Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.15 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN

------------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN

Số tín chỉ: 03
Mã số: PLE331
Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành: Quản lý đất đai

Thái Nguyên, 2022

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2022

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

I. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN



- Tên tiếng Anh: Property and Land Evaluation
- Mã học phần: PLE331
- Điều kiện tham gia học tập học phần:

Học phần học trước:
Môn học tiên quyết:
Học phần song hành:
- Phân bố thời gian: 3 tín chỉ (39 tiết lý thuyết/6 tiết thực hành/90 tiết tự học)
Học phần thuộc khối kiến thức:

Cơ bản □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành  Bổ trợ □

Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc  Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh □ Tiếng Việt 

II. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:

- Họ và tên: Nguyễn Quang Thi

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Bộ môn: Quản lý Tài nguyên & Du lịch sinh thái

- Khoa: Quản lý Tài nguyên

- Điện thoại: 0915.983.794 Email:


- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Quản

lý đất đai năm 2006 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, tốt nghiệp thạc sĩ Quản

lý đất đai năm 2010 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, tốt nghiệp tiến sĩ Quản

lý đất đai năm 2017 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Bắt đầu công tác giảng

dạy và nghiên cứu tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên từ năm 2008 cho tới nay.

2

Lĩnh vực nghiên cứu và giảng chính là Định giá đất và Bất động sản, Thị trường bất động
sản. Đã tham gia 02 đề tài cấp bộ; tham gia 02 đề tài cấp tỉnh; chủ trì và tham gia 02 đề
tài cấp Đại học; chủ trì và tham gia 12 đề tài cấp cơ sở.. Là tác giả và đồng tác giả của 37
bài báo đăng trên các tạp chí khoa học trong và ngoài nước. Chủ biên 01 sách tham khảo,
tham gia biên soạn 02 giáo trình.

2.2. Giảng viên 2:

- Họ và tên: Nguyễn Thế Huấn

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Điện thoại: 0912.479.928 Email:

- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp Đại học ngành Khoa học cây

trồng tháng 5/1989; tốt nghiệp Ths. Năm 1997 và tốt nghiệp Tiến sĩ năm 2006. Là giảng


viên trường Đại học Nông nghiệp 3 Bắc Thái, nay là trường Đại học Nông Lâm, Đại học

Thái Nguyên. Là Giảng viên chính, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ theo

các hướng nghiên cứu chính: Định giá đất và bất động sản. Mơn học giảng dạy bậc đại

học: Định giá đất và Bất động sản. Chủ biên giáo trình Định giá đất và bất động sản, Nxb

Nông nghiệp, Hà Nội, năm 2009. Số lượng Các đề tài NCKH Các cơng trình khoa học đã

công bố: (1) chủ nhiệm 01 đề tài cấp nhà nước; 06 đề tài cấp bộ và cấp tỉnh; 03 dự án cấp

bộ và cấp tỉnh. (2) có 38 bài báo trong nước, tham gia 02 bài báo nước ngoài.

III. Mô tả học phần

Học phần Định giá đất và Bất động sản cung cấp cho sinh viên ngành Quản lý Đất
đai kiến thức cơ bản về Định giá và thẩm định giá đất đai, bất động sản, bao gồm các
nội dung: Các khái niệm cơ bản về định giá đất và bất động sản; Cơ sở khoa học xác
định giá đất; Các phương pháp định giá đất; Thẩm định giá đất đai, BĐS.

IV. Mục tiêu của học phần (Course Objectives)

Mục tiêu Mô tả mục tiêu của học phần Chuẩn đầu Mức năng
của học (Course Objetive description) ra CTĐT lực
(Học phần này trang bị cho sinh viên:) 2
phần Những khái niệm dùng trong đánh giá đất, ý 3
nghĩa của đánh giá đất; Các luận điểm đánh 1,4 2
CO1 giá đất của một số nước trên Thế giới và ở

Việt Nam 10 3

CO2 Hệ thống các yếu tố, chỉ tiêu làm cơ sở khoa
học đánh giá đất.

CO3 Phương pháp, quy trình đánh giá đất của FAO
và 3 quy trình đánh giá đất ở Việt Nam; Một
số ứng dụng công nghệ thông tin và mô hình
toán học trong đánh giá đất.

