[ Bản quyền thuộc về ]
グエン。ヂイン。ホアン
1 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
キッチン 台所 Nhà bếp
だいどころ 電子レンジ Nhà bếp
でんしレンジ Lò vi ba
ワイングラス [お]茶わん Cốc uống rượu (có chân)
コーヒーカップ 湯飲み Cốc uống cà phê
[お]ちゃわん 冷蔵庫 Cốc uống trà
ゆのみ ガスコンロ Cốc uống trà
れいぞうこ Tủ lạnh
ガスレンジ 2 Bếp ga
ガラスのコップ Cốc thủy tinh
レバー Cái cần gạt
( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
ながし 流し Bồn rửa; chậu rửa
リビング Phòng khách
いま 居間 Phòng khách
まどガラス 窓ガラス Cửa sổ bằng kính
あまど 雨戸 Cửa trượt bảo vệ
あみど 網戸 Cửa lưới
てんじょう 天井 Trần nhà
ゆか 床 Sàn nhà
コンセント Ổ cắm (điện)
コード カーペット Dây điện
エアコン Máy điều hịa khơng khí
ヒーター Máy sưởi; lò sưởi
じゅうたん Thảm trải nền nhà
すいどう 水道 Nước máy
じゃぐち 蛇口 Vòi nước
のをひねる 水道の蛇口をひねる Vặn vòi nước
みずがこおる 水が凍る Nước đóng băng
こおりになる 氷になる Thành nước đá
れいとうしてほぞんする 冷凍して保存する Bảo quản lạnh
のこりもの 残り物 Đồ còn lại
あたためる 残り物を温める Hâm nóng đồ ăn
ビールをひやす ビールを冷やす Làm lạnh bia
ビールがひえている ビールが冷えている Bia lạnh
エアコンのリモコン Cái điều khiển máy lạnh
スイッチ Công tắc
でんげんをいれる 電源を入れる Bật điện (nguồn)
でんげんをきる 電源を切る Tắt điện (nguồn)
じゅうたんをしく じゅうたんを敷く Trải thảm
へやをあたためる 部屋を暖める Làm nóng phịng
だんぼうをつける 暖房をつける Bật lò sưởi
クーラーがきいている クーラーが効いている Máy lạnh đang hoạt động
れいぼうがきいている 冷房が効いている Máy lạnh đang hoạt động
ひあたりがいい 日当たりがいい Có ánh nắng chiếu vào
ひあたりがわるい 日当たりが悪い Không có ánh nắng chiếu vào
3 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
①駐 Trú ちゅう Đỗ xe
駐車 Trú xa ちゅうしゃ Bãi đỗ xe
駐車場 Trú xa trường ちゅうしゃじょう
Vô む/ない Làm việc khơng có ngày nghỉ
②無 Vô hưu むきゅう Khơng mất tiền phí
無休 Vô liệu むりょう Vô lý, quá sức
無料 Vô lý むり Không có
無理(な) Vơ ない
無い Mãn まん Đầy xe
Mãn xa まんしゃ Đầy người
③満 Mãn viên まんいん Bất mãn
満車 BẤt mãn ふまん
満員 こう/む・こう/ Phương hướng
不満(な) Hướng む・かう/む・き Phía bên kia
ほうこう Hướng về
④向 Phương hướng むこう Phù hợp, dành cho + N (danh từ)
Hướng むかう
方向 Hướng むき Cấm
向こう Hướng きん
向かう Cấm きんし Quan tâm
○○向き Cấm chỉ かん Có liên quan
Quan かんしん
⑤禁 Quan tâm かんする Quan hệ
禁止 Quan けい/かかり Người chịu trách nhiệm
Hệ かんけい
⑥関 Quan hệ かかり Tự ý, khơng có sự cho phép
関心 Hệ だん/ことわ・る Cắt nguồn nước
関する Đoạn むだん Từ chối
Vô đoạn だんすい
⑦係 Đoạn thủy ことわる ( Sao Đỏ 4-2013 )
関係 Đoạn
係
⑧断
無断
断水
断る
4
[ Bản quyền thuộc về ]
1 : V れる(受身) : Bị, được (Bị động)
- Dùng tường thuật lại một sự việc mà được thực hiện bởi một chủ thể khác (chủ thể bị ẩn)
- Nói về những việc được biết đến rộng rãi.
