Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng phân tích tài chính bài 4 2 bảng cân đối kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 13 trang )

BÀI GIẢNG 4.2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Phân tích tài chính
MPP24, FSPPM
Học kỳ Xuân, 2023

Ni dung

ă Nguyờn tc k toỏn c bn
ă Cấu trúc và các hạng mục của Bảng cân đối k toỏn
ă Phng trỡnh Bng cõn i k toỏn
¨ Nguyên tắc kế toán kép
¨ Nhược điểm của Bảng cân đối kế toán

Khỏi nim

ă nh ngha, hch toỏn ti sn

Ô Doanh nghip s hu hay kim soỏt quyn s dng khon mc
Ô Hệ quả của giao dịch, trao đổi quá khứ
Ô Li ớch tng lai cú th o lng, nh lng thớch hp, tin cy

ă o lng tài sản: chi phí mua, chi phí lịch sử, giá hợp lý, giá hiện hành, giá trị hiện
thc rũng, chi phớ c hi

ă Quy c o lng ti sn

Ô Doanh nghip hot ng liờn tc
Ô Tớnh phù hợp và đáng tin cậy
Ô Tớnh thn trng



ă nh ngha, hch toỏn ngha v n

Ô Ngha v hin ti, không phải cam kết, dự định tương lai
Ô S kin phỏt sinh ngha v trong quỏ kh
Ô Ngun lc kinh tế khả dĩ không thể hoặc gần như không thể tựy ý nộ trỏnh
Ô o lng, nh lng tin cy, thớch hp

ă o lng ngha vụ nợ

Những nguyên tắc kế toán cơ bản

4

• Ghi nhận chi phí, doanh thu tại thời điểm phát sinh, không phải trên
cơ sở thực thu thực chi

• Giả sử cơng ty đang hoạt động và vẫn tiếp tục hoạt động

• Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc

• Chi phí phù hợp với doanh thu ở kỳ doanh thu được ghi nhận

• Khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp kế toán phải nhất
quán

• Chú trọng khoản mục quyết định nội dung của sự việc và hiện tượng

• Kế tốn bảo đảm chắc chắn, thận trọng, ít ảnh hưởng đến quyền lợi
các bên


Bảng cân đối kế toán

5 31/12/ 31/12/ Nguồn vốn 31/12/ 31/12/
20X0 20X1 20X0 20X1
Tài sản Nợ phải trả
• Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn • Vay ngắn hạn
• Tiền mặt • Khoản phải trả
• Chứng khoán ngắn hạn • Nợ dài hạn
• Khoản phải thu • Vay dài hạn
• Hàng tồn kho • Trái phiếu

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
• Tài sản cố định • Vốn góp
• Chứng khốn dài hạn • Thặng dư vốn
• Góp vốn, liên doanh • Lợi nhuận giữ lại

HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ

Bảng cân đối kế toán

6 NGUỒN VỐN

TÀI SẢN

Tài sản ngắn hạn Vốn lưu động Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn

Tài sản dài hạn


Vốn chủ sở hữu

Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp

Stt Nội dung Stt Nội dung

7 I Tài sản ngắn hạn IV Nợ phải trả
1 Tiền và các khoản tương đương tiền 1 Nợ ngắn hạn
2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 2 Nợ dài hạn
3 Các khoản phải thu ngắn hạn V Vốn chủ sở hữu
4 Hàng tồn kho 1 Vốn chủ sở hữu
5 Tài sản ngắn hạn khác
II Tài sản dài hạn - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1 Các khoản phải thu dài hạn - Thặng dư vốn cổ phần
2 Tài sản cố định - Vốn khác của chủ sở hữu
- Tài sản cố định hữu hình - Cổ phiếu quỹ
- Tài sản cố định vơ hình - Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Tài sản cố định thuê tài chính - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Các quỹ
3 Bất động sản đầu tư - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Nguồn vốn đầu tư XDCB
5 Tài sản dài hạn khác 2 Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Quỹ khen thưởng phúc lợi
III TỔNG CỘNG TÀI SẢN - Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Bảng cân đối kế toán


