Tải bản đầy đủ (.pdf) (190 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ VI MÔ 1 ĐIỂM CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 190 trang )

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN

1.1. Tên học phần: Kinh tế vi mô 1

Tên tiếng Anh: Microeconomics 1

- Mã học phần: 010031 Số tín chỉ: 03

- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo: Tất cả các chuyên ngành

+ Bậc đào tạo: Đại học

+ Hình thức đào tạo: Chính quy; vừa làm vừa học

+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc

1.2. Khoa/Bộ môn/Giảng viên phụ trách học phần: Khoa Cơ bản/ Bộ môn Kinh tế
học

1.3. Mô tả học phần:

Môn học kinh tế vi mô 1 giới thiệu các kiến thức cơ bản và cơ sở về hoạt động của


nền kinh tế thị trường thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản như quy luật

cung cầu, quy luật cạnh tranh. Học phần còn đề cập đến hành vi của các thành viên trong

một nền kinh tế: người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ. Qua đó sinh viên sẽ được

trang bị cơng cụ phân tích để hiểu và có thể áp dụng khi học các học phần tiếp theo.

- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 2
+ Làm bài tập và thảo luận trên lớp: 1

1.4 Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần tiên quyết:
- Các học phần học trước: Không
- Các học phần học song hành: Không

- Các yêu cầu khác đối với học phần: Để tiếp thu tốt học phần này yêu cầu sinh viên
phải có kiến thức sơ lược về tình hình kinh tế xã hội như: những thông tin liên quan đến
giá cả thị trường của các loại hàng hoá, các chính sách nhằm làm thay đổi giá thị trường
của Chính phủ…

2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về kinh tế vi mô

với các khái niệm như cầu, cung, giá thị trường, độ co giãn…, các nguyên tắc lựa
chọn hợp lý của người tiêu dùng và người sản xuất, để sinh viên biết và dùng đúng
các thuật ngữ chuyên môn. Trên cơ sở đó, sinh viên sẽ biết cách phân tích và giải
thích diễn biến giá thị trường của các loại hàng hố, hiểu và biết cách phân tích các
chính sách can thiệp vào thị trường của chính phủ; biết cách lựa chọn mua sắm hàng

hoá của người tiêu dùng và cách ra quyết định về giá, sản lượng và chiến lược cạnh
tranh của doanh nghiệp hoạt động trên các thị trường có cơ cấu khác nhau; hiểu và lý
giải được những diễn biến trên thị trường và các chính sách can thiệp vào thị trường
của chính phủ được bàn luận trên các phương tiện truyền thơng đại chúng. Từ đó,
nhận thức được tầm quan trọng của môn học đối với thực tế cơng việc sau này, có
thái độ tích cực học tập, rèn luyện, ham học hỏi mở rộng ứng dụng kiến thức.

3. CHUẨN ĐẦU RA

3.1 Chuẩn đầu ra của học phần

Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT
Ghi nhớ các quy luật, qui tắc trong -Ks1: Có các kiến thức về kinh tế học vĩ
Ks1 kinh tế vi mô
Hiểu được các khái niệm căn bản mô nhằm giải thích các vấn đề liên quan
Ks2 trong kinh tế vi mô đến lĩnh vực kinh tế.
Kiến - Ks2: Có khả năng vận dụng được các
thức kiến thức kinh tế vi mô nhằm giải quyết
các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực kinh
tế.

Phân tích được các mơ hình thị - Ss1: hình thành kỹ năng phân tích được

Kỹ Ss1 trường, các vấn đề đặt ra trong bài các vấn đề kinh tế trong thực tế.
toán cụ thể để giải quyết bài toán. - Ss2: phát triển kỹ năng vận dụng các
năng
Ss2 Vận dụng các kiến thức để giải kiến thức để đưa ra các chính sách vi mơ.
quyết từng bài toán cụ thể.

Năng Đánh giá các quyết định của người - As1: Có năng lực sáng tạo và làm việc


lực tự As1 tiêu dùng, doanh nghiệp trong mỗi độc lập, hoặc làm việc nhóm, đồng thời

chủ, tình huống cụ thể tự chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm

tự Xây dựng các giải pháp tối ưu cho đối với cơng việc của nhóm.
chịu As2 các chủ thể trên thị trường.
- As2: Tự định hướng hoạt động chuyên

trách môn nghề nghiệp, đưa ra kết luận và có
nhiệm thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; Tích
cực, chủ động trong việc giải quyết các
tình huống liên quan đến môn học.