この本には、くわしい説明は書かれていません。
Trong cuốn sách này thì hướng dẫn chi tiết khơng có được viết ra
入学式は、このホールで行われます。
Lễ nhập học được tổ chức tại hội trường này
これは、世界でいちばん大きいダイヤモンドだと言われています。
Cái này được nói là kim cương to nhất thế giới
昔は、その考えが正しいと思われていた。
Ngày xưa suy nghĩ đó được xem là đúng đắn
2 : (N に)V れる Bị (cái gì đó/ai đó)
V れてしまった : Bị...mất rồi (ý tiếc nuối, khổ sở)
Thường dùng nói đến những tình huống gặp khó khăn, khổ sở do bởi một yếu tố nào đó.
友だちの赤ちゃんを抱っこしたら、泣かれてしまった。
Khi bế con của bạn thì đã bị nó khóc ré lên
雨に降られて、服がぬれてしまった。
Bị mắc mưa rơi quần áo ướt mất rồi.
父に死なれて、大学を続けられなくなりました。
Bố mất nên đã không thể tiếp tục đại học
5 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
3 : Có thể cho phép tôi ~ được không?
ください
V(させて) もらえますか
もらえませんか
- Dùng để xin phép đối phương cho mình làm một việc gì đó.
- Cùng có ý như nhau nhưng mức độ lịch sự sẽ khác nhau. Cụ thể: もらえませんか。
V させて ください < V させて もらえます < V させて
ちょっと気分が悪いので、早く帰らせてください。
Vì khơng khỏe lắm nên xin phép cho tôi về sớm nhé.
あなたの会社のお話を聞かせてください。
Xin hãy kể cho tôi nghe chuyện của công ty bạn.
手を洗わせてください。
Xin hãy cho phép cho tôi rửa tay
6 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
にくじゃが 肉じゃが Món thịt hầm khoai tây
ざいりょう 材料 Nguyên liệu
よにんぶん 4人分 Phần 4 người
ぎゅうにく 牛肉 Thịt bò
~グラム ~ Gram
ジャガイモ 玉ネギ Khoai tây
たまねぎ 調味料 Củ hành tây
ちょうみりょう 水 Gia vị
みず Nước
~カップ 酒 ~ Cốc
さけ Rượu sake của Nhật
7
( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
しょうゆ 砂糖 Nước tương của Nhật
さとう 大さじ Đường (ăn)
おおさじ ~杯 Muỗng canh
~ばい サラダ油 ~ Cốc; chén
サラダゆ 少々 Dầu xà lách
しょうしょう ~センチ幅 Một chút
~センチはば 剥く (Cắt) lát ~ cm
むく 夕食 Bóc; gọt
ゆうしょく Cơm chiều; cơm tối
おかず 小さじ Thức ăn
~リットル 包丁 ~ Lít
こさじ まな板 Muỗng trà
ほうちょう Dao thái thịt
まないた 夕食のおかず Cái thớt
はかり 栄養 Cái cân
ゆうしょく Thức ăn bữa tối
えいよう 栄養のバランス Dinh dưỡng
バランス を考える Cân bằng
えいようのバランス Suy nghĩ về cân bằng
をかんがえる 食品 dinh dưỡng
カロリー カロリーが高い Lượng ca-lo
しょくひん 食品 Đồ ăn; thực phẩm
カロリーがたかい はかりで量る Thực phẩm có
しょくひん 塩 lượng ca-lo cao
はかりではかる 塩を少々入れる Cân bằng cân
しお 酢 Muối
しおをしょうしょういれる 天ぷら油 Cho vào chút muối
す 皮 Giấm
てんぷらあぶら 皮をむく Dầu tenpura
かわ 材料を刻む Vỏ
かわをむく 大きめに切る Gọt vỏ
ざいりょうをきざむ 3センチ幅に切る Thái (rau, quả)
