PHẦN I. KỸ NĂNG SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (600 CÂU)
TRANG 4 - 5 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Lâm Đồng. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Bình Thuận.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào?
A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có đường biên giới trên đất liền với
Trung Quốc? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 8: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?
A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 9: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và
Cam-pu-chia? A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Long An.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Nam Định. D. Hưng Yên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Tuyên Quang. D. Sơn La.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A. Long An. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có đường biên giới với Lào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Kon Tum. B. Sơn La C. Điện Biên. D. Gia Lai.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam -
Trung Quốc? A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Lào Cai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau
đây? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất
liền và trên biển? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 6 - 7 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy núi nào sau đây?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Nam. C. Bạch Mã. D. Đông Triều.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cao nguyên Đắk Lắk có độ cao trung bình so với mực nước biển là
A. 500m-1000m. B. 1000m-1500m. C. dưới 1000m. D. 200m-500m.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Con voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. D. Ngân Sơn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?
A. Sơng Gâm. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Con Voi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đông?
A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Con Voi.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đơng nam?
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 1
A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bắc Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam?
A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Bắc Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A. Phan xipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Ngọc Linh. D. Phu Hoạt.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở dãy Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh. D. Nam Decbri.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc dãy Trường Sơn Bắc?
A. Rào Cỏ. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh. D. Nam Decbri.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết thềm lục địa của vùng nào sau đây có độ sâu lớn nhất?
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất?
A. Trường Sa. B. Hoàng Sa. C. Côn Sơn. D. Thổ Chu.
Câu 14: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Mộc Châu. B. Kon Tum. C. Mơ Nông. D. Di Linh.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Phú Yên. D. Khánh Hịa.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Mơ Nông. C. Di Linh. D. Lâm Viên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là
A. Vịnh Hạ Long và Vịnh Thái Lan. B. Vịnh Hạ Long và Vịnh Cam Ranh.
C. Vịnh Thái Lan và Vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Hạ Long và Vịnh Xuân Đài.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết các đỉnh núi nào sau đây cao trên 3000 m?
A. Phanxipăng và Phu Luông. B. Phanxipăng và Tây Côn Lĩnh. C. Phanxipăng và Ngọc Linh. D. Phanxipăng và Pu Si Lung.
Câu 19: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6, 7 và 9, cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm trên
2800 mm? A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. D. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, các vịnh biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh. B. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Quy Nhơn, Dung Quất.
C. Quy Nhơn, Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh, Xuân Đài. D. Dung Quất, Xuân Đài, Cam Ranh, Vân Phong, Quy Nhơn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 8 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.
Hồng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vàng có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đá vơi xi măng có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết chì, kẽm có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bơi.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bơi.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mangan có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bơi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nước khống có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bơi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 2
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đất hiếm tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết khí tự nhiên có ở mỏ nào sau đây?
A. Tiền Hải. B. Hồng Ngọc. C. Bạch Hổ. D. Rạng Đông.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 15: Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam, khống sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. dầu khí và bơxit. B. thiết và khí tự nhiên. C. than và quặng sắt. D. than đá và apatit.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ apatit Cam Đường thuộc tỉnh nào nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các loại khống sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi, than đá. B. than bùn, đá vôi. C. than đá, dầu khí. D. dầu khí, than bùn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sét, cao lanh tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Thềm lục địa phía Bắc. B. Thềm lục địa phía Nam. C. Miền bắc. D. Miền Nam.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 9 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa trung bình năm trên
2800mm? A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn
nhất? A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX.
Câu 3: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào?
A. Tây Nguyên. B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa lớn
nhất? A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng XI.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?
A. Nha Trang. B. Cà Mau. C. Hà Nội. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.
Câu 7: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa ít nhất vào tháng II?
A. Đồng Hới. B. TP Hồ Chí Minh. C. Sa Pa. D. Trường Sa.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió
mùa Đơng Bắc? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII?