3.2 Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra môn học

TT Nội dung Kiến Kỹ năng Thái
thức độ

1 Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH TẾ VI MÔ Ks1 Ss1 As1

2 Chương 2: CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG Ks1 Ss1 As1

Ks2 Ss2 As2

3 Chương 3: LÝ THUYẾT CHỌN LỰA CỦA NGƯỜI Ks1 Ss1 As1

TIÊU DÙNG Ks2 Ss2 As2


4 Chương 4: LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP Ks1 Ss1 As1

Ks2 Ss2 As2

5 Chương 5: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN Ks1 Ss1 As1

TOÀN Ks2 Ss2 As2

Ks1 Ss1 As1
6 Chương 6: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN Ks2
Ss2 As2

7 Chương 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHÔNG Ks1 Ss1 As1

HOÀN TOÀN Ks2 Ss2 As2

8 Chương 8 : THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT Ks1 Ss1 As1

Ks2 Ss2 As2

4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng

hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

Tuần Chương 1: ĐẠI CƯƠNG Thuyết Đọc sách 1:
VỀ KINH TẾ VI MÔ
giảng, Tr 4 - 40
1: I. KINH TẾ HỌC VÀ 3 1 0 8 Tham khảo
thảo luận sách 2: Tr 1-
Từ: …. NHỮNG KHÁI NIỆM

CƠ BẢN 11

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp


Đến… 1. Các khái niệm cơ nhóm, Câu hỏi
chuẩn bị:
bản 1) Bản chất

2. Kinh tế học vi mô của kinh
tế học?
& kinh tế học vĩ 2) Vì sao
phải
mô chọn
lựa? Cơ
3. Kinh tế học thực sở của
việc
chứng & kinh tế chọn
lựa?
học chuẩn tắc Phân tích

4. Đường giới hạn khả đối tượng

năng sản xuất nghiên cứu

(PPF) của kinh tế

5. Chi phí cơ hội học?

II. BA VẤN ĐỀ CƠ BẢN

CỦA NỀN KINH TẾ

1. Ba vấn đề kinh tế


cơ bản

2. Các hệ thống tổ

chức quản lý nền

kinh tế

III. ĐỐI TƯỢNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU

1. Đối tượng nghiên

cứu

Phương pháp nghiên cứu

Chương 2: CUNG, CẦU Thuyết Đọc sách 1:

VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG giảng, Tr 41 - 62
thảo luận Tham khảo
I. CẦU THỊ TRƯỜNG sách 2: Tr

Tuần 1. Khái niệm

2. Qui luật cầu nhóm, 31-59
2: 3. Các yếu tố ảnh 3 1 0

Từ: …. hưởng 8 hướng Câu hỏi
dẫn giải chuẩn bị:
Đến… 4. Sự dịch chuyển của 1) Phân biệt
đường cầu bài tập nhu cầu, cầu

5. Sự co giãn của cầu và lượng

II. CUNG THỊ TRƯỜNG cầu?

1. Khái niệm 2) Phân biệt

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

2. Qui luật cung cung và
lượng cung?
3. Các yếu tố ảnh

hưởng


4. Sự dịch chuyển của

đường cung

5. Sự co giãn của cung

Chương 2: (tt) Thuyết Đọc sách 1:
giảng, Tr 41 - 62
III. CÂN BẰNG CỦA THỊ thảo luận Tham khảo
nhóm, sách 2: Tr
TRƯỜNG 31-59

1. Cân bằng thị trường

2. Dư thừa và thiếu

Tuần hụt hàng hóa hướng

3: 3. Các trường hợp dẫn giải
8 bài tập
Từ: …. thay đổi điểm cân 3 1 0
bằng

Đến… IV. SỰ CAN THIỆP CỦA
CHÍNH PHỦ VÀO

THỊ TRƯỜNG

1. Can thiệp trực tiếp:


Giá trần, giá sàn

2. Can thiệp gián tiếp:

Thuế, trợ cấp

Chương 3: LÝ THUYẾT Thuyết Đọc sách 1:

CHỌN LỰA CỦA giảng, Tr 63-84
thảo luận Tham khảo
NGƯỜI TIÊU DÙNG sách 2: Tr

I. THUYẾT HỮU DỤNG

1. Một số khái niệm nhóm, 62-77

Tuần cơ bản về thuyết hướng Câu hỏi

4: hữu dụng 8 dẫn giải chuẩn bị: 1) Hiểu như
Từ: …. bài tập thế nào là
Đến… 1.1. Hữu dụng 3 1 0

1.2. Tổng hữu

dụng hành vi

1.3. Hữu dụng người tiêu

biên tế dùng?