3

Tuân thủ các quy định của pháp luật và đạo
CO4 đức nghề nghiệp. Có năng lực làm việc độc 13 2

lập, có khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo
trong công việc. tác phong chuyên nghiệp.

V. Chuẩn đầu ra học phần (Course Learning Outcomes-CLOs)

Mục tiêu Chuẩn Mô tả chuẩn đầu ra học phần Chuẩn Mức năng
học đầu ra (sau khi học xong học phần này, người đầu ra lực
phần CTĐT 1
CO1 HP học cần đạt được) 1,4
CO2 CLO1 Hiểu được các khái niệm dùng trong đánh 1 1,4
CLO2 giá đất, ý nghĩa của đánh giá đất, các luận 1,4
CO3 CLO3 điểm đánh giá đất. 1,4 11,12

CO4 CLO4 Phân tích được các cơ sở khoa học của 11,12 11,12
đánh giá đất

CLO5 Sử dụng thành thạo các công thức, chỉ 11,12 12,13
tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng đất
CLO6 Thành thạo các bước của quy trình đánh 12,13
giá đất theo FAO và 3 quy trình đánh giá
đất ở Việt Nam (đánh giá chất lượng/tiềm
năng đất; đánh giá ô nhiễm đất, đánh giá
phân hạng đất nông nghiệp)
Hiểu được một số phần mềm tin học và
mơ hình tốn sử dụng trong đánh giá đất.
Tuân thủ các quy định của pháp luật và
đạo đức nghề nghiệp. Có năng lực làm
việc độc lập, có khả năng cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong công việc, tác phong
chuyên nghiệp.

Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần

Mã học Tên học Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT

phần phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Định giá đất

PLE331 và bất động 2 2 2 3 3

sản

Ghi chú: Để trống là đóng góp chưa rõ ràng; “1” là đóng góp mức thấp; “2” là đóng góp mức

trung bình; “3” là đóng góp mức cao


4

Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần

Nội dung Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6

Nội dung 1: Khái quát về định giá đất 2 1
và bất động sản

Nội dung 2: Cơ sở khoa học xác định 3 3 1
giá đất

Nội dung 3: Các phương pháp định 3 3 2
giá đất

Nội dung 4: Thẩm định giá đất đai, 3 1
BĐS

Nội dung 5: Thực hành 3 3 3

Ghi chú: “1” là đóng góp mức thấp; “2” là đóng góp mức trung bình; “3” là đóng góp mức

cao.

VI. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung Số CĐR Mức Phương Phương Địa điểm
tiết học năng pháp pháp giảng dạy

lực giảng
phần dạy đánh giá
2
Nội dung 1: Khái quát về 6 CLO1 Thuyết Rubric 1, Giảng
định giá đất và bất động sản CLO1 2 trình; Phát Rubric 2 đường
vấn; Thảo
1.1. Khái niệm và ý nghĩa của 3
luận
Các loại giá đất 3
1.2. Các đặc trưng của đất đai Tự học Rubric 1, Ở nhà SV
Rubric 2
và bất động sản
1.3.Các nguyên tắc xác định giá
đất
1.4.Định giá đất tại một số 3

nước trên thế giới
1.5 Tự học nội dung 1:
- Đọc và ghi nhớ các nội dung
trên lớp

12
- Đọc tài liệu tham khảo liên
quan trên thư viện và internet
- Đọc chuẩn bị bài nội dung

5

buổi sau
Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình Định giá đất và BĐS (chương 1) [1];

Tài liệu tham khảo [2], [3], [4], [5].

Nội dung 2: Cơ sở khoa học
xác định giá đất 9

2.1. Cơ sở khoa học xác định 3 CLO2 2 Thuyết Rubric 1

giá đất trình; Phát Rubric 2

2.2. Các yếu tớ ảnh hưởng tới 4 CLO3 3 vấn; Động Rubric 3 Giảng
đường
giá đất não; Thảo

2.3. Thảo luận nhóm “Các yếu 2 CLO2, 3 luận
tố ảnh hưởng tới giá đất” CLO3

2.4. Tự học nội dung 2: Đọc lại CLO2, Rubric 1
và ghi nhớ được nội dung chính

đã học trên lớp, tham khảo tài 18 CLO3 3 Tự học Rubric 2 Ở nhà SV

liệu liên quan trên thư viện và CLO6 Rubric 3

internet

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình Định giá đất và BĐS (chương 2) [1];