A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Sa Pa.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Đơng Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XI. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước ta chủ yếu theo
hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão thường tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng IX. B. Tháng VIII. C. Tháng XI. D. Tháng X.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
A. Cần Thơ. B. Trường Sa. C. Thanh Hóa. D. Hồng Sa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau
đây? A. Đông bắc. B. Tây nam. C. Bắc. D. Tây bắc.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 3
Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa lệch về thu đơng?
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Lạng Sơn. D. Cà Mau.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào
sau đây? A. Đông. B. Nam. C. Đông nam. D. Tây nam.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Trung Bộ.
Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau về chế độ mưa của trạm Đồng Hới và Nha Trang là
A. mưa lớn nhất cả nước B. mưa đều quanh năm C. mưa lớn nhất vào tháng IX. D. mùa mưa lệch về thu - đông.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm khác biệt cơ bản giữa trạm khí tượng TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng là
A. thời gian mùa mưa. B. tổng lượng mưa hàng năm. C. biên độ nhiệt năm. D. nhiệt độ trung bình năm.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào
sau đây? A. Thời gian mùa mưa. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Tháng mưa lớn nhất.
Câu 28: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc khơng có vùng khí hậu nào sau đây ?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Đơng Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Bắc.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí tượng TP. Hồ Chí Minh và Cà Mau là
A. biên độ nhiệt năm lớn. B. mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.
C. mùa khô từ tháng V-X. D. nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa ở nước ta?
A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V - X. B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ. D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TRANG 10 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?
A. Nậm Mô. B. Ngàn Sâu. C. Long Đại. D. Ngàn Phố.
Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Mê Kông. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây Ngun chảy vào dịng chính sơng
Mê Kơng qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy . B. Đăk Krông, Ea Sup. C. Xê xan, Xrê Pôk. D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đơng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. sông Hiếu. B. sông Chu. C. sông Ngàn Phố. D. sông Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện
tích lưu vực lớn nhất? A. Sơng Thái Bình. B. Sơng Thu Bồn. C. Sơng Mã. D. Sông Ba.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sơng Hồng (trạm Hà Nội)
vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 6.
Câu 8: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Xê Xan. B. Sông Sa Thầy. C. Sông Hậu. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây?
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 4
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sơng Hồng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Đà Rằng (trạm Củng
Sơn) vào tháng nào? A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D. Tháng 10.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Thương thuộc hệ thống sơng nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Đồng Nai B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Thu Bồn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Đồng Nai. B. Sơng Thái Bình C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây chảy theo hướng vịng cung?
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sơng Gianh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Cả. B. Sông Chu. C. Sông Mã. D. Sông Đà.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Lô. B. Cầu. C. Gâm. D. Đà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc hệ thống sơng Thái Bình?
A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Cả. D. Sơng Mã.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sơng Hồng (trạm Hà Nội)
vào tháng nào sau đây? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nước sơng Hồng
với sơng Cửu Long? A. Số tháng lũ ít hơn một tháng. B. Số tháng lũ đều bằng nhau.
C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn. D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực của sông Mê Công nằm chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Bắc và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây không trực tiếp chảy ra biển Đơng?
A. Sơng Hồng, sơng Thái Bình. B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
C. Sơng Thu Bồn, sơng Đồng Nai. D. Sông Mê Công và sông Mã.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Kỳ Cùng - Bằng Giang. C. Hồng. D. Mã.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sơng nào sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Hồng B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Lô. B. Gâm. C. Đà. D. Cầu.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Đại B. Cửa Soi Rạp. C. Cửa Tiểu D. Cửa Định An.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sơng Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Thương. C. Lục Nam. D. Đáy.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sơng có đặc điểm nhỏ, ngắn, chủ yếu chảy theo hướng tây -
đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
A. Nam - Bắc. B. Vòng cung. C. Tây - đông. D. Tây bắc - đông nam.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TRANG 11 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất cát biển tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 5
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất núi đá tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan khơng có ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất ven biển nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất?
