BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ ỘNG MÔI TRƯ Ờ NG C Ủ A D Ự ÁN “ NÂNG CÔNG SUẤT TRẠI HEO GIỐNG CỤ KỴ CÔNG NGHỆ CAO THAGRICO BÌNH ĐỊNH TỪ 10 000 CON HEO SINH SẢN ( TRONG ĐÓ 4 500 HEO BỐ MẸ; 3 0 0 0 HEO ÔNG BÀ VÀ 2 500 HEO CỤ KỴ ) LÊN 13 500 CON HEO SINH SẢN ( TRONG
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 208 trang )
z
CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP TRƯỜNG HẢI
BÌNH ĐỊNH
----------------
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của DỰ ÁN
“NÂNG CÔNG SUẤT TRẠI HEO GIỐNG CỤ KỴ
CÔNG NGHỆ CAO THAGRICO BÌNH ĐỊNH TỪ
10.000 CON HEO SINH SẢN (TRONG ĐĨ 4.500
HEO BỐ MẸ; 3.000 HEO ƠNG BÀ VÀ 2.500 HEO
CỤ KỴ) LÊN 13.500 CON HEO SINH SẢN (TRONG
ĐĨ: 8.000 HEO BỐ MẸ; 5.000 HEO ƠNG BÀ VÀ
500 HEO CỤ KỴ) VÀ 24.000 CON HEO THỊT”
Địa chỉ: Thôn Đại Khoan, Xã Cát Lâm, Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định
(Báo cáo đã được chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo số ……./BTNMT-
TCMT ngày …… tháng …… năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CHỦ DỰ ÁN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ
TRƯỜNG HẢI BÌNH ĐỊNH XÂY DỰNG MƠI TRƯỜNG VI TA
BÌNH ĐỊNH, NĂM 2023
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án ...................................................................................................... 8
1.1 Thông tin chung về dự án ............................................................................. 8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư .................... 9
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan ............................................................................................. 9
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.......................................... 10
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ..................................... 10
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án ....................................................................... 14
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ................................................... 14
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường................................................... 15
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .......................................................... 19
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ............................................................. 22
5.1. Thông tin về dự án .......................................................................................... 22
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi
trường .................................................................................................................... 26
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh: ......................... 26
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án:........................... 32
5.4.1. Cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải. .......................... 32
5.4.1.1. Đối với thu gom và xử lý nước thải............................................................. 32
5.4.1.2. Đối với xử lý bụi, khí thải. .......................................................................... 33
5.4.2. Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại ................ 35
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung............................................ 37
5.4.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có).......................... 38
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: ...................... 40
5.5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án. .......................................... 40
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường của dự án................................................ 40
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 1
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động mơi trường
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ..................................................................... 41
1.1. Thông tin về dự án ................................................................................................ 41
1.1.1. Tên dự án:.................................................................................................... 41
1.1.2. Chủ dự án .................................................................................................... 41
1.1.3. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................... 41
1.1.4. Vị trí địa lý của dự án................................................................................... 41
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt độngcủa dự án ................................... - 48 -
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án.......................................................................... 57
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành....................................................................... 65
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ............................................................................ 73
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................... 78
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................ 79