1.4. Thặng dư 2) Phân tích

tiêu dùng những nhân

2. Quy luật hữu dụng tố ảnh

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

biên giảm dần hưởng đến
hành vi của
3. Nguyên tắc tối đa người tiêu
dùng?
hóa hữu dụng

II. THUYẾT ĐẲNG ÍCH

1. Đường đẳng ích


2. Đường ngân sách

3. Phối hợp tiêu dùng

tối ưu

III. SỰ HÌNH THÀNH

ĐƯỜNG CẦU CÁ

NHÂN

Chương 4: LÝ THUYẾT Thuyết Đọc sách 1:

HÀNH VI DOANH giảng, Tr 85-105
thảo luận Tham khảo
NGHIỆP sách 2: Tr

A. LÝ THUYẾT VỀ SẢN

XUẤT nhóm, 84-117

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM hướng Câu hỏi
dẫn giải chuẩn bị:
1. Hàm sản xuất bài tập 1) Doanh
nghiệp khi
2. Năng suất trung

Tuần bình quyết định

3. Năng suất biên

5: II. NGUYÊN TẮC SẢN 3 1 0 8 sản xuất thì
Từ: …. XUẤT dựa vào

Đến… 1. Phối hợp các yếu tố những yếu
sản xuất với chi phí
tố nào? Có

tối thiểu mấy loại yếu

2. Đường mở rộng sản tố sản xuất?

xuất 2) Nêu cơ sở

3. Năng suất theo quy lựa chọn đầu

mô vào của

doanh

nghiệp?

Tuần Chương 4 (tt) Thuyết Đọc sách 1:
8 giảng, Tr 85-105
6: B. LÝ THUYẾT VỀ CHI 3 1 0
PHÍ Tham khảo
Từ: …. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM thảo luận sách 2: Tr

Hình thức tổ chức dạy-học


GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

Đến… 1. Chi phí kế tốn và nhóm, 84-117
chi phí kinh tế hướng Câu hỏi
dẫn giải chuẩn bị:
2. Chi phí sản xuất và bài tập, Phân tích
thời gian thuyết đặc điểm
trình của các loại
II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ
SẢN XUẤT TRONG chi phí
NGẮN HẠN trong ngắn
1. Các loại chi phí sản hạn và trong
xuất trong ngắn dài hạn?
hạn
2. Mối quan hệ giữa
MC với AC và
AVC

III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ

SẢN XUẤT TRONG
DÀI HẠN
1. Các loại chi phí dài
hạn
2. Qui mô sản xuất tối
ưu

C. NGUYÊN TẮC CHỌN
LỰA CỦA DOANH
NGHIỆP

1. Nguyên tắc lựa chọn
đầu vào

Nguyên tắc lựa chọn đầu ra

Chương 5: THỊ Thuyết Đọc sách 1:

TRƯỜNG CẠNH giảng, Tr 106-125
thảo luận Tham khảo
TRANH HOÀN TOÀN sách 2: Tr

Tuần I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ

7: BẢN CỦA THỊ nhóm, 121-140

Từ: …. TRƯỜNG 3 1 0 8 hướng Câu hỏi

1. Khái niệm dẫn giải chuẩn bị:
1) Phân biệt

Đến… 2. Đặc điểm của thị
bài tập đường cầu
trường cạnh tranh

hoàn toàn thị trường và

3. Đặc điểm của đường cầu

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

doanh nghiệp cạnh doanh
tranh hoàn toàn nghiệp?
II. PHÂN TÍCH TRONG 2) Trình bày
NGẮN HẠN cơ sở ra
1. Cân bằng ngắn hạn quyết định
(cân bằng tiêu của doanh
dùng, sản xuất, thị nghiệp trong
trường, thặng dư ngắn hạn?

sản xuất)
2. Đường cung ngắn
hạn của doanh
nghiệp
3. Đường cung ngắn
hạn của ngành
III. PHÂN TÍCH TRONG
DÀI HẠN
1. Cân bằng dài hạn
của ngành
2. Đường cung dài hạn
của doanh nghiệp
Đường cung dài hạn của

ngành

Tuần Bài tập vận dụng Thảo
8: Kiểm tra giữa kỳ luận,
8 hướng
Từ: …. 1 3 0 dẫn giải
Đến… bài tập

Chương 6: THỊ Thuyết Đọc sách 1:

Tuần TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN giảng, Tr 126-146
HOÀN TOÀN Tham khảo
9: I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ 3
Từ: …. BẢN 1 0 8 thảo luận sách 2: Tr
nhóm, 132-140


