Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

User Manual TRT33 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.66 MB, 81 trang )

TRT33 series

WL
Máy đo tỷ số máy biến áp ba pha TRT33

Hướng Dẫn Sử Dụng

Phiên bản: M-T033NN-318-EN
Hướng dẫn sử dụng này phù hợp với các phién ban firmware TR1x-8.xx, TR1x-10.xx, và TR1x-11.xx
Phát hành ngày: 2021-02-01

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

MỤC LỤC

4 cm 01 —.......................... 4
1.1 Hướng Dẫn An Toàn .......................- ---- -- 2c 222111112511 3511531 153119311111 111211121111 11g 1g ng TH Hy kg 4

1.1.1 Các Thuật Ngữ và Ký Hiệu An Toàn. ...............Q0.0 ....nnn.TH.HH.n ..g ..à ... 4

1.1.2 Điều Khoản Sử Dụng,.......--- .--- .+ 22.123.123.13.51.551.551.531.13 E.11 .512.155.111.115.11.11.511.11-11 -ng 5

1.1.3. Các Quy Trình và Trình Tự Thực Hiện ..............................--cccHcHSQQQnSSu SSnn 5

1.1.4. Bảo Dưỡng Thiết Bị.........-.L.1 .113.113.5.115.115.155.151.11.3 1.1 1.12.111.11.1 1.1 1.11.151.01.11.1 1-g- 5
1.1.5 Yêu Cầu Về Trình Độ Người Vận Hành ..........--.- +.2 .22.12.E.+3E.2E.E2E.E2.EE.EE2.EE.zEr.EE.rk.rrk-ree 5

1.1.6 Quy Trinh Vận Hành An Toàn ...........-- ...233.232.23.233.11...T.T.....-r-rrrrr 5
1.2 Nguồn cấp ..............L2.121.111.111.11.5.121.1111.11.11.11.51.111.15 .11.1.x1.11..1x-1 -----rưệt 6

1.3 II. i020oi 2ì... an... 6



1.4 Ứng Dụng Của Thiết Bị,........................ .-- G- E22 125113113151 E5123 153111111 11 511111111 11115101111 1x HH 7
2 HN. hi 1 8 .-....HH...............),..),),H,AH... 8

CA Na oi 78 ‹-£2......... .. ..... ... . 8
3 —- Bat Dau Khoi Dong Thiét chẽ ................. 10

i | Mon “E [HE sesesessernnndains iS anen s nSSn NSiUNe TERnNHi INNSRi ESS KnRtErMEeRtgORREgENRSsMeN 10

svlel Tuy hen “Set Time Se Date” ac sss vavecwes encumcenessasvecuse samewwsn semesune snweumne semeewe seueawene 10

3.1.2 Tùy chọn “Set Language” ............................-------c cv kế 10

3.1.3 Tuy chon “Advanced SeffingS”...............................----ccccS nu kế 11

3.1.3.1 Tuy chon “Advanced Settings” 2.00.00... eee eter reer rere rere rere reer eeeeereeeeeeeees 11

3.1.3.2 Thiết lập vị trí bộ nhớ (Memory)..........--.-.- +.+.+.2 1.221.23.2E.E2.EEZ.E2.EE.ZEE.rE.rk.rrk.ces 11
3.1.3.3 Thiết lập chế độ đo tỷ số máy biến áp một pha .................-.--.--.-.+.2.+.2.+.<5.+: 11

3.2 Menu “M@MOSy” d3... 12

3.2.1 XOa kt QUA dO ooo eccececceccscescescescescessesceceuseetertesvaececeeseutertastaeseseatersesterereasease 12
3.2.2 IN KOt QUA GO ooo. eeececescesceccecescesceecescessascecuceetersessaecaceeseusertassassatestestertestereaseae 13
3.3. Xuất Dữ Ligu Sang O Flash USB oo... .eceeeeececeececceceecesceeceeceetesceseeceseertentseeteseersnseeees 14
3.4 Két Néi TRT33 Với Đối Tượng Thử Nghiệm ................--.--.+.2 .+2..+E.E+.E.zE.Ez.Ez.z.Ez.EE.rr.r-sc-ea 14
3.4.1 Kết nối TRT33 với Máy biến áp ba pha...........-.---.- .252..22.212.3 .E.2 .E.2.E.zE.r-kr-re 16

