Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

đánh giá tác động tới môi trường dự án tổ hợp văn phòng, nhà ở tại 20 phố Núi Trúc Ba Đình Hà Nôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.08 KB, 120 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
CC Kí HIU VIT TT
BOD : Nhu cầu ôxi sinh hoá
BVMT : Bảo vệ môi trờng
COD : Nhu cầu oxi hoá học
CP : Chính phủ
CTR : Chất thải rắn
ĐCCT : Địa chất công trình
ĐTM : Đánh giá tác động môi trờng
KHCN&M
T
: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trờng
NCKT : Nghiên cứu khả thi
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QL : Quốc lộ
QĐ - UB : Quyết định của Uỷ ban
TCCP : Tiêu chuẩn cho phép
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT : Tài nguyên và Môi trờng
UBND : Uỷ ban nhân dân
VOC : Hợp chất hữ cơ dễ bay hơi
VSMT : Vệ sinh môi trờng
XDCT : Xây dựng công trình
Mục lục
Mở đầu.....................................................................................................................................4
Công ty TNHH Minh Khang
1


Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
1. Xuất xứ của Dự án............................................................................................................4
2. Mc ớch v ni dung ca bỏo cỏo...................................................................................7
2.1. Mc ớch....................................................................................................................7
2.2. Ni dung bỏo cỏo TM.............................................................................................8
3. Cn c phỏp lý v k thut ca vic thc hin ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng (TM). .8
3.1. Cn c phỏp lý chung................................................................................................8
3.2. Cn c phỏp lý ca D ỏn.......................................................................................11
4. T chc thc hin TM.................................................................................................12
a. Mụi trng khụng khớ.................................................................................................13
b. Mụi trng nc ........................................................................................................14
4.2. C quan v cỏ nhõn tham gia..................................................................................16
Chơng I. Mô tả tóm tắt dự án...............................................................................................17
1.1. Tên Dự án......................................................................................................................17
1.2. chủ dự án......................................................................................................................17
1.3. vị trí địa lý của Dự án..............................................................................................17
1.4. Mục tiêu đầu t.............................................................................................................17
1.5. Quy mụ D ỏn..............................................................................................................18
2.1. iu kin t nhiờn v mụi trng................................................................................33
2.1.1. iu kin v a cht cụng trỡnh, thu vn..........................................................33
2.1.2. iu kin khớ tng thu vn...............................................................................33
2.1.3. Hiện trạng khu đất xây dựng Dự án..................................................................38
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội khu vực Dự án....................................................................38
2.3. điều kiện hạ tầng kỹ thuật khu vực thực hiện dự án...............................................39
2.4. hiện trạng chất lợng môi trờng khu vực dự án.............................................................39
Khu vực......................................................................................................42

Chơng III. Đánh giá tác động môi trờng..................................................................................44
3.1. Các nguồn gây tác động, đối tợng quy mô bị tác động............................................45
3.2. Đánh giá các tác động trong các giai đoạn triển khai xây dựng dự án.......................47
3.2.1. Đánh giá tác động của Dự án trong giai đoạn giải phóng mặt bằng...................47
3.2.2. Đánh giá tác động môi trờng trong giai đoạn thi công..........................................48
* Nguồn gây tác động...................................................................................................48
Nớc thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng của Dự án chủ yếu từ 3 nguồn sau:........48
Bảng 3.3. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nớc thải sinh hoạt..............................................50
* Tác động của Dự án đối với môi trờng nớc.................................................................65
Chơng IV. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trờng.73
4.1. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn giải phóng mặt bằng ...............................73
4.1.1. Kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm bụi...............................................................73
4.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trờng không khí........................................................74
4.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm môi trờng đất, nớc.............................................................74
4.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong giai đoạn thi công...................................75
4.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí.................................................75
4.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung.................................................78
4.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trờng nớc....................................................82
4.2.4. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trờng đất............................................83
4.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm giai đoạn vận hành..........................................92
4.3.1. Giải pháp thoát nớc ma và xử lý nớc thải...............................................................92
4.3.1.1 Hệ thống thoát nớc ma....................................................................................92
4.3.1.2. Hệ thống thoát nớc thải..................................................................................94
4.3.1.3. Hệ thống xử lý nớc thải sinh hoạt .................................................................94
Công ty TNHH Minh Khang
2
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội

"
4.3.2. Các giải pháp ngăn ngừa ô nhiễm không khí ....................................................97
Bảng 4.3. Hiệu quả lọc bụi của cây xanh.............................................................................98
Bảng 4.4. Hiệu quả lọc bụi của cây xanh.............................................................................98
4.3.3. Biện pháp khống chế ô nhiễm tiếng ồn và độ rung.........................................99
4.3.4. Các biện pháp quản lý chất thải rắn.................................................................100
4.3.5. Ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm mùi.......................................................................101
4.3.6. Các biện pháp phòng chống cháy nổ.................................................................101
b. Biện pháp PCCC của Toà nhà................................................................................104
5.1. Chơng trình quản lý và giám sát môi trờng..............................................................105
5.1.1. Cơ sở pháp lý.......................................................................................................105
5.1.2. Chơng trình quản lý môi trờng..........................................................................105
a. Quản lý chất thải rắn...............................................................................................105
b. Quản lý nớc thải.........................................................................................................106
5.2. Chơng trình giám sát, quan trắc môi trờng..............................................................106
5.2.1. Giai đoạn xây dựng...........................................................................................107
5.2.1.1. Quan trắc chất lợng môi trờng không khí.................................................107
5.2.1.2. Giám sát chất lợng nớc mặt.........................................................................108
5.2.1.3. Quan trắc chất lợng môi trờng nớc ngầm...................................................109
5.2.1.4. Quan trắc các hiện tợng sụt lún xung quanh khu vực dự án .....................110
5.2.2. Giai đoạn vận hành dự án .................................................................................111
Chơng VI. Tham vấn ý kiến cộng đồng.............................................................................112
6.1 Sự cần thiết của việc tham vấn ý kiến cộng đồng.................................................112
6.2. Mục đích của việc tham vấn ý kiến cộng đồng.................................................112
6.3. Phơng pháp tiến hành...............................................................................................112
6.4. Tổng hợp các ý kiến tham vấn..................................................................................113
6.4.1. ý kiến của Uỷ ban nhân dân quận .................................................................113
6.4.2. ý kiến của Uỷ ban mặt trận tổ quốc quận..........................................................114
Kết luận và kiến nghị.......................................................................................................115
1. kết luận........................................................................................................................115