Tài sản Nguồn vốn

Tài sản ngắn hạn (tài sản lưu động) Nợ ngắn hạn
Tiền mặt và tương đương tiền mặt Giấy nợ và khoản vay phải trả
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Phần ngắn hạn trong nợ dài hạn
Các khoản đầu tư ngắn hạn Khoản phải trả
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn Thuế thu nhập phát sinh
Khoản phải thu Phát sinh khác
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán Tổng nghĩa vụ nợ ngắn hạn
Các khoản phải thu khác
Dự phịng phải thu khó địi Nợ dài hạn
Hàng tồn kho Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Tài sản ngắn hạn khác Nghĩa vụ nợ khác
Chi phí trả trước ngắn hạn Tổng nghĩa vụ nợ
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Tài sản ngắn hạn khác Vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu ưu đãi
Tổng tài sản ngắn hạn Cổ phiếu phổ thông (Vốn cổ phần)
Vốn góp bổ sung (Thặng dư vốn cổ phần)
Tài sản dài hạn Thu nhập giữ lại
Các khoản phải thu dài hạn Thu nhập tổng quát khác lũy kế
Tài sản cố định hữu hình
Nhà xưởng, máy móc thiết bị Lương thưởng chưa nhận
Tài sản cố định vơ hình Cổ phiếu ngân quỹ, theo trị giá
Tài sản vơ hình khác, rịng Quỹ đầu tư phát triển
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Quỹ dự phịng tài chính
Tài sản dài hạn khác Tổng vốn sở hữu của cổ đông
Lợi thế thương mại
Tổng nghĩa vụ nợ và vốn sở hữu cổ đông

Tổng tài sản

Bảng cân đối kế tốn của tổ chức tín dụng

Stt Chỉ tiêu Stt Chỉ tiêu

Sư dơng vèn Nguồn vốn

9I Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý I Tiền gửi của KBNN và TCTD khác
Tiền gửi tại NHNN 1 Tiền gửi của KBNN
II Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác 2 Tiền gửi của TCTD khác
III Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài II Vay NHNN, TCTD khác
IV Cho vay các TCTD khác 1 Vay NHNN
V Cho vay các TCTD khác 2 Vay TCTD trong nước
1 Dự phòng rủi ro 3 Vay TCTD ở nước ngoài
2 Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 4 Nhận vốn cho vay đồng tài trợ
VI

1 Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước III Tiền gửi của TCKT, dân cư

2 Dự phòng rủi ro IV Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro

VII Các khoản đầu tư V Phát hành giấy tờ có giá
1 Đầu tư vào chứng khoán VI Tài sản “Nợ” khác:
2 Góp vốn liên doanh, mua cổ phần 1 Các khoản phải trả
2 Các khoản lãi cộng dồn dự trả
VIII Tài sản 3 Tài sản “Nợ” khác
1 Tài sản cố định:
VII Vốn và các quỹ
- Nguyên giá TSCĐ 1 Vốn của TCTD:

- Hao mòn TSCĐ - Vốn điều lệ
2 Tài sản khác - Vốn đầu tư XDCB
IX Tài sản “Có” khác - Vốn khác
2 Quỹ của TCTD
1 Các khoản phải thu 3 Lãi/lỗ
2 Các khoản lãi cộng dồn dự thu
3 Tài sản “ Có ” khác TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
4 Các khoản dự phòng rủi ro khác

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Mt s phng trỡnh

ă Ti sn = N + Vn ch s hu
ă Tng ghi n = Tng ghi cú
ă Số dư đầu kỳ + tăng trong kỳ - giảm trong k = S d cui k
ă Ti sn = Nợ + Vốn góp + Lợi nhuận giữ lại + Doanh thu

Chi phớ
ă Ti sn + Chi phí = Nợ + Vốn góp + Lợi nhuận gi li +

Doanh thu
ă Ghi n = Ghi có

Ti khon ch T

ă Ti sn, chi phớ: ti khon n/bờn trỏi
ă S d u k (ti khon nợ, Dr) + Ghi nợ - Ghi có= Số dư cui
k


ă N, vn ch s hu, doanh thu: ti khon cú/bờn phi
ă Số dư đầu kỳ (tài khoản có, Cr) + Ghi có – Ghi nợ = Số dư cuối
k

ă Ghi n trc, ghi cú theo sau
ă Luụn ghi s dng
ă Nguyờn tc k toỏn kộp: Mỗi giao dịch ln có ít nhất một tài khoản

ghi nhận nợ và một tài khoản ghi cú
ă Quy trỡnh: (i) giao dch (ii) phng trỡnh cõn bằng kế toán (iii) vào

sổ nhật ký kế toán (iv) tài khoản chữ T

Tài khoản chữ T

Ghi nợ (Debit, Dr) Ghi có (Credit, Cr)
Bên trái Bên phải

Tài sản Nguồn vốn
Tài sản
Nợ Vốn

Ghi nợ Ghi có Ghi nợ Ghi có Ghi nợ Ghi có
(+) (-) (-) (+) (-) (+)

Lợi nhuận giữ lại

Ghi nợ Ghi có
(-) (+)


Chi phí Doanh thu

Ghi nợ Ghi có Ghi nợ Ghi có
(+) (-) (-) (+)

Nhược điểm của bảng cân đối kế toỏn

13

ă Giỏ tr s sỏch sv. giỏ tr th trng
ă Giá gốc sv. giá trị hợp lý
ă S liu lch s sv. d bỏo tng lai
ă Ti mt thi im sv. quỏ trỡnh
ă Ngun lc doanh nghiệp: tài chính sv. phi tài chính (nhân lực,

năng lực quản trị…)


×