3.4.2. Kết nối TRT33 với Máy biến áp tự ngẫu ba pha .......................2.-2.2.52..c2.2.22.c+-x-ss-c-+2 16


3.4.3. Kết nối TRT33 với Máy biến áp một pha. .................2..+2.+.2 .E+.E£.2E.*E.E+...Ez.EE-re-rr-ke-zk-es 17

3.4.4 Két néi TRT33 với Máy biến áp tự ngẫu một pha ..........................2.-.52.5.2.<-52-52-5-5: 17

3.4.5 Kết nối TRT33 với Máy biến áp thay đổi góc pha ..............-.--.-.--.2.-2.+.++.s+.zx.zz.xz-sc.+2 17
3.4.6 Kết nối TRT33 với Máy biến dòng điện. .............-.- .--.+.+ .¿+2.+2.2 E.+E.E+.EzE.Ez.Ez.zE.zze.rs.rea 18
"00. sa. .ẽ...................... 49
4.1 Thiết Lập Các Thông Số Đo Lường, ...........-.---.- 2.52.222.S.*+2.£2.E+.EE£.E+.EEe.Ee.eEe.xr.ek.rse.er-ses-eee 20
4.2 Xem Kết Quả ĐO...........................- --- 5. S2 22121111 11 1115125113111 11 11 111111111 11T TH TH HH TH Hy ưệc 22
BE... Thông Bã8 Lỗi seeseenneneeennronumnsernsosrtrntrtrrinrrgtrgitrtrrrauitf0Sint0iNE300860368H0Dt20i0NĐđH348408H0799N81 24

5.1 Iloii=‹ei:2ei 00-13 1. ................ 24

5.2 — Lỗi “Turns rafiO fOO ÏOW”........S.E 1.111.112.311.11.115.11.1 1.3111.111.1 1.11.91.KE.1 1K.-1E--kk-ếLt 24

5.3 — Lỗi “Malfuncfion”........c1..1.311.11.11.151.115.11.1 1.1 1.H1.1 .k.1 ..K g.1 ..kn .-ế --p-- 24

5.4 Lỗi “ErrOr pFÌT@f”.......- .2E.121.1 1.1112.511.251.1 51.111.111.131.1111.11.1 1.112.111.11.H3.ng.T.H .--hiện 25

SA à°s 1 mẽ... “-:-::Ữœ-£435 ........... 25
5.6 Lỗi “USB flash driV@”..........E21.1 1.211.112.311.12.1 1.11 2.111.1 1.111.11.111.11.1 .11.1 .1.11-g.-Lưệt 25

5.7 Lỗi “Connect both neutral cabl@sS”.........................- - - ---- - 1+2 11213812331 538 1385531155811 5511 1111221155 25

M-T033NN-318-EN 2

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

5.8 Lỗi “Emergency SfOp”......---.c1.+1.11.121.112.31 .131.111.1111.111.1 1.11.211.11.n.g .ng .H-H-it 26
6 —s- Hurng Darn Xt LY SU C6 hố. ố.................... 27


6.1 Kiểm Tra Độ Chính Xác - Trạng Thái Không Tải. .................................-.--.--..5.-.5-5-5-2-: 27

6.2 Đo Lường Điện Áp Thử Nghiệm: ............--.L-..22.E.22.2.222.12.121.81..151.2.15.12.1.51.15.1.-xeE 27

6.3 Kiểm Tra Độ Chính Xác - Trạng Thái Có Tải .............---.¿-.+.2 .2.52.+.+2.22.£+E.>e.£+.zc.exz.xc.ex.ssz 28

6.4 Kiểm Tra Độ Chính Xác Bằng Bộ Hiệu Chuẩn TRTC ...........................2.2.52.2.22--c+-s:+-ec-s2s2 28
2.03 eaàAI..".:.:.....-.-"-.'..... 29

7 hu Vực Thănh VIÊN sssscssicncnanecmennmenmazeseanrsseennenmannenmnememmnannanwaananasane 30

8 Dịch Vụ Khách Hàng ...........- -.- - -.- - -......................- 31

9 Dong Goi Thiết Bị Cho Việc Vận Chuyên. ...............--..5-.5.2 .+2.c.‡sc.rs.es.ez.ee.ze.rze.rs.er.re.zee 32

10 Thong 9. 8 ......................... 33

SN n9 2e 8. ................Ả.... 33

10.2 Thông Số Đầu Ra ........................-- -- L5 22 121111E11E11 13123153111 11 1121121111 11 11 11111111 Hx TH nhiệt 33

TS J@|LUÔTHH maerermairnntieseentrinrnddnoi ng0aunnrtE rgH10u6gltDD: rHHSr585rBEItRBSrBBBrBBRoSSNoSHEnHBtoNHrBSitiEitE tmeen 33

II 04 8nosả..'...............Ả... 34

10.5 Kích THướCG võ lĩonG LƯỢI sisesescsasse sadann gradroioisssoiogisastiagciSdngguior£kHồsaSgEitidi:g30i0l80i08t: 8 34

10.6 Tiêu Chuẩn Áp Dụng ..........................--- -:--- 2:5: 22212222123 E121 E123 812118121 012118111101 01 0101101 1 Hy ve 34