2. Kiến nghị....................................................................................................................116
Cam kết ...........................................................................................................................117
1. Cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trờng..................................................117
2. Trách nhiệm của ban quản lý dự án trong công tác bảo vệ môi trờng .......................119
Công ty TNHH Minh Khang
3
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
Mở đầu
1. Xuất xứ của Dự án
Cn c cụng vn s 6669/ Q- UB ngy 11/10/2004 ca UBND Tp H Ni
v vic giao Vin Nghiờn cu Da- Giy (B Cụng Nghip) 489,4 m2 t ti s 20
Nỳi Trỳc- P. Ging Vừ - Q. Ba ỡnh tip tc s dng cựng vi 2.091 m2 t ó xõy
dng cụng trỡnh ang s dng lm c s lm vic v nghiờn cu khoa hc ca ngnh
Da- Giy.
Cn c cụng vn s 3645/ Q - BCN ngy 15/12/2006 ca B cụng nghip
v vic phờ duyt ỏn chuyn i Vin Nghiờn cu Da- Giy thnh t chc khoa
hc v cụng ngh thc hin ch t ch, t chu trỏch nhim quy nh ti Ngh
nh s 115/2005/N - CP.
Cn c cụng vn s 939/BCN- KHT ngy 07/03/2007 ca B Cụng Nghip
v vic chp thun lp d ỏn u t xõy dng tr s vn phũng, trung tõm thng
mi ti 20 ph Nỳi Trỳc, Ba ỡnh, H Ni.
Cn c cụng vn s 20/ Q - BCN ngy 18/5/2007 ca B Cụng Nghip v
vic quyt nh ban hnh iu l T chc v hot ng ca Vin Nghiờn Cu Da-
Giy, t chc khoa hc v cụng ngh thc hin c ch t ch, t chi trỏch nhim,
hot ng theo mụ hỡnh Vin vi cỏc n v thnh viờn.
Cn c cụng vn s 2584/BCT- KHT ngy 01/11/2007 ca B Cụng

Thng v vic la chn nh u t hp tỏc u t xõy dng tũa nh cao cp, tr s,
trung tõm thng mi v vn phũng cho thuờ.
Cn c cụng vn s 760/ VQH- T1 ngy 06/12/2007 ca Vin Quy hoch xõy
dng H Ni v vic cp s liu k thut ti s 20 ph Nỳi Trỳc- qun Ba ỡnh- H
Ni.
Cn c cụng vn s 3935/BCT- TCKT ngy 13/12/2007 ca B Cụng
Thng v vic lm th tc xin cp chng nhn quyn s dng t.
Công ty TNHH Minh Khang
4
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
Cn c cụng vn s 7187/ UBND- XD T ngy 17/12/2007 ca U ban nhõn
dõn thnh ph H Ni v vic lp d ỏn xõy dng tũa nh cao cp hn hp lm tr
s, trung tõm thng mi, vn phũng cho thuờ ti s 20 ph Nỳi Trỳc.
Cn c cụng vn s 1035/UBND- XD T ngy 19/1/2008 ca U ban nhõn
dõn thnh ph H Ni v vic kim tra tỡnh hỡnh qun lý, s dng t ca Vin
Nghiờn cu Da Giy thnh ph H Ni v vic chuyn i mc ớch s dng t ti
20 ph Nỳi Trỳc, qun Ba ỡnh.
Cn c cụng vn s 593/STNMT&N.KTK ngy 02/2/2008 ca S Ti
nguyờn mụi trng v nh t H Ni v vic kim tra tỡnh hỡnh qun lý, s dng
t ca Vin nghiờn cu Da Giy ti s 20, ph Nỳi Trỳc, phng Ging Vừ, qun
Ba ỡnh.
Cn c cụng vn s 221/QHKT- P1 ngy 04/2/2008 ca S Quy hoch- Kin
trỳc v vic thụng tin quy hoch kin trỳc khu t ti 20 ph Nỳi Trỳc, phng
Ging Vừ, qun Ba ỡnh.
Cn c cụng vn 1551/BCT- CNN ngy 27/02/2008 ca B Cụng Thng v
vic chuyn i mc ớch s dng t ca Vin Nghiờn cu Da Giy.

Cn c bn v ch gii ng (ký hiu CG) do Vin quy hoch xõy
dng H Ni lp ngy 29/11/2007 c S quy hoch kin trỳc thnh ph H Ni
chp thun ngy 30/11/2007.
Cn c bn hin trng t l 1/500 do Cụng ty a chớnh H Ni lp thỏng
10 nm 2007.
Cn c bỏo cỏo kho sỏt a cht do cụng ty T vn u t v Xõy dng t
Vit (VILANDCO).
Cn c h s thit k s b phn kin trỳc d ỏn do cụng ty TNHH SWA
Vit Nam.
Vic lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh theo ỳng quy hoch c duyt
l thc hin kp thi ch trng chớnh sỏch ca Thnh ph, phự hp vi quy hoch
chung ca khu vc v chin lc ca Thnh ph H Ni.
Công ty TNHH Minh Khang
5
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
S cn thit phi u t
Trong hn mt thp k qua cựng vi chớnh sỏch m ca, nn kinh t
ca Vit Nam thng xuyờn t mc tng trng 6,5% - 7,5%, ng thi thu nhp
ca cỏc tng lp nhõn dõn c ci thin ỏng k. Trong bi cnh ú nhu cu v xõy
dng cỏc cụng trỡnh dõn dng l rt ln.
Qun Ba ỡnh nm trung tõm ca Th ụ H Ni, phớa Tõy giỏp qun Tõy
H, phớa Nam giỏp qun Hon Kim v qun ng a, phớa Nam giỏp qun Cu
Giy.
Vi v trớ thun li, nm ti phng Ging Vừ, qun Ba ỡnh, H Ni. L
trung tõm hot ng chớnh tr, kinh t, giỏo dc, khoa hc- k thut, ng thi l
mt trung tõm ln v kinh t ca Qun v th ụ H Ni.