Đến… 1. Khái niệm hướng Câu hỏi
2. Đặc điểm của thị dẫn giải chuẩn bị:
Phân tích
trường độc quyền

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

hoàn toàn bài tập các phương
3. Đặc điểm của
pháp đo
doanh nghiệp độc
quyền hoàn toàn lường độc
II. PHÂN TÍCH TRONG
NGẮN HẠN quyền? Ý
1. Cân bằng ngắn hạn
2. Các mục tiêu của nghĩa của
doanh nghiệp độc
quyền việc đo

3. Đo lường độc
quyền lường độc
III. PHÂN TÍCH TRONG
DÀI HẠN quyền?
1. Cân bằng dài hạn
2. Thiết lập các qui
mô sản xuất trong
dài hạn
3. Định giá trong độc
quyền
CÁC BIỆN PHÁP QUẢN

LÝ & ĐIỀU TIẾT ĐỐI

VỚI DOANH NGHIỆP

ĐỘC QUYỀN

Chương 7: THỊ Thuyết Đọc sách 1:

TRƯỜNG CẠNH giảng, Tr 147-165
thảo luận Tham khảo
TRANH KHÔNG HOÀN sách 2: Tr

Tuần TOÀN nhóm, 144-165
A. THỊ TRƯỜNG CẠNH

10: TRANH ĐỘC QUYỀN 4 0 0 8 hướng Câu hỏi
dẫn giải chuẩn bị:
Từ: …. I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ 1) Thị

bài tập trường cạnh
Đến… BẢN
1. Khái niệm

2. Đặc điểm của thị tranh không

trường cạnh tranh

độc quyền độc quyền

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

3. Đường cầu và là gì?
đường doanh thu 2) Phân tích
biên của doanh thị trường
nghiệp độc quyền độc quyền
nhóm?
II. CÂN BẰNG TRONG

NGẮN HẠN & DÀI
HẠN CỦA DOANH
NGHIỆP
1. Cân bằng trong
ngắn hạn
2. Cân bằng dài hạn

B. THỊ TRƯỜNG ĐỘC
QUYỀN NHÓM
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ

BẢN
1. Khái niệm
2. Đặc điểm của thị

trường độc quyền
nhóm
II. TRƯỜNG HỢP CÁC
DOANH NGHIỆP
ĐỘC QUYỀN NHÓM
KHÔNG HỢP TÁC
1. Khái niệm và đặc
điểm
2. Chiến lược cạnh
tranh về sản lượng
3. Cạnh tranh về giá
4. Lý thuyết trò chơi
trong chiến lược
cạnh tranh
III. TRƯỜNG HỢP CÁC

DOANH NGHIỆP
ĐỘC QUYỀN NHÓM
HỢP TÁC NHAU
1. Khái niệm và đặc
điểm

Hình thức tổ chức dạy-học

GIỜ LÊN LỚP

Thời Nội dung Lý Thực Thực Tự Phương Yêu cầu
gian thuyết hành hành học, pháp sinh viên
tích tại tự giảng
hợp phòng nghiên dạy Ghi
(Bài máy, cứu chuẩn bị
tập/ phân
Thảo xưởng chú
luận) trước khi
đến lớp

2. Hợp tác ngầm: mô
hình lãnh đạo giá

Hợp tác công khai

Chương 8 : THỊ Thuyết Tham khảo

TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ giảng, sách 2: Tr
SẢN XUẤT thảo luận 166-212
I. THỊ TRƯỜNG LAO Câu hỏi


ĐỘNG nhóm, chuẩn bị:

1. Cầu về lao động hướng Tìm hiểu các

2. Cung về lao động dẫn giải loại yếu tố
3. Cân bằng trên thị sản xuất?

Tuần trường lao động bài tập

11: II. THỊ TRƯỜNG VỐN
1. Cầu về dịch vụ vốn 1 4 0 10
Từ: ….
2. Cung về dịch vụ

Đến… vốn

3. Cân bằng trên thị

trường dịch vụ vốn

III. THỊ TRƯỜNG ĐẤT

ĐAI

1. Cầu về đất đai

2. Cung về đất đai

Cân bằng trên thị trường


đất đai

Tổng 30 15 90
cộng

5. HỌC LIỆU

5.1 Tài liệu chính:

[1] Hướng dẫn tự học Kinh tế vi mơ (Nhóm tác giả Bộ mơn Kinh tế học, Khoa Cơ bản,
Trường Đại học Tài chính - Marketing, 2018).