10.7 Máy In (tùy chọn thêm). ...........L.H..HH H..H....T..H..-----k--h- 34

1700 EHH KIỆT seeseaeanoinoroiiiỷiiiidiiitiiittdiriiiriioirttisosdittioiiiofiiotiiiGtRitiREidfRiigitiidăiofiiiobiGliliid8iooldlidsai.Bdl0li0SiN6i04 35

Thông Tin Liên Hệ Nhà Sản Xuất. ...............--.--.- .5-.52.+.+2.+2.E£.xE.£E.zE.EzE.Ez.EE.zEr.ze.rs.ez.srz.er.er.ser-se-ree 37
PHỤ LỤC: Sequential 3~ Thử Nghiệm Máy Biến Áp Ba Pha (IEC) ...............................-.---.----- 38

PHU LUC: Sequential 3~ Thử Nghiệm Máy Biến Áp Tự Ngẫu Ba Pha (IEC) .......................... 58

PHU LUC: Sequential 3~ Thử Nghiệm Máy Biến Áp Ba Pha (ANS]) ....................................--- 60

PHỤ LỤC: Sequential 3~ Thử Nghiệm Máy Biến Áp Tự Ngẫu Ba Pha (ANSI) ........................ 80

M-T033NN-318-EN 3

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

1 Giới Thiệu

Mục đích của Hướng dẫn này là cung cấp các hướng dẫn hữu ích về cách sử dụng thiết bị TRT33

một cách an toàn, đúng cách và hiệu quả.

Các hướng dẫn sau đây sẽ giúp người dùng phòng tránh các trường hợp khơng an tồn, giảm chỉ

phí bảo trì và đảm bảo độ tin cậy và độ bền của thiết bị TRT33.

TRT33 phải được sử dụng phù hợp với các yêu cầu và quy định an tồn hiện có dựa trên các tiêu
chuẩn quốc gia / địa phương về phòng ngừa tai nạn và bảo vệ mơi trường. Ngồi ra, các tiêu chuẩn
quốc tế liên quan được liệt kê ở mục 10.6 trong phần “Thông Số Kỹ Thuật” của tài liệu này.


1.1 Hướng Dẫn An Toàn

An toàn là trách nhiệm của người sử dụng. Trước khi vận hành TRT33, vui lòng đọc kỹ các hướng

dẫn an tồn sau đây.

Khơng nên sử dụng TRT33 (hoặc thậm chí bật nguồn) mà khơng xem kỹ các hướng dẫn được liệt

kê trong Sách hướng dẫn này. TRT33 chỉ nên được vận hành bởi nhân viên đã được đào tạo và có

thâm quyền.

1.1.1 Các Thuật Ngữ và Ký Hiệu An Toàn

Những thuật ngữ trong Hướng dẫn sử này động có thể
thể dẫn đến
Những thuật ngữ có thể xuất hiện trong hướng dẫn sử dụng này:
WARNING: Chỉ thị WARNING xác định một mối nguy hiểm, các điều kiện hoặc hành

dân đến thương tích hoặc nguy hại đến tính mạng.

CAUTION: Chỉ thị CAUTION xác định một mối nguy hiểm, điều kiện hoặc thực tiễn có

thiệt hại cho thiệt bị hoặc tài sản khác.

Những thuật ngữ trên Thiết bị
Những thuật ngữ cảnh báo sau được sử dụng trong tài liệu này có thể xuất hiện trên thiết bị:
WARNING: chỉ ra rằng nguy cơ tiềm ân có thể xảy ra.
CAUTION: chỉ ra rằng có thể xảy ra hư hỏng tiềm ẩn đối với thiết bị hoặc đối tượng thử nghiệm


được kết nôi với thiệt bị.

Những ký hiệu trên Thiết bị © Điểm kết nối Tiếp
Những biểu tượng sau có thể xuất hiện trên thiết bị địa bảo vệ

A Tham khảo Hướng
dân sử dụng

M-T033NN-318-EN 4

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

1.1.2 Điều Khoản Sử Dụng

- __ TRT33 chỉ được sử dụng nếu nó đang ở trong tình trạng kỹ thuật tốt. Việc sử dụng phải phù hợp
với các quy định về an tồn của khu cơng nghiệp và địa phương. Phải thực hiện các biện pháp
phịng ngừa thích hợp để tránh mọi rủi ro về điện áp cao liên quan đến thiết bị này và các vật
thể gần đó.

- - TRT33 sẽ chỉ được sử dụng cho các mục đích ứng dụng được mơ tả trong phần "Ứng Dụng
Của Thiết Bị". Nhà sản xuất và nhà phân phối không chịu trách nhiệm về thiệt hại do sử dụng
sai mục đích thiết bị. Người dùng phải chịu trách nhiệm về việc không tuân theo các hướng dẫn
được nói đến trong tài liệu này.

° _ Không tháo lớp vỏ bảo vệ của TRT33.
- __ Tất cả các công việc bảo trì và bảo dưỡng chỉ được thực hiện bởi nhân viên có trình độ chun

mơn được cơng nhận đặc biệt.