Trong quỏ trỡnh kho sỏt iu tra, c bit hin nay dũng u t nc
ngoi v lng khỏch du lch v cỏc thng gia n H Ni ngy cng nhiu, H
Ni ang thiu trm trng vn phũng lm vic v trung tõm thng mi dch v.
Thnh ph H Ni ang khuyn khớch cỏc d ỏn u t xõy dng Vn phũng v
trung tõm thng mi.
Hn na, phn t 20 ph Nỳi Trỳc l a im tt, cú nhiu th
mnh cn c khai thỏc li th ca nú cho xng ỏng vi v th gn khỏch sn ln
nh Khỏch sn H Ni, Ging Vừ, h Ging Vừ v H Ngc Khỏnh to nờn mt
qun th cụng trỡnh ng b cho khu vc, Vin nghiờn cu Da Giy v Cụng ty C
phn Trung Thy sau khi bn bc, tớnh toỏn v cõn nhc k lng thy cn thit u
t xõy dng ti 20 ph Nỳi Trỳc Tũa nh vn phũng lm vic, trung tõm thng
mi nhm ci to cỏc iu kin lm vic v dch v gii trớ tng giỏ tr ca khu t.
Công ty TNHH Minh Khang
6
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
2. Mc ớch v ni dung ca bỏo cỏo
2.1. Mc ớch
Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng d ỏn u t xõy dng Tũa nh
Lancaster ti 20 ph Nỳi Trỳc - P. Ging Vừ - Q. Ba ỡnh - H Ni c thc
hin nhm:
- Xỏc nh cỏc hot ng ca d ỏn cú kh nng nh hng n cht
lng mụi trng khu vc thc hin d ỏn;
- Mụ t hin trng v cht lng mụi trng trong phm vi d ỏn, c bit
l nhng khu vc chu tỏc ng trong tng lai khi d ỏn c trin khai, i vo
hot ng;
- ỏnh giỏ v xỏc nh cỏc tỏc ng tớch cc v tiờu cc ca d ỏn n

mụi trng sinh thỏi - vt lý, mụi trng kinh t - xó hi trong cỏc giai on thc
hin d ỏn;
- Xõy dng v xut cỏc bin phỏp k thut, cụng ngh v qun lý
ngn chn, gim thiu v loi tr cỏc tỏc ng tiờu cc ca d ỏn n
mụi trng;
- xut chng trỡnh qun lý v giỏm sỏt mụi trng;
- Bỏo cỏo TM ny cng cung cp cỏc thụng tin c s, cỏc chin lc
qun lý v cỏc tiờu chun cỏc c quan cú chc nng ti a phng v trung
ng cú th ỏnh giỏ v kim soỏt. ng thi õy cng l vn c cho ch d
ỏn thc hin tt cỏc bin phỏp bo v mụi trng trong quỏ trỡnh trin khai xõy
dng cng nh sut quỏ trỡnh hot ng;
- Bỏo cỏo TM cũn l c s phỏp lý, cn c khoa hc cỏc Nh u
t xem xột phờ duyt vn u t.
Công ty TNHH Minh Khang
7
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
2.2. Ni dung bỏo cỏo TM
Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng cho d ỏn u t xõy dng T hp
vn phũng, thng mi v nh ti 20 ph Nỳi Trỳc - P. Ging Vừ - Q. Ba
ỡnh - H Ni bao gm nhng ni dung chớnh sau:
M u.
Chng 1: Mụ t túm tt d ỏn xõy T hp vn phũng, thng mi v nh ti
20 ph Nỳi Trỳc - P. Ging Vừ - Q. Ba ỡnh - H Ni vi nhng ni dung hng
mc cụng trỡnh s trin khai
Chng 2: iu kin t nhiờn, mụi trng v kinh t- xó hi khu vc thc hin
d ỏn

Chng 3: ỏnh giỏ cỏc tỏc ng ca d ỏn xõy dng T hp vn phũng, thng
mi v nh ti 20 ph Nỳi Trỳc - P. Ging Vừ - Q. Ba ỡnh - H Ni n mụi
trng khu vc thc hin d ỏn.
Chng 4: xut cỏc bin phỏp gim thiu tỏc ng xu, phũng nga v ng phú
s c mụi trng.
Chng 5. Chng trỡnh qun lý v giỏm sỏt mụi trng.
Chng 6: Chng trỡnh tham vn cng ng
Kt lun v, kin ngh v cam kt
3. Cn c phỏp lý v k thut ca vic thc hin ỏnh giỏ tỏc ng mụi
trng (TM)
3.1. Cn c phỏp lý chung
- Cn c Lut xõy dng 2003;
- Cn c Lut t ai;
- Ngh nh s 99/2007/N-CP ngy 13/6/2007 ca Chớnh ph v
Qun lý chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh;
Công ty TNHH Minh Khang
8
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
- Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh ph ban
hnh Quy nh v qun lý cht lng cụng trỡnh xõy dng;
- Thụng t s 120/2003/TT-BTC ngy 12/12/2003 ca B Ti chớnh
hng dn thi hnh Ngh nh s 158/2003/N-CP ban hnh ngy 10/12/2003
quy nh mt s chi tit thi hnh lut thu giỏ tr gia tng v lut sa i, b
sung mt s iu ca lut thu GTGT;
- Thụng t s 05/2007/TT-BXD H Ni ngy 25 thỏng 7 nm 2007 v
vic hng dn lp v qun lý chi phớ XD thuc cỏc d ỏn u t;

- -Thụng t 07/2006/TT-BXD ngy 10/11/2006 hng dn iu chnh
h s nhõn cụng v mỏy trong xõy dng c bn;
- Thụng t s 76/2003/TT-BTC ngy 4/8/2003 ca B Ti chớnh hng
dn v bo him trong u t xõy dng;
- Quyt nh s 10/2005/Q-BXD ngy 15/4/2005 ca B Xõy dng
v vic ban hnh nh mc chi phớ lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh;
- Quyt nh s 11/2005/Q-BXD ngy 15/4/2005 ca B Xõy dng
v vic ban hnh nh mc chi phớ lp D ỏn v thit k xõy dng cụng trỡnh;
- Thụng t s 109/200/TT-BTC ngy 13/11/2000 ca B Ti chớnh
hng dn ch thu, np v s dng l phớ thm nh u t;
- Cn c Ngh nh 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 v Ngh nh s
112/2006/N-CP ngy 29/9/2006 ca Chớnh ph v Qun lý d ỏn u t xõy
dng cụng trỡnh;
- Cn c Ngh nh 52/1999/N-CP ngy 08/7/1999 v Ngh nh s
12/2000/N-CP ngy 05/5/2000, Ngh nh s 07/2003/N-CP ngy
30/01/2003 ca chớnh ph v vic ban hnh Quy ch qun lý u t xõy dng;
- Ngh nh 80/2006/N-CP ngy 9/8/2006 ca Chớnh Ph v vic quy
nh chi tit
Công ty TNHH Minh Khang
9
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
- Ngh nh s 21/2008/N-CP ngy 28/02/2008 ca chớnh ph v vic
sa i b sung mt s iu ca Ngh nh 80/2006 ngy 09/8/2006 ca Chớnh
Ph v vic quy nh chi tit v hng dn thi hnh mt s iu ca Lut Bo
v Mụi trng
-

