Tải bản đầy đủ (.docx) (281 trang)

50 đề thi chọn lọc chinh phục điểm cao kì thi thpt quốc gia môn lịch sử 1 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.66 KB, 281 trang )

Đề thi tham khảo số 1

Câu 1 [805414] D. Câu 9 [805422] D. Câu 17 [805430] D. Câu 25 [805438] A. Câu 33 [805446] C

Câu 2 [805415] D. Câu 10 [805423] B. Câu 18 [805431] B. Câu 26 [805439] D. Câu 34 [805447] A

Câu 3 [805416] B. Câu 11 [805424] B. Câu 19 [805432] C. Câu 27 [805440] C. Câu 35 [805448] B

Câu 4 [805417] D. Câu 12 [805425] B. Câu 20 [805433] B. Câu 28 [805441] C. Câu 36 [805449] C

Câu 5 [805418] A. Câu 13 [805426] B. Câu 21 [805434] C. Câu 29 [805442] C. Câu 37 [805450] C

Câu 6 [805419] C. Câu 14 [805427] D. Câu 22 [805435] A. Câu 30 [805443] A. Câu 38 [805451] C

Câu 7 [805420] B. Câu 15 [805428] C. Câu 23 [805436] B. Câu 31 [805444] B. Câu 39 [805452] D

Câu 8 [805421] B. Câu 16 [805429] C. Câu 24 [805437] D. Câu 32 [805445] A. Câu 40 [805453] B

Câu 1. Sau khi hồn thành khơi phục kinh tế (1945 – 1950), nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xơ là

A. hồn thành tập thể hóa nơng nghiệp ở vùng nông thôn B. phá thế bao vây, cấm vận của Mĩ và các nước châu

Âu

C. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã

hội

Câu 2. Một trong những tờ báo tiến bộ của tiểu tư sản, trí thức Việt Nam xuất bản trong phong trào dân tộc dân

chủ (1919 - 1925) ở là



A. Tiếng dân B. Tia lửa C. Nhành lúa D. Người nhà quê

Câu 3. Trong thời đại đế quốc chủ nghĩa (từ 30 năm cuối thế kỉ XIX), mâu thuẫn nào mới xuất hiện và kéo dài

trong suốt thế kỉ XX?

A. Chủ nghĩa đế quốc với nông dân thuộc địa B. Nhân dân thuộc địa với đế quốc xâm lược

C. Tư sản công nghiệp và vơ sản ở chính quốc D. Nhân dân thuộc địa với tư sản chính quốc

Câu 4. Việt Nam Quốc dân đảng phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) trong bối cảnh

A. những người lãnh đạo đã có sự chuẩn bị chu đáo B. tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa

C. lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo D. Pháp tiến hành khủng bố mạnh những người yêu

nước

Câu 5. Trong thời kì 1945 – 1954, chiến thắng nào của nhân dân Việt Nam buộc thực dân Pháp phải thay đổi

chiến lược chiến tranh ở Đông Dương từ “đánh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”?

A. Việt Bắc thu - đông (1947) B. Biên giới thu - đông (1950)

C. Đông - Xuân (1953 - 1954) D. Điện Biên Phủ (1954)

Câu 6. Các thế lực ngoại xâm và nội phản ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945) đều có chung âm mưu

và hành động


A. bảo vệ chính phủ Trần Trọng Kim B. giúp đỡ Pháp quay trở lại xâm lược

C. chống phá chính quyền cách mạng D. mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược

Câu 7. Ở Việt Nam, sau khi dập tắt xong các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1896), thực dân Pháp

đã

A. tập trung đàn áp cuộc khởi nghĩa vùng Yên Thế B. tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất

C. trừ khử những thế lực còn lại của phe chủ chiến D. thực hiện các chính sách “chia để trị” Việt Nam

Câu 8. Trật tự thế giới hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai không liên quan đến vị thế của
quốc gia nào sau đây?
A. Liên Xô
B. Nga và Mĩ
C. Mĩ
D. Mĩ và Liên Xô

1

Câu 9. "Qn Nhật ở Đơng Dương rệu rã, Chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang tột độ, điều kiện khách quan
thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa đã đến…" (SGK Lịch sử 12). Điều kiện khách quan thuận lợi trong đoạn trích trên
khơng nên hiểu là
A. thời cơ thuận lợi chính thức xuất hiện trên cả nước
B. thiên thời và địa lợi cho giành chính quyền đã đến
C. kẻ thù chính của dân tộc Việt Nam đã gục ngã
D. những thuận lợi đều không xen kẽ với nguy cơ


Câu 10. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả tất yếu của
A. sự ra đời từ các công ty xuyên quốc gia
B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới

Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) ở Việt Nam?
A. Quyết định đặt tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh
D. Quyết định Quốc kì (cờ đỏ sao vàng), Quốc ca (bài Tiến quân ca)

Câu 12. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân quyết định làm cho kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp
(1858 - 1860) trong chiến tranh xâm lược Việt Nam bị thất bại?
A. Triều đình Huế thực hiện “bế quan tỏa cảng” với Pháp
B. Triều đình và nhân dân cùng đoàn kết để kháng chiến
C. Pháp chọn sai địa bàn tiến hành chiến tranh xâm lược
D. Quân viễn chinh Pháp từ xa đến khơng quen khí hậu

Câu 13. Nhiệm vụ hàng đầu của Liên Xô từ năm 1921 đến năm 1941 là gì?
A. Thực hiện thành cơng chính sách Kinh tế mới của Lênin (NEP)
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật ban đầu cho chủ nghĩa xã hội
C. Khôi phục kinh tế và lo hàn gắn vết thương chiến tranh kéo dài
D. Đoàn kết hơn 100 dân tộc của Nga và lập ra Liên bang Xô viết

Câu 14. Hạn chế lớn nhất về hoạt động của tư sản Việt Nam trong thời gian Pháp khai thác thuộc địa lần thứ hai

A. khẩu hiệu đấu tranh không phù hợp
B. chưa lôi kéo được nhân dân tham gia
C. không coi trọng công tác tập hợp lực lượng

D. khi đấu tranh còn thiếu kiên định lập trường

Câu 15. Một trong những tác động to lớn của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. đưa tới xu thế hịa hỗn Đông – Tây
B. kết thúc những xung đột trên thế giới
C. đã giải trừ được chủ nghĩa thực dân
D. ảnh hưởng đến xu thế tồn cầu hóa

Câu 16. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 - 1926) ở
Việt Nam thất bại?
A. Nhân dân không ủng hộ hệ tư tưởng dân chủ tư sản

2

B. Tư bản Pháp mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào
C. Giai cấp tư sản dân tộc và tiểu tư sản còn non yếu
D. Tư tưởng Mác - Lênin chưa du nhập vào Việt Nam

Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đẩy mạnh việc tăng thuế ở Việt Nam cốt là để
A. phục vụ chính sách tổng động viên trong dân
B. thi hành những chính sách kinh tế có chỉ huy
C. kiểm sốt mọi hoạt động kinh tế tại Đông Dương
D. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương

Câu 18. Hai xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX
khơng có sự khác biệt về
A. xu hướng cách mạng
B. đặc điểm bối cảnh lịch sử
C. phương thức thực hiện

D. xác định đối tượng trực tiếp

Câu 19. Thành tựu quan trọng hàng đầu của nhân dân Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng đất nước từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ
B. Là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo của Trái Đất
C. Vươn lên trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
D. Là nước đầu tiên phóng tàu vũ trụ cùng nhà du hành chinh phục không gian

Câu 20. Nội dung nào sau đây không nằm trong đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra tại
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12 - 1986)?
A. Coi trọng mở rộng và phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại
B. Bổ sung các thành phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
C. Xóa bỏ cơ chế quản lý theo kiểu tập trung quan liêu bao cấp
D. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề

Câu 21. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) ở Việt Nam là gì?
A. Đã làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm
B. Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ
C. Mở ra bước chuyển biến có ý nghĩa chiến lược cho cách mạng miền Nam
D. Dẫn tới việc ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam

Câu 22. Trong 30 năm đầu thế kỉ XX, tình hình kinh tế - xã hội ở Việt Nam có sự chuyển biến to lớn và sâu sắc
đều do
A. những tác động từ các cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
B. nước Pháp hoàn thành việc xâm lược và bình định tồn Việt Nam
C. thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột tư bản và phong kiến
D. tư bản Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần hai có quy mơ lớn

Câu 23. Khuynh hướng cách mạng vô sản đã thắng thế trong phong trào cách mạng ở Việt Nam vào năm 1930,


A. đáp ứng được mọi nguyện vọng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
B. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu của lịch sử
C. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời nên phải nhường chỗ
D. giải quyết trực tiếp mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu trong xã hội ở thuộc địa

3

Câu 24. Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương để giữ vững thành quả cách mạng trong giai
đoạn 1945 – 1946 là gì?
A. Tổ chức việc bầu cử Quốc hội và kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại
B. Kháng chiến chống Pháp ở Nam Bộ, tập trung giải quyết tàn dư chế độ cũ
C. Quyết tâm kháng chiến chống đế quốc Pháp xâm lược và trừng trị nội phản
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và tập trung xây dựng chế độ mới

Câu 25. Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm của Đảng và Chính phủ Việt Nam trong thực hiện cải cách
ruộng đất (1954 – 1957)?
A. Đưa nông dân lên địa vị người làm chủ vùng nông thôn
B. Đấu tố tràn lan, thô bạo, đấu tố cả địa chủ kháng chiến
C. Quy nhầm một số nông dân, cán bộ và đảng viên thành địa chủ
D. Đấu tố những người thuộc tầng lớp trên có cơng với cách mạng

Câu 26. Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được hạn chế của Luận cương
chính trị (10 - 1930) qua chủ trương
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng
B. xác định động lực cách mạng là cơng nơng
C. thành lập một chính phủ cơng - nông - binh
D. tập hợp lực lượng cả dân tộc chống đế quốc

Câu 27. Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam (1885 - 1930) là gì?

A. Tác động từ cuộc khai thác thuộc địa của tư bản Pháp ở Việt Nam
B. Sự bế tắc của khuynh hướng phong kiến trước yêu cầu của lịch sử
C. Truyền thống yêu nước và đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời nên đã kịp thời lãnh đạo đấu tranh

Câu 28. Hai cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) và lần thứ hai (1919 - 1929) của thực dân Pháp ở
Đông Dương có điểm chung nào sau đây?
A. Sử dụng vốn của tư bản nhà nước là chủ yếu
B. Dùng nguồn vốn của tư bản tư nhân là chủ yếu
C. Tập trung vào nông nghiệp và khai thác mỏ
D. Tập trung phát triển ngành công nghiệp nặng

Câu 29. Nội dung nào sau đây không phải là điểm tương đồng giữa phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
châu Phi so với khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng
B. Mục tiêu và kết quả đấu tranh cuối cùng
C. Chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới
D. Tính chất của phong trào là chính nghĩa

Câu 30. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941 so với
Hội nghị tháng 11 - 1939 là
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
B. đề cao hơn nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, phong kiến
C. thành lập một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức

Câu 31. Ngày 9 - 3 - 1945, quân Nhật tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp trên tồn Đơng Dương, vì
4

A. Nhật Bản lo ngại quân Đồng minh vào Đông Dương để chia sẻ hệ thống thuộc địa

B. bản chất của Nhật - Pháp đều là đế quốc, không thể chung nhau một xứ thuộc địa
C. lo ngại sự nảy sinh khuynh hướng bạo động trong giải phóng dân tộc ở Việt Nam
D. muốn giải quyết trước hiểm họa về Hồng quân Liên Xô tuyên chiến với Nhật Bản

Câu 32. Sự kiện cách mạng Trung Quốc thành công (10 - 1949) đã ảnh hưởng to lớn đến cách mạng Việt Nam vì
lí do nào sau đây?
A. Tạo thuận lợi cho Việt Nam mở chiến dịch chủ động tiến công
B. Thực dân Pháp buộc phải đề ra, thực hiện ngay Kế hoạch Rơve
C. Làm thất bại từng bước âm mưu bao vây Việt Bắc của quân Pháp
D. Mĩ phải can thiệp, dính líu sâu hơn ở cuộc chiến tranh ở Việt Nam

Câu 33. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của nhân dân Việt Nam trong cuộc
kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), vì đã
A. dẫn tới sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên toàn thế giới
B. làm phá sản bước đầu Kế hoạch Nava của tư bản Pháp có Mĩ giúp đỡ
C. tác động trực tiếp buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đơng Dương
D. làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh ở Đông Dương

Câu 34. Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) của nhân dân Việt Nam
được phản ánh trên mặt trận
A. quân sự
B. kinh tế
C. chính trị
D. ngoại giao

Câu 35. Vai trò quan trọng hàng đầu của tổ chức Liên hợp quốc đã thực hiện từ khi thành lập đến năm 2000 là
gì?
A. Là trung gian hịa giải mọi tranh chấp quốc tế giữa các dân tộc
B. Ngăn chặn được nguy cơ bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên

D. Là trung tâm giải quyết các mâu thuẫn về vấn đề dân tộc trên thế giới

Câu 36. Nội dung nào sau đây trở thành "Bốn công nghệ trụ cột" của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
(từ nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX)?
A. Cơng nghệ hóa chất, cơng nghệ bán dẫn, cơng nghệ năng lượng, cơng nghệ thơng tin
B. Cơng nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng và công nghệ vật liệu
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin
D. Công nghệ điện tử, công nghệ trong tin học, công nghệ sinh học và công nghệ thông tin