1.1.3 Các Quy Trình và Trình Tự Thực Hiện

- __ Số tay hướng dẫn này ln có sẵn tại nơi mà TRT33 được sử dụng.
« __ Trước khi sử dụng TRT33, tất cả nhân viên (kể cả nhân viên không thường trực, hoặc nhân viên

tạm thời, làm việc với TRT33) được chỉ định vận hành TRT33 nên đọc kỹ Hướng dẫn vận hành.

- _ Không thực hiện bất kỳ sửa đổi, mở rộng hoặc điều chỉnh nào đối với TRT33.
‹ _ Chỉ sử dụng TRT33 với các phụ kiện được cung cấp từ nhà sản xuất.
- _ Chỉ sử dụng TRT33 và các phụ kiện được cấp cùng với nó cho mục đích sử dụng của thiết bị.

1.1.4 Bảo Dưỡng Thiết Bị

Thiết bị phải được giữ sạch sẽ để tránh trường hợp quá nhiều bụi hoặc các chất gây ô nhiễm khác

ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị. Nên được làm sạch bằng nước / isopropyl alcohol (IPA) sau
khi nhận thấy bất kỳ chất bẩn / chất gây ô nhiễm nào trên bề mặt của thiết bị.

1.1.5 Yêu Cầu Về Trình Độ Người Vận Hành

- _ Thực hiện thử nghiệm với TRT33 chỉ nên được thực hiện bởi nhân viên có thẩm quyền và đủ

điều kiện.

- __ Nhân viên được đào tạo hoặc hướng dẫn về TRT33 phải được giám sát thường xuyên bởi người
vận hành có kinh nghiệm trong khi làm việc với bộ thử nghiệm và đối tượng thử nghiệm.

1.1.6 Quy Trình Vận Hành An Tồn

- _ Điện áp nguy hiểm lên đến 400 V có thể tồn tại bên trong TRT33. Do đó, khơng được phép tháo

lớp vỏ bảo vệ của TRT33.

-. Các điện áp nguy hiểm xuắt hiện trên các đầu cực của TRT33 khi đèn LED “Đỏ” sáng đèn. Không

bao giờ tự cho răng các kết nơi vân an tồn ngay cả khi đèn LED này tất. Tất và rút phích căm
TRT33 trước khi chạm vào các kêt nôi, đặc biệt nêu nghi ngờ có phát sinh lơi.
- __ Trước khi đưa TRT33 vào hoạt động, hãy kiểm tra thiết bị xem có hư hỏng nào khơng.
- _ Khơng vận hành TRT33 trong điều kiện âm ướt (ngưng tụ nước).
- _. Khơng vận hành TRT33 trong mơi trường khí hoặc hơi dễ nỗ.

« _. Chỉ những thiết bị bên ngồi đáp ứng được các yêu cầu về thiết bị An toàn điện áp thấp (SELV)

theo EN 60950 hoặc IEC 60950 mới được kêt nôi với TRT33 thơng qua giao thức nơi tiệp.
°Ị - Việc tháo lớp vỏ bảo vệ TRT33 sẽ làm mắt hiệu lực bảo hành. Bất kỳ công việc nào mà xâm

phạm bên trong thiệt bị mà không có sự cho phép trước của DV Power cũng sẽ làm mật hiệu
lực bảo hành.

M-T033NN-318-EN 5

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

Nếu TRT33 bị lỗi sự có, vui lịng liên hệ với Nhóm hỗ trợ DV Power (tham khảo phần
“Thông Tin Liên Hệ Nhà Sản Xuất”) sau khi xem qua mục “Thông Báo Lỗi” trước đó.
Trước khi kết nối TRT33, đảm bảo rằng một máy biến áp (đối tượng đo) được thử nghiệm đã
được xả điện áp và cách ly hoàn toàn khỏi đường dây và tải. Mọi đầu cắm kết nối phải được
kiểm tra và xác minh trước khi kết nối với TRT33. Các kết nối tiếp địa có thể được giữ nguyên.
Không sử dụng TRT33 mà không có cáp nối đất bảo vệ được cung cấp kèm với TRT33. Thiết
bị phải không bao giờ được vận hành mà không thiết lập kết nối tiếp địa vì điều này có thể dẫn
đến điện giật gây nguy hiểm cho người sử dụng hoặc làm hỏng TRT33. Luôn thiết lập kết nối

này trước khi thiết lập bất kỳ kết nối nào khác và khi ngắt kết nói, thực hiện tháo kết nối tiếp địa
này cuối cùng.
Nếu có thể, vỏ bên ngoài của máy biến áp được thử nghiệm cũng phải được nối đất an toàn để
ngăn ngừa nguy cơ điện giật. Trong trường hợp không thể làm được điều này, cần thực hiện
các biện pháp phịng ngừa thích hợp để ngăn ngừa việc tiếp cận máy biến áp (ví dụ: sử dụng
các rào chắn).
Không bao giờ được hốn chuyển kết nối phía HV và LV của máy biến áp với nhau. Các kết nối
“H” phải luôn được kết nối với Điện áp phía cao (HV) của máy biến áp. Các kết nối “X” phải luôn
được kết nối với Điện áp phía hạ (LV) của máy biến áp. Việc hoán đổi bất kỳ hoặc tất cả các kết
nối có thể dẫn đến hư hỏng máy biến áp hoặc TRT33 và có thể dẫn đến nguy cơ khơng an tồn
cho con người.