A. Đất cát biển. B. Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D. Đất mặn.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện
nay là A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất xám bạc màu. D. đất than bùn, glây hoá.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở những tỉnh nào sau
đây của Tây Nguyên?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Gia Lai, Đắk Lắk. C. Đắk Lắk, Lâm Đồng. D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở
A. Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên. B. Vành đai ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười và vành đai ven vịnh Thái Lan. D. Đồng tháp mười, tứ giác Long Xuyên và ven biển.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biếtĐồng bằng sơng Cửu Long có những nhóm đất chính là
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
C. đất phèn, đất mặn, đất badan. D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phù sa sông tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây của Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Ven biển Đông. B. Bán đảo Cà Mau. C. Ven vịnh Thái Lan. D. Dọc sông Tiền, sơng Hậu.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vơi khơng có ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn khơng có ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có tầng phong hóa dày nhất?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá phiến sét. C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Đồng bằng sông
Hồng? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D. Đất mặn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu lớn nhất ở Đồng
bằng sơng Cửu Long?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D. Đất mặn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây ?
A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất feralit trên đá badan. B. đất xám trên phù sa cổ. C. đất phèn . D. đất phù sa sông.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 12 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Núi Chúa. B. Bù Gia Mập. C. Cần Giờ. D. Vũ Quang.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Mũi Cà Mau là
A. rừng tre nứa. B. trảng cỏ, cây bụi. C. rừng thưa. D. rừng ngập mặn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Thọ. B. Vĩnh Phúc. C. Hịa Bình. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Ba Bể. B. Tam Đảo. C. Ba Vì. D. Xuân Thủy.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ơn đới núi cao có ở vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 6
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Kon Ka Kinh. B. Xuân Sơn. C. Vũ Quang. D. Núi Chúa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở trên đảo?
A. Kon Ka Kinh. B. Mũi Cà Mau. C. Côn Đảo. D. Núi Chúa.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo?
A. cù lao Chàm. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Cát Tiên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Bù Gia Mập.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Tràm Chim. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Bù Gia Mập.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Tràm Chim. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Bù Gia Mập.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nước ta có mấy phân khu địa lí động vật?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng trên núi đá vôi không phổ biến ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Đơng Bắc.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn khơng có ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết bị tót phân bố tập trung ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Khu vực Tây Bắc. B. Khu vực Nam Trung Bộ. C. Khu vực Trung Trung Bộ. D. Khu vực Bắc Trung Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Vĩnh Phúc.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau
đây? A. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. B. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.
C. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo. D. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn thuộc vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 13 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khơng có hướng
Tây Bắc - Đơng Nam? A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hồng Liên Sơn. D. Phu Lng.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Đảo B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu Lng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng tây bắc - đơng nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Trà.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 7
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đơng Nam?
A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc
Bộ? A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13,14, cho biết cao nguyên nào sau đây không phải là cao nguyên badan?
A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của bốn cánh cung ở
vùng núi Đông Bắc?
A. So le với nhau. B Chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đơng.
C. Song song với nhau. D. Chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Nam và Đơng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cánh cung sông Gâm. B. Cánh cung Đông Triều. C. Dãy Pu Sam Sao. D. Dãy Con Voi.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Booc. B. Mẫu Sơn. C. Pu Tha Ca. D. Pu xai lai leng.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ? A. Hoàng Liên Sơn. B. Hoành Sơn. C. Con Voi. D. Pu Sam Sao.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi có hướng Tây Bắc - Đơng Nam ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. Ngân Sơn. B. Con Voi. C. Đông Triều. D. Sông Gâm.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?
A. Tam Đảo. B. Yên Tử. C. Phia Uắc. D. Mẫu Sơn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây?
A. Bạch Mã. B. Giăng Màn. C. Hoành Sơn. D. Con Voi.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi. B. Giăng Màn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm.
Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, đồng bằng rộng, bờ biển khúc khuỷu.