Câu 37. Một điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm
(1945 - 1975) ở Việt Nam là gì?
A. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi
B. Lực lượng vũ trang giữ vai trị quyết định thắng lợi
C. Ln sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng
D. Có sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa

Câu 38. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa ba chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965), “Chiến tranh cục
bộ” (1965 - 1968) và “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1975) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Sử dụng phương tiện chiến tranh và thủ đoạn thực hiện

5

B. Đề cao vai trò của quân Mĩ, đồng minh Mĩ và cố vấn Mĩ
C. Điều chỉnh vai trò của quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn
D. Mở rộng về quy mô, địa bàn và phương tiện chiến tranh

Câu 39. Thực tiễn 30 năm Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc chiến tranh cách mạng và giải
phóng (1945 - 1975) cho thấy, thắng lợi của đấu tranh ngoại giao
A. phản ánh tính chất hai mặt của đấu tranh chính trị và qn sự
B. ln phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp của các cường quốc

C. không thể làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường
D. có những tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị

Câu 40. Luận điểm nào về chủ trương của Đảng và Chính phủ Việt Nam khi giải quyết mối quan hệ với thù
trong, giặc ngoài (từ tháng 9 - 1945 đến tháng 12 - 1946) vẫn còn nguyên giá trị trong việc bảo vệ chủ quyền
biên giới, biển và hải đảo của Việt Nam ngày nay?
A. Cứng rắn về sách lược và mềm dẻo về nguyên tắc
B. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
C. Mềm dẻo về nguyên tắc và luôn hịa hiếu lân bang
D. Ln cứng rắn cả trong ngun tắc và sách lược

Đề thi tham khảo số 2

Câu 1 [805454] D. Câu 9 [805462] B. Câu 17 [805470] A. Câu 25 [805478] A. Câu 33 [805486] B Vécxai
Câu 2 [805455] A. Câu 10 [805463] C. Câu 18 [805471] D. Câu 26 [805479] C. Câu 34 [805487] A
Câu 3 [805456] B. Câu 11 [805464] A. Câu 19 [805472] C. Câu 27 [805480] A. Câu 35 [805488] C
Câu 4 [805457] A. Câu 12 [805465] B. Câu 20 [805473] B. Câu 28 [805481] C. Câu 36 [805489] B
Câu 5 [805458] A. Câu 13 [805466] A. Câu 21 [805474] C. Câu 29 [805482] B. Câu 37 [805490] B
Câu 6 [805459] C. Câu 14 [805467] C. Câu 22 [805475] C. Câu 30 [805483] C. Câu 38 [805491] D
Câu 7 [805460] B. Câu 15 [805468] C. Câu 23 [805476] C. Câu 31 [805484] C. Câu 39 [805492] D
Câu 8 [805461] C. Câu 16 [805469] C. Câu 24 [805477] C. Câu 32 [805485] B. Câu 40 [805493] B
Câu 1. Chiến tranh thế giới thứ nhất vừa kết thúc, các nước tư bản thắng trận liền tổ chức Hội nghị ở
(Pháp), sau đó là Oasinhtơn (Mĩ) cốt là để
A. bàn cách đối phó và chống lại Liên bang Xơ viết
B. tìm giải pháp giúp châu Âu phục hồi nền kinh tế
C. thành lập liên minh chính trị, quân sự ở châu Âu
D. phân chia thành quả và quyền lợi giữa các nước

Câu 2. Tham gia vào phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam (1919 - 1925) khơng có lực lượng nào sau đây?
A. Đại địa chủ và tư sản mại bản

B. Tư sản dân tộc, tiểu tư sản trí thức
C. Bộ phận trung và tiểu địa chủ
D. Học sinh, sinh viên và tiểu tư sản

Câu 3. Một biểu hiện về tính chất dân chủ trong phong trào 1936 - 1939 ở Việt Nam do Đảng Cộng sản Đơng
Dương lãnh đạo là gì?
A. Tạm thời gác lại nhiệm vụ dân tộc để chống các giai cấp bóc lột
B. Chống lại kẻ thù chủ nghĩa phát xít và bọn phản động thuộc địa

6

C. Chống lại đế quốc Pháp, bọn phản động thuộc địa, tay sai Pháp
D. Điều chỉnh lại hai ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

Câu 4. Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975?
A. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ
B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong
C. Mĩ bình thường hóa quan hệ với Việt Nam
D. Nền kinh tế bước đầu đã có tích lũy nội bộ

Câu 5. Cuộc kháng chiến của quân dân Việt Nam ở Đà Nẵng (1858 - 1859) thắng lợi bước đầu làm thất bại âm
mưu nào của thực dân Pháp?
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”
B. “Lấn chiếm từng hòn đảo nhỏ”
C. “Chinh phục vịnh và đảo nhỏ”
D. “Chinh phục đồng bằng nhỏ”

Câu 6. Những hoạt động trong cuộc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành (1911 - 1920) tuy có
ý nghĩa to lớn, nhưng chưa
A. hình thành chủ nghĩa yêu nước chân chính đối với Nguyễn Ái Quốc

B. mở đường giải quyết khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam
C. xác lập được con đường cứu nước mới đi theo khuynh hướng vô sản
D. đặt cơ sở cho việc lựa chọn con đường cứu nước mới vào năm 1920

(12) Bình luận
Câu 7. Nội dung chính về con đường cứu nước mới của dân tộc Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc hoạch định
hoàn chỉnh trong tài liệu lịch sử nào sau đây?
A. Tác phẩm Đường kách mệnh (xuất bản 1927)
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930)
C. Luận cương chính trị của Đảng (tháng 10 - 1930)
D. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp (1925)

Câu 8. Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở Việt Nam là gì?
A. Cách li nhân dân với lực lượng quân giải phóng
B. Đàn áp người yêu nước và các tăng ni, phật tử
C. thực hiện “Dùng người Việt đánh người Việt”
D. Thực hiện dồn dân để lập các “ấp chiến lược”

Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới từ sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia
C. Hịa bình thế giới đang được củng cố, nhưng ở nhiều khu vực vẫn chưa ổn định
D. Các quốc gia cùng nhau điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế

Câu 10. Lí do dẫn đến những thay đổi quan trọng của Mĩ trong chính sách đối nội và đối ngoại khi bước vào thế
kỉ XXI là gì?
A. Tận dụng cơ hội chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sụp đổ
B. Những bành trướng của Trung Quốc trên Biển Đông
C. Vụ khủng bố ngày 11 - 9 - 2001 nhằm vào nước Mĩ
D. Xu hướng quốc tế hóa ngày càng diễn ra nhanh, mạnh


7

Câu 11. Trong phong trào yêu nước (1919 - 1925), hoạt động nào sau đây không phải do tư sản Việt Nam phát
động?
A. Để tang Phan Châu Trinh và đòi thả Phan Bội Châu
B. Chống Pháp độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam Kì
C. Phát động nhân dân dùng hàng nội, bài trừ hàng ngoại
D. Hô hào nhân dân chống Pháp độc quyền cảng Sài Gòn

