Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

một số bài tập ôn chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.76 KB, 8 trang )

Ôn tập hóa lớp 9
MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Ô XÍT
a. Lý thuyết cần lưu ý:
+ Ô xít bazơ: là ô xít kim loại ( trừ Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
) : Na
2
O, CaO, CuO, FeO, Fe
2
O
3
, ...
Trong đó chỉ ô xít của kim loại kiềm và kiềm thổ mới tan trong nước tạo thành bazơ tương ứng:
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
CuO +H
2
O → ko phản ứng
Các ô xít bazơ phản ứng vói a xít tạo thành muối và nước:
Na
2
O + HCl → 2NaCl + H


2
O CuO + 2HNO
3
→Cu(NO
3
)
2
+H2O
Các ô xít bazơ của kim loại kiềm, kiềm thổ tác dụng với ô xít a xít tạo thành muối
BaO + SO
2
→ BaSO
3

trắng
FeO + SO
3
→ Ko phản ứng
Các ô xit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa bị khử bởi H
2
, CO, C ở nhiệt độ cao tạo
thành kim loại tương ứng:
FeO + H
2
→ Fe + H2O 2Fe
2
O
3
+ 3C → 4Fe + 3CO
2


Al
2
O
3
+ H
2
→ ko phản ứng CuO + CO → Cu + CO
2

+ Ô xít axít : Là những ô xít phi kim (trừ NO, CO): NO
2
, SO
2
, SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
.
Ô xít axít + H2O → a xít tương ứng: SO
3
+ H
2
O → H
2
SO

4
Ô xít axít + dd bazơ (tan) → Muối + H2O: SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O
Ô xít axít + ô xít bazơ của kim loại kiềm, kiềm thổ → muối.
Chú ý: Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3


những ô xít lưỡng tính tan trong cả a xít lẫn dung dịch bazơ, NO, CO
là những ô xít trung tính không phản ứng với axit hay bazơ.
b. Bài tập:
1. kim loại M tác dụng với dd HCl sinh ra khí H
2
, dẫn khí H
2
đi qua ô xit của kim loại N nung
nóng. Ô xit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là:

A. Đồng & Chì B. Zn & Cu C. Zn & Ba D. Cu & Fe
2. Thực hiện chuyển hóa sau:
Đá vôi (CaCO
3
) → vôi sống (CaO) →nước vôi trong (dd Ca(OH)
2
) →Fe(OH)
2
↓ →FeO →Fe
→H
2
→Cu
Quặng pirit (FeS
2
) →SO
2
↑ →SO
3
↑ → H
2
SO
4
→CuSO
4
→NaOH
Na
2
SO
3
→ SO

2
↑ SO
2

3. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a. CaO & P
2
O
5
( đều là các chất rắn màu trắng). c. Hai chất khí không màu CO
2
& O
2
b. CaO & MgCO
3
d. MgO & CaO

1
Ôn tập hóa lớp 9
4. Có những ô xít sau: Na
2
O, BaO, MgO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CO, N

2
O
5
, NO, NO
2
, ZnO, Al
2
O
3
. Hãy cho biết
chất nào tác dụng dược với:
a. H
2
O b. dd H
2
SO
4
loãng c. dd NaOH
Viết các phương tình hóa học xảy ra.
5. Cho 2,24 lít khí CO
2
phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
chỉ tạo ra chất kết tủa màu
trắng.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính C
M
dd Ba(OH)
2
đã dùng

c. Tính khối lượng kết tủa tạo thành?
6. Cho 32g CuO tác dụng với 490g dd H
2
SO
4
có nồng độ 4%.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Chất nào còn dư sau phản ứng?
c. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
II. A XÍT VÀ BAZƠ
a. Lý thuyết cần lưu ý:
☺ A xít:
• A xít làm đổi màu quỳ tím thành đỏ ( dung để nhận biết a xít).
• A xít (HCl, H
2
SO
4
loãng) + kim loại (trước hidro) → Muối + H
2

• A xít + bazơ/ ôxít bazơ → muối + H
2
O
HCl + CaO → H
2
SO
4
+ FeO →
H
2
SO

4
+ Fe
2
O
3
→ HCl + Cu(OH)
2
↓ →
HCl + NaOH → HCl + Al
2
O
3

• A xít mạnh (HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
) tác dụng với muối CO
3
, SO
3
.
H
2
SO
4
+ CaCO
3