B. Nhiều cao nguyên đá vôi xen lẫn núi thấp, đồng bằng hẹp, bờ biển khúc khuỷu.
C. Địa hình núi đồ sộ nhất nước ta, hướng vịng cung, bờ biển khúc khuỷu.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, bờ biển phẳng và kéo dài.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. từ tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã. B. từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
C. từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã. D. phía đơng thung lũng sơng Hồng đến dãy Bạch Mã.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Bắc.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TRANG 14 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn
Nam? A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Vọng Phu B. Kon Ka Kinh C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam
Bộ ? A. Mơ Nông. B. Tà Phình. C. Mộc Châu. D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sơng Cái đi qua đỉnh
núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 8
Câu 5: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên nào sau đây?
A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kom Tum.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây?
A. Bắc - Nam. B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Đông - Tây. D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Nam Decbri. D. Chư Pha.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Lang Bian.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?
A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Lang Bian. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Vọng Phu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hồ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không nằm trên tuyến đường nối Duyên hải Nam
Trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Vọng Phu. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Braian.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hoành Sơn. B. Đèo Ngang. C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Ngang.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam ?
A. Lang Bi Ang. B. Ngọc Linh. C. Bi Duop. D. Chư Yang Sin.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn
Nam? A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Bà Đen. D. Lang Bian.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng
núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước. B. Gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Gồm các các cánh cung song song với nhau D. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 15 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?
A. Quy Nhơn. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. An Khê.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Tuy Hòa. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc
Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây không phải đô thị loại 2?
A. Nam Định. B. Vinh. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ 500 001 - 100 0000 người?
A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Quảng Ngãi. D. Biên Hòa.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 9
A. Thanh Há, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế. C. Vinh, Huế. D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị̣ đặc biệt?
A. Hải Phịng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Việt Trì. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000
người? A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Hà Nội.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng . B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
Câu 15: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế. C. Hải Phịng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các đô thị
A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hịa - Phan Thiết. B. Cửa Lị - Thái Bình - Đơng Hà - Cam Ranh.
C. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa. D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hòa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Hạ Long. C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ 10 vạn người trở
lên? A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà. B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây ở nước ta có quy mơ dân số trên 1 triệu
người? A. Hà Nội, Hải Phịng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Nam Định.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du. B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 16 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ nào sau đây có phạm vi phân bố rộng nhất?
A. Việt - Mường. B. Môn - Khơ me. C. Tày - Thái. D. Ka - Dai.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn nào sau đây chiếm đa số ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ? A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn nào sau đây chiếm đa số ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn nào sau đây chiếm đa số ở Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn nào sau đây chiếm đa số ở Dun hải Nam Trung Bộ?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết người dân sống trên các đảo chủ yếu sử dụng nhóm ngơn ngữ nào
sau đây? A. Môn - Khơ me. B. Việt - Mường. C. Tày - Thái. D. Tạng - Miến.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở nước ta?
A. Kinh. B. Tày. C. Thái. D. Mường.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây có số lượng ít nhất nước ta?
A. Ơ-đu. B. Tày. C. Thái. D. Mường.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về các dân tộc ở nước ta?
A. Phân bố không đều. B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người. D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc ở nước ta?
A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người. D. 6 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc ở nước ta?
A. Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. B. Các dân tộc ít người chỉ tập trung ở miền núi.
C. Dân tộc Kinh và các dân tộc khác sống tách biệt. D. Dân tộc Tày sống chủ yếu ở phía Nam nước ta.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở nước ta?
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 10
A. Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ở đồng bằng. B. Các dân tộc ít người chỉ tập trung ở miền núi.
C. Các dân tộc thường có sự phân bố xen kẽ nhau. D. Dân tộc Tày sống chủ yếu ở phía Bắc nước ta.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở nước ta?
A. Ở đồng bằng thường có ít dân tộc sinh sống. B. Ở miền núi thường có ít dân tộc sinh sống.
C. Các dân tộc thường có sự phân bố xen kẽ nhau. D. Dân tộc Ê-đê sống chủ yếu ở phía Nam nước ta.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc ở nước ta?