[2] David Begg, Stanley Fischer and Rudiger Dornbusch, Kinh tế học Vi mơ (Nhóm
giảng viên khoa Kinh tế học Đại học Kinh Tế Quốc Dân dịch). NXB Thống Kê, 2018.

5.2 Tài liệu tham khảo:

[1] Lê Bảo Lâm. Kinh tế vi mô, NXB Kinh tế Tp.HCM, 2017.

[2] 7th N.Gregory Mankiw, Microeconomics, © 2010 Worth Publishers. All

rights reserved.
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN

6.1. Đánh giá quá trình 30%

Số Nội dung đánh Phương pháp Trọng Tỷ lệ Đáp ứng chuẩn đầu

TT giá đánh giá số ra của học phần


1 Điểm chuyên cần Đi học thường 1 10% Ks1, 2; Ss1,2; As1,2

xuyên.

2 Thảo luận Bài tập tình 1 10% Ks1, 2; Ss1,2; As1,2

huống.

3 Bài tập cá nhân Bài tập vận 1,5 Ks1, 2; Ss1,2; As1,2
dụng. 15%

4 Bài tập nhóm Bài tập vận 1,5 Ks1, 2; Ss1,2; As1,2
dụng. 15%

5 Thi giữa kỳ Trắc nghiệm, 5 50% Ks1, 2; Ss1,2; As1,2

tự luận

Tổng 10 100%

6.2 . Đánh giá kết thúc học phần 70%

Số TT Nội dung đánh Phương pháp Tỷ lệ Đáp ứng chuẩn Ghi

giá đánh giá đầu ra của học chú

phần

1 Kiến thức Thi tự luận, trắc 70% Ks1, 2; Ss1,2; As1,2


nghiệm

2 Kỹ năng Bài tập tình 15% Ks1, 2; Ss1,2; As1,2

huống/thực hành

3 Mức độ tự chủ và Các câu hỏi vận 15% Ks1, 2; Ss1,2; As1,2

chịu trách nhiệm dụng

Tổng 100%

Ban Giám hiệu Trưởng khoa Trưởng bộ môn
Duyệt

Mẫu chi tiết phương pháp vàmvậàutiêu chí đánh giá học phần

PHỤ LỤC

(Kèm theo chi tiết đề cương học phần Kinh tế vi mô 1)

CHI TIẾT PHƯƠNG PHÁP VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC PHẦN

LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ MÔ TẢ CÁC CẤU
CHUẨN TRÚC
ĐẦU RA ĐIỂM
ĐƯỢC THÀNH
ĐÁNH PHẦN


GIÁ

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH (Tỷ trọng 30%, gồm: điểm chuyên cần, thảo luận, bài tập

cá nhân, bài tập nhóm và bài kiểm tra giữa kỳ)

1. Điểm chuyên cần: - Đánh giá thái độ tích cực As1, As2 10%

Sinh viên đi học thường xuyên, của sinh viên đối với môn

không vắng quá 20% số buổi học học.

- Đánh năng lực tự chủ, tự

chịu trách nhiệm cá nhân, tự

định hướng hoạt động

chuyên môn nghề nghiệp

2. Thảo luận: GV sẽ đưa ra các - Đánh giá mức độ tiếp thu và Ks1, Ks2; 10%

tình huống thực tế hoặc giả định, vận dụng kiến thức của SV Ss1, Ss2;

SV tiến hành thảo luận theo để giải thích các vấn đề liên As1, As2

nhóm. Mỗi nhóm sẽ cử một đại quan đến lĩnh vực kinh tế.

diện trình bày kết quả thảo luận - Đánh giá được khả năng vận


của nhóm mình, GV hoặc các dụng được các kiến thức

nhóm khác sẽ đặt câu hỏi hoặc kinh tế vi mơ nhằm giải

phản biện, nhóm lập luận để bảo quyết các vấn đề có liên

vệ quan điểm của mình. quan đến lĩnh vực kinh tế.

- Đánh giá được kỹ năng tư

duy sáng tạo, tư duy phản

biện, kỹ năng nói trước đám

đông, kỹ năng làm việc

nhóm của SV.

3. Bài tập cá nhân: Trong quá - Đánh giá được mức độ tiếp Ks1, Ks2; 15%

trình học sẽ có các câu hỏi và các thu và vận dụng kiến thức Ss1, Ss2;

bài tập vận dụng, GV sẽ gọi lần của từng sinh viên As1, As2

lượt SV lên trả lời hoặc lên bảng

giải bài tập.