おおきめにきる みそ汁 Cắt lớn một chút
3センチはばにきる みそ汁がぬるくなる Cắt miếng 3 cm
みそしる Súp miso (Nhật)
みそしるがぬるくなる Súp Miso âm ấm
ラップ Túi nhựa để bao gói
ラップをかぶせる Đậy lên,trùm lên
bằng túi nhựa
をかける Bao phủ bằng túi nhựa
ラップでくるむ Giấy nhôm
(アルミ)ホイル
8 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
①横 Hoành おう / よこ Qua đường, băng qua
横断 Hoành đoạn おうだん Đường dành cho người đi bộ
横断歩道 Hoành đoạn bộ đạo おうだんほどう Ngang, bề ngang
横 Hoành よこ
Áp おす/おさえる Ấn (nút)
②押 Áp おす Ấn và giữ xuống
押す Áp おさえる Tủ âm
押さえる Áp nhập おしいれ
押し入れ Thức しき Nút ấn xuống
(thường ở các cột tín hiệu)
③式 Áp thức おしぼたんしき Lễ nhập học
押しボタン Dãy số, công thức số
式 Nhập học thức にゅうがくしき
入学式 Số thức すうしき Đưa tin
数式 Tín/ tin しん Tin tưởng
Tống tin そうしん Tự tin
④信 Tín しんじる Sự tín nhiệm
送信 Tự tin じしん
信じる Tín dụng しんよう Xe số....
自信 Hiệu ごう
信用 Hiệu xa ごうしゃ Chính xác
かくたしか / Xác nhận
⑤号 たしかめる Chắc là, quả thật là
~号車 せいかく
たしかめる Xác nhận
⑥確 Xác たしか Chấp nhận, thừa nhận
にん / みとめる
正確 Chính xác かくにん Sân bay
確かめる Xác みとめる
確か(な) Xác ひ/とぶ
Nhận ひこうじょう
⑦認 Xác nhận
確認 Nhận
認める Phi
Phi hành trường
⑧飛
飛行場
9 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
1 : Phải, bắt buộc (làm gì...) / Nếu khơng làm gì đó thì...
V ないと/V なくちゃ
- Dùng để nói đến những hành động bản thân nhận thức là phải làm, bắt buộc làm, không làm
không được (cách nói cảm thán rút gọn của なければなりません)
明日は早く出かけるから、もう寝ないと。
Ngày mai vì đi ra ngồi sớm nên khơng ngủ sớm là khơng được rồi. (Phải ngủ).
試験まであと 1 ヶ月だ。がんばって勉強しないと。
Còn một tháng nửa là đến kỳ thi. Không cố gắng học là không xong đâu.
田中さんにメールの返信をしなくちゃ。
Phải trả lời mail cho Tanaka.
2 : Làm gì đó mất rồi, cách nói ngắn gọn của V てしまう
V てしまう + ちゃう
V でしまう + じゃう
Đã hồn thành xong một viêc gì đó.
Đang làm lỡ dở một việc gì đó.
Lỡ, tiếc nuối về sự việc đã xảy ra
「あれ?ここにあったチョコレートは?」
Ủa? Socola mới ở đây đâu rồi ?
「あ、食べちゃった。いけなかった?」
A, ăn mất rồi. Không được hả?
試験が終わった!今日は飲んじゃおう!
Kỳ thi kết thúc rồi! Hôm nay hãy đi uống thôi.
もしもし、すみません。車が混んじゃって・・・すこし遅れます。
Alo, xin lỗi. Xe đông quá nên tôi hơi trễ một chút
10 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
3 : Làm sẵn, làm trước việc gì, cách nói ngắn gọn của V ておく .