A. 5 dân tộc có số dân trên 1 nghìn người. B. 5 dân tộc có số dân trên 1 triệu người.
C. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 triệu người. D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân bố nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở nước ta?
A. Phân bố không đều. B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người. D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày - Thái phân bố chủ yếu ở
vùng nào nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết vùng nào sau đây có các ngơn ngữ xen kẽ nhiều nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ Môn – Khơ me phân bố nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ Tạng - Miến phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau
đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 17 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng
̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cà Mau. B. Biên Hòa C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân trên đầu người trên
18 triệu đồng ? A. Thanh Hóa. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Thái Nguyên. D. Bình Phước.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam
Bộ? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Vũng Áng. D. Chu Lai.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chu Lai. D. Nghi Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. An Giang. D. Sơn La.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La. B. Dung Quất. C. Chu Lai. D. Nhơn Hội.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Lao Bảo.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông
Hồng? A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng
bằng sông Cửu Long? A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sơng Hồng có quy
mơ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Vũng Áng.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 11
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và miền núi
Bắc Bộ ? A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP
bình qn đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh GDP bình qn tính theo đầu
người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên
18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau
đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng nào sau đây?
A. Vùng Đông Nam Bộ. B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Vùng Tây Nguyên. D. Vùng Bắc Trung Bộ.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 18 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phổ biến ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều .
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất,
nông, lâm, thủy sản?
A. Lâm nghiệp. B. Thủy sản. C. Lâm nghiệp và thủy sản. D. Nông nghiệp.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây trồng nhiều ở Đông
Nam Bộ? A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu. B. Chè, cao su, điều, bông.
C. Đậu tương, mía, lạc, chè. D. Cà phê, cao su, mía, bơng.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam trung Bộ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nơng nghiệp nào sau đây chun mơn hóa sản xuất cao
su? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây trồng nhiều dừa nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chun mơn hóa sản xuất chè?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây mía khơng phải là cây chun mơn hóa của vùng nào sau
đây? A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây ăn quả không phải là cây chun mơn hóa của vùng nào sau
đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành nông nghiệp giai
đoạn 2000 - 2007? A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản. D. Giảm giá trị sản xuất ngành nơng nghiệp.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết rừng ngập mặn có nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết bị được ni nhiều nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết lợn được ni phổ biến nhất ở những vùng nào sau đây?
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 12
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung ở vùng
nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Gửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá
trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm. D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 19 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương
thực dưới 60% ? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo
đầu người trên 50kg/người? A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng trâu trên 100 nghìn con ở vùng Bắc Trung Bộ không phải
là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước?
A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Vĩnh Long. D. An Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên?
A. Đắc Lắk. B. Gia lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn
hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp hàng năm lớn
hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu
người cao nhất? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp hàng năm lớn
nhất? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn
nhất? A. Gia Lai. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Bình Phước.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây cơng nghiệp hàng năm lớn nhất trong
các tỉnh sau? A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Tây Ninh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn bị lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm
lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng, Gia Lai. B. Bình Phước, Gia Lai. C. Bình Phước, Đăk Lăk. D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn
hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình Thuận.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về
chun mơn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Lợn, gia cầm. B. Bò, lợn. C. Bò, gia cầm. D. Trâu, bò.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả
nước qua các năm?