Câu 12. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước Tây Âu có xu hướng đẩy mạnh liên kết khu vực vì lí do nào
sau đây?
A. Trình độ kinh tế của khối nước châu Âu đang phát triển mạnh
B. Chịu tác động bởi cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại
C. Bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế Mĩ và Nhật Bản
D. Muốn xây dựng một mơ hình nhà nước có bản sắc châu Âu

Câu 13. Sự kiện chính trị nào sau đây thể hiện tình đồn kết của nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Sự thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đã lãnh đạo cả ba nước
C. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia
D. Lào - Việt cùng mở chiến dịch Trung Lào, Thượng Lào

Câu 14. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một
A. cuộc kháng chiến giải trừ phát xít
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. cách mạng dân tộc dân chủ và xã hội


Câu 15. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng sự chuyển biến ở Việt Nam dưới tác động từ cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 - 1914)?
A. Quan hệ kinh tế và xã hội đều chuyển biến có tính chất hai mặt
B. Trong xã hội được bổ sung thêm những lực lượng yêu nước mới
C. Bóc lột phong kiến đã nhường chỗ cho bóc lọt tư bản chủ nghĩa
D. Nảy sinh xu hướng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc

Câu 16. Trong cuộc vận động giải phóng dân tộc Việt Nam (1939 - 1945), tổ chức nào là lực lượng chính trị
hùng hậu biểu tượng cho khối đại đồn kết toàn dân?
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Liên minh
C. Mặt trận Việt Minh
D. Tổ chức Cứu quốc

Câu 17. Thắng lợi nào sau đây bước đầu chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng trong việc chuyển từ đấu tranh chính
trị, hịa bình sang sử dụng bạo lực cách mạng (1954 - 1960)?
A. Đồng khởi
B. Ấp Bắc
C. Bình Giã
D. Vạn Tường

Câu 18. Sự sụp đổ của chế độ Apácthai ở Nam Phi (1993) đã minh chứng rõ ràng về
A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ cơ bản bị tan rã

8

B. cuộc đấu tranh vì lồi người tiến bộ đã hoàn thành ở châu Phi
C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
D. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân đã bị xóa bỏ


Câu 19. Ngày 9 - 3 - 1945, quân Nhật tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp trên tồn Đơng Dương, vì
A. Nhật Bản lo ngại qn Đồng minh vào Đông Dương để chia sẻ hệ thống thuộc địa
B. lo ngại sự nảy sinh khuynh hướng bạo động trong giải phóng dân tộc ở Việt Nam
C. mâu thuẫn giữa Nhật và Pháp về quyền lợi ở Đông Dương đã lên đến đỉnh điểm
D. muốn giải quyết trước hiểm họa về Hồng quân Liên Xô tuyên chiến với Nhật Bản

Câu 20. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng biểu hiện về tính chất dân tộc trong phong trào 1936 - 1939
ở Việt Nam do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo?
A. Chống lại một bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù của dân tộc
B. Đảng vẫn lãnh đạo và tiếp tục nhiệm vụ chống đế quốc, tay sai
C. Đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ cũng là quyền lợi của dân tộc
D. Lực lượng phong trào chủ yếu là lực lượng của dân tộc Việt Nam

(11) Bình luận
Câu 21. Đặc điểm nổi bật của phong trào công nhân Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 là
A. đã có tinh thần đồn kết
B. có một tổ chức lãnh đạo thống nhất
C. vẫn còn lẻ tẻ và tự phát
D. chỉ đấu tranh vì mục đích chính trị

Câu 22. Q trình phát triển thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) từ 6 nước thành viên
lên 10 nước không gặp phải trở ngại nào sau đây?
A. Những tác động to lớn của cuộc Chiến tranh lạnh
B. Sự đối đầu giữa ASEAN với ba nước Đông Dương
C. Những khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước
D. Thời gian giành được độc lập của các nước khác biệt

Câu 23. Một đặc điểm nổi bật của lực lượng tiểu tư sản, trí thức trong phong trào yêu nước (1919 - 1925) của
Việt Nam là gì?
A. Hoạch định được con đường cứu nước mới theo khuynh hướng cách mạng vơ sản

B. Biết cách tập hợp lực lượng tồn dân tộc tham gia vào tổ chức tiền thân của Đảng
C. Luôn nhạy cảm với thời cuộc, dễ tiếp thu và tuyên truyền những tư tưởng tiến bộ
D. Nguồn gốc xuất thân từ nơng dân nên có tinh thần u nước và cách mạng triệt để

Câu 24. Từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, vấn đề đổi mới đất nước ở Việt Nam đã được đặt ra và ngày càng
trở thành là vấn đề “sống cịn”, vì lí do cơ bản nào sau đây?
A. Phù hợp với xu thế chung của thời đại
B. Liên Xô và Đông Âu khơng cịn viện trợ
C. Đất nước khủng hoảng tồn diện, kéo dài, nhất là kinh tế
D. Ảnh hưởng lớn từ cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc

Câu 25. Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam có sự khác biệt lớn với Cách mạng tháng Mười Nga (1917),
cách mạng Trung Quốc (1946 - 1949) và cách mạng Cuba (1952 - 1959) về
A. hình thái của cuộc cách mạng
B. khuynh hướng của cách mạng
C. phương pháp sử dụng bạo lực
D. tính chất và kết quả cuối cùng

9

Câu 26. Ở Việt Nam, các tầng lớp nhân dân nhiệt tình ủng hộ và tham gia phong trào Cần vương (1885 - 1896),
phong trào Đông du và Duy tân (đầu thế kỉ XX) trước hết vì lí do nào sau đây?
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và xóa bỏ chế độ phong kiến lạc hậu
B. Ngăn cản thực dân Pháp tiến hành bình định, bóc lột nhân dân
C. Đánh đuổi thực dân Pháp và bọn tay sai để giải phóng dân tộc
D. Tư tưởng “trung quân ái quốc” và truyền thống chống xâm lược

Câu 27. Một nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây trong quan hệ quốc tế từ đầu
những năm 70 của thế kỉ XX là gì?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

B. Những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nước Đức từng bước được giải quyết
C. Nhu cầu hợp tác giữa Liên Xô với các trung tâm kinh tế - tài chính lớn
D. Nhằm đối phó với các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kì

(14) Bình luận
Câu 28. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm
chung nào sau đây?
A. Nhiệm vụ hàng đầu của cuộc cách mạng là chống lại đế quốc
B. Giương cao hai ngọn cờ chống đế quốc và chống phong kiến
C. Sử dụng bạo lực cách mạng để chống lại bạo lực của kẻ thù
D. Diễn ra đồng thời trên cả hai địa bàn nông thôn và thành thị

