Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC DẠY SONG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.58 KB, 24 trang )

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHTN LỚP 8 – Thời gian 90 Phút

1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung:
- Phân mơn Hóa học = 8 tiết = 2,25 điểm (1 tiết ôn tập)
Chương II: Một số chất thông dụng
Bài 9. Base. Thang pH = 2 tiết = 0,5 điểm
Bài 10. Oxide = 3 tiết = 1,0 điểm)
Bài 11. Muối = 2 tiết = 0,75 điểm
- Phân môn Sinh học: 16 tiết = 4,25 điểm (1 tiết ôn tập)
+ Chương VII - Sinh học cơ thể người (bài 37 - 40 ) = 6 tiết = 1,5 điểm
+ Chương VIII - Sinh vật và môi trường (bài 41 - 44 ) = 10 tiết = 2,75 điểm
- Phân môn Vật Lý: 13 tiết = 3,5 điểm (1 tiết ôn tập)
+ Chương IV. Tác dụng làm quay của lực - Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng = 4 tiết = 1,0 điểm
+ Chương V : Điện (Bài 20 - 22 ) = 9 tiết = 2,5 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

1

+ Nội dung nửa đầu học kì II : 100 = 10 điểm

a. Ma trận đề kiểm tra

MỨC ĐỘ Tổng số câu


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm
số
Chương/chủ đề/bài học Trắc Trắc Trắc Trắc
Tự Tự Trắc Tự Tự Tự 12
1 2,5
Hóa học nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ 2,25
Chương 2: Một số chất luận luận nghiệm luận luận luận
4,25
m m m m 1,5

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2,75

1 3 1 2 3 3,5
1,0
thông dụng (Base. Thang (1,0đ) (0,5đ)

pH - Oxide - Muối)

Sinh học

Chương 7 Sinh học cơ 1 1 2
thế người (1,0đ (0,5đ)

)

Chương 8 Sinh vật và 1 4 3 3 7

môi trường (1,0đ

)


Vật lý

Chương IV. Tác dụng 4

làm quay của lực

Bài 19: Đòn bẩy và ứng

dụng

2

MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm
số
Chương/chủ đề/bài học Trắc Trắc Trắc Trắc
Tự Tự Trắc Tự Tự Tự 12
1 2,5
Hóa học nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ 2,5
Chương 5 : Điện luận luận nghiệm luận luận luận
10
m m m m

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

2 1 1 1 4

(1,5đ) (0,5đ)


Số câu 2 8 1 8 2 0 2 0 7 16
Điểm số
Tổng số điểm 2.0 2.0 1.0 2.0 2.0 0 1.0 0 6.0 4.0

4.0 3.0 2.0 1.0 10.0

3

b. Đặc tả đề KT: Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi
Nội dung Mức độ

TL TN TL TN

(Số ý) (Số câu)

I. Vật lí
1. Tác dụng làm quay của lực (4 tiết)
Tác dụng Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một

làm quay vật rắn quanh một trục cố định.

của lực. - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy.

Moment - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi 4 C1,2,3,4

lực (2t) Thông lực tác dụng lên vật.
Đòn bẩy hiểu - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực.
và ứng
dụng (2t) - Giải thích được cách vặn ốc.


- Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất

trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên

nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức

người và ngược lại.

- Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật

quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng

Vận dụng bằng moment lực.
- Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để

giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao

động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng

thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau).

- Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn

Vận dụng đề thực tiễn.
- Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại

cao hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật

dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt.


- Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử

dụng nguyên tắc địn bẩy.

1. Điện Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện.

- Cách làm cho một vật bị nhiễm điện

Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện.

1. Hiện - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật 1 C5

tượng cách điện nhiễm điện do cọ xát. 1 C6
- Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm

nhiễm một trong hai loại điện tích.

điện Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên

Vận dụng quan đến sự nhiễm điện do cọ xát.
- Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ

2. Nguồn cao chế vật nhiễm điện.
Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện.
- Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp

điện Thông hiểu năng lượng điện.
Nhận biết - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế.
3. Dòng - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương)

điện Thông hiểu
4. Tác Vận dụng cố định.
dụng của - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục
dòng điện - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện.
- Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu

không dẫn điện.
- Nêu được dịng điện có tác dụng: nhiệt, phát

sáng, hoá học, sinh lí.
- Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện.
- Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng

điện.
- Giải thích được tác dụng hóa học của dịng điện.
- Giải thích được tác dụng sinh lí của dịng điện.
- Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng

của dịng điện và giải thích.

- Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một 1 C17

Vận dụng vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra
cao biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả).

5. Đo Nhận biết - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện.
- Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên

hình vẽ.
- Nhận biết được vơn kế, kí hiệu vơn kế trên hình


vẽ.
- Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của

điện trở (biến trở).
- Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện,

Thông hiểu điện trở (biến trở), ampe kế.
- Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện,

điện trở (biến trở), vôn kế.

- Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.

Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua 1 C18
một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai

cường độ điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu

dòng liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định

điện. Đo bằng cơng thức Định luật Ơm cho đoạn mạch: I =

hiệu điện U/R)
thế. - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn

mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song

song) khi biết trước các số liệu liên quan trong


bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công

thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R).
Vận dụng - Vận dụng cơng thức định luật Ơm để giải

cao phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch

Nhận biết mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và

6. Mạch Thông hiểu mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}.
điện đơn Vận dụng Nhận biết kí hiệu mơ tả: nguồn điện, điện trở,

giản. biến trở, chuông, ampe kế, vơn kế, cầu chì, đi ốt

II. Sinh học và đi ốt phát quang.
7. Hệ bài Nhận biết - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc.
- Mơ tả được sơ lược cơng dụng của cầu chì
tiết ở
(hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện).
người Thông hiểu - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn

Vận dụng mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn

mạch gồm ba điện trở mắc song song)
- Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch

gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch

gồm ba điện trở mắc song song).


- Nêu được chức năng của hệ bài tiết.
- Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ

phận chủ yếu của thận.
- Dựa vào hình ảnh hay mơ hình, kể tên được các

cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu.
- Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình

bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết.
- Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ

sức khoẻ.

8. Điều Vận dụng - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy
hồ mơi cao
trường thận nhân tạo.
trong của Nhận biết - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về
cơ thể
Thông hiểu thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học
9. Hệ Nhận biết
thần kinh hoặc tại địa phương.
và các - Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ
quan ở
người thể.
- Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong.
- Nêu được vai trị của sự duy trì ổn định mơi

trường trong của cơ thể (ví dụ nồng độ glucose,


nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH).
- Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về

kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid

trong máu.
- Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các

giác quan.
- Nêu được chức năng của các giác quan thị giác

và thính giác.
– Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của

hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ

sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh,

hạch thần kinh).
–Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối

với hệ thần kinh.
Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và

cách phịng bệnh đó.
–Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính

giác và cách phịng, chống các bệnh đó(ví dụ:

bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận


thị, viễn thị, ...).
– Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ

phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu

nhận ánh sáng.
– Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ

phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn

giản quá trình thu nhận âm thanh.
–Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong

thu nhận ánh sáng ở mắt.
– Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu

nhận âm thanh ở tai
Vận dụng – Tham gia truyền thông về tác hại của việc sử

dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu

biết cho người khác.
-Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo

vệ bản thân và người thân trong gia đình.

Vận dụng –Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong 1 C19

10. Hệ cao trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền

nội tiết ở Nhận biết
người chăm sóc và bảo vệ đôi mắt.
Vận dụng - Kể được tên các tuyến nội tiết.
11. Da và - Nêu được chức năng của hệ nội tiết
điều hoà Vận dụng - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan
thân nhiệt cao
ở người đến hệ nội tiết
Nhận biết - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết
Thông hiểu
Vận dụng (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...).
Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để

cao bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia

Nhận biết đình.
- Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương

(ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ).
- Nêu được cấu tạo sơ lược của da.
- Nêu được chức năng của da.
- Trình bày được một số bệnh về da và các biện

pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn.
- Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da,

trang điểm an toàn cho da.
- Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học

hoặc trong khu dân cư.
- Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y


học.
- Nêu được khái niệm thân nhiệt.
- Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn

Thông hiểu định ở người.
- Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong
Vận dụng
Vận dụng điều hoà thân nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh,
cao
cảm nóng.
- Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt.
- Trình bày được một số phương pháp chống

nóng, lạnh cho cơ thể.
- Thực hành được cách đo thân nhiệt.
- Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi

cảm nóng hoặc lạnh.

12. Sinh Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
sản. - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ.
- Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường

sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).

- Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức 1 C20

khoẻ sinh sản vị thành niên.

Thơng hiểu - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh

dục nam và nữ.
- Nêu được hiện tượng kinh nguyệt.
- Nêu được cách phòng tránh thai.
- Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.

- Trình bày được cách phịng chống các bệnh lây

truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS,

giang mai, lậu,...).
Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ

sức khoẻ bản thân.
Vận dụng - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong

cao trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an

tồn tình dục).

13. Mơi trường sống và các nhân tố sinh thái

Nhận biết - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh 1 C7

vật

Môi - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.

trường Thông hiểu - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi 2 C8,9


sống và trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi

các nhân trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy

tố sinh được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của

thái. sinh vật.

- Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn

sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ.
- Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân

tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy

được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh

hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.

14. Hệ sinh thái – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. 1 C10
Nhận biết – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể

2 C11,12

Quần thể Thông hiểu (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân 1 C13
sinh vật.
bố).
– Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ


bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới

tính, lứa tuổi, phân bố).
Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần

thể.