V ておく + とく
V でおく + どく
V ておかない + V とかない
- Chuẩn bị sẵn trước một việc gì đó.
- Xử lý công viêc.
- Giữ nguyên hiện trạng.
テストで間違ったところを、ノートに書いとこう。
Viết lại vào vở những chỗ sai trong bài kiểm tra
これ洗濯しといて。
Giặt sẵn cái này đi.
トイレットペーパーがもうすぐなくなるから、買っとかないと。
Vì giấy toilet gần hết rồi nên phải mua dành sẵn thôi
11 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
ふた フライ返し Cái nắp nồi
なべ 炊飯器 Cái nồi
おたま Cái gáo
フライパン (お)湯を沸かす Chảo rán
(お)湯が沸く Dụng cụ đảo thức ăn
フライがえし (お)湯を冷ます khi rán
(お)湯が冷める Nồi cơm điện
すいはんき Cái giá múc cơm
しゃもじ 12 Đun nước sôi
(お)ゆをわかす Nước sôi
(お)ゆがわく Làm nguội nước
(お)ゆをさます Nước nguội
(お)ゆがさめる
( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
なべをひにかける なべを火にかける Làm nóng chảo
ごはんをたく ご飯を炊く Nấu cơm
あぶらをねっする 油を熱する Làm nóng dầu
あぶらであげる 油で揚げる Rán bằng dầu
にる 煮る Nấu
ゆでる Luộc
いためる Xào
むす 蒸す Hấp
みずをきる 水を切る Làm ráo nước
まぜる 混ぜる Trộn
こげる Bị cháy, khê
ひっくりかえす ひっくり返す Đảo lộn; lật ngược
うらがえす 裏返す Đảo lộn; lật ngược
あじをつける 味をつける Cho gia vị
しおをくわえる 塩を加える Thêm muối
こしょうをふる こしょうを振る Rắc tiêu
あじみをする 味見をする Nếm thử
あじをみる 味を見る Nếm thử
あじがこい 味が濃い Vị nồng
あじがうすい 味が薄い Vị nhạt
からい Cay
しおからい 塩からい Mặn
すっぱい Chua
できあがる Làm xong
できあがり Xong xuôi
13 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
①非 Phi ひ Rất, đặc biệt...
非常に Phi thường ひじょうに Lối thoát hiểm
非常口 Phi thường khẩu ひじょうぐち
Thường じょう Thường ngày
②常 Nhật thường にちじょう Bình thường, formal.
日常(の) Chính thường せいじょう
正常(な) Giai かい Tầng (mấy)
Giai かい
③階 Đoạn だん Cầu thang
~階 Giai đoạn かいだん
Tương はこ Hộp
④段 Tương はこ Thùng rác
階段 Tương ごみばこ
Nguy き/あぶない Nguy hiểm
⑤箱 Nguy hiểm きけん Nguy hiểm
箱 Nguy あぶない
ごみ箱 Hiểm けん Nguy hiểm
Nguy hiểm きけん
⑥危 Xả すてる Vứt, bỏ (rác)
危険 Xả すてる
危ない
⑦険
危険
⑧捨
捨てる
14 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
1 : Giống như, trơng có vẻ
N だ/V(普通形)/A + みたいだ/みたいに
V(普通形)/A + みたいな + N
- Dùng trong văn nói để miêu tả về người, sự vật mang vẻ, dáng dấp gì đó mà đối phương so
sánh được
彼の話し方は、女みたいだ。
Cách nói chuyện của anh ấy giống như con gái
ここの砂は星みたいな形にしている。
Tôi đang làm cát ở đây thành hình giống ngơi sao.
このアパートはだれも住んでいないみたいだ。
Căn hộ này giống như khơng có ai ở cả
明日は雨みたいね。
Ngày mai có vẻ sẽ mưa
リンさんみたいに日本語がうまくなりたい。
Tơi muốn mình có thể giỏi tiếng Nhật như Lin
2 : N らしい : Có vẻ (nam tính, nữ tính, trẻ con....)