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 13
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là
A. An Giang và Kiên Giang. B. Kiên Giang và Đồng Tháp. C. An Giang và Long An. D. Kiên Giang và Long An.
Câu 20: Căn cứu vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết những vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích
trồng cây lương thực trên 90%?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 20 (20 CÂU)
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả
nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Quảng Ninh. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Bạc Liêu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện
tích tồn tỉnh lớn nhất? A. Thái Ngun. B. Lai Châu. C. Tuyên Quang. D. Cao Bằng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, ngành ni trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản từ 20 - 30% trong tổng
giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bắc Giang. B. Quảng Bình. C. Bình Định. D. Bình Thuận.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành thủy sản phát triển đồng đều nhất?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Tiền Giang. D. Long An.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có ngành thủy sản phát triển đồng đều nhất trong các tỉnh
sau? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản
xuất lâm nghiệp lớn nhất? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Tiền Giang. D. Cà Mau.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diên tích rừng so với diện tích tồn tỉnh
nhỏ nhất? A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản ni trồng lớn nhất?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60% so với
diện tích tồn tỉnh là? A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Nghệ An. D. Kon Tum.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện
tích tồn tỉnh là? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản dưới 5% trong tổng
giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản thấp nhất trong giá
trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 21 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất?
A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 14
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất cơng nghiệp
từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Đà Nẵng D. Cà Mau.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất?
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu?
A. Tiền Hải. B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Huế. B. Việt Trì. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ từ 9 - 40
nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cần Thơ, Cà Mau. C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết điểm cơng nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Tĩnh Túc. B. Hà Giang. C. Quỳ Châu. D. Quỳnh Lưu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm dưới 0,1
% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất cả
nước? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nơng sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?
A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh số lượng ngành
công nghiệp của một số trung tâm?
A. Phúc Yên nhiều hơn Thanh Hóa. B. Vũng Tàu nhiều hơn TP Hồ Chí Minh.
C. Cà Mau nhiều hơn Sóc Trăng. D. Đà Nẵng nhiều hơn Nha Trang.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất cơng nghiệp là
A. trên 120 nghì tỉ đồng. B. từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng. C. dưới 9 nghìn tỉ đồng. D. từ trên 40 - 120 nghìn tỉ đồng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây phân bố ở ven
sông Hậu? A. Long Xuyên và Cần Thơ. B. Sóc Trăng và Rạch Giá. C. Mỹ Tho và Trà Vinh. D. Cà Mau và Hà Tiên.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ơ
tơ? A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mơ từ 9 - 40 nghìn
tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cà Mau, Long Xuyên. C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?
A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng. B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng. D. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công
nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, luyện kim màu.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 15
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản
xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long. B. Hà Nội lớn hơn Hải Phịng. C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long.D. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai thác than đá?
A. Cẩm Phả. B. Thanh Hóa. C. Hưng Yên. D. Vinh.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất
công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố sản xuất công
nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cao nhất.
B. Đơng Nam Bộ là vùng có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn.
C. Các tỉnh của Bắc Trung Bộ đều đã hình thành các trung tâm cơng nghiệp.
D. Vùng núi cao phía Bắc, Tây Ngun chưa có các trung tâm cơng nghiệp.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mơ lớn nhất?
A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Phan Thiết. D. Sóc Trăng.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định. C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TRANG 22 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất lớn nhất miền Bắc?
A. Ninh Bình. B. ng Bí. C. Na Dương. D. Phả Lại.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau
đây? A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào
sau đây có quy mơ lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ. C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy
mơ nhỏ? A. Huế. B. Nha Trang. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây
có quy mơ nhỏ? A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất dưới 1000MW
thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bà Rịa, Thủ Đức. B. Bà Rịa, Trà Nóc. C. Thủ Đức, Phú Mỹ. D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulơ?
A. Pleiku. B. Sóc Trăng. C. Hịa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây
có quy mơ nhỏ? A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Vinh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây
có quy mơ nhỏ? A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau
đây có quy mơ nhỏ? A. Biên Hồ. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tây Ninh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có quy mơ vừa của vùng đồng bằng Sơng Hồng?
A. Hải Phịng, Nam Định. B. Nam Định, Hạ Long. C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau
đây có quy mơ nhỏ? A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng than?
A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Bà Rịa. D. Ninh Bình.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 16
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng
sông Cửu Long? A. Trà Nóc, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Thủ Đức C. Na Dương, Ninh Bình. D. Phả Lại, ng Bí.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa khơng có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nơng sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất ô tô.