↓ → CaSO
4
↓ + CO
2
+ H
2
O HCl + Na
2
CO
3

2
HNO
3
+ ZnSO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+SO
2
↑ +H
2
O HCl + Na
2
SO
3

• Riêng a xít sunfuric đặc:

+ H
2
SO
4
đặc + kim loại ( trừ Pt, Au) → muối (hóa trị cao nhất) + SO
2
↑ + H
2
O
2H
2
SO
4

đặc
+ Cu t
0
CuSO
4
+ SO
2
↑ + 2H
2
O
6H
2
SO
4

đặc

+ Fe t
0
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
↑ + 6H
2
O (không tạo FeSO
4
)
☺ Bazơ:
• Dung dịch ba zơ (tan) làm xanh quỳ tím và hồng dung dịch phenonphtalein.( dùng nhận
biết dung dịch ba zơ).
• Các bazơ ( tan và không tan) + a xít → muối + nước
• Ba zơ tan + ô xít a xít → muối
NaOH + SO
2
→Na
2
SO
3
Ca(OH)
2
+ SO
3



2
Ôn tập hóa lớp 9
Cu(OH)
2
+ P
2
O
5
→ ko phản ứng vì Cu(OH)
2
không tan.
• Ba zơ không tan bị nhiệt phân tạo ô xít tương ứng:
Cu(OH)
2
t
0
CuO + H2O
Chú ý: các ba zơ của kim loại kiềm, kiềm thổ (Li, K, Ba, Na) tan , Ca(OH)
2
ít tan còn các bazơ khác
không tan. Các ba zơ không tan được điều chế bằng cách cho dd bazơ tan tác dụng với dd
muối(tan).
NaOH + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
↓ +2NaCl
Nhận biết a xít HCl và dd muối clorua dùng thuốc thử dd AgNO

3
. Nhận biết dd H
2
SO
4
và dd muối
sunfat dùng dd BaCl
2
làm thuốc thử.
b. Bài tập:
1. 100ml dd NaOH 0,1M phản ứng vừa đủ với 100ml dd CuCl
2
tạo thành kết tủa A. Đem nung kết tủa
A thu được m gam chất rắn.
a. Tính CM của dung dịch CuCl
2
? b. Tính giá trị m?
2. Trung hòa 100ml dd HCl 36,5% (d = 2g/ml) bằng 50ml dd Ba(OH)
2
có nồng độ aM.
a. Tính a? b. Tính CM các chất trong dung dịch thu được
c. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho thêm vào dung dịch 100g dd AgNO
3
17%?
3. Để chứng minh rằng dd H
2
SO
4
đặc có tính háo nước người ta cho dd H
2

SO
4
đặc vào:
a. dd BaCl
2
b. Cốc chứa một ít đường (hoặc bông vải)
c. Cốc có sẵn vài mẩu Cu vụn d. Cốc chứa CaCO
3
rắn
4. Hiện tượng xảy ra khi cho thanh Cu kim loại vào dd H
2
SO
4
đặc (đun nóng nhẹ) là:
a. Thanh Cu tan dần b. dd không màu chuyển thành màu xanh
c. Có khí thoát ra d. Tất cả các hiện tượng a, b, c.
5. Điền thêm vào chỗ trống:
CaCO
3
+ ……… → CaCl
2
+ …….+ ….. FeO + …….... → Fe + H
2
O
CaO + ……. ……→ CaCO
3
↓ FeCl
3
+ …….. → Fe(OH)
3


(nâu đỏ)
+…….
HCl + ……………→ MgCl
2
+ H
2
O NaOH + ……..→ Na
2
SO
3
+ H
2
O
BaO + …………...→BaCO
3
↓ H
2
O + ……….→ Ba(OH)
2
(dd không màu)
6. Cho các chất sau: NaO, CaCO
3
, dd HCl, Cu, CuO, CO
2
, SO
2
, SO
3
, dd H

2
SO
4
đặc, dd Ba(OH)
2
, hãy
cho biết những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? viết các phương trình hóa học xảy
ra.
7. Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ các cặp chất sau đây:
a. K
2
SO
3
& HCl b. Na
2
SO
3
& HCl c. Na
2
SO
3
& H
2
SO
4
d. CuS & O
2
e. FeS
2
& O