Quần xã Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. 1 C21

sinh vật. – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã

(Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá

thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài:

loài ưu thế, loài đặc trưng).
Thơng hiểu – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của

quần xã..
Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng

sinh học trong quần xã.

III. Hóa

15. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hố học

Base Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–).

(bazơ) – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong


nước.

Thông – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ

hiểu thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan.
– Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu

chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và

giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí

nghiệm (viết phương trình hố học) và rút ra nhận

xét về tính chất của base.
Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ

Thông acid - base của dung dịch.
Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng

hiểu giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa

quả,...).

Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong 1 C22

Oxide nước mưa, đất.
Nhận biết - Nhận biết cơng thức hóa học của oxide là hợp

chất của oxygen với 1 nguyên tố khác.


- Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của

oxygen với 1 nguyên tố khác.

Thơng - Viết được phương trình hố học tạo oxide từ 1 C23

hiểu kim loại/phi kim với oxygen.
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản

ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide

lưỡng tính, oxide trung tính).
– Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản

Nhận biết ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base;
nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm (viết phương trình hố học) và rút ra nhận
xét về tính chất hố học của oxide.
– Nêu được khái niệm về muối (các muối thông
thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế

ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH4 ).

Thông - Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan 2 C15,16
C14
Muối hiểu từ bảng tính tan.

– Trình bày được một số phương pháp điều chế 1


muối.
Vận dụng – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base,

oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất

hoá học của acid, base, oxide.
– Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với

kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải

thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm

(viết phương trình hố học) và rút ra kết luận về

tính chất hố học của muối.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8

Thời gian làm bài: 90 phút

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất.
I. VẬT LÍ

Câu 1: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?

A.Cái cầu thang gác B.Mái chèo C.Thùng đựng nước D.Quyển sách nằm trên bàn

Câu 2: Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy ?


A.Cầu trượt B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván C. Bánh xe ở đỉnh cột cờ D.Cây bấm giấy.

Câu 3. Khi đưa một hòn đá nặng dời chỗ sang bên cạnh, người ta thường sử dụng

A. Ròng rọc cố định B. Mặt phẳng nghiêng C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy

Câu 4. Đầu người là đòn bẩy loại mấy?

A. Loại 1 B. Loại 2 C. Vừa loại 1, vừa loại 2 D. Khơng phải địn bẩy

Câu 5. Tại sao cánh quạt trong các quạt điện thường xuyên quay mà vẫn có rất nhiều bụi dính vào?

A. Vì các hạt bụi nhỏ và rất dính.
B. Vì cánh quạt khi quay sẽ cọ xát với khơng khí nên bị nhiễm điện.

C. Vì cánh quạt có điện.

D. Vì các hạt bụi bay trong khơng khí bị nhiễm điện.

Câu 6. Một vật nhiễm điện âm nếu

A. nhận thêm electron B. mất bớt electron C. nhận thêm hoặc mất bớt electron D. Cả A, B, C đều sai.
II. SINH HỌC D. Thực vật bậc thấp.

Câu 7. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
C. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật


D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

Câu 8. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi

A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 9. Da người có thể là mơi trường sống của những loài sinh vật nào?

A. Giun đũa kí sinh B. Chấy, rận, nấm C. Sâu

Câu 10. Quần thể là

A. tập hợp những cá thể cùng lồi, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.
B. tập hợp những cá thể khác lồi nhưng có cùng khu phân bố.
C. tập hợp những cá thể cùng lồi, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.
D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.

Câu 11. Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa

A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
B. quyết định mức sinh sản của quần thể.
C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.

Câu 12. Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở


A. một khu vực nhất định.
B. một khoảng không gian rộng lớn.
C. một đơn vị diện tích.
D. một đơn vị diện tích hay thể tích.

Câu 13: Tập hợp sinh vật dưới đây khơng phải là quần thể sinh vật tự nhiên:

A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi

C. Các con sói trong một khu rừng

D. Các con ong mật trong tổ
III. HÓA HỌC:

Câu 14. Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ?

A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3

Câu 15: Muối nào sau đây là muối tan?

A. NaCl B. Fe(OH)2 C. FeCO3 D. Al2(SO4)3
Câu 16: Muối nào sau đây không tan?

A. KCl B. KNO3 C. ZnCl2 D. ZnCO3
B. TỰ LUẬN (6,0 đ)

Câu 17. (0,5 điểm) Em hãy đưa ra giải pháp để tránh nguy hiểm cho bản thân khi sử dụng các dụng cụ tiêu thụ điện ở gia đình

như: bàn là, bếp điện, quạt điện, ti vi, máy tính, tủ lạnh, …


Câu 18. (1,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Biết số chỉ ampe kế 1,5A, hiệu điện thế giữa hai điểm 1 và 2 là 6V, hiệu điện thế

giữa hai điểm 1 và 3 là 9V

a) Tính cường độ dòng điện qua đèn Đ1 và đèn Đ2.


×