4. Bài tập nhóm: Tùy vào sỉ số -Đánh giá tinh thần chủ động, Ks1, Ks2; 15%


lớp, GV sẽ chia thành các nhóm, tích cực của sinh viên trong Ss1, Ss2;

mỗi nhóm từ 5-7SV. Mỗi nhóm việc tìm kiếm thông tin, As1, As2

sẽ được giao một đề tài cụ thể kiến thức liên quan đến học

trong phạm vi mơn học. Đến chủ phần.

đề của nhóm nào, nhóm đó sẽ lên - Đánh giá kỹ năng thuyết

trình bày trước lớp bằng file trình, kỹ năng làm việc

power point. Mỗi nhóm sẽ có 20 nhóm, kỹ năng giải quyết

phút để thuyết trình và 10 phút vấn đề, kỹ năng ứng dụng

tương tác, phản biện trước lớp công nghệ và vận dụng các

học. GV sẽ có bảng điểm đánh cơng cụ hỗ trợ để chuyển tải

giá chung của nhóm và đánh giá nội dung mơn học.

từng cá nhân tham gia nhóm. - Đánh giá được tri thức của

sinh viên thông qua quá

trình chuẩn bị, các kỹ năng

chuyên môn và tố chất cá


nhân được phối hợp.

5. Kiểm tra giữa kỳ: - Đánh giá khả năng ghi nhớ Ks1, Ks2; 50%

Kiểm tra giữa kì 60 phút bằng và vận dụng các quy luật, Ss1, Ss2;

hình thức trắc nghiệm, nội dung qui tắc trong kinh tế vi mô. As1, As2

từ chương 1 đến chương 5. - Đánh giá khả năng vận dụng

các kiến thức đã học để giải

quyết từng bài toán cụ thể.

- Đánh giá khả năng phân tích

các mơ hình thị trường, các

vấn đề đặt ra trong bài toán

cụ thể để giải quyết bài

toán.

- Đánh giá khả năng tư duy hệ

thống, giải quyết các vấn đề

thực tế được đưa ra trong


bài kiểm tra.

ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ (Tỷ trọng 70%): Bài thi cuối kỳ 75 phút, nội dung từ chương 1

đến hết chương 7, bao gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận.

1. Trắc nghiệm - Đánh giá khả năng ghi nhớ Ks1, Ks2; 70%

Có 28 câu hỏi trắc nghiệm (mỗi và vận dụng các quy luật, Ss1, Ss2;

câu 0,25 điểm) nội dung bao qui tắc trong kinh tế vi mô. As1, As2

quát từ chương 1 đến chương 8, - Đánh giá khả năng vận dụng

bao gồm cả câu hỏi lý thuyết và các kiến thức đã học để giải

bài toán, SV chọn đáp án đúng quyết từng bài tốn cụ thể.

nhất tơ vào phiếu trả lời.

2. Tự luận: - Đánh giá khả năng phân tích Ks1, Ks2; 30%

Có từ một đến hai câu hỏi u các mơ hình thị trường, các Ss1, Ss2;

cầu sinh viên: vấn đề đặt ra trong bài toán As1, As2

- Tính tốn và trình bày bài giải cụ thể để giải quyết bài

cụ thể. toán.


- Dùng sơ đồ, đồ thị để phân tích, - Đánh giá được khả năng vận

giải thích. dụng được các kiến thức

- Lập luận để bảo vệ quan điểm kinh tế vi mô nhằm giải

hoặc đưa ra giải pháp, khuyến quyết các vấn đề có liên

nghị. quan đến lĩnh vực kinh tế.

- Đánh giá khả năng tư duy hệ

thống, giải quyết các vấn đề

thực tế được đưa ra trong

bài thi.

Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

6. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Tên học phần: Kinh tế vĩ mô 1

Tên tiếng Anh: Macroeconomics 1

- Mã học phần: 010032 Số tín chỉ: 03

- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo:

+ Bậc đào tạo: Đại học

+ Hình thức đào tạo: Chính quy , vừa làm vừa học.

+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc

1.2. Khoa/Bộ môn/Giảng viên phụ trách học phần: Khoa Kinh tế - Luật / Bộ môn
Kinh tế học

1.3. Mô tả học phần:

- Mô tả học phần: Học phần giới thiệu một số khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô,
bao gồm: Đo lường tồng sản lượng và mức giá của nền kinh tế; mô tả hành vi của nền
kinh tế trong dài hạn; các nhân tố quy định tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát
trong dài hạn; giới thiệu những tư tưởng chính về tổng cung, tổng cầu và cân bằng kinh tế
vĩ mô; lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn; giới thiệu các vấn đề kinh tế vĩ mô của
một nền kinh tế mở bao gồm cán cân thanh toán, tỷ giá hối đối và các chính sách thương
mại.

- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 30


+ Làm bài tập trên lớp: 15

+ Tự học: 90

1.4 Các điều kiện tham gia học phần:

- Các học phần tiên quyết:

- Các học phần học trước: Không

- Các học phần học song hành: Không

- Các yêu cầu khác đối với học phần: Do nội dung môn học được thiết kế từ khái
quát đến chi tiết, những vấn đề trình bày ở chương trước sẽ tiếp tục được vận dụng ở
chương sau nên nếu sinh viên tham dự giờ giảng liên tục theo lịch giảng và làm đầy đủ
bài tập thì sẽ dễ dàng nắm bắt được những vấn đề chủ yếu của môn học. Ngoài ra việc

thảo luận với các bạn cùng học cũng rất hữu ích vì sẽ khơng phải mất q nhiều thời gian
tự tìm hiểu.

7. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

- Kiến thức: Mơn học Kinh tế học Vĩ mô I nhằm trang bị cho người học một số vấn đề
như sau:

+ Những chỉ tiêu cơ bản để đo lường nền kinh tế ở tầm vĩ mô, như: Tổng sản
phẩm quốc nội, tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp, lãi suất thị trường, tỷ giá hối đoái,
cán cân thương mại, ngân sách chính phủ…


+ Mối quan hệ tương tác giữa các chỉ tiêu nêu trên.
+ Các chính sách Chính phủ có thể áp dụng để điều tiết nền kinh tế ở tầm vĩ mô,
hay thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Cụ thể như: Chính sách tài khóa, chính sách tiền
tệ, chính sách tỷ giá hối đối, chính sách ngoại thương, chính sách phát triển
nguồn nhân lực, chính sách thu hút vốn.

- Kỹ năng: Môn Kinh tế học Vĩ mô I nhằm giúp người học

+ Giải thích được các hiện tượng kinh tế đang xảy ra, dự báo được tương lai kinh
tế, cũng như hiểu được một cách hệ thống cách thức vận hành của tổng thể nền
kinh tế ở trong nước cũng như trên thế giới.
+ Giải thích được các chủ trương và giải pháp mà Chính phủ Việt Nam đã, đang
và sẽ thực hiện để điều tiết nền kinh tế, đảm bảo cho nền kinh tế ổn định, tăng
trưởng.
- Thái độ, chuyên cần: Nhận thức được tầm quan trọng của mơn học đối với thực tế cơng
việc sau này. Có thái độ tích cực học tập, rèn luyện, ham học hỏi mở rộng ứng dụng kiến
thức.

8. CHUẨN ĐẦU RA

3.3 Chuẩn đầu ra của học phần

Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT
Ghi nhớ các khái niệm cơ bản, quy luật, -Ks1: Có các kiến thức về kinh tế học
Ks1 qui tắc trong kinh tế vĩ mô
Hiểu được các khái niệm cơ bản, quy vĩ mơ nhằm giải thích các vấn đề liên
Ks2 luật, qui tắc trong kinh tế vĩ mô quan đến lĩnh vực kinh tế.
Kiến - Ks2: Có khả năng vận dụng được các
thức kiến thức kinh tế vĩ mô thống kê
nhằm giải quyết các vấn đề có liên

quan đến lĩnh vực kinh tế.

Phân tích được tình hình kinh tế của thị - Ss1: hình thành kỹ năng phân tích
Ss1 trường
được các vấn đề kinh tế trong thực tế.
Kỹ Vận dụng các kiến thức để đưa ra các - Ss2: phát triển kỹ năng vận dụng các
năng Ss2 chính sách vĩ mơ trong mỗi tình huống kiến thức để đưa ra các chính sách vĩ

cụ thể. mô.