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội................................................................... 80
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ................. 88
2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................... 93
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................... 94
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án ........................................................................... 94
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động .......................................................................... 94
3.1.2. Biện pháp cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.................... 114
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành................................................................................ 123
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ........................................................................ 123
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện............ 150
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường...................... 188
3.4. Nhận xét về các mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ............................ 190
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........ 192
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định 2
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động mơi trường
4.1. Chương trình quản lý mơi trường ...................................................................... 192
4.2. Chương trình giám sát mơi trường..................................................................... 195
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN ..................................................................... 197
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................... 197
5.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng.................................. 197
5.1.1. Tóm tắt q trình tổ chức thực hiện tham vấy Ủy Ban Nhân Dân cấp xã, các tổ
chức chịu trách nhiệm trực tiếp dự án........................................................................... 197
5.1.2 Tóm tắt q trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp
bởi dự án...................................................................................................................... 197
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................. 198
5.2.1. Ý kiến của UBND xã Cát Lâm và các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án. 198
5.2.2. Ý kiến đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án ................... 198
5.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu
cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư tham gia ............................................................... 199
II. THAM VẤN Ý KIẾN CHUYÊN GIA/NHÀ KHOA HỌC...................................... 199
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ............................................................... 202
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................ 202
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 202
3. CAM KẾT .............................................................................................................. 202
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 205
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 206
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 3
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1: Tọa độ địa lý khu đất hiện hữu.......................................................................42
Bảng 1-2: Tọa độ vị trí khu đất mở rộng ........................................................................ 43
Bảng 1-3: Công suất sản xuất sản phẩm của chủ Dự án............................................. - 48 -
Bảng 1-4: Các hạng mục xây dựng của dự án.................................................................50
Bảng 1-5: Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của dự án ...... 54
Bảng 1-6: Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng ................................................................... 57
Bảng 1-7: Danh mục máy móc thiết bị trong giai đoạn thi cơng xây dựng......................57
Bảng 1-8: Chương trình vaccin được dự kiến thực hiện tại dự án ................................... 59
Bảng 1-9: Nhu cầu nguyên liệu và hóa chất ................................................................... 60
Bảng 1-10: Bảng cân bằng vật chất nguyên liệu ............................................................. 61
Bảng 1-11: Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động chăn ni tồn trang trại.................... 63
Bảng 1-12: Bảng cân bằng nhu cầu cấp nước và lưu lượng nước thải phát sinh..............63
Bảng 1-13: Nhu cầu sử dụng điện .................................................................................. 65
Bảng 1-14: Nhu cầu lao động của trang trại ................................................................... 65
Bảng 1-15: Danh mục máy móc thiết bị của dự án ......................................................... 68
Bảng 1-16: Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý ........................................... 70
Bảng 1-17: Tổng hợp khối lượng san nền.......................................................................75