- Dùng trong văn nói, khi muốn miêu tả đặc tính mà mình cảm nhận được từ sự vật sự việc .
今日は、春らしい暖かい日でした。
Hơm nay là ngày ấm áp có vẻ mùa xn
私は女性らしい洋服はあまり着ない。
Tơi khơng hay mặc những bộ đồ có vẻ nữ tính
3 : N っぽい : Tràn, đầy, đậm chất
- Thường dùng trong văn nói. Dùng để nói đến sự vật, sự việc, con người với đặc điểm thấm
đẫm một tính chất nào đó.
あの小学生は、大人っぽい。
Học sinh tiểu học kia người lớn quá
この料理は油っぽくていやだ。 ( Sao Đỏ 4-2013 )
Món ăn này đầy dầu nên tơi khơng thích
15
[ Bản quyền thuộc về ]
ほうき Cái chổi
Đồ hốt rác
ちりとり Vải che bụi
Thùng; xô
ぞうきん Cái tạp dề
バケツ Mang tạp dề
エプロン Ghế salông
Đẩy ghế salông ra
エプロンをする Ghế salong nằm sang một bên
Vứt đồ bừa bãi trong phòng
をかけ Đồ đạc bừa bãi trong phòng
る ( Sao Đỏ 4-2013 )
をつけ
る
ソファー
ソファーをどける
ソファーがどく
へやをちらかす 部屋を散らかす
へやがちらかる 部屋が散らかる
16
[ Bản quyền thuộc về ]
へやをかたづける 部屋を片づける Dọn dẹp phòng
へやがかたづく 部屋が片づく Phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす Làm đổ nước trái cây
ジュースがこぼれる Nước trái cây tràn ra
ほこりがたまる Đầy bụi
ほこりがつもる Đóng đầy bụi
ゆきがつもる 雪がつもる Tuyết chất đống
ほこりをとる ほこりを取る Phủi bụi
そうじき 掃除機をかける Hút bụi
ゆかをふく 床をふく Lau sàn
ほうきではく ほうきで掃く Quét bằng chổi
ふきんでしょっきをふく ふきんで食器をふく Lau chén bát bằng khăn
みずをくむ 水をくむ Múc nước
だいぶきんでテーブル 台ぶきんでテーブル Lau bàn
をふく をふく (bằng khăn lau bàn)
ぞうきんをぬらす Làm ướt giẻ lau
かぐをみがく 家具をみがく Đánh bóng đồ nội thất
ぞうきんをしぼる Vắt giẻ lau
ブラシでこする Chùi bằng bàn chải
なまごみ 生ゴミ Rác nhà bếp
もえるごみ 燃えるゴミ Rác cháy được
もえないごみ 燃えないゴミ Rác không cháy được
ゴミをわけるのは ゴミを分けるのは Phân loại rác thật là rắc rối
めんどうだ 面倒だ
ゴミをわけるのは ゴミを分けるのは Phân loại rác thật là rắc rối
めんどうくさい 面倒くさい
スリッパをそろえる Xếp gọn dép đi trong nhà
ものおき にしまう 物置にしまう Cất đồ vào kho
17 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
①線 Tuyến せん Tuyến
線 Tuyến せん Tuyến số ...