1.2 Nguồn Cấp

Chỉ cấp nguồn cho TRT33 từ ổ cắm điện được trang bị tiếp địa bảo vệ.
Bên cạnh việc cấp nguồn cho TRT33 từ điện áp pha - trung tính (L1-N, A-N), thiết bị cũng có thể

được câp nguôn từ điện áp pha - pha (ví dụ: L1-L2; A-B). Tuy nhiên, điện áp phải khơng được
vượt quá 264 V AC. Vui lịng tham khảo “Thơng Sơ Kỹ Thuật”.

TRT33 phải được đặt ở vị trí sao cho có thể ngắt kết nối an tồn khỏi nguồn điện bất cứ lúc nào.

CẢNH BÁO / WARNING

Đây là một sản phẩm class A. Trong môi trường khu vực nội địa, sản phẩm này có thể gây nhiễu sóng
vơ tun, trong trường hợp đó, người dùng sẽ có thê được yêu câu thực hiện các biện pháp thích
hợp.

This is aclass A product. In a domestic environment this product may cause radio interference in which
case the user may be required to take adequate measures.


1.3 Loai Do Luong
TRT33 được thiết kế để sử dụng cho các phép do trong Danh mục đo lường loại I (CAT I) cho điện
áp lên đến 250 V. Thiết bị cũng được thiết kế để chịu được quá điện áp tức thời, không thường
xuyên lên đến 1000 V pk.

CANH BAO / WARNING

Thiét bi nay được xép vào danh mục đo lường loại l và không được sử dụng cho danh mục đo lường
loại II, III và IV.

This equipment is classified as measurement category |, and must not be used within measurement
category Il, Ill and IV.

M-T033NN-318-EN 6

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

1.4 Ứng Dụng Của Thiết Bị

Máy đo tỷ số biến áp ba pha TRT33 được thiết kế đặc biệt để thực hiện các phép đo trên các máy
biến áp lực, máy biến áp phân phối và đo lường máy biến áp như sau:

- _ đo lường tỷ số MBA

» do lường độ lệch pha
* do lường dòng điện kích từ

Ba phép đo này được thực hiện cùng một lúc. TRT33 thực hiện bơm các điện áp thử nghiệm lên


các đầu cực H và đo điện áp cảm ứng tại các đầu cực X. Tỷ số của các điện áp này được xem như
là tỷ số của máy biến áp. Đồng thời, TRT33 đo dịng điện kích từ ở phía HV của máy biến áp, cũng
như góc pha giữa điện áp thử nghiệm đặt vào và điện áp cảm ứng đo được.

Có ba cách để thực hiện phép đo tùy thuộc vào đối tượng thử nghiệm và điện áp thử nghiệm. Nếu
đối tượng thử nghiệm là máy biến áp một pha, máy biến áp tự ngẫu một pha hoặc máy biến dòng,
TRT33 cung cấp điện áp thử nghiệm một pha tới một đầu thích hợp của cực H và đo điện áp cảm
ứng tại đầu cực X tương ứng.

Nếu đối tượng thử nghiệm là máy biến áp ba pha hoặc máy biến áp tự ngẫu ba pha, TRT33 có thể

thực hiện bơm lần lượt điện áp thử nghiệm lên từng pha hoặc lên ba pha cùng một lúc cho các đầu

cực H. Điện áp cảm ứng xuất hiện ở trên cả ba đầu cực X thì được đo lường.

THẠN TRỌNG: Bắt kỳ việc sử dụng TRT33 nào khác với những gì đã đề cập
ở trên sẽ được coi là không phù hợp và sẽ làm mất hiệu lực bảo hành và
miễn trách nhiệm sửa chữa hoặc hoàn mới từ nhà sản xuất.

M-T033NN-318-EN 7

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự DOWCFT

2 Mô Tả Thiết Bị

2.1 Mặt Trước Thiết Bị

Three-Phase Transformer Turns Ratio Tester
TRT series


1. Đầu Cấp Nguồn Chính và Cơng Tắc Nguồn

Đầu cấp nguồn chính
Kết nối TRT33 với nguồn cấp điện chính bằng dây cấp nguồn.
Cơng tắc nguồn - Công tắc hai cực
* TỞ vị trí này, TRT33 được kết nối với nguồn điện chính.
„0 Ở vị trí này, TRT33 được cách ly khỏi nguồn điện chính.