Bảng 1-18: Dự kiến tiến độ thực hiện dự án ................................................................... 78
Bảng 1-19: Quản lý hoạt động của dự án........................................................................ 79
Bảng 2-1: Thống kê nhiệt độ theo từng năm...................................................................81
Bảng 2-2: Thống kê lượng mưa của các tháng trong năm ............................................... 82
Bảng 2-3: Độ ẩm khơng khí trung bình những tháng trong các năm ............................... 82
Bảng 2-4: Số giờ nắng khu vực dự án ............................................................................ 84
Bảng 2-5: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh ................... 89
Bảng 2-6: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại khu vực dự án ........................... 91
Bảng 2-7: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất ................................................. 92
Bảng 3-1: Phân tích các nguồn gây ô nhiễm trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng và hoạt
động của Dự án .............................................................................................................. 94
Bảng 3-2: Thể tích đất đào các hạng mục xây dựng ....................................................... 96
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 4
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Bảng 3-3: Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình đào đắp, san nền (không cộng nồng độ nền)
...................................................................................................................................... 98
Bảng 3-4: Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình đào đắp, san nền (có cộng nồng độ nền:
0,14mg/m3) .................................................................................................................... 98
Bảng 3-5: Hệ số phát thải và tải lượng ô nhiễm của thiết bị máy móc thi cơng............. 101
Bảng 3-6: Lượng bụi khói sinh ra có thể xác định thơng qua các hệ số ô nhiễm ........... 103
Bảng 3-7: Đối tượng, phạm vi mức độ chịu tác động từ nước thải................................ 104
Bảng 3-8: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................ 105
Bảng 3-9: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................... 105
Bảng 3-10: Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải xây dựng.......... 107
Bảng 3-11: Đối tượng, phạm vi mức độ chịu tác động từ nước thải.............................. 107
Bảng 3-12: Khối lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh .............................................. 108
Bảng 3-13: Số lượng và mã số chất thải nguy hại phát sinh.......................................... 109
Bảng 3-14: Mức ồn của các thiết bị thi công ................................................................ 110
Bảng 3-15: Mức rung của một số thiết bị thi công........................................................ 112
Bảng 3-16: Giá trị giới hạn khí thải của xe ................................................................... 124
Bảng 3-17: Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận chuyển.................... 125
Bảng 3-18: Nồng độ ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển ..................... 125
Bảng 3-19: Tải lượng các chất ơ nhiễm khí từ khí thải máy phát điện .......................... 125
Bảng 3-20: Nồng độ các chất ơ nhiễm khí thải máy phát điện dự phòng ...................... 126
Bảng 3-21: Tải lượng các chất ơ nhiễm khí từ khí thải lị đốt ....................................... 127
Bảng 3-22: Nồng độ các chất ô nhiễm của lò đốt ......................................................... 127
Bảng 3-23: Kết quả đo đạc khí thải lị đốt xác heo ....................................................... 128
Bảng 3-24: Sản lượng khí sinh ra từ một số nguyên liệu .............................................. 128
Bảng 3-25: Sản lượng khí sinh ra từ một số nguyên liệu .............................................. 129
Bảng 3-26: Đối tượng, phạm vi mức độ chịu tác động của mùi do chăn nuôi, mùi của hệ
thống xử lý nước thải ................................................................................................... 132
Bảng 3-27: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .............. 133
Bảng 3-28: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................. 133
Bảng 3-29: Bảng cân bằng nhu cầu cấp nước và lưu lượng nước thải phát sinh............ 134
Bảng 3-30: Thành phần đặc trưng của nước thải chăn nuôi .......................................... 135
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 5
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Bảng 3-31: Đối tượng, phạm vi mức độ chịu tác động từ nước thải.............................. 136
Bảng 3-32: Nồng độ chất ơ nhiễm trung bình trong nước mưa chảy tràn ...................... 137
Bảng 3-33: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh ................ 143
Bảng 3-34: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trung bình tháng .......................... 143
Bảng 3-35: Bảng phân tích các sự cố do hệ thống XLNT vận hành không đạt.............. 148
Bảng 3-36: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ lị đốt....................... 151
Bảng 3-37: Thơng số kỹ thuật chính của lị đốt xác heo, cơng suất 40 kg/mẻ (khoảng
40kg/2-3h).................................................................................................................... 151
Bảng 3-38: Các hạng mục của hệ thống xử lý nước thải............................................... 162
Bảng 3-39: Nhu cầu lượng nước tưới 1 lần................................................................... 165
Bảng 3-40: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường................................... 189
Bảng 3-41: Dự tốn kinh phí đối với các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường....... 189
Bảng 4-1: Các chương trình quản lý mơi trường .......................................................... 192
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định 6
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1: Vị trí dự án hiện hữu (trước khi nâng cơng suất) ............................................ 43
Hình 1-2: Vị trí dự án phần mở rộng .............................................................................. 44
Hình 1-3: Vị trí dự án sau khi nâng cơng suất và các đối tượng xung quanh...................45
Hình 1-4: Mặt bằng bố trí phân khu chức năng của dự án sau khi nâng cơng suất ..... - 46 -
Hình 1-5: Sơ đồ quy trình ni heo thương phẩm........................................................... 67
Hình 1-6: Quy trình thi cơng xây dựng...........................................................................74
Hình 1-7: Sơ đồ tổ chức quản lý trang trại......................................................................79
Hình 3-1: Sơ đồ của bể tự hoại 3 ngăn ......................................................................... 118
Hình 3-2: Sơ đồ cơng nghệ xử lý, cơng suất 1.800 m3/ngày đêm.................................. 158
Hình 3-3: Cấu tạo máy ép phân.................................................................................... 168
Hình 3-4: Quy trình cơng nghệ xử lý heo chết khơng do dịch bệnh .............................. 169
Hình 3-5: Sơ đồ minh họa lò đốt xác heo 2 cấp ............................................................ 170
Hình 3-6: Quy trình cơng nghệ xử lý heo chết khơng do dịch bệnh bằng vơ cơ hóa...... 173
Hình 3-7: Hình ảnh máy ép bùn ................................................................................... 175
Hình 3-8: Sơ đồ nguyên lý hoạt động máy ép bùn băng tải........................................... 175
Hình 3-9: Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ.................................................................. 179
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định 7
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1 Thông tin chung về dự án
Trại heo giống cụ kỵ công nghệ cao Thagrico Bình Định trước đây có tên gọi là “Trại
heo giống cơng nghệ cao Việt Thắng Bình Định” đã được phê duyệt báo cáo ĐTM tại
quyết định số 4502/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định cho dự án
Trại heo giống cơng nghệ cao Việt Thắng Bình Định tại xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh
Bình Định của Cơng ty TNHH Giống – Chăn ni Việt Đan Bình Định (tên cũ là Công ty
TNHH Giống – Chăn nuôi Việt Thắng Bình Định) làm chủ đầu tư với cơng suất thiết kế:
10.000 con heo sinh sản (trong đó: 4.500 heo bố mẹ; 3.000 heo ông bà và 2.500 heo cụ
kỵ); 160 heo đực giống chia làm 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: 2.500 con heo nái sinh sản và 40 con heo đực giống.
- Giai đoạn 2: 5.000 con heo nái sinh sản và 80 con heo đực giống.
- Giai đoạn 3: 10.000 con heo nái sinh sản và 160 con heo đực giống.
Sản phẩm của công suất thiết kế: 210.000 heo con giống thương phẩm cho thị trường;
35.000 heo bố mẹ/ năm thay thế đàn và cung cấp cho các trại vệ tinh.
Tiến độ dự án hiện tại như sau:
- Đã xây dựng hạ tầng trại và chuồng trại; lắp đặt thiết bị cho 2.400 con heo bố
mẹ, đã đưa vào hoạt động tháng 12/2020. Cụ thể các hạng mục: Nhà heo giống
600,2m2, Nhà heo nái sữa A 416,9m2, Nhà heo nái sữa B 643,8m2, Nhà heo giống
2.112,2m2, Nhà heo bầu 1 1.782,2m2, Nhà heo bầu 2 1.782,2m2, Nhà heo nái 1
2.070m2, Nhà heo nái 2 2.070m2, Nhà heo nái 3 2.070m2, Nhà heo cai sữa 1
1.297,7m2, Nhà heo cai sữa 2 1.297,7m2, Nhà heo cai sữa 3 1.297,7m2, Nhà heo
cai sữa 4 1.297,7m2.
- Từ tháng 10/2021 đến nay, công ty thực hiện các thủ tục điều chỉnh dự án.
− Về các cơng trình bảo vệ môi trường:
+ Xử lý nước thải: Đã hoàn thành xây dựng và lắp đặt thiết bị cho trạm xử lý nước
thải công suất 1.800 m3/ngày.
+ Nhau thai và xác heo chết: đã lắp đặt lò đốt xác heo.
+ Chất thải rắn và CTNH: Đã xây dựng nhà chứa chất thải thông thường và nguy
hại, đã thực hiện thu gom, phân loại, lưu trữ và ký hợp đồng chuyển giao chất thải
với các đơn vị có chức năng.
− Về cơng suất thực tế đạt được: từ tháng 12/2020 đến nay, Chăn nuôi 2.400 con heo bố
mẹ.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 8
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Sự cần thiết lập ĐTM cho dự án.
Sau thời gian chăn nuôi, nắm được nhu cầu ngày càng tăng, đồng thời hoàn thiện hơn
kế hoạch sản xuất, dự án mong muốn lập lại ĐTM để cập nhật một số nội dung thay đổi
sau:
1. Đổi tên nhà đầu tư: từ Công ty TNHH Giống – Chăn ni Việt Thắng Bình Định
sang Công ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định.