Câu 29. Ở Việt Nam, bối cảnh bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 có điểm khác biệt nào so với phong
trào 1936 - 1939?
A. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ
B. Chính quyền ở thuộc địa tăng cường khủng bố
C. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển
D. Quần chúng nhân dân hăng hái cùng đấu tranh

Câu 30. Điểm chung trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc (1945), Định ước Henxinki (8 -
1975) và Hiệp ước Bali (2 - 1946) là gì?
A. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển
B. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hịa bình
D. Duy trì nền hịa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới

Câu 31. Ở Việt Nam, trong thời kì 1939 - 1945, các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất được thành lập có
điểm tương đồng nào sau đây?
A. Do Quốc tế Cộng sản chỉ đạo và điều phối
B. Cơ sở của mặt trận đều là các Hội Cứu quốc

C. Thực hiện mục tiêu phân hóa cao độ kẻ thù
D. Là mặt trận chung của ba nước Đông Dương

Câu 32. Cương lĩnh chính trị (đầu năm 1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam và Luận cương chính trị (10 - 1930)
của Đảng Cộng sản Đơng Dương có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Giải quyết vị trí, mối quan hệ của nhiệm vụ dân tộc, dân chủ
B. Phương hướng đi lên của cuộc cách mạng là xã hội cộng sản
C. Xác định động lực tham gia làm cách mạng tư sản dân quyền
D. Quan điểm về giải quyết vấn đề tư sản dân quyền cách mạng

10

Câu 33. Một bài học kinh nghiệm quan trọng của phong trào cách mạng 1930 - 1931 để lại cho Đảng và nhân
dân Việt Nam trong cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 - 1945 là gì?
A. Phải xây dựng ngay lực lượng vũ trang ba thứ quân chính quy và hiện đại
B. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất trên nền tảng liên minh công - nông
C. Phải thành lập ngay một mặt trận thống nhất nhân dân phản đế liên minh
D. Xây dựng một mặt trận đồng minh nhằm tăng cường đoàn kết chiến đấu

Câu 34. Một điểm tương đồng của cách mạng hai nước Cuba và Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới
B. Giành lại tự do, xây dựng xã hội dân chủ
C. Xóa bỏ tàn dư của chế độ phong kiến
D. Cùng tuyên bố độc lập vào năm 1945

Câu 35. Từ thực tiễn phong trào yêu nước (1919 - 1925) của lực lượng tiểu tư sản, trí thức Việt Nam, có thể rút
ra biện pháp nào sau đây để phát huy vai trị của đội ngũ trí thức trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước?
A. Quốc hội ban hành luật đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế
B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế

C. Bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để nhạy bén với thời cuộc
D. Đưa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nước

Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong Cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi
B. Kết hợp cả đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp tổng công kích với tổng khởi nghĩa tồn dân
D. Dùng khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng

Câu 37. Một kết quả to lớn của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu
vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đơng - Tây
B. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta
C. Đã góp phần vào q trình khu vực hóa và tồn cầu hóa
D. Làm thất bại âm mưu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu

Câu 38. Ở Việt Nam, các chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) và Điện Biên Phủ (1954) có điểm khác biệt lớn về
A. sự huy động cao nhất
B. mục tiêu và khí thế quyết tâm
C. hợp đồng binh chủng
D. đối tượng và địa bàn tác chiến

Câu 39. Nhận xét nào sau đây là đúng về đấu tranh ngoại giao trong 30 năm chiến tranh cách mạng và giải phóng
ở Việt Nam (1945 - 1975)?
A. Đấu tranh ngoại giao đều phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc
B. Đấu tranh ngoại giao chỉ là sự phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị cùng quân sự
C. Kết quả đấu tranh ngoại giao không phụ thuộc vào tương quan lực lượng ở trên chiến trường
D. Đấu tranh ngoại giao có tính độc lập tương đối trong quan hệ với đấu tranh quân sự, chính trị


Câu 40. Một đóng góp to lớn của Nguyễn Ái Quốc cho cách mạng Việt Nam trong hai cuộc kháng chiến chống
đế quốc xâm lược (1954 - 1975) là gì?

11

A. Phác thảo và hoàn thành hai ngọn cờ độc lập dân tộc, chủ nghĩa xã hội
B. Góp phần vào chuẩn bị, hoàn thiện về đường lối chiến tranh nhân dân
C. Đã lãnh đạo nhân dân hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Lãnh đạo hoàn thành nhiệm vụ tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng

Đề thi tham khảo số 3 1 31/40-77%

Câu 1 [805494] C. Câu 9 [805502] B. Câu 17 [805510] B. Câu 25 [805518] B. Câu 33 [805526] D
Câu 2 [805495] C. Câu 10 [805503] B. Câu 18 [805511] C. Câu 26 [805519] D. Câu 34 [805527] C
Câu 3 [805496] B. Câu 11 [805504] A. Câu 19 [805512] A. Câu 27 [805520] D. Câu 35 [805528] B
Câu 4 [805497] B. Câu 12 [805505] C. Câu 20 [805513] D. Câu 28 [805521] B. Câu 36 [805529] B
Câu 5 [805498] D. Câu 13 [805506] C. Câu 21 [805514] C. Câu 29 [805522] A. Câu 37 [805530] C
Câu 6 [805499] C. Câu 14 [805507] C. Câu 22 [805515] A. Câu 30 [805523] C. Câu 38 [805531] B
Câu 7 [805500] D. Câu 15 [805508] C. Câu 23 [805516] D. Câu 31 [805524] C. Câu 39 [805532] A
Câu 8 [805501] C. Câu 16 [805509] B. Câu 24 [805517] C. Câu 32 [805525] D. Câu 40 [805533] C
Câu 1. Mục tiêu hàng đầu của Phan Bội Châu khi thành lập Hội Duy tân (1904) và Việt Nam Quang phục hội
(1912) là gì?
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và xóa bỏ chế độ phong kiến
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nền quân chủ lập hiến
C. Đánh đuổi giặc Pháp, giành lại độc lập dân tộc
D. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam

Câu 2. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12 - 1986) phù hợp với xu thế phát triển
của thế giới, vì đã
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp

B. thiết lập quan hệ đồng minh với nước lớn
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế

Câu 3. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới
B. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai
D. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang

Câu 4. “Đánh sập ngụy quân, ngụy quyền, giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mĩ phải đàm phán rút quân
về nước”. Đó là mục tiêu của Việt Nam khi mở
A. các chiến dịch chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
C. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975)
D. cuộc Tiến công chiến lược xuân - hè năm 1972

Câu 5. Cách mạng tháng Hai (1917) đã giải quyết được “vấn đề nổi cộm” nào ở nước Nga?
A. Thực hiện triệt để vấn đề chia ruộng đất cho nông dân
B. Giải quyết được mọi mâu thuẫn trong xã hội nước Nga