2. Điểm Kết Nói Tiếp Địa Bảo Vệ
Dé bao vệ chống lại dòng điện hoặc điện áp cảm ứng, luôn kết nối tiếp địa bảo vệ của TRT33
tới hệ thống nối đất (PE). Chỉ sử dụng cáp tiếp địa được cấp cùng với thiết bị.
Vì lý do an tồn, hãy ln thiết lập kết nối này trước khi thiết lập bất kỳ kết nối nào khác và
khi ngắt kết nối, phải thực hiện tháo kết nối tiếp địa này cuối cùng.

3. Khu Vực Điều Khiển Vận Hành

Màn hình hiễn thị

Hiễn thị các cài đặt trong quá trình lập trình thiết bị cũng như các giá trị đo được trong quá
trình thực hiện thử nghiệm.

M-T033NN-318-EN 8

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

Phim Bam
Dung dé diéu khién thiét bi.
- __ A/Y nút bắm dé điều hướng và thiết lập các thông số.

- __ ENTER đễ xác nhận các thông số thử nghiệm, ngôn ngữ, thời gian và ngày tháng.


- __ STOP đễ dừng việc thử nghiệm, để xác nhận âm cảnh báo và để quay lại menu trước đó.

* SET dé di chuyén qua lại giữa các menu.
- __ START để bắt đầu thực hiện thử nghiệm.
* __ PRINT để in kết quả bằng máy in nhiệt tích hợp hoặc dé chuyén kết quả sang 6 USB.
* CLEAR dé xéa b6 nho.
- _ Bàn phím chữ và số để nhập dữ liệu.

LED xanh

* Sang liên tục khi TRT33 được bật.

- __ Nhấp nháy khi bắt đầu thực hiện thử nghiệm.
LED đỏ

- __ Sáng liên tục trong trường hợp có lỗi vận hành.

» __ Sáng liên tục khi bắt đầu thử nghiệm và bơm điện áp.

4. Đầu Cực Kết Nói H và X
Đầu cực kết nối cáp H
Đầu cực để kết nối cáp thử nghiệm H.
Đầu cực kết nối cáp X
Đầu cực để kết nối cáp thử nghiệm X.

5. Emergency Stop (Dieng khan cap)
Ngắt điện áp đầu ra trong trường hợp khẩn cấp.

6. Giao Diện Kết Nói PC và Ơ Đĩa Flash

Giao diện kết nối PC
TRT33 được trang bị giao diện kết nối USB để kết nối với máy tính bên ngồi nếu được
u cầu.
O Dia Flash
TRT33 được trang bị đầu kết nối ổ đĩa flash USB để lưu kết quả thử nghiệm vào USB để
phân tích thêm nếu cần.

7. Điều Khiên OLTC

Đầu kết nối bộ OLTC

Đầu ra điều khiển từ xa của bộ thay nắc điện áp.
‹ - Sử dụng nút A để tăng vị trí của nấc điện áp.
- - Sử dụng nút Y để giảm vị trí của nấc điện áp.

M-T033NN-318-EN 9

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

3 Bắt Đầu Khởi Động Thiết Bị TRT33 tự động chuyển màn
nút SET người dùng có thé
Ba giây sau khi thơng báo đầu tiên (ban đầu) xuất hiện trên màn hình,
hình sang menu TEST và đèn LED xanh sáng lên. Bằng cách bắm
chuyển đổi giữa menu TEST, menu MEMORY, và menu SETTINGS.

3.1 Menu “Settings”
Các nút A va Y được sử dụng để điều hướng thông qua menu này và nút ENTER được sử dụng
để truy cập một tùy chọn mong muốn.

Hình 3-1: Menu SETTINGS

3.1.1 Tùy chọn “Set Time and Date”

Nut bam 1 va 2 duoc ste dung để di chuyển giữa giờ, phút, giây, năm, tháng và ngày. Nút bam A
và Y được sử dụng để thay đổi giá trị. Xác nhận lựa chọn bằng cách nhấn nút ENTER. Thiết bị sẽ

quay trở lại màn hình menu SETTING.

Hình 3-2: Menu SET TIME AND DATE

Để hủy, nhắn nút STOP. Thiết bị sẽ quay trở lại menu SETTINGS.
Người dùng cũng có thể thay đổi định dạng ngày tháng. Khi con trỏ được di chuyển đến hàng thứ
ba, có thể thay đổi định dạng ngày tháng bằng cách nhắn nút A và . Các định dạng sau có sẵn
để lựa chọn:

YYYY-MM-DD, MM-DD-YYYY, va DD-MM-YYYY.
3.1.2 Tuy chon “Set Language”

Ngôn ngữ được chọn bằng cách bắm nut SET.