Tài liệu tham khảo [2], [3], [4], [5];

Nội dung 3: Các phương 15

pháp định giá đất

3.1. Phương Pháp so sánh trực

tiếp 8 2

3.2. Phương Pháp Thu nhập CLO4 Thuyết Rubric 1 Giảng
3.3. Phương Pháp Chiết trừ 4 CLO5 3 trình; Phát vấn; Động Rubric 2 đường
3.4.Phương Pháp Thặng dư
não; Thảo Rubric 3
3.5.Phương Pháp hệ số điều 1
chỉnh giá đất 3 luận

3.4. Thảo luận nhóm “Các 2 CLO4 3
phương pháp định giá đất” CLO5

3.5. Tự học nội dung 3:

- Đọc lại và ghi nhớ được nội Rubric 1
dung chính đã học trên lớp.

- Tham khảo tài liệu liên quan 30 CLO6 3 Tự học Rubric 2 Ở nhà SV

trên thư viện và internet. Rubric 3

- Ôn tập các nội dung chuẩn bị

thi giữa kỳ.

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình Định giá đất và BĐS (chương 3) [1];


Tài liệu tham khảo [2], [3], [4], [5], [6];

Thi giữa kỳ 1

Nội dung 4: Thẩm định giá 8 3

đất đai, BĐS

6

4.1. Các vấn đề cơ bản về 2 CLO4 Thuyết
thẩm định giá đất đai, BĐS trình; Phát
vấn; Động Rubric 1
4.2. Các nguyên tắc thẩm định 2 CLO6 CLO5 Rubric 2 Giảng
giá đất đai, BĐS não Rubric 3 đường

4.3. Thảo luận nhóm “Thẩm

định giá đất đai, BĐS” 3 Động não;

Thảo luận

4.4. Tự học nội dung 4: CLO6

- Ghi nhớ được: Các vấn đề cơ Rubric 1
bản về thẩm định giá đất đai,

BĐS; Các nguyên tắc thẩm định 16 3 Tự học Rubric 2 Ở nhà SV


giá đất đai, BĐS. Rubric 3

- Tham khảo tài liệu liên quan

trên thư viện và internet

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình thẩm định giá trị bất động sản [1];

Tài liệu tham khảo [2]; [3]; [4], [5], [6];

Nội dung 5: Thực hành 6

Bài 1: Điều tra, xác định giá

đất bằng phương pháp so sánh 2 CLO6 3 Thực hành Rubric 1
Rubric 2
trực tiếp
Rubric 3
Bài 2: Xác định giá đất bằng 2 CLO6 3 Thực hành Rubric 4 Giảng
phương pháp chiết trừ đường
Rubric 5
Bài 3: Tổng hợp giá đất xác Rubric 6

định bằng phương pháp thu 2 CLO6 3 Thực hành

nhập

VII. Đánh giá và cho điểm
1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần


Ma trận đánh giá CĐR của học phần

Các CĐR của Chuyên cần Đánh giá quá tình Cuối kỳ
học phần (20%) (30%) (50 %)
CLO1 X x
CLO2 x
CLO3 X x x
CLO4 x
CLO5 X x x
CLO6 x
X x x

X x

X x

7

2. Rubric đánh giá học phần

Điểm học phần = (điểm chuyên cần * 0,2) + (Đánh giá quá trình * 0,3) + (điểm cuối kỳ *0,5)

2.1.Điểm chuyên cần

[Điểm chuyên cần = Rubic1 x 60% + Rubic2 x 40%]

Rubric 1: Thời lượng tham gia, thái độ học tập

TIÊU CHÍ TRỌNG TỐT KHÁ TRUNG TRUNG KÉM
SỐ (8,5-10) ( 7,0-8,4) BÌNH BÌNH <(4,0-5,4)

(5,5-6,9) YẾU
(4,0-5,4) Tham dự chỉ
đạt dưới 30
(%) % các buổi
học lý thuyết
Tham dự đầy 80 Tham dự đầy Tham dự chỉ Tham dự chỉ Tham dự và thực hành