~番線 Phiên tuyến ばんせん
Diện めん Toàn bộ, tất cả
②面 Toàn diện ぜんめん Màn hình
全面 Họa diện がめん Phương diện, phía, bề miền
画面 Phương diện ほうめん
○○方面 Phô ふ Phổ thông, thông thường
Phô thông ふつう
③普 Các かく Mỗi ga, các ga
普通(の) Các dịch かくえき Các nước
Các quốc かっこく Mỗi cá nhân, mỗi cái riêng rẽ
④各 Các tự かくじ
各駅 Thứ じ/つぎ Mục lục
各国 Mục thứ もくじ Lần tới
各自 Thứ hồi じかい Tiếp theo
Thứ つぎ
⑤次 Khoái かい Nhanh chóng, cực nhanh
目次 Khoái tốc かいそく
次回 Tốc そく/はや・い Đường cao tốc
次 Cao tốc đạo lộ こうそくどうろ Tốc độ
Tốc đô そくど Nhanh chóng
⑥快 Tốc はやい
快速 Quá/ qua か/すぎる Thông qua, đi qua, quá cảnh
Thông qua つうか Quá khứ
⑦速 Quá khứ かこ Quá mức, quá
高速道路 Quá すぎる
速度 Thiết てつ Tàu điện ngầm
速い Địa hạ thiết ちかてつ Đướng sắt
Thiết đạo てつどう Sắt thép
⑧過 Thiết てつ
通過
過去
過ぎる
⑨鉄
地下鉄
鉄道
鉄
18 ( Sao Đỏ 4-2013 )
[ Bản quyền thuộc về ]
1 : V る/V ない + ようにする Cố gắng làm gì, thường xuyên làm gì
- Dùng để nói sự nỗ lực, dự định hoặc thói quen thực hiện hành động nào đó
忘れ物をしないようにしましょう。
Hãy cố gắng đừng để quên đồ
毎食後、歯をみがくようにしています。
Mỗi ngày sau bữa ăn thì đánh răng
2 : V る/V ない/V れる + ように Để, nhằm
- Dùng để chỉ mục đích của hành động thực hiện sau đó
KHơng dùng được với động từ là tha động từ, động từ mang ý chủ động. Thường dùng với
động từ ở thể khả năng, tự động từ
みんなに聞こえるようにもっと大きな声で話してください。
Hãy nói lớn lên để mọi người nghe thấy
忘れないように、手帳に書いておこう。
Viết sẵn vào sổ tay để không quên
家を買う ように ために貯金をしている。 Dành tiền để mua nhà
働く ように ために学校をやめた。 Bỏ học để đi làm
3 : V るようになる Trở nên như thế nào
- Dùng diễn tả sự biến đổi của sự vật, chủ thể thành một trạng thái khác.
Thường dùng với tự động từ, động từ ở thể khả năng
「この DVD プレーヤー、こわれているんだよね。」
Cái máy DVD player này hỏng rồi nhỉ
「いや、直してもらったから、使えるようになったよ。」
Khơng, vì đã sửa cho rồi nên đã trở nên có thể dùng được rồi
ここの電気は人が通るとつくようになっています。
Điện ở đây trở nên sáng lên khi có người đi qua ( Sao Đỏ 4-2013 )
19
[ Bản quyền thuộc về ]
せんたくもの がたまる 洗濯物がたまる Đầy đồ cần giặt
せんたくものがぬれている 洗濯物がぬれている Đồ ướt (quần áo)
せんたくものがしめっている 洗濯物が湿っている Đồ ẩm ướt
せんたくものがかわく 洗濯物が乾く Đồ khô
せんたくものがまっしろに 洗濯物が真っ白に Đồ trắng tinh
しあがる 仕上がる
せんたくものをためる 洗濯物をためる Chất đống đồ cần giặt
せんたくものをぬらす 洗濯物をぬらす Làm ướt đồ
せんたくものをほす 洗濯物を干す Phơi quần áo
せんたくものをかんそうきで 洗濯物を乾燥機で Làm khô quần áo
bằng máy sấy
かわかす 乾かす
せんたくものをたたむ 洗濯物をたたむ Xếp quần áo
ふくをよごす 服を汚す Làm dơ đồ
そでがまっくろによごれる そでが真っ黒に汚れる Tay áo bị vấy bẩn đen thui
[せんたくよう]せんざい (洗濯用)洗剤を入れる Cho bột giặt vào
をいれる
[だいどころよう] せんざい [台所用]洗剤 Chất tẩy rửa
スーツをクリーニング スーツをクリーニング Gửi áo vét đến tiệm giặt ủi
20 ( Sao Đỏ 4-2013 )