Câu 16: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất lớn nhất nước ta?
A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.B. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình. C. Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau.D. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về thủy điện của nước ta?
A. Tập trung chủ yếu ở Nam Bộ. B. Có nhiều nhà máy khác nhau.
C. Phân bố nhiều nơi ở vùng núi D. Nhà máy lớn nhất ở Tây Bắc
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Nha Trang khơng có ngành cơng nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản. B. Lương thực. C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất trên 1000MW?
A. Na Dương, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.D. Bà Rịa, Phả Lại, ng Bí.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có ngành chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. B. Đường sữa, bánh kẹo. C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Rượu, bia, nước giải khát.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất dưới
1000MW thuộc vùng Đơng Nam Bộ?
A. Phú Mỹ,Trà Nóc. B. Bà Rịa, Thủ Đức. C. Thủ Đức, Phú Mỹ. D. Bà Rịa, Trà Nóc.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào
sau đây có qui mơ vừa? A. Huế. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Thái Nguyên.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về giá trị sản xuất hàng
tiêu dùng năm 2000 - 2007?
A. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất. B. Sản xuất giấy - in - văn phịng phẩm có xu hướng giảm.
C. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm. D. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về giá trị sản xuất hàng
tiêu dùng năm 2000 - 2007?
A. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm giảm liên tục.
B. Giá trị sản xuất dệt may giảm, da giày tăng, giấy in, văn phòng phẩm.
C. Giá trị sản xuất da giày giảm, dệt may - giấy - in - văn phòng phẩm.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Hải Phịng, Biên Hịa là các trung tâm quy mơ lớn. B. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
C. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau. D. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Dương khơng có ngành chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Thủy hải sản. C. Đường sữa, bánh kẹo. D. Lương thực.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mơ
lớn? A. Hải Phịng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hịa. B. Hải Phịng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hịa.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. B. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hịa. C. Đà Nẵng, Hà Nội. D. Hải Phòng, Hà Nội.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Huế khơng có ngành nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm. B. Dệt, may. C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Da, giày.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 17
TRANG 23 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Nậm Cắn.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon Tum với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 26. B. Quốc lộ 25. C. Quốc lộ 19. D. Quốc lộ 24.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Tây Trang. D. Nậm Cắn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Bắc Kạn.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây ?
A. Vũng Tàu. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Cam Ranh.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng sông nào sau đây không ở sông Hồng?
A. Bắc Giang. B. Việt Trì. C. Sơn Tây. D. Nam Định.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây?
A. Nậm Cắn. B. Cầu Treo. C. Cha Lo. D. Na Mèo.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Hạ Long.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng sông nào sau đây được xây dựng ở sông Tiền?
A. Sài Gòn, Mỹ Tho. B. Trà Vinh, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Sài Gòn. D. Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP.Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến địa điểm nào sau
đây? A. Hải Phòng. B. Rạch Rá. C. Phú Quốc. D. Băng Cốc.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 không nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 không nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Sơn La. C. Hịa Bình. D. Nghĩa Lộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng. B. Thuận An. C. Nhật Lệ. D. Cửa Lò.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thuận An. B. Vũng Áng. C. Chân Mây. D. Dung Quất.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
A. Rạch Giá. B. Liên Khương. C. Cát Bi. D. Nà Sản.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối trực tiếp Quốc lộ 1 với Lào?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 8. C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 7.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến vận tải đường biển nội địa nào sau đây dài nhất nước ta?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng. B. Đà Nẵng - Quy Nhơn. C. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng. D. Vinh - Đà Nẵng.
Câu 20: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn. B. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 63 nối Cà Mau với nơi nào sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Sóc Trăng. C. Cần Thơ. D. Rạch Giá.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối Duyên hải Nam trung Bộ với
Tây Nguyên? A. Quốc lộ 14,19. B. Quốc lộ 14, 20 C. Quốc lộ 19, 22. D. Quốc lộ 19,26.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1 không đi qua thành phố nào sau đây?