- Thông t 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ tài nguyên
môi trờng về việc Hớng dẫn đánh giá môi trờng chiến lợc, đánh giá tác động
môi trờng và cam kết bảo vệ môi trờng;
- Các TCVN về môi trờng, TCVN 1995, TCVN 2000, TCVN 2001,
TCVN 2005;
- Nghị quyết 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ chính trị về bảo vệ
môi trờng trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nớc;
- Quyết định số 34/2005/QĐ-TTg ngày 22/2/2005 của Thủ tớng Chính
phủ về BVMT trong thời kỳ CNH-HĐH đất nớc;
- Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tớng
chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thủ đô Hà Nội năm
2020;
- Căn cứ Nghị định số 51/1999/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu t trong nớc (sửa đổi) số
03/1998/QH10;
- Căn cứ Thông t số 20/2002/TT-BTC ngày 28/02/2002 của Bộ Tài
chính về việc hớng dẫn thi hành Nghị định số 71/2001/NĐ-CP ngày
05/10/2001 của Chính phủ về u đãi đầu t xây dựng nhà ở để bán và cho thuê;
- Chi phí xây dựng đợc xác định trên cơ sở tính toán theo hồ sơ thiết
kế cơ bản và một số công tác tính theo suất đầu t, qua khảo sát các công trình
đã thực hiện có tính chất tơng tự tại địa bàn Hà Nội;
- Chi phí thiết bị tạm tính dựa theo giá trị thị trờng tại thời điểm hiện
tại trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Công ty TNHH Minh Khang
10
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"

- Mt s vn bn phỏp quy hin hnh v Xõy dng c bn.
3.2. Cn c phỏp lý ca D ỏn
- Cn c Lut Xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003;
- Cn c Lut u t s 59/2005/QH11 ngy 29/11/2005;
- Cn c Lut Kinh doanh bt ng sn s 63/2006/QH ngy 29/6/2006;
- Cn c Ngh nh s 209/2005/N-BXD ngy 16/12/2004 ca Chớnh
ph ban hnh quy ch qun lý u t v xõy dng;
- Cn c Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 ca Chớnh Ph
v qun lý d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh;
- Cn c Ngh nh 112/2006/N- CP ngy 29/9/2006 ca Chớnh Ph
v sa i b sung mt s iu ca Ngh nh 16/2005/N-CP ngy
07/02/2005;
- Cn c Ngh nh 108/2006/N-CP ngy 22/9/2006 ca Chớnh Ph v
quy nh chi tit v hng dn thi hnh Lut u t;
- Cn c Ngh nh 153/2007/N- CP ngy 15/10/2007 ca Chớnh Ph
v quy nh chi tit v hng dn thi hnh Lut kinh doanh bt ng sn;
- Cn c Ngh nh 158/N- CP ngy 01/01/2004 v vic quy nh thu
giỏ tr gia tng;
- Cn c Thụng t s 02/2007/TT- BXD ngy 14/2/2007 ca B Xõy
dng v vic hng dn mt s ni dung v lp, thm nh, phờ duyt d ỏn
u t xõy dng cụng trỡnh quy nh ti Ngh nh 16/2005/N-CP ngy
07/02/2005;
- Cn c Thụng t s 05/2007/TT- BXD ngy 25/7/2007 v Hng dn
lp v qun lý chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh;
- Cn c Thụng t s 33/2004/TT- BTC ngy 12/04/2004 ca B Ti
Chớnh hng dn bo him cụng trỡnh xõy dng;
Công ty TNHH Minh Khang
11
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án


Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
- Cn c Thụng t s 33/2007/ TT- BTC ngy 09/04/2007 ca B Ti
Chớnh v vic qun lý, thanh quyt toỏn vn u t v vn s nghip cú tớnh
cht u t v xõy dng thuc ngun vn ngõn sỏch Nh nc;
- Cn c Thụng t 106/1999/TT- BTC ngy 30/08/1999 ca B Ti
Chớnh quy nh chi tit lut thu giỏ tr gia tng;
- Cn c Quyt nh 1751/2005/Q- BXD ngy 14/8/2007 ca B
trng B Xõy dng v vic ban hnh nh mc chi phớ lp d ỏn v t vn u
t xõy dng cụng trỡnh;
- Cn c Quyt nh 682/BXD- CSXD ngy 14/12/1996 ca B trng
B Xõy dng v Quy chun xõy dng;
- Cn c cụng vn s 1600/BXD- VP ngy 25/07/2007 Vin kinh t- B
Xõy dng v Sut u t xõy dng c bn.
4. T chc thc hin TM
Ch D ỏn: Vin Nghiờn cu Da Giy v cụng ty c phn tp on
Trung Thy l n v chu trỏch nhim phỏp lý thc hin lp bỏo cỏo TM D ỏn
u t xõy dng Tũa nh Lancaster ti 20 ph Nỳi Trỳc - P. Ging Vừ - Q. Ba
ỡnh - H Ni. n v t vn Cụng ty C phn t vn, u t v xõy dng t Vit
l n v t vn giỳp ch D ỏn lp bỏo cỏo TM ny. Vi s tham gia ca nhiu
nhúm chuyờn gia am hiu v TM thuc cỏc lnh vc chuyờn sõu v kim soỏt ụ
nhim khụng khớ, ting n - rung, ụ nhim do nc thi, cht thi rn, cỏc cht thi
c hi, sinh thỏi mụi trng ca mt s trng i hc, vin nghiờn cu, c quan
t vn v mt s c quan qun lý tham gia. Vic lp bỏo cỏo TM c da trờn
cỏc thụng tin, s liu thu thp c trong cỏc t kho sỏt thc a cựng vi cỏc d
toỏn, d bỏo ca cỏc chuyờn gia mụi trng cú kinh nghim kt hp vi tham kho
ti liu trong v ngoi nc.
4.1. Phng phỏp v thit b s dng trong o c, ly
mu, phõn tớch ỏnh giỏ hin trng mụi trng