2
g. Cu & H
2
SO
4

3
Ôn tập hóa lớp 9
Viết các phương trình hóa học xảy ra kèm theo điều kiện phản ứng ( nếu có ).
8*. Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp gồm CuO & ZnO cần 100ml dd HCl 3M.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi oxit ban đầu?
c. Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
20% để hòa tan hết lượng oxit trên?
9.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt bốn dd không màu đựng trong bốn lọ mất nhãn gồm: NaCl,
Ba(OH)
2.
, NaOH & Na
2
SO
4
.
10. Để khử chua đất người ta thường bón vôi cách giải thích nào sau đây đúng:
a. Đất có tính bazơ b. Đất có tính axit c. Đất có PH = 7
11. Cho các dung dịch sau: NaCl, HCl, Ba(OH)
2
có PH tương ứng là 1, 2, 3 câu nào sau đây đúng:

a. 1 < 2 < 3 b. 1 < 3 < 2 c. 2 < 1 < 3 d. 2 < 3 < 1
12. Điều kiện để muối phản ứng với acid là :
a. Muối phải ở dạng dung dịch hòa tan b. Muối phải kết tủa không tan
c. Axit phải bay hơi d. Sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa hoặc bay hơi
13. Có 2 chất bột trắng CaO và Al
2
O
3
thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là
A. dung dịch HCl. B. NaCl. C. H
2
O. D. giấy quỳ tím.
14. Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)
2
và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp
hoá học dùng
A. HCl. B. CO
2
. C. phenolphtalein. D. nhiệt phân
15. Thực hiện chuyển hóa sau:
Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CaSO
4

16. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
H
2

SO
4
+ ……….. → HCl + ………. Cu + H
2
SO
4

đặc nóng
→………………………
HCl + ………. → H
2
S↑ + ………. Mg(NO
3
)
2
+ ……… → Mg(OH)
2
↓ + …….
17. Hoà tan một lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng.
c) Tính CM của chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.
18. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ ?
A. CuO, CO, Mg, CaO ; B. CuO, CaO, MgO, Na
2
O, K
2
O ;


4
Ôn tập hóa lớp 9
C. CaO, CO
2
, K
2
O, Na
2
O ; D. K
2
O, MnO, FeO, Mn
2
O
7
, NO.
19. Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra
dung dịch kiềm là
A. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O. B. CaO, Na
2
O, K
2
O, BaO.
C. Na
2
O, BaO, CuO, MnO
2

. D. MgO, Fe
2
O
3
, ZnO, PbO.
20. Có 2 dung dịch không màu là H
2
SO
4
đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết được 2 dung dịch
này là
A. Al
2
O
3
B. Cu . C. NaOH. D. Na
2
O.
21. Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ?
A. Cacbon ; B. Sắt ; C. Đồng ; D. Bạc.
Khí sinh ra ở trên là khí gì?
22. Để trung hoà hết 200 g dung dịch NaOH 10% cần dùng bao nhiêu gam
dung dịch HCl 3,65% (Cho Na = 23 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1)
23. Cho 10 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư.
Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H
2

SO
4
đặc nóng thu được 1,12 lít khí
(đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
24. Đơn chất tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra chất khí cháy được
trong khí oxi là
A. C. B. Fe. C. Cu. D. Ag
III. MUỐI
a. một số vấn đề lý thuyết:
* Các kim loại đứng trước (trừ kl kiềm, kiềm thổ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
(tan) tạo thành muối mới và kim loại mới:
Al
r
+ FeCl
2 dd
→ AlCl
3 dd
+ Fe
r
Cu
r
+ AgNO
3
dd → Cu(NO
3
)

2 dd
+ Ag
r
+ Các kim loại kiềm và kiềm thổ phản ứng với dung dịch muối theo kiểu sau:
Đầu tiên kim loại kiềm, kiềm thổ tác dụng với nước tạo hidroxit, sau đó hidroxit nay phản ứng với
muối, vì vậy sản phẩm không phải là muối mới và kim loại mới như trên.
Vd: khi cho Ba kim loại vào dd CuCl2 ta có các phản ứng là:
Đầu tiên: Ba
r
+ 2H
2
O → Ba(OH)2 dd + H2↑
Sau đó: Ba(OH)
2 dd
+ CuCl
2 dd
→ Cu(OH)
2
↓ + BaCl
2

dd
Vậy sản phẩm thu được là H
2
, Cu(OH)
2
↓, BaCl
2 dd
.
* Muối (tan & ko tan) + Axit → muối mới + axit mới : (phản ứng chỉ xảy ra khi sản phẩm có chất

kết tủa (rắn) hoặc bay hơi (khí)).

5

×