A. Hịa Bình. B. Thanh Hóa. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Biên Hòa. D. Đồng Xoài.
Câu 25: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải
Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 20. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 24.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau đây ?
A. Vũng Tàu. B. Cam Ranh. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất. B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 18
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa
Việt Nam và Trung Quốc?
A. Móng Cái, Tây Trang. B. Lào Cai, Hữu Nghị. C. Hữu Nghị, Na Mèo. D. Lào Cai, Na Mèo.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới. B. Thổ Chu. C. Côn Sơn. D. Nam Du.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây?
A. A Yun Pa. B. Đà Lạt. C. Buôn Mê Thuột. D. Nha Trang
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
TRANG 24 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Ngun có tổng mức bán lẻ hàng hố và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng?
A. KonTum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đắk Nơng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
tiêu dùng tính theo đầu người cao hơn cả ?
A. Bình Dương. B. Cà Mau. C. Khánh Hòa. D. Bắc Ninh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu nhỏ hơn cả ?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây xuất siêu?
A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Hà Nội. D. Hải Phịng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây nhập siêu?
A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng xuất siêu?
A. Hà Nội. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Hải Dương.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng xuất siêu?
A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Hải Dương.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ xuất
siêu? A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Phú Thọ. D. Thái Nguyên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu sang thị trường nào sau đây có giá trị trên 6 tỉ đô
la Mĩ? A. Xin-ga-po. B. Liên Bang Nga. C. Nhật Bản. D. Đài Loan.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu sang thị trường nào sau đây có giá trị từ 2 - 4 tỉ
đơ la Mĩ? A. Ma-lai-xi-a. B. Liên Bang Nga. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu từ thị trường nào sau đây có giá trị từ 2 - 4 tỉ
đô la Mĩ? A. Ma-lai-xi-a. B. Liên Bang Nga. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu từ thị trường nào sau đây có giá trị từ 2 - 4 tỉ
đô la Mĩ? A. Ma-lai-xi-a. B. Liên Bang Nga. C. Xin-ga-po. D. Trung Quốc.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 24, cho biết nước ta nhập siêu bao nhiêu tỉ USD vào năm 2007?
A. 16,7 tỉ USD. B. 32,4 tỉ USD. C. 48,6 tỉ USD. D. 14,2 tỉ USD.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
hàng hóa lớn nhất nước ta? A. Hà Nội. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. TP. Hồ chí Minh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tổng
giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Đà Nẵng.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có cán cân xuất nhập khẩu dương?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Đồng Nai. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất siêu sang thị trường nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Singapo. D. Hàn Quốc.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta là các quốc gia nào sau
đây? A. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan . B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Nga, Nhật Bản, Thái lan. D. Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc
gia nào sau đây?
A. Hoa Kỳ, Ôxtrâylia, Hàn Quốc, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo.
C. Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Thái Lan. D. Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Hoa Kỳ
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 19
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhóm hàng xuất khẩu nào của nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Công nghiệp nặng và khống sản.B. Cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp. C. Nông - lâm sản. D. Thủy sản.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 25 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Pù Mát. B. Vũ Quang. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn.
Câu 2: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?
A. Cố đơ Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Ba Bể. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Tiên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu khơng phải là di sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đồ Sơn. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cầm.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ? A. Mỹ Khê. B. Sa Huỳnh. C. Cà Ná. D. Lăng Cô.
Câu 7: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau
Câu 8: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu
Long? A. Cà Mau. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Tràm Chim.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp?
A. Hạ Long, Hà Nội. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Vũng Tàu, Nha Trang. D. Cần Thơ, Huế.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 18: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình phát triển du lịch của
nước ta? A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng. B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng. D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế khơng có tài ngun du lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di sản thiên nhiên thế giới. D. Di tích lịch sử cách mạng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu
Long? A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng. B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang. D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TRANG 26 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: 20