Công ty TNHH Minh Khang
12
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
4.1.1. Kho sỏt o c, ly mu, phõn tớch ỏnh giỏ hin trng mụi
trng ti khu vc d ỏn
Cn c ni dung cng ca bỏo cỏo, on cỏn b kho sỏt ca Liờn hip
Khoa hc Cụng ngh Mụi trng v Phỏt trin bn vng - Liờn hip cỏc Hi Khoa
hc v K thut Vit Nam ó tin hnh kho sỏt hin trng khu vc D ỏn v vựng
lõn cn vi cỏc ni dung kho sỏt bao gm :
a. Mụi trng khụng khớ
on kho sỏt ó tin hnh o nhanh mt s thụng s vi khớ hu ngay ti hin
trng bng cỏc thit b hin s, ng thi cng tin hnh hp th khụng khớ ti khu
vc d ỏn vo cỏc dung dch hp th tng ng v sau ú bo qun trong cỏc hũm
chuyờn dng lu mu, bo qun mu, chuyờn ch v phũng thớ nghim phõn tớch
trờn cỏc thit b cú chớnh xỏc cao. Cỏc s liu trong bỏo cỏo l kt qu ca 2
phng phỏp ny:
+ Cỏc ch tiờu o c phõn tớch:
- iu kin vi khớ hu: Nhit , m, tc giú, hng giú, ỏp
sut
- Hm lng bi l lng
- Cỏc tỏc nhõn hoỏ hc trong mụi trng khụng khớ xung quanh:
Carbon Monoxit CO, Sulfur Dioxit SO
2
, Nitr Dioxit NO
2
.

- Ting n: tc thi, n tớch phõn v ting n phõn tớch theo gii tn
+ V trớ o c v s lng ly mu, phõn tớch
- Vi mụi trng khụng khớ, vi khớ hu la chn 4 im x 2 p o
ti khu vc d ỏn (8 mu)
- Vi ch tiờu ting n la chn 04 im x 2p o/im x 3 s liu
(12 mu)
Công ty TNHH Minh Khang
13
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
b. Mụi trng nc
on kho sỏt ó tin hnh o c, ly mu, phõn tớch ỏnh giỏ hin trng
mụi trng nc khu vc gm:
+ Ly mu, phõn tớch ỏnh giỏ cht lng nc ngm, nc mt, nc thi
- Ly mu ti cỏc ging o, ging khoan v ging nc thụ ti khu
vc d kin xõy dng d ỏn v khu vc dõn c xung quanh (03 mu x 3
p);
- Ly my nc t h thng kờnh mng chy qua khu vc d ỏn,
nc ao tự ti khu vc d ỏn (03 mu x 3 p);
+ Cỏc ch tiờu phõn tớch: nhit , pH, dn in, c, SS, DO,
BOD
5
, COD, NH
3
, NO
2
-

, PO
4
3-
, Hg, As, CN
-
, du ng thc vt, Fe
2+
, tng
Coliform.
4.1.2. iu tra thu thp cỏc s liu v iu kin t nhiờn, kinh t xó
hi khu vc d ỏn
Thu thp cỏc s liu v iu kin t nhiờn nh: khớ hu, nhit , m, bc
x nhit, lng ma, giú, mc nc thy vn v cỏc s liu v kinh t - xó hi ti
khu vc xõy dng d ỏn v vựng ph cn.
4.1.3. Cỏc phng tin ly mu, o c, phõn tớch, ỏnh giỏ hin
trng mụi trng
TT Thit b o Nc sn xut
1 Thit b o giú Anenometer Anh
2 Thit b o nhit , m Thermohydrometer í
3 Thit b o bc x nhit Calorimeter Anh
Thit b ting n v bi
1 Thit b o ting n Sound Level Meter M
2 Thit b o ting n Integating Sound Leven Meter NL-04 Nht
Công ty TNHH Minh Khang
14
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"

TT Thit b o Nc sn xut
3 Thit b ly mu bi tng Low Volume air Sampler SL - 15 Nht
4 Thit b o bi Lazer Lazer Dust Monitor Nht
Thit b ly mu nc
1 Bm ly mu nc Water Sampling M
Thit b ly mu cỏc tỏc nhõn húa hc trong khụng khớ
1 B ly mu khớ Handy KIMOTO Nht
2 Thit b ly mu khớ a chc
nng
Multi Purpose Handy Air Sampler Nht
3 Bm ly mu khớ Air Sampling Pump M
Thit b ly mu t v phõn tớch t
1 Soil Sampling Kit M
2 Soil Test Kit M
Cỏc thit b o nhanh cht lng mụi trng khụng khớ
1 Mỏy o Cacbon Monoxyt CO Riken Personal Monitor CO82 Nht
2 Mỏy o Nit Dioxyt NO
2
Riken Personal Monitor SC-90 Nht
3 Mỏy o 4 ch tiờu khớ c Toxic Gas Monitor Nht
4 Mỏy o Cacbon Dioxyt Riken Potable Model RI-411A Nht
Cỏc thit b phõn tớch nc
1 Mỏy phõn tớch cht lng
nc
Water Analyzer M
2 B phn tớch nc dó ngoi Water Analyzer Lab HACH DREL M
3 Thit b o BOD
5
HACH M
4 Thit b o COD COD instrument Anh

5 Thit b phõn tớch vi trựng
Ecoli
Total Coliform Lab HACH M
Công ty TNHH Minh Khang
15
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
TT Thit b o Nc sn xut
6 Mỏy sc ký khớ HP M
7 Mỏy sc ký ion Simazu Nht
4.2. C quan v cỏ nhõn tham gia
C quan t vn Lp bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng d ỏn xõy dng
T hp vn phũng, thng mi v nh ti 20 ph Nỳi Trỳc - P. Ging Vừ -
Q. Ba ỡnh - H Ni
CễNG TY TNHH CễNG NGH V PHT TRIN VIT NAM
Danh sỏch cỏc thnh viờn tham gia lp bỏo cỏo TM bao gm
1 PGS.TS Lờ Ngc Cỏt Ch nhim d ỏn
2 ThS. Lờ Vn Hu Qun lý d ỏn
3 CN. Nguyn Vit Trung Ph trỏch phũng
TM
4 ThS. Nguyn Vn Hựng Chuyờn viờn TM
5 KS. Nguyn Quang Huy Chuyờn viờn TM
6 CN. Nguyn Th Hnh Chuyờn viờn TM
7 CN. Nguyn Ngc Nam Chuyờn viờn TM
8 CN. Nguyn Th Hng Chuyờn viờn TM
9 CN. Nghiờm Th Hong Anh Chuyờn viờn TM
10 CN. Lờ Lng Doón Chuyờn viờn TM