đủ các buổi đủ các tiết đạt 60 – 70 % đạt 50 – 60 chỉ đạt

học lý thuyết học lý thuyết các buổi học % các buổi 30 – 40

và thực hành và thực hành lý thuyết và học lý thuyết % các

thực hành và thực hành buổi

học lý

thuyết

và thực

hành

Thái độ học 20 Tích cực phát Tương đới tích Chưa tích Chưa Chỉ tham dự

giờ lý thuyết biểu xây cực phát biểu cực phát biểu tích cực lớp học

dựng bài. xây dựng bài, xây dựng phát nhưng không

Xung phong có tinh thần bài. Giảng biểu xây phát biểu,


làm bài tập xung phong viên chỉ định dựng không xung

và làm tốt bài làm bài tập, mới trả lời. bài. phong làm

tập xung tuy nhiên chất Giảng bài tập,

phong. Tóm lượng câu trả viên chỉ không trả lời

tắt được các lời chưa cao. định mới được câu hỏi

nội dung ý Tóm tắt được trả lời. liên quan bài

tưởng nội 1 phần nội Làm cũ. Làm việc

dung liên dung liên quan việc riêng trong

quan bài bài giảng. riêng giờ học quá 2

giảng. trong lần.

giờ học.

Rubric2: Đánh giá kết quả tự học Điểm
Nội dung SV chuẩn bị và thuyết trình 0-2
-Thời gian SV nộp bài theo yêu cầu. 0-6
-Bài tập trình bày được được các nội dung như yêu cầu. 0-2
-Thuyết trình rõ ràng, phân tích các nội dung chặt chẽ. 0-10

Tổng


8

2.2.Điểm đánh giá quá trình (điểm kiểm tra giữa kỳ) Điểm
[Điểm đánh giá quá trình = Rubic3 x 40% + Rubic4 x 60%] 0-2
0-6
Rubric 3: Đánh giá Tổ chức thực hành hoạt động công ty về BĐS 0-2
Nội dung các nhóm chuẩn bị hoạt động và thuyết trình 0-10
-Thời gian nộp sản phẩm.
-Mức độ giải quyết được hết các đơn hàng và Hợp động của nhóm.
-Thuyết trình rõ ràng, dễ hiểu.

Tổng

Rubric 4: Đánh giá kết quả Bài thảo luận/Seminar Điểm
Nội dung nhóm chuẩn bị thảo luậnvà thuyết trình 0-2
-Mức độ đảm bảo thời gian nộp bài. 0-6
-Bài thảo luận/seminar trình bày và phân tích được chi tiết các nội dung theo
yêu cầu. 0-2
-Thuyết trình rõ ràng, dễ hiểu. 0-10

Tổng

2.3.Điểm cuối kỳ

[Điểm cuối kỳ = Rubic 5 x 50% + Rubic 6 x 50%]

Rubric 5: Đánh giá bài thi tự luận

TIÊU CHÍ TỐT KHÁ TRUNG TRUNG KÉM

(8,5-10) ( 7,0-8,4) BÌNH BÌNH <4,0
(5,5-6,9) YẾU
(4,0-5,4)

Làm đủ số Làm đủ Làm đủ 2 Làm đủ 2 câu Làm được 1 câu và Không làm
câu và đúng 3 câu câu hoặc nhưng chỉ 1 câu làn dở dang, hoàn chỉnh nổi
theo đáp án trên 70% tổng chỉ dược trên 1 câu hoặc
và các ý của cả được trên 55% 40 % các ý của cả tổng chỉ dược
từng câu 100% các ý của cả bài dưới 30 % các
các ý bài bài ý của cả bài
của cả

bài

9

Rubric 6: Đánh giá bài Báo cáo tiểu luận, thuyết trình Điểm
Nội dung bài thi tiểu luận thuyết trình 0-2
0-6
-Mức độ đúng hạn nộp bài.
-Mức độ trình bày và phân tích các nội dung rõ ràng, chặt chẽ của Bài tiểu 0-2
luận. 0-10
-Mức độ liên hệ thực tế.

Tổng

VIII. Giáo trình/ tài liệu tham khảo

1. Giáo trình


[1] Nguyễn Thế Huấn, Phan Thị Thu Hằng (2009), Giáo trình Định giá đất và các
Bất động sản khác, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, [Thư viện trường ĐHNL:
/> khac-4969.html].