12

C. Xóa bỏ mọi tàn dư của chế độ phong kiến Nga hoàng
D. Lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng

Câu 6. Trong phong trào yêu nước (1919 - 1925), hoạt động nào sau đây không phải do tư sản Việt Nam phát
động?
A. Đấu tranh vì quyền tự do dân chủ, quyền lợi về kinh tế
B. Hô hào nhân dân chống Pháp độc quyền cảng Sài Gòn

C. Thành lập tổ chức Tâm tâm xã và ám sát tên Méc-lanh
D. Phát động nhân dân dùng hàng nội, bài trừ hàng ngoại

Câu 7. Sự ra đời của nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa (1949) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?
A. Đưa Trung Quốc trở thành một nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á
B. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc hoàn thành triệt để
C. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do
D. Hoàn thành xong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân sau nhiều thập kỉ

Câu 8. Khi triển khai chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, đế quốc Mĩ đã
A. tiến hành cuộc chiến tranh tràn ngập lãnh thổ
B. dựng nên chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm
C. sử dụng các chiến thuật trực thăng vận và thiết xa vận
D. mở rộng chiến tranh xâm lược sang Lào và Campuchia

Câu 9. Trong quá trình kháng chiến chống Pháp xâm lược (1858 - 1884), vua quan triều đình Huế đã bỏ lỡ cơ hội
nào có thể đánh thắng Pháp sau đây?
A. Các chiến thắng trận Cầu Giấy (1873) và cửa biển Thuận An (1883)
B. Quân Pháp đưa quân sang chiến trường Trung Quốc (1860 - 1861)
C. Quân Pháp bị thất bại khi tổ chức đánh chiếm thành Hà Nội (1882)
D. Chiến thắng của nghĩa quân Nguyễn Trung Trực ở Gia Định (1858)

Câu 10. Một trong những mục tiêu quan trọng của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á khi thành lập (1967) là
gì?
A. Xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự
B. Tăng cường hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa
C. Xây dựng khối liên minh về chính trị, quân sự
D. Chống lại Mĩ xâm lược ba nước Đông Dương

Câu 11. Giai đoạn từ năm 1951 đến đầu năm 1954, chiến dịch nào của quân dân Việt Nam không nằm trong các

chiến dịch tiến công giữ vững thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ?
A. Chiến dịch Việt Bắc
B. Chiến dịch Trung Lào
C. Chiến dịch Tây Bắc
D. Chiến dịch Thượng Lào

Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu nhân dân Việt Nam đã hoàn thành mục tiêu “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt
Nam là một”?
A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975, giải phóng miền Nam
B. Toán lĩnh Mĩ cuối cùng đã rút quân về nước (3 - 1973)
C. Kết quả kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (7 - 1976)
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất (11 - 1975)

13

Câu 13. Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản (1973 - 1991) thường xen kẽ với những giai đoạn suy thoái ngắn.
Điều này chủ yếu là do
A. sự cạnh tranh gay gắt của Mĩ và các nước Tây Âu
B. thị trường tiêu thụ hàng hóa đã bị thu hẹp đáng kể
C. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng (1973)
D. sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ

Câu 14. Thời cơ “ngàn năm có một” trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam xuất hiện và kết thúc
trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. Từ lúc quân Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đơng Dương
B. Khi Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập cho đến khi quân Nhật đầu hàng
C. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi Đồng minh vào Đông Dương
D. Từ khi quân phiệt Nhật Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh

Câu 15. Nội dung nào sau đây là sự lí giải chính xác và bao trùm về nhận định: “Tồn cầu hóa là một xu thế

khách quan, một thực tế không thể đảo ngược”?
A. Kết quả của việc thống nhất thị trường giữa các nước đang phát triển
B. Hệ quả của việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các nước lớn
C. Hệ quả tất yếu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
D. Kết quả tất yếu của quá trình mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế

Câu 16. Một điểm khác biệt trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh so với Nguyễn
Tất Thành vào đầu thế kỉ XX là gì?
A. Mục tiêu cao nhất: làm thế nào để giải phóng được dân tộc và cứu dân
B. Thời điểm xuất phát đã xác định rõ điểm đến của con đường cứu nước
C. Cuộc hành trình mang theo truyền thống của dân tộc và quê hương
D. Tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam đã có những chuyển biến to lớn

Câu 17. Nội dung nào sau đây phản ánh khơng đúng biểu hiện về tính chất dân tộc trong phong trào 1936 - 1939
ở Việt Nam do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo?
A. Chống lại một bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù của dân tộc
B. Khắc phục được hạn chế trong Luận cương về nhiệm vụ dân tộc
C. Đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ cũng là quyền lợi của dân tộc
D. Lực lượng phong trào chủ yếu là lực lượng của dân tộc Việt Nam

Câu 18. Q trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Đức có đặc điểm gì khác biệt so với q trình qn phiệt hóa
ở Nhật Bản?
A. Chế độ phát xít hình thành thơng qua các cuộc cải cách kinh tế
B. Chế độ phát xít ra đời khi tiến hành các cuộc cải cách dân chủ
C. Chuyển giao quyền lực từ tay giai cấp tư sản sang thế lực phát xít
D. Gắn liền với cuộc chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài

Câu 19. Một đặc điểm chung của giai cấp công nhân Việt Nam so với giai cấp công nhân ở các nước tư bản Âu -
Mĩ là
A. có tinh thần đấu tranh và kỉ luật cao

B. bị tư bản Pháp và phong kiến bóc lột
C. lực lượng phát triển mạnh ngay từ đầu
D. ít có mối liên hệ chặt chẽ với nông dân

Câu 20. Một hạn chế của tư sản Việt Nam trong phong trào yêu nước (1919 - 1925) là gì?
14

A. Chưa xác định được đối tượng đấu tranh là đế quốc Pháp
B. Không chú trọng thành lập tổ chức chính trị, tuyên truyền
C. Phương pháp đấu tranh đơn điệu, thiếu tính tuyên truyền
D. Chống Pháp, nhưng chủ yếu hướng tới quyền lợi kinh tế

Câu 21. Một đóng góp to lớn của Nguyễn Ái Quốc cho cách mạng Việt Nam (1920 - 1945) là
A. lãnh đạo hoàn thành nhiệm vụ tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
B. Lãnh đạo Tổng khởi nghĩa tháng Tám, khai sinh ra nước Việt Nam mới
C. chấm dứt khủng hoảng về con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam
D. phác thảo và hoàn thành hai ngọn cờ độc lập dân tộc, chủ nghĩa xã hội

Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh khơng đúng biểu hiện về tính chất cách mạng trong trong phong trào
1936 - 1939 ở Việt Nam do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo?
A. Đảng chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Giải quyết mục tiêu trước mắt nhằm tiến lên hoàn thành mục tiêu chiến lược
C. Phong trào đấu tranh vẫn nằm trong tiến trình cách mạng do Đảng lãnh đạo
D. Là bước tập dượt của Đảng, nhân dân cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)

