 3

Câu 97: [VNA] Một vật dao động điều hồ với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân

bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. T B. T C. T D. T
2 8 6 4

Câu 98: [VNA] Một vật dao động điều hồ có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua


vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A. t = T B. t = T C. t = T D. t = T
8 4 6 2

Trang 12

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Vận tốc tức thời của một vật dao động là v = 40πcos 5πt + π  (cm/s). Vào thời điểm
 3

nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có li độ x = 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ?

A. 0,1 s B. 1/3 s C. 1/6 s D. 0,3 s

Câu 100: [VNA] Một vật dao động điều hồ có vận tốc thay đổi theo quy luật v = 10πcos 2πt + π 
 6

(cm/s). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ bằng –5 cm có thể là

A. 3/4 s B. 2/3 s C. 1/3 s D. 1/6 s

Câu 101: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 6cos 5πt − π  (x tính bằng
 4

cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm qua vị trí có vận tốc −15π cm/s lần thứ 2 vào thời điểm


A. 13/60 s B. 39/180 s C. 5/60 s D. 7/12 s

Câu 102: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa biên độ A và chu kì T. Khoảng thời gian giữa

hai lần liên tiếp chất điểm cách vị trí cân bằng một đoạn A là

A. 0,25T B. 0,5T C. 0,75T D. T

Câu 103: [VNA] Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ x = 8cos πt + π  (cm). Khoảng
 6

thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ 4 2 cm đến vị trí có li độ 4 3 cm là

A. 1/24 s B. 5/12 s C. 1/6 s D. 1/12 s

Câu 104: [VNA] Một vật dao động với phương trình x = 6cos 4πt + π  (cm) (t trính bằng s). Khoảng
 6

thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ –3√3 cm là

A. 7/24 s B. 1/4 s C. 5/24 s D. 1/8 s

Câu 105: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại là vmax. Thời gian ngắn

nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng không đến điểm mà tốc độ của vật bằng 2 vmax là
2

A. T/8 B. T/6 D. T/4 D. T/12


Câu 106: [VNA] Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí gia tốc

vật có giá trị cực đại đến vị trí vận tốc vật có giá trị cực tiểu là

A. T/4 B. T/2 C. 3T/4 D. T/8

Trang 13

THẦY VNA – THẦY NĐY

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chủ đề 6: Bài Toán Quãng Đường

Câu 107: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường mà vật đi

được trong một khoảng thời gian bằng một chu kì dao động T là

A. s = 2A B. s = 8A C. s = A D. s = 4A

Câu 108: [VNA] Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cosωt (cm). Qng đường vật đi

được trong một chu kì là

A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm

Câu 109: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật

đi được trong 4 s là


A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 64 cm

Câu 110: [VNA] Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm và tốc độ góc 10π rad/s. Quãng đường

vật đi được trong 2 s là

A. 40 m B. 4 cm C. 40 cm D. 4 m

Câu 111: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời

điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban

đầu đến thời điểm t = T/4 là

A. A B. A/2 C. 2A D. A/4

Câu 112: [VNA] Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị

trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = T/6 là

A. A/2 B. 2A C. A D. A/6

Câu 113: [VNA] Một vật dao động điều hồ với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị

trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = T/3 là

A. 2A/3 B. 3A/2 C. A D. A/3

Câu 114: [VNA] Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos ωt + π  (cm). Kể từ thời
 3


điểm t = 0, sau khoảng thời gian 7T/12 vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động của vật

là ω

A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm

Câu 115: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà, trong một phút thực hiện được 30 dao động

toàn phần. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm B. 5 cm C. 2 cm D. 3 cm

Câu 116: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại bằng 120 cm/s và độ dài quỹ

đạo bằng 8 cm. Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian π/2 s là

A. 240 cm B. 150 cm C. 120 cm D. 180 cm

Câu 117: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos 4πt + π  (cm). Quãng
 3

đường chất điểm đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 s là

A. 24 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 18 cm

Trang 14

THẦY VNA – mapstudy


__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 118: [VNA] Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt − 2π / 3) (cm). Thời gian vật

đi được quãng đường s = 5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A. 1/12 s B. 1/6 s C. 1/4 s D. 1/2 s

Câu 119: [VNA] Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 4cos4πt (cm). Quãng đường

mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian 30 s (kể từ t = 0) là

A. 9,6 m B. 16 cm C. 3,2 m D. 6,4 cm

Câu 120: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5 cm và chu kì T. Quãng đường chất

điểm đi được trong 2,5T là

A. 10 cm B. 25 cm C. 45 cm D. 50 cm

Câu 121: [VNA] Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ

A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T , quãng đường lớn nhát mà vật có thể đi được là
4

A. A 2 B. A C. A 3 D. 3A
2

Câu 122: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Quãng đường dài


nhất vật đi được trong khoảng thời gian T là
6

A. A B. A( 3 −1) C. A(2 − 3) D. A 2

Câu 123: [VNA] Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos 2πt + π (cm) . Vị trí xuất
 3

phát để trong khoảng thời gian 1 s vật đi được quãng đường dài nhất là
3

A. 8 3 cm B. 4 3 cm C. 4 cm D. 16 + 8 3 cm

Câu 124: [VNA] Một vật dao động điều hịa trên đoạn thẳng dài L, chu kì T. Quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian 5T / 4 là

A. (4 + 2 2) L B.  2 + 2  L C. 5L D.  2 + 3  L
 2  2
   

Câu 125: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà

chất điểm đi được trong thời gian một giây là 16 cm. Tại thời điểm chất điểm kết thúc đi qng

đường đó thì tốc độ của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 31,7 cm/s B. 26,5 cm/s C. 27,2 cm/s D. 38,1 cm/s

--- HẾT ---


Trang 15


×