2. Đổi tên dự án: từ Trại heo giống công nghệ cao Việt Thắng Bình Định sang Trại
heo giống cụ kỵ công nghệ cao Thagrico Bình Định.
3. Nâng quy mô công suất dự án:
− Nuôi từ 10.000 con heo sinh sản (trong đó: 4.500 heo bố mẹ; 3.000 heo ơng bà
và 2.500 heo cụ kỵ); 160 heo đực giống lên 13.500 con heo sinh sản (trong đó:
8.000 heo bố mẹ; 5.000 heo ông bà và 500 heo cụ kỵ); 225 heo đực giống
− Sản phẩm của dự án: từ 210.000 heo con giống thương phẩm cho thị trường;
35.000 heo bố mẹ/ năm thay thế đàn và cung cấp cho các trại vệ tinh thành
227.000 con heo con/năm; 53.000 con heo heo giống thương phẩm/năm cho thị
trường và 30.000 heo bố mẹ/năm để thay thế đàn và cung cấp cho các trại vệ
tinh.
Các thay đổi này thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Căn cứ theo Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 (điểm a, khoản 1, điều 30) và
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01.2022 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ Mơi trường (mục 16, Phụ lục II) thì dự án là dự án nhóm I do thuộc
loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường và có cơng suất lớn. Do đó, dự án
thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường và trình Bộ Tài ngun
và Mơi trường thẩm định, phê duyệt trước khi triển khai.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Dự án đầu tư được Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định lập và được Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định cấp quyết định số 638/QĐ-UBND, ngày 02/03/2022 về việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trại heo giống cơng nghệ cao Việt Thắng Bình Định tại
thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định và quyết định số 1561/QĐ-
UBND, ngày 10/05/2023 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trại heo giống cụ kỵ
cơng nghệ cao Thagrico Bình Định tại thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định 9
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Hiện nay Việt Nam cũng như tỉnh Bình Định chưa có ban hành chiến lược bảo vệ môi
trường quốc gia, chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn và các kế hoạch,
chiến lược bảo vệ môi trường khác. Do vậy báo cáo chưa đánh giá được sự phù hợp.
Báo cáo đánh giá sự phù hợp của dự án với ngành nghề thu hút đầu tư và phân khu
chức năng của tỉnh Bình Định nói chung và huyện Phù Cát nói riêng, cụ thể như sau:
Vị trí dự án được xây dựng trên khu đất có diện tích khoảng 1.169.405,7m2 phù hợp
theo quy định tại:
+ Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh Ban hành Kế
hoạch thực hiện Chương trình hành động số 11-CTr/TU ngày 14/5/2021 của Tỉnh
ủy thực hiện Nghị quyết Đại hội XX Đảng bộ tỉnh
+ Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII về phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao gắn với đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình
Định giai đoạn 2020-2025
+ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 về về việc thông qua các
nội dung cơ bản quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050.
+ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phù Cát được UBND tỉnh
Bình Định phê duyệt tại Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 16/12/2022.
Ngoài ra, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định cấp Quyết định số 638/QĐ-
UBND, ngày 02/03/2022 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trại heo giống công
nghệ cao Việt Thắng Bình Định tại thơn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát và
Quyết định số 1561/QĐ-UBND, ngày 10/05/2023 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án Trại heo giống cụ kỵ cơng nghệ cao Thagrico Bình Định tại thôn Đại Khoan, xã
Cát Lâm, huyện Phù Cát.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về môi trường
- Luật Thuế Bảo Vệ Môi Trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 15 tháng 11
năm 2010 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2013.
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 10
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/04/2020 của Bộ xây dựng về
thoát nước và xử lý nước thải
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư 76/2017/TT-BTNMT 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước
sông, hồ.
Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về chăn nuôi
- Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 11 năm 2018.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/07/2022 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ
về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn
chi tiết luật chăn nuôi.
- Nghị định số 01/VBHN-BNNPTNT ngày 21/01/2019 của Bộ Nông Nghiệp và
Phát Triển Nông Thôn về Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021, Hướng dẫn về việc thu
gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích
khác.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn ni.
- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động
chăn nuôi.
Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định 11
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Luật Phòng cháy Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội Nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29/06/2001, có hiệu lực từ ngày
04/10/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua
ngày 22/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày
24/11/2020 của Chính phủ.
Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về hóa chất.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/10/2007;
- Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 29/06/2018 của Văn phịng Quốc
hội về Luật Hóa chất.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất.
- Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ công thương ban hành
danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương.
- Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg, ngày 1/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc.
- Thông tư số 48/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 của Bộ Công Thương ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo
quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm.
- Quyết định số 04/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/ 2020 của Thủ tướng Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 1/7/2016 của Thủ tướng Chính
phủ.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định 12
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật khác
- Luật Đất đai Việt Nam số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 26/11/2014, có hiệu lực từ ngày 01/07/2015.
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam khóa VIII thơng qua ngày 26/11/2014, có hiệu lực từ ngày
01/07/2015.
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 18 tháng 6 năm 2012, có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 05 năm 2013.
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 25/06/2015, có hiệu lực từ ngày
01/07/2016.
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc Hội ban hành ngày 24/11/2017.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch, có hiệu lực kể từ ngày 01/1/2019
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
− TCVN 2622-1995: Phòng cháy chống cháy cho nhà và cơng trình - u cầu thiết kế
− TCVN 6705:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về chất thải rắn thông thường - Phân loại.
− TCVN 6706:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về chất thải nguy hại - Phân loại.
− TCVN 6707:2009 Tiêu chuẩn Việt Nam về chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo
− QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong
khơng khí xung quanh.
− QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH.
− QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.
− QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
− QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
− QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh.
− QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của
kim loại nặng trong đất
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định 13
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
− QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
− QCVN 09:2015-MT/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới
đất
− QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc
− QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc
− QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc
− QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc
− QCVN 62-MT:2016/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
− QCVN 43:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích
− QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi amiang, bụi chứa silic,
bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại
nơi làm việc.
− QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
− QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng
− QCVN 01-195:2022/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải chăn nuôi
sử dụng cho tưới cây;
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án
− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
− Hợp đồng thuê đất.
− Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
− Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 4502/QĐ-UBND ngày
04/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định
− Quyết định số 638/QĐ-UBND, ngày 02/03/2022 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án Trại heo giống công nghệ cao Việt Thắng Bình Định tại thơn Đại Khoan, xã Cát
Lâm, huyện Phù Cát.
− Quyết định số 1561/QĐ-UBND, ngày 10/05/2023 về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Trại heo giống cụ kỵ cơng nghệ cao Thagrico Bình Định tại thơn Đại Khoan,
xã Cát Lâm, huyện Phù Cát.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
− Báo cáo đầu tư dự án
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 14
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
− Bản vẽ thiết kế tổng mặt bằng, cấp thoát nước
− Các bản vẽ phương án thiết kế cơ sở các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường
sẽ xây dựng; bản vẽ hồn cơng các cơng trình xử lý chất thải bảo vệ mơi trường hiện
hữu đang hoạt động, bố trí thiết bị, thiết kế hệ thống xử lý chất thải
− Kết quả phân tích mơi trường nền
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
a. Các bước thực hiện ĐTM
− Chủ dự án cung cấp các Giấy tờ pháp lý và Báo cáo đầu tư của dự án, trong đó có nêu
rõ các nội dung cơ bản của dự án.
− Đơn vị tư vấn dựa trên tài liệu Chủ dự án cung cấp lập báo cáo ĐTM trình Chủ dự án
xem duyệt và chỉnh sửa cho phù hợp
− Sau khi đã thống nhất, đơn vị tư vấn in ấn phát hành báo cáo, Chủ dự án ký đóng dấu
và trình lên Bộ TN&MT để đăng tải tham vấn điện tử 15 ngày, đồng thời gửi đến đơn
vị chủ quản hạ tầng KCN để xin ý kiến tham vấn và gửi tham vấn chuyên gia.