Câu 23. Sự kiện nào sau đây ghi nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã chính thức thốt khỏi thế bị các
nước bao vây, cô lập?
A. Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương chính thức kí kết
B. Các nước trong khu vực Đông Nam Á lập quan hệ ngoại giao
C. Một hệ thống xã hội chủ nghĩa đã được hình thành ở châu Âu

D. Các nước xã hội chủ nghĩa công nhận, lập quan hệ ngoại giao

Câu 24. Ở Việt Nam, bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
(1945) được ghi nhận bằng sự kiện nào?
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931
B. Hội nghị Trung ương Đảng (1941)
C. Đảng Cộng sản Việt Nam đã ra đời
D. Phong trào cách mạng 1936 - 1939

Câu 25. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ về tính chất phong trào yêu nước ở Việt Nam vào
những năm đầu thế kỉ XX?
A. Yêu nước chống Pháp
B. Yêu nước và cách mạng
C. Phong trào dân tộc, dân chủ tiến bộ
D. Yêu nước nhưng không cách mạng

Câu 26. Một biểu hiện quan trọng về cuộc tập dượt của Đảng và quần chúng nhân dân trong phong trào cách
mạng 1930 - 1931 là gì?
A. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
B. Đấu tranh bí mật bất hợp pháp
C. Nghệ thuật chờ và chớp thời cơ
D. Xây dựng chính quyền của dân

Câu 27. Nhận định nào sau đây phản ánh quan hệ giữa Mĩ - Liên Xơ (1945 - 1991) là khơng chính xác?
A. Hai bên ln trong tình trạng bất đồng, căng thẳng
B. Hai bên có nhiều cuộc tiếp xúc từ đầu những năm 70
C. Hai nước đã kí kết chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh

15


D. Hai nước khơng cịn đủ khả năng chạy đua vũ trang

Câu 28. Ở Việt Nam, trước tháng 8 - 1925, phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân có đặc điểm gì nổi bật?
A. Đấu tranh có tổ chức, mục đích chính trị, nhưng cịn nặng về quyền lợi kinh tế
B. Đấu tranh mang tính tự phát, chưa có ý thức giác ngộ sứ mệnh lịch sử của mình
C. Đấu tranh có tổ chức, quy mơ lớn buộc Pháp phải nhượng bộ quyền lợi kinh tế
D. Đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế

Câu 29. Nội dung nào sau đây không phải là khái quát về đặc điểm phong trào yêu nước của tư sản Việt Nam
(1919 - 1925)?
A. Bạo động với tư tưởng “không thành công cũng thành nhân”
B. Là phong trào đấu tranh dân tộc dân chủ, nặng tính cải lương
C. Chưa chú trọng tập hợp lực lượng để hướng vào chống Pháp
D. Chủ yếu diễn ra ở đơ thị - nơi có nhiều hoạt động buôn bán

Câu 30. Nội dung nào sau đây là yếu tố quyết định hàng đầu để Việt Nam thích nghi và tham gia xu thế tồn cầu
hóa thành cơng?
A. Tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài
B. Đẩy mạnh việc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Chủ động nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
D. Ứng dụng hiệu quả thành tựu khoa học - kĩ thuật

Câu 31. Cương lĩnh chính trị (đầu năm 1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam và Luận cương chính trị (10 - 1930)
của Đảng Cộng sản Đơng Dương có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Giải quyết vị trí, mối quan hệ của nhiệm vụ dân tộc, dân chủ
B. Xác định lực lượng tham gia cuộc cách mạng tư sản dân quyền
C. Là văn kiện chính trị hoạch định đường lối chiến lược cách mạng
D. Chung quan điểm giải quyết vấn đề tư sản dân quyền cách mạng

Câu 32. Đường lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc và đổi mới ở Việt Nam cùng có chủ trương xây dựng nền

kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, vì
A. hai nước có điều kiện phát triển nền kinh tế thị trường
B. tạo điều kiện cho kinh tế tư bản và tư nhân phát triển
C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
D. tận dụng được nhiều nguồn lực để phát triển đất nước

Câu 33. Nhân tố chủ yếu nào quyết định đến sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các
nước Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây sau chiến tranh
B. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển
D. Ý thức giành độc lập và sự lớn mạnh của lực lượng các dân tộc

Câu 34. Trong hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945 - 1975), quân dân Việt Nam đã dựa vào lực lượng
của chiến tranh nhân dân để tiến hành một cuộc chiến tranh
A. đánh địch ở vùng chính diện
B. vừa đánh kết hợp binh vận
C. khơng có chiến tuyến rõ rệt
D. bằng sức mạnh ba thứ quân

16

Câu 35. Cuba được lịch sử cách mạng thế giới ghi nhận là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ
Latinh” vì lí do nào sau đây?
A. Phong trào đấu tranh của nhân dân Cuba đều gắn liền với ngọn cờ giải phóng
B. Là biểu tượng về cuộc đấu tranh quyết kiệt chống chế độ độc tài tay sai thân Mĩ
C. Nhân dân Cuba ủng hộ và cổ vũ nhiều nước Mĩ Latinh chống chế độ thân Mĩ
D. Thắng lợi của cách mạng Cuba đã đưa đến sự ra đời của nước Cộng hòa Cuba

Câu 36. Trong năm 1945, các hội nghị nào của ba cường quốc Đồng minh có những quyết định liên quan đến

quân phiệt Nhật ở khu vực Đông Nam Á và Việt Nam ?
A. Hội nghị Ianta và Hội nghị Băngđung
B. Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam
C. Hội nghị Pốtxđam và Hội nghị Hc-mơn
D. Hội nghị Pốtxđam về kí văn bản đầu hàng

Câu 37. Điểm khác biệt căn bản trong phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nước cuối thế kỉ
XIX ở Việt Nam là gì?
A. Hình thức và phương pháp đấu tranh
B. Hai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia
C. Tính chất và khuynh hướng cứu nước
D. Quy mô, địa bàn và kết quả phong trào

Câu 38. Một điểm khác biệt căn bản giữa Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại
xâm (1945 - 1975) ở Việt Nam là gì?
A. Ln sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng
B. Lực lượng chính trị giữ vai trị quyết định thắng lợi
C. Sử dụng bạo lực để giải quyết mâu thuẫn đối kháng
D. Sử dụng và phát huy nghệ thuật chiến tranh nhân dân

Câu 39. Từ thực tiễn phong trào yêu nước (1919 - 1925) của lực lượng tiểu tư sản, trí thức Việt Nam, có thể rút
ra biện pháp nào sau đây để phát huy vai trò của đội ngũ trí thức trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước?
A. Phát huy vai trị của khối liên minh cơng nhân - nơng dân - trí thức
B. Đưa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của nhà nước
C. Quốc hội ban hành luật đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế
D. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế

Câu 40. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiến trình khởi nghĩa giành chính quyền của nhân dân Việt Nam
trong năm 1945?