Ss3 Đánh giá các chính sách kinh tế của - Ss3: Đánh giá được các chính sách
Ss4 chính phủ, tăng trưởng kinh tế kinh tế của chính phủ.
Xây dựng các chính sách vĩ mơ trong
As1 mỗi tình huống cụ thể - Ss4: hình thành kỹ năng cây dựng
Năng các chính sách vĩ mơ trong mỗi tình
lực tự Tích cực, chủ động nắm vững kiến thức huống cụ thể.
chủ, và kỹ năng được học; có khả năng vận
dụng những kiến thức đã học một cách - As1: Có năng lực sáng tạo và làm
tự linh hoạt và sáng tạo trong từng tình việc độc lập, hoặc làm việc nhóm,
chịu huống thực tiễn. đồng thời tự chịu trách nhiệm cá
trách Cải tiến và cập nhật kiến thức mới, nắm nhân, trách nhiệm đối với công việc
nhiệm As2 bắt kịp thời, tích lũy kiến thức, kinh của nhóm.
nghiệm để nâng cao trình độ chuyên
môn, đáp ứng nhu cầu cao trong công - As2: Tự định hướng hoạt động
việc; Năng lực đánh giá hiệu quả công chuyên môn nghề nghiệp, đưa ra kết
việc và cải tiến các hoạt động chuyên luận và có thể bảo vệ được quan
môn trong phạm vị lĩnh vực phụ trách. điểm cá nhân; Tích cực, chủ động
trong việc giải quyết các tình huống
liên quan đến môn học.


3.4 Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần

T Nội dung Chuẩn đầu ra môn
T học

Chương 1: Nhập môn kinh tế học vĩ mô Kiến Kỹ Thái
1 thức năng độ

Ks1
Ss1 As1

Ks2

2 Chương 2: Đo lường sản lượng quốc gia Ks1 Ss1 As1
3 Chương 3: Tổng cầu và sản lượng cân bằng As2
4 Chương 4: Chính sách tài khóa Ks2

Ks1 Ss1 As1
As2
Ks2

Ks1 Ss1 As1
As2
Ks2

Chương 5: Tiền tệ, hệ thống ngân hàng và chính sách tiền Ks1 As1
5 tệ Ss1
As2
Ks2


6 Chương 6: Phối hợp chính sách trên mơ hình IS-LM Ks1 Ss1 As1
Ks2 Ss2 As2
Ss3
7 Chương 7: Lạm phát và thất nghiệp Ks1 Ss1 As1
Ks2 Ss2 As2
Ss3
8 Chương 8: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở Ks1 Ss1
Ks2 Ss2 As1
Ss3 As2
9 Chương 9: Tăng trưởng kinh tế Ks1 Ss4
Ks2 Ss1
Ss2 As1
9. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Ss3 As2
Ss4
Hình thức tổ chức dạy-
Yêu cầu
học Gh

GIỜ LÊN LỚP Phương sinh viên
pháp i
Thời Nội dung Thực Thực
gian hành hành tại giảng dạy chuẩn bị
tích phịng Tự học, ch
Lý hợp tự
thuyết (Bài máy, trước khi
tập/ phân nghiên ú
Thảo xưởng cứu
luận) đến lớp

Hình thức tổ chức dạy-


học Yêu cầu

GIỜ LÊN LỚP Phương sinh viên Gh

Thời Thực i
gian
Nội dung hành Thực pháp chuẩn bị

tích hành tại Tự học, ch
Lý hợp phòng tự giảng dạy trước khi ú
thuyết (Bài máy, nghiên đến lớp

tập/ phân cứu

Thảo xưởng

luận)

Chương 1: NHẬP GV: Đọc sách 1:
MÔN KINH TẾ HỌC Thuyết Tr 1 - 17
VĨ MÔ
trình, SV Tham khảo

I. SỰ RA ĐỜI VÀ nghe sách 2: Tr
PHÁT TRIỂN CỦA giảng, ghi 1-10
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
chép Câu hỏi
1. Sự ra đời kinh tế chuẩn bị:
học vĩ mô

những nội 1. Phân tích

2. Các trường phái dung cần đối tượng
chủ yếu trong kinh
tế học vĩ mô thiết, trao nghiên cứu
đổi, thảo của Kinh tế
II. KHÁI NIỆM, ĐỐI vĩ mô?

TƯỢNG VÀ PHƯƠNG luận 2. Phân tích

Tuần PHÁP NGHIÊN CỨU mục tiêu,

1: KINH TẾ HỌC VĨ MÔ công cụ

1. Khái niệm, đối tượng điều hành

Từ: nghiên cứu của kinh 3 1 0 8 Kinh tế vĩ
mô?
…. tế học vĩ mô

Đến 2. Phương pháp nghiên 3. Tổng

… cứu kinh tế học vĩ mô cung, tổng

III. TỔNG CUNG – cầu và

TỔNG CẦU nguyên lý

1. Tổng cung điều hành?


2. Tổng cầu

IV. MỤC TIÊU VÀ
CÔNG CỤ TRONG
KINH TẾ VĨ MÔ

1. Mục tiêu

2. Công cụ


×