− Sau khi nhận được văn bản thông báo tổng hợp ý kiến tham vấn từ Bộ TNMT và văn
bản ý kiến tham vấn của đơn vị chủ quản hạ tầng, các chuyên gia, chủ dự án sẽ kết
hợp với đơn vị tư vấn chỉnh sửa bổ sung báo cáo theo các ý kiến tham vấn nhận được.
− Sau khi đã chỉnh sửa thống nhất với chủ đầu tư, đơn vị tư vấn in ấn phát hành báo
cáo, Chủ dự án ký đóng dấu và trình lên Bộ TN&MT xin thẩm định.
− Sau khi tiếp nhận báo cáo ĐTM, Bộ TN&MT tổ chức thẩm định báo cáo. Đơn vị tư
vấn kết hợp với Chủ dự án trình bày tóm tắt nội dung báo cáo ĐTM trước Hội đồng
thẩm định ĐTM và giải trình các khúc mắc của các thành viên hội đồng, tiếp thu các ý
kiến đóng góp để hoàn thiện báo cáo.
− Sau khi họp thẩm định báo cáo, đơn vị tư vấn kết hợp với Chủ dự án chỉnh sửa, bổ
sung nội dung báo cáo theo góp ý của hội đồng thẩm định
− Báo cáo hoàn chỉnh được đơn vị tư vấn in ấn phát hành, Chủ dự án ký tên đóng dấu
đúng quy định và trình Bộ TN&MT phê duyệt.
b. Đơn vị thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo ĐTM cho dự án do Công ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định chủ
trì thực hiện kết hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi
trường Vita
Chủ dự án:
− Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định.
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 15
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
− Người đại diện: Ông Trần Bảo Sơn Chức vụ: Tổng Giám đốc
− Địa chỉ liên hệ: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
− Điện thoại: Fax:
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 16
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Đơn vị tư vấn:
− Tên công ty: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vita.
− Người đại diện: Bà Trần Thị Thanh Thúy - Chức vụ: Giám đốc.
− Địa chỉ liên hệ: 13, đường DD3-1, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM
− Điện thoại: 0286.6805057.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 17
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Danh sách cán bộ trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Bảng 1: Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM
Chuyên Số năm
kinh
STT Họ và tên Chức vụ ngành đào Chức năng, nhiệm vụ Chữ ký
nghiệm
tạo
-
Chủ Dự án - Công ty TNHH Nông Nghiệp Trường Hải Bình Định -
11 năm
- Cung cấp các số liệu thông tin về Dự án.
14 năm
Giám đốc Phối hợp đưa ra các biện pháp để giảm thiểu, xử lý các chất ô
06 năm
1 dự án nhiễm phát sinh.
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung cam kết trong
ĐTM
2
Đơn vị tư vấn - Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vita
1 Trần Thị Thanh Giám đốc Kỹ thuật - Thẩm định nội bộ trong quá trình lập báo cáo ĐTM.
Thúy tư vấn môi trường
- Chương 3: Dự báo đánh giá tải lượng, nồng độ và mức độ ảnh
hưởng của các tác động phát sinh trong quá trình hoạt động;
2 Phạm Thị Hương Kỹ thuật Nghiên cứu và đề xuất các biện pháp để thu gom, xử lý các chất ô
Nhân viên môi trường nhiễm, giảm thiểu tác động
Trà
- Chương 6: Kết quả tham vấn: Tham vấn chuyên gia, nhà khoa
học
- Mở đầu: Mô tả xuất xứ của Dự án, mối quan hệ của Dự án với
Trương Ngọc Quản lý các quy hoạch phát triển khác.
3 Nhân viên - Chương 1: Dựa trên các số liệu thu thập được để mơ tả tóm tắt
Thuỳ Môi trường các thông tin của Dự án
- Chương 4: Dự án không cần thực hiện
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nơng Nghiệp Trường Hải Bình Định 18
Địa điểm thực hiện: Thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định