11 CN CLC Nguyn Hng Nhung Chuyờn viờn TM
12 CN T Quang c Chuyờn viờn TM
Quỏ trỡnh thc hin bỏo cỏo TM ca bờn t vn c chia thnh nhiu
bc:
Công ty TNHH Minh Khang
16
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
Bc 1: Thu thp cỏc s liu, t liu liờn quan n d ỏn
Bc 2: Kho sỏt hin trng ti nguyờn v o c cỏc yu t mụi
trng khu vc.
Bc 3: Vit bỏo cỏo TM d ỏn quy hoch v tham vn ý
kin cng ng.
Bc 4: Hon thin bỏo cỏo cui cựng np S Ti nguyờn Mụi
trng v Nh t H Ni thm nh.
Chơng I. Mô tả tóm tắt dự án
1.1. Tên Dự án
Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở
1.2. chủ dự án
Công ty tnhh minh khang
1.3. vị trí địa lý của Dự án
Toà nhà nằm ở số 20 Phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba Đình- Tp. Hà Nội.
- Phía Bắc: Nhà dân hiện có.
- Phía Nam: Tập thể A3- UBKHNN.
- Phía Đông: Dân c phờng Giảng Võ.
- Phía Tây: Phố Núi Trúc.
1.4. Mục tiêu đầu t

- Làm nơi làm việc, điều hành sản xuất và giao dịch của Viện Nghiên
cứu Da Giầy và công ty, góp phần làm cho sự điều hành tập trung và nhanh
Công ty TNHH Minh Khang
17
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
chóng hơn, đồng thời cũng làm cho uy thế vị trí của Viện và Công ty cũng đợc
nâng cao hơn khi có một trụ sở làm việc khang trang;
- Là nơi cho các Công ty, xí nghiệp, ngân hàng trong và ngoài nớc thuê
và làm địa điểm giao dịch, điều hành công việc nhằm khai thác triệt để thế
mạnh của khu đất;
- Là nơi kinh doanh các dịch vụ (trực tiếp kinh doanh hay kinh doanh
bằng hình thức đấu thấu cho thuê địa điểm) nh siêu thị, trng bầy và bán sản
phẩm ngành Da Giầy Việt Nam, hội họp, mua sắm nhằm hỗ trợ cho hệ thống
dịch vụ của khu vực và Quận Ba Đình nói riêng và của Thành phố nói chung;
- Việc đầu t dự án nhằm mục đích kinh doanh các dịch vụ giải quyết
thêm công ăn việc làm cho cán bộ công nhân viên của Công ty và của Viện
nghiên cứu Da Giầy;
- Ci to b mt kin trỳc khu vc thờm khang trang, c th hoỏ Quy
hoch chung Qun Ba ỡnh v th ụ H Ni ngy cng ng hong, to p
hn.
1.5. Quy mụ D ỏn
Trờn khu t hin cú 2 khi nh.
- Khi cụng trỡnh cao 5 tng ang s dng lm nh lm vic vi din tớch
xõy dng tng 1 l 570 m2, cỏc tng trờn cú din tớch sn l 570m2 4 tng =
2280m2.
- Khi cụng trỡnh tm cao 1,5 tng din tớch 120m2.

Quy mụ cụng trỡnh bao gm 25 tng; 02 tng k thut v 01 tng mỏi.
1.5.1. Gii phỏp h tng k thut ton lụ t
a. Cỏc cn c lp thit k
Phng ỏn thit k tuõn theo:
- Cỏc ch tiờu ca quy hoch ó duyt
Công ty TNHH Minh Khang
18
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
- Theo TCVN 4319-1986: Nguyờn tc c bn thit k Nh v cụng
trỡnh cụng cng.
- Theo TCVN 4601- 1988: Thit k tr s c quan;
- Theo TCVN 2737- 95: Thit k ti trng v tỏc ng.
- Theo TCVN 5574- 91: Thit k BTCT.
- Theo TCVN 5573- 91: Thit k kt cu gch ỏ v ct thộp.
- Theo TCVN 4474- 1987: Thoỏt nc bờn trong cụng trỡnh
- Theo TCVN 5828- 1994: ốn in chiu sỏng ng ph (yờu cu
chung).
- Theo TCXD 198- 1997: Nh cao tng, kt cu BTCT ton khi.
- Theo TCXD 195- 1997: Nh cao tng, cc khoan nhi.
- Theo TCXD 4878:1989; TCXD 2622:1995; TCXD 6160:1996: Phũng
chỏy cha chỏy.
- Theo TCXD 95- 1983: Chiu sỏng nhõn to bờn ngoi cụng trỡnh xõy
dng dõn dng.
- Theo 20TCN- 25- 91: t ng dn in trong nh v cụng trỡnh.
- Theo 20TCN 46- 84: Chng sột cho cụng trỡnh xõy dng.
- Theo 20TCN 174- 89: Tiờu chun thit k nn múng cụng trỡnh.