2. Tài liệu tham khảo

[2] Hoàng Văn Hùng, Trịnh Hữu Liên (2013), Xây dựng vùng giá trị đất đai phục
vụ công tác định giá đất và quản lý đất đai, Nxb Nông nghiệp [Thư viện trường Đại học
Nông Lâm: />vu-cong-tac-dinh-gia-dat-va-quan-ly-dat-dai-5291.html];

[3] Hồ Thị Lam Trà, Nguyễn Văn Quân (2005), Giáo trình Định giá đất, NXB Đại
học Nông nghiệp Hà Nội [Thư viện trường Đại học Nông Lâm:
];

[4] Đỗ Thị Lan, Đỗ Anh Tài (2010), Giáo trình kinh tế đất, Nxb Nơng nghiệp [Thư
viện trường Đại học Nông Lâm: />te-tai-nguyen-dat-5201.html].

[5] Ngô Đức Cát, Kinh tế tài nguyên đất, Nxb Nông nghiệp (2000) nghiệp [Thư
viện trường Đại học Nông Lâm: />nguyen-dat-15270.html];

[6] Nguyễn Minh Hồng, Phạm Văn Bình (2015), Thị trường Bất động sản, Nxb
Tài chính [Thư viện trường Đại học Nơng Lâm: />Online/giao-trinh-thi-truong-bat-dong-san-19840.html].

10

IX. Hình thức tổ chức dạy học Hình thức tổ chức dạy học của học Tổng
phần (tiết)
Nội dung 18
Lý thuyết Thực hành Tự học
Nội dung 1: Khái quát về định giá đất 27

và bất động sản 6 12
Nội dung 2: Cơ sở khoa học xác định 45
giá đất 9 18 3
Nội dung 3: Các phương pháp định giá 24
đất 15 30 18
Thi giữa kỳ 145
Nội dung 4: Thẩm định giá đất đai, 1 2
BĐS
Nôi dung 5: Thực hành 8 16
TỔNG
6 12

39 6 90

X. Cơ chế giải đáp thắc mắc, trả lời các câu hỏi của người học liên quan đến học

phần; phản hồi của người học với kết quả chấm điểm học phần
- Giảng viên phụ trách học phần giải đáp các câu hỏi liên quan đến nội dung của

môn học.
- Phòng Quản lý và đảm bảo chất lượng trường có trách nhiệm tổ chức chấm phúc

khảo, thanh tra lại điểm thi khi có đơn xin phúc khảo kết quả thi, kiểm tra của sinh viên.
XI. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy

- Thiết kế bài giảng trên Powerpoint;
- Dạy trực tuyến: sử dụng phần mềm MSTEAM, ZOOM
XII. Kết nối doanh nghiệp, chuyên gia tham gia giảng dạy (nếu có)

XI. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


- Phịng học: đầy đủ bàn ghế, đủ khơng gian thảo luận nhóm, thống, sạch
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, mạng wifi, bảng

XII. Ngày phê duyệt lần đầu

Ngày 11 tháng 12 năm 2020

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

TS. Vũ Thị Thanh Thủy TS. Nguyễn Đức Nhuận TS. Nguyễn Quang Thi

11

XIII. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết Người cập nhật
(Ký ghi rõ họ tên)
Lần 1:
- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: năm 2016 ThS. Nguyễn Quang Thi
Không bổ sung thêm nội dung gì Trưởng Bộ môn
- Lý do cập nhật, bổ sung:

Lần 2: TS. Nguyễn Đức Nhuận
- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: năm 2018 Người cập nhật
- Lý do cập nhật, bổ sung: (Ký ghi rõ họ tên)
+ Điều chỉnh lại đề cương theo chuẩn đầu ra của
chương trình TS. Nguyễn Quang Thi
+ Điều chỉnh nội dung đề cương theo khung chương Trưởng Bộ mơn
trình mới.

Lần 3: TS. Nguyễn Đức Nhuận

- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: tháng 12 Người cập nhật
năm 2022 (Ký ghi rõ họ tên)
- Lý do cập nhật, bổ sung:
+ Điều chỉnh lại đề cương theo giáo trình mới TS. Nguyễn Quang Thi
+ Điều chỉnh nội dung đề cương theo khung chương Trưởng Bộ mơn
trình và chuẩn đầu ra của CTĐT mới.

TS. Nguyễn Đức Nhuận

12


×