Hình 3-3: Menu SET LANGUAGE

Nhắn ENTER để xác nhận lựa chọn va quay trở lại màn hinh menu TEST.
Nhắn STOP để hủy lựa chọn và quay trở lại màn hình menu SETTINGS.

M-T033NN-318-EN 10

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

3.1.3 Tùy chọn “Advanced Settings”
Sử dụng menu ADVANCED SETTINGS, người dùng có thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt chức năng


tính tốn độ lệch tỷ số, chọn vị trí bộ nhớ lưu kết quả đo và thiết lập chế độ cho phép đo tỷ số một
pha. Nut SET duoc stv dung dé di chuyển qua lại giữa các hàng. Nút A và Y được sử dụng dé thay
đổi giá trị. Nút 7 và 2 được sử dụng để di chuyển giữa các chữ số vị trí bộ nhớ. Lựa chọn được xác
nhận bang cach bam nút ENTER, và bị hủy bằng cách bắm nút STOP. Sau khi bam bat ky nut bam

nào trong hai tùy chọn này, màn hình cũng sẽ quay trở lại menu SETTINGS.

Hình 3-4: Menu ADVANCED SETTINGS

3.1.3.1 Tính tốn độ lệch tỷ số (Ratio Deviation)
Nếu muốn TRT33 tính tốn độ lệch tỷ số, chức năng tính tốn độ lệch tỷ số nên được kích hoạt bằng
cách chọn tùy chọn “ON” ở hàng thứ hai (Hình 3-4). TRT33 sẽ so sánh kết quả tỷ số đo được với tỷ

số tính tốn dựa trên giá trị điện áp định mức của máy biến áp đã nhập trước đó. Giá trị của độ lệch

này được hiễn thị dưới dạng phần trăm.
3.1.3.2 Thiết lập vị trí bộ nhớ (Memory)
Có thể thiết lập vị trí bộ nhớ theo cách thủ công tại menu này. Việc lựa chọn thủ công một vị trí bộ

nhớ sẽ ghi đè lên kết quả hiện có được lưu trữ trong vị trí đó.

3.1.3.3 Thiết lặp chế độ đo tỷ số máy biến áp một pha
TRT33 có thể hiễn thị tỷ số một pha theo 2 cách: dưới dạng “tỷ số đo được” hoặc “tỷ số chuyển đổi”.
Nếu tùy chọn “MEASURED” được chọn ở hàng thứ tư (Hình 3-4), tỷ số một pha sẽ được đo và hiển

thị theo các thuật toán được xác định trong phụ lục ở cuối sách hướng dẫn này. Đối với một số

nhóm vectơ máy biến áp, tỷ số đo được theo cách này khơng bằng với tỷ số vịng dây thực tế (tỷ số
giữa số vòng dây thực tế trên một cuộn dây điện áp cụ thể là phía cao với một cuộn dây điện áp cụ

thể phía hạ của máy biến áp được thử nghiệm). Nếu tùy chọn “RESCALED” được chọn ở hàng thứ
tư (Hình 3-5), TRT33 sẽ hiển thị tỷ số mà đã được chuyển đổi để phù hợp với tỷ số vòng dây thực

tê.

Hình 3-5: Tùy chọn “RESCALED” được chọn trong menu ADVANCED SETTINGS

Chuyển đổi tỷ số có nghĩa là tỷ số một pha sẽ được đo theo các thuật toán được xác định trong phụ
lục ở cuối sách hướng dẫn này, được nhân với hệ số tỷ lệ thích hợp. Tỷ số được chia tỷ lệ như vậy
sẽ bằng với tỷ số vòng dây thực tế của máy biến áp được thử nghiệm. Hệ số tỷ lệ cho các cấu hình
tổ đấu dây Máy biến áp khác nhau thì được đưa ra trong Bảng 1. Đối với các nhóm vectơ khơng
xuất hiện trong bảng này, hệ số tỷ lệ bằng 1.

M-T033NN-318-EN 11

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

Bảng 1: Hệ số fỷ lệ để chuyến đối tỷ só vịng dây một pha

Nhóm vectơ Hệ sô tỷ lệ = ống đầy Bo ane ne tê / tỷ so

Dz 3/2

Yd 2/3

Yzn 1/2

YNzn 1/2

Zd 2/3


Zy 4/3

Zyn 4/3

ZNy 4/3

ZNyn 4/3

Lưu ý: Việc lựa chọn tùy chọn “RESCALED” sẽ ảnh hưởng đến kết quả được
lưu trữ trong bộ nhớ trong của TRT33. Tất cả các giá trị tỷ số một pha trong
kết quả thử nghiệm hiện có được lưu trước đó sẽ được chuyên đổi tỷ lệ để

phù hợp với tỷ số thực tế. Theo đó, việc lựa chọn tùy chọn “MEASURED” sẽ

chuyén đổi lại tất cả các giá trị tỷ số một pha trong các kết quả thử nghiệm
hiện có.