- Theo 11TCN 19- 84, 11TCN- 21- 84: Quy phm trang b in.
- m bo cỏc chc nng s dng ca th loi cụng trỡnh yờu cu
b. Thụng s chớnh v quy hoch v quy mụ xõy dng
Thụng s v quy hoch tng mt bng:
+ Tờn d ỏn T hp vn phũng, thng mi v nh
+ Quy mụ nh Nh cao tng
+ Cp cụng trỡnh c bit
Công ty TNHH Minh Khang
19
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
+ Tng din tớch t nghiờn cu 2580m2
+ Din tớch xõy dng cụng trỡnh 60%
+ H s s dng t 8,45 ln
+ Tng ngm 03 tng
+ Tng ni 27 tng
+ Tng k thut 02 tng
+ Chiu cao kin trỳc 101,1 m
c. Gii phỏp thit k quy hoch v kin trỳc cụng trỡnh
Ph Nỳi Trỳc l trc ng trung tõm Tp H Ni, do vy cỏc
cụng trỡnh c xõy dng trờn ph ny phi cú kin trỳc hin i v phI lm p
thờm cho cnh quan khu vc xõy dng.
To nh c xõy dng vi mc tiờu a nng, do vy, vic b trớ
mt bng cỏc sn phi to ra c: Tớnh c lp nhng vn m bo s linh hot
gia cỏc chc nng s dng; tớnh liờn kt thng nht gia cỏc kin trỳc v cụng
nng; m bo s thõn thin vi mụi trng v hi ho vi cnh quan ụ th; tit
kim nng lng; vt liu s dng m bo cht lng cao; m bo an ton phũng

chng chỏy n, kim soỏt an ninh.
Tng k thut c b trớ ti tng mỏi ca cụng trỡnh, lm ni lp
h thng iu hũa bỏn trung tõm, phũng k thut thangmỏy v cỏc phũng k thut
khỏc nh in, in lnh, h thng thụng tin liờn lc, cụng ngh truyn thanh, truyn
hỡnh, b nc mỏi, ch mỏy bay trc thng cu h.
Tng hm c thit k lm ni xe ca tũa nh phi m bo
nng lc (cú th xem xột ti kh nng xe t ng) c s thụng thoỏng,
thun tin cho khai thỏc.
Mt ng ca tũa nh c thit k vi kin trỳc phự hp vi
cnh quan mụi trng, tn dng ti a li th v trớ khu t. Kin trỳc mt ng phi
to nờn c s uy nghi, sang trng v bn vng vi thi gian.
Công ty TNHH Minh Khang
20
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
d. Gii phỏp kt cu cụng trỡnh
- Phn múng: Vi quy mụ cụng trỡnh nh trờn thỡ phn múng l cc khoan
nhi BTCT (chiu di trung bỡnh mi cc d kin l 45,5m vi ng kớnh 1000
v 1200. Mi cc ta vo lp t s 7 l lp sn si ln cỏt, cui mu xỏm vng
trng trng thỏi rt cht).
- Thi cụng tng hm dựng tng BTCT dy 800mm, cm vo lp t si sn
chng chuyn v ngang cho cỏc cụng trỡnh xung quanh khi thi cụng v chng thm
cho cỏc tng hm.
- Kt cu phn thõn l khung BTCT ( ti ch). Tng bao che, tng ngn
xõy gch kt hp vi cỏc vỏch BTCT chu lc, kt hp vi vỏch kớnh.
Vi cỏc khu vc bao che bng kớnh phớa ngoi, dựng kớnh an ton.
- Sn cỏc tng bờ tụng ct thộp ti ch.

Tt c cỏc cu kin: tng, sn tng hm, b nc sch, an mỏi, sờnụ, an
v sinh sau khi bờ tụng xong phi c x lý chng thm bng vt liu chng
thm ngoi, quy trỡnh chng thm theo hng dn chuyờn ngnh.
e. Gii phỏp thit k phn in
Ngun in: Ngun in cung cp cho cụng trỡnh c ly t li in
ca thnh ph trờn Nỳi Trỳc vi in ỏp 22KV. Ngoi ra cũn phi lp t thờm 01
mỏy phỏt in d phũng bờn trong cụng trỡnh.
Tng cụng sut in lỳc cc i theo tớnh toỏn: 686,5kw- 808kva. D kin
dựng hai loi ph ti:
- Loi 1:
+ Chiu sỏng (59,5kw*hs 0,95 = 156,5kw);
+ ễ cm in (225,6k*hs 0,6 = 235,0 kw);
+ Bỡnh un núng (15,0kw*hs 1,0 = 15,0kw);
+ Cu thang mỏy (20,0kw*hs 1,0 = 40,0kw);
Công ty TNHH Minh Khang
21
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
+ Bm nc (15,0kw*hs 0,2 = 6,0kw);
Tng cụng sut tớnh toỏn ph ti u tiờn: 452,5kw.
H s s dng tớnh toỏn trung bỡnh: 0,67.
- Loi 2: iu hũa khụng khớ (370kw*hs 0,95 = 351,5kw).
H s s dng tớnh toỏn trung bỡnh 0,95.
Gii phỏp thit k:
- Dựng 01 ng cỏp CU/XLPE/DSTA/PVC/3*70m2, u ni
vo mng li in 22kv ca thnh ph, dn ngun in v cp cho cụng
trỡnh, cỏp c chụn ngm t di lũng hố ng. Bờn trong cụng trỡnh xõy

dng mi 01 trm bin ỏp cú cụng sut 630kw, trm c xõy dng theo
kiu kiụt v c t di tng hm.
- T t h ỏp ca trm, s dng 02 ng cỏp trc CU/PVC?
4*(1*185)mm2 dn ngun in 0,4kv, v t in chiu sỏng (TT) v t
iu hũa (H), cp in cho ton b cụng trỡnh, mi ng dõy cp in cho
1 loi ph ti u tiờn v khụng u tiờn. Cỏp c i trong ho k thut
300*300.
- ng cỏp cp cho cỏc ph ti u tiờn, c dn n t
chuyn i ngun d phũng (ATS), cựng vi ngun in d phũng t mỏy
phỏt in diezen, t ti tng hm ca cụng trỡnh. Vi cụng sut cc i
452,5kw, dựng 02 mỏy phỏt in 300kva- 240kw/380- 220V/50Hz v b
chuyn i ngun (ATS) ng b. Cỏc ph ti u tiờn s c cp in bng
2 ngun, in li v in d phũng t mỏy phỏt in, thụng qua t (ATS)
bng ng cỏp trc CU/PVC/4*(1*85)mm2, dn n t in (TT) t ti
phũng k thut in trong tng hm, t t in (TT) dựng 04 ng cỏp
CU/PVC/4*35mm2, dn ngun n cỏc t in tng tng cp in cho cỏc
ph ti nh chiu sỏng, cm, qut giú, mi ng dõy cp in cho t 3
n 4 tng. Riờng cu thang mỏy, mỏy bm nc c cp in bng cỏc
ng cỏp riờng t t in tng (TT).
Công ty TNHH Minh Khang
22
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
- ng cỏp cp cho iu hũa khụng khớ, c dn thng n t
in (H), t dõy cỏp c dn thng lờn hp in iu hũa cỏc tng, bng
cỏc ng cỏp CU/PVC/4*70mm2 v 4*35 mm2, cp in cho cỏc cc iu
hũa trung tõm tng. Mi ng dõy cp in cho t 3 n 4 tng.

- Cỏc ng cỏp trc dn lờn cỏc tngi trong hp k thut in,
ton b dõy dn n cỏc ph ti in chụn ngm tng, dm, trn. Dõy ngm
trn lun trong ghen nha cng, ngm dm, trn lun trong ghen nha ng
cng d15.
- Ton b cỏp, dõy s dng loi rut ng, cú cp cỏch in t
600V tr lờn.
Phõn mch ph ti cụng sut ln.
- Ph ti trờn mi phõn mch dựng ngun cụng sut ln phi
khụng c ln hn 3000W v s im ph ti khụng c quỏ 2 im.
- S u dõy cho mt mng in phõn phi c trng trong
mt cụng trỡnh nh vi cỏc phõn mch ốn, qut cho cỏc trang b in cụng
sut ln.
ỏnh giỏ ph ti ( xỏc nh s im v kiu ph ti) theo cỏc tiờu chớ
sau:
- Cụng sut tớnh toỏn ca mt phũng:
P
ốn
+ P
cm
+ P
iu hũa
+P
thit b khỏc
= P
TT
= P
t
P
t :
Cụng sut t ca mt phũng

P
TT :
Ph ti tớnh toỏn
S
TT
=
P
TT
/ cos
- V trớ lp t cỏc ph ti:
Công ty TNHH Minh Khang
23
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
V trớ v s lng cỏc ph ti ph thuc vo kớch thc cụng trỡnh v mc
ớch s dng, ng thi ph ti cũn ph thuc vo s thớch ca ngi tiờu dựng.
Chiu sỏng trong nh s dng ốn hunh quang, ốn compact, m bo
chiu sỏng cn thit theo tng mc ớch ca cụng trỡnh. Ti thiu trong mt
bung ớt nht thng cú trung bỡnh l 4 im ph ti cỏc im chiu sỏng cú th
t trờn trn hoc tng hoc c trn v tng sao cho chỳng to ra sỏng
ng u nht v khụng lm chúi mt. cỏc bung ln, hnh lang cụng cng,
cỏc im sỏng khụng t cỏch nhau quỏ 5m.
Chiu sỏng bờn ngoi s dng ốn pha, búng metal halide 400W m bo
sỏng cn thit cho cụng trỡnh.
- V trớ lp t cỏc cụng tc iu khin:
Cỏc cụng tc iu khin ốn, qut cn phi lp t gn ca ra vo phũng.
Trng hp cỏc phũng, snh ln, hnh lang v.v.. cú nhiu li ra vo nờn lp hai

cụng tc hai ng cú th iu khin cỏc im thun li khỏc nhau. Cụng tc iu
khin ốn ngoi tri cú th lp cỏc v trớ thớch hp trong nh.
Cỏc ch dn chung v lp t cỏc trang thit b in:
- Cụng tc, cm v cỏc im ốn:
Cụng tc, cm i chỡm trong tng cú dõy t vi cụng sut cho phộp
3,0 kw v dũng in cho phộp l 16A, nha õm tng dựng loi chng chỏy,
m bo cho cỏc thit b in cú cụng sut t 1 n 2kw lm vic bỡnh thng,
an ton, bn v d dng bo trỡ, thay th. Trng hp i dõy kớn cú hp d phũng
trong tng, phi cú np cỏch in trờn ú lp cụng tc, cm. d ti thiu
15 cm dõy lm mi ni cho mi dõy. Khụng lp cm cỏch sn di 23 cm.
Khi cn cú cm gn sn phi cú trang b bo v.
Gia cm v cụng tc iu khin cn phi cú cu chỡ ct dũng khi cú
ph ti ln hn nh mc cu chỡ nhm bo v cm khi b h hi.
- Bo v h thng in:
Công ty TNHH Minh Khang
24
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng Dự án

Tổ hợp văn phòng, thơng mại và nhà ở tại 20 phố Núi Trúc- P. Giảng Võ- Q. Ba
Đình- Hà Nội
"
Tt c cỏc t in tng, t in tng, hp in phũng, u phi lp cỏc
aptomat cú cựng mt cp bo v cho tng thit b, tng cm thit b, tng ng
cỏp riờng bit, m bo c tớnh chn lc khi cú s c, trỏnh mt in trờn din
rng v an ton, thun tin cho thao tỏc s dng, thay th.
Cu dao, cu chỡ phi lp trờn dõy pha khụng c lp trờn dõy trung
tớnhthỡ cỏc trang thit b in s luụn cú in mt u trang b ngay c khi c
chỡ ó chỏy, iu ú rt nguy him. Tng t, cu dao lp trờn ng trung tớnh,
cỏc trang thit b in s luụn cú in, ngay c khi khụng cú dũng chy qua cu
dao, iu ú rt nguy him.

- An ton in:
Cỏc thit b in nh cm, hp in, t in, mỏy bm nc, cỏc v
thit b in kim loi v.v.. u phi ni t an ton, bng cỏc ng cỏp, dõy
ng bc v h thng tip a gm cc thộp bc ng D24 di 2,5m, cựng dõy
ng m16 chụn sõu di t vi in tr t <= 4, m bo an ton cụng trỡnh
khi cú dũng in rũ.
- iu hũa v thụng giú:
Thụng giú nhõn to, s dng cỏc qut hỳt casete theo TB ng b do cỏc
nh sn xut cung cp (trane, daikin, missubishi) m bo lng giú thụng
thoỏng theo yờu cu.
Lm mỏt nhõn taoj, s dng h thng iu hũa khụng khớ bỏn trung tõm
cho cỏc tng gm gin lnh lp bờn trong cỏc phũng, cc núng t bờn ngoi
cụng trỡnh, phi m bo iu hũa khụng khớ theo yờu cu.
f. Chng sột v ni t
Chng sột cho cụng trỡnh s dng loi thit b chng sột tiờn tin nht, ó
c kim duyt l h thng to tia tiờn o dựng h thng kim thu sột Pular 18, di
2m liờn kt vi b ghộp ni inox di 3m, cú tng cao 5m c t trờn mỏi cụng
trỡnh, h thng ny chu c mi tỏc ng khc nghit ca thi tit, cựng tn ti
vi tũa nh v cú bỏn kớnh bo v l 55m.
Công ty TNHH Minh Khang
25

×