A. Giành chính quyền ở các vùng nơng thơn rồi tiến vào thành thị
B. Giành chính quyền ở các đơ thị lớn rồi tỏa về các vùng nơng thơn
C. Giành chính quyền bộ phận rồi tiến lên giành chính quyền tồn quốc
D. Giành chính quyền đồng thời trên hai địa bàn nơng thôn và thành thị

Đề thi tham khảo số 4

17

Câu 1 [805589] A. Câu 9 [805597] C. Câu 17 [805613] C. Câu 25 [805621] A. Câu 33 [805629] B
Câu 2 [805590] D. Câu 10 [805598] B. Câu 18 [805614] A. Câu 26 [805622] D. Câu 34 [805630] A
Câu 3 [805591] C. Câu 11 [805599] D. Câu 19 [805615] B. Câu 27 [805623] D. Câu 35 [805631] C
Câu 4 [805592] B. Câu 12 [805600] B. Câu 20 [805616] C. Câu 28 [805624] A. Câu 36 [805632] C
Câu 5 [805593] D. Câu 13 [805601] D. Câu 21 [805617] C. Câu 29 [805625] C. Câu 37 [805633] B
Câu 6 [805594] C. Câu 14 [805610] D. Câu 22 [805618] C. Câu 30 [805626] C. Câu 38 [805634] A
Câu 7 [805595] C. Câu 15 [805611] C. Câu 23 [805619] B. Câu 31 [805627] A. Câu 39 [805635] C
Câu 8 [805596] C. Câu 16 [805612] D. Câu 24 [805620] B. Câu 32 [805628] B. Câu 40 [805636] D
Câu 1. Một thành tựu nổi bật của Việt Nam đạt được trong 5 năm đầu đổi mới đất nước (1986 - 1990) là
A. hàng tiêu dùng đã dồi dào hơn trước
B. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới
C. hồn thành cơng nghiệp hóa đất nước
D. hồn thành hiện đại hóa đất nước

Câu 2. Bước sang nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cường quốc công nghiệp
đứng thứ hai thế giới?
A. Nga
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Liên Xô


Câu 3. Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của quốc gia nào gấp hai lần tổng sản lượng nông nghiệp của 5 nước
tư bản gộp lại (Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản)?
A. Hà Lan
B. Trung Quốc
C. Mĩ
D. Tây Ban Nha

Câu 4. Năm 1970, Mĩ sử dụng quân đội Sài Gịn tiến cơng xâm lược Campuchia nhằm thực hiện âm mưu nào sau
đây?
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á
B. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
C. Chuẩn bị việc thiết lập trở lại Liên bang Đơng Dương
D. Gạt bỏ hồn tồn ảnh hưởng của Pháp ở Đông Dương

Câu 5. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chưa giành được độc lập vào năm 1945?
A. Lào
B. Inđônêxia
C. Việt Nam
D. Mã Lai

Câu 6. Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận động người Việt Nam chỉ
mua hàng của người Việt Nam?
A. Nông dân
B. Địa chủ
C. Tư sản
D. Công nhân

18

Câu 7. Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các thành viên của tổ chức nào sau đây hưởng ứng và thực hiện chủ trương

“vơ sản hóa”?
A. Đảng Lập hiến và Đảng Tân Việt
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Việt Nam Nghĩa đoàn

Câu 8. Trong chính sách kinh tế mới ở nước Nga Xơ viết (1921), Nhà nước
A. chỉ nắm ngành ngân hàng - tài chính
B. chỉ nắm ngành giao thơng
C. tập trung khơi phục công nghiệp nặng
D. không thu thuế lương thực

Câu 9. Trong phong trào dân chủ 1936 - 1939, nhân dân Việt Nam sử dụng hình thức đấu tranh nào sau đây?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
D. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, binh vận

Câu 10. Chiến thắng Ấp Bắc (1 - 1963) chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hồn tồn có khả năng đánh bại
chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Đơng Dương hóa chiến tranh
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ
D. Việt Nam hóa chiến tranh

Câu 11. Ngày 6 - 3 - 1946, đại diện Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã kí bản Hiệp định Sơ bộ với
đại diện chính phủ
A. Nhật Bản
B. Mĩ
C. Anh

D. Pháp

Câu 12. Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây?
A. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”
B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”
C. “Đánh đuổi thực dân Pháp”
D. “Đánh đổ phong kiến”

Câu 13. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào sau đây ở Mĩ Latinh gắn liền với vai trò lãnh đạo của
Phiđen Caxtơrô?
A. Chống lại chế độ diệt chủng Khơme đỏ
B. Chống lại chế độ diệt chủng người da đỏ
C. Phản đối dự luật “châu Mĩ của người Mĩ”
D. Chống lại chế độ độc tài thân Mĩ - Batixta

Câu 14. Năm 1858, thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm nơi mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam nhằm
A. sử dụng Đà Nẵng làm bàn đạp tấn công Gia Định
B. thực hiện được kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”
C. nhanh chóng mở rộng quy mơ chiến tranh ra cả nước

19

D. thực hiện được kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”

Câu 15. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam thắng lợi buộc Mĩ phải
A. tuyên bố “Mĩ hóa” cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh cục bộ
C. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt


Câu 16. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945), Liên Xơ khơng đóng quân tại khu vực nào sau đây?
A. Đông Đức
B. Đông Âu
C. Bắc Triều Tiên
D. Tây Đức

Câu 17. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9 - 1960), Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương nào sau
đây?
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở hai miền Bắc - Nam
B. Tiến hành ngay cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở hai miền Bắc - Nam
C. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả hai miền Bắc - Nam
D. Làm cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên hai miền Bắc - Nam

Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
ở Việt Nam (1975 - 1976)?
A. Tạo điều kiện để tăng cường an ninh - quốc phòng của đất nước
B. Đánh dấu việc hồn thành thống nhất tất cả các tổ chức chính trị
C. Là tiền đề trực tiếp cho Việt Nam sớm gia nhập tổ chức ASEAN
D. Là điều kiện hoàn thành xong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc

Câu 19. Trong quá trình thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX, 5 nước
sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đềuA. trở thành 5 con rồng kinh tế của châu Á
B. có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh
C. trở thành những nước công nghiệp mới
D. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu lúa gạo

Câu 20. Trong hai cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897 - 1914 và 1919 - 1929),
thực dân Pháp đều chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp cốt là nhằm
A. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế
B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển thiếu cân đối

C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu tư bản của chính quốc
D. xóa bỏ một phương thức sản xuất cũ - phong kiến

Câu 21. Chính quyền công - nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào cách mạng nào sau đây?
A. 1936 - 1939
B. 1919 - 1925
C. 1930 - 1931
D. 1939 - 1945

Câu 22. Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929) so với cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương là
A. lĩnh vực khai thác mỏ được khai thác nhiều nhất

20


×