3.2 Menu “Memory”
TRT33 có 10 000 vị trí lưu trong bộ nhớ. Bộ nhớ được sắp xếp thành 200 bản lưu thử nghiệm (test
records). Mỗi bản lưu có thể lưu trữ tối đa 50 giá trị kết quả phép đo (test readings). “Test reading”
chứa tất cả các kết quả thử nghiệm (giá trị tỷ số, độ lệch tỷ số, dịng điện kích từ, góc pha) thu được
ở vị trí tại một nắc điện áp của máy biến áp. ”Test record” có thể chứa các kết quả của tất cả các vị
trí của bộ chuyển nắc điện áp hoặc các kết quả hoàn chỉnh đo được trên một máy biến áp. Phép do
cuối cùng được hiễn thị trong menu “memory” theo mặc định.

Hình 3-6: Menu MEMORY

Cac nut bam †1 và 2 được sử dụng để di chuyển con trỏ từ “test record” sang “test reading”. Nút A
và Y được sử dụng để thay đổi vị trí bộ nhớ. Nút ENTER được sử dụng để di chuyển giữa các kết

quả trong một “test reading”.
3.2.1 Xóa kết quả đo
Để xóa kết quả khỏi bộ nhớ máy, nhắn nút CLEAR. Lựa chọn sau sẽ xuất hiện.

Hình 3-7: Tùy chọn xóa bộ nhớ

M-T033NN-318-EN 12

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

Sử dụng các nút bắm A và Y để chọn một tùy chọn mong muốn. Sử dụng ENTER dé xac nhận lựa

chọn.

Chọn tùy chọn “Clear actual reading” sẽ xóa kết quả khỏi vị trí bộ nhớ được chỉ định bởi người dùng.

Chọn tùy chọn “Clear test records” sẽ cho phép người dùng xóa hàng loạt “test records” trong phạm
vi đã chọn. Các nút 7 và 2 dùng dé di chuyển con trỏ qua lại giữa các “test records”. Nút A và

được sử dụng để thay đổi các giá trị của “test records”.

Hình 3-8: Xóa “test records”

Chọn tùy chọn “Clear all memory” để xóa tất cả các kết quả lưu trữ khỏi vị trí bộ nhớ.

3.2.2 In kết quả đo
Kết quả thử nghiệm có thể được in thơng qua một máy in nhiệt tích hợp, nếu nó có sẵn trên thiết bị.

Kết quả có thể được in từ menu “memory” bang cách nhắn nút PRINT. Lựa chọn sau được hién thi.


Hình 3-9: Tùy chọn in kết quả

Sử dụng các nút bắm A và để chọn một tùy chọn mong muốn. Nút ENTER để xác nhận lựa chọn.

Chọn tùy chọn “Print actual reading” để in kết quả từ vị trí bộ nhớ được chỉ định bởi người dùng.
Chọn tùy chọn “Print actual record” sẽ in tất cả các kết quả đo được lưu trong vị trí bộ nhớ “test
record” được chỉ định bởi người dùng.
Chọn tùy chọn “Print test records” sẽ cho phép người dùng in hàng loạt “test records” trong phạm vi

đã chọn. Các nút 7 và 2 để di chuyển con trỏ qua lại giữa các “test records”. Các nút A và có thể
được đùng để thay đổi số vị trí của “test records”.

Hình 3-10: Menu tùy chọn “Print test records”

Nếu thiết bị chưa được tích hợp máy in nhiệt, thiết bị sẽ xuất hiện thông báo “Error: Printer” (mục
5.4) khi cố gắng in kết quả đo.

M-T033NN-318-EN 13

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

3.3 Xuất Dữ Liệu Sang O Flash USB
Có thể xuất kết quả đo từ bộ nhớ trong của thiết bị TRT33 sang ổ flash USB. Để truy cập vào menu
USB FLASH DRIVE, hãy chuyển đến menu TEST và nhắn nút PRINT.

Hình 3-11: Menu USB FLASH DRIVE

Để di chuyển con trỏ trong menu này, hãy sử dụng nút SET. Bước tiếp theo là chọn phạm vi “test
records” can dé chuyén sang 6 USB. Tén tap tin mặc định là “Report”. Có thể thay đổi tên tập tin
bằng cách đặt con trỏ ở hàng thứ ba, sau đó nhấn nút CLEAR để xóa tên tập tin hiện tại, sau đó

nhập tên mong muốn bằng bàn phím chữ và số. Kết quả có thể được xuất ở hai định dạng khác

nhau - TXT và CSV. Các nút A và Y được sử dụng để chọn định dạng tập tin mong muốn.

Nếu USB chưa được cắm trong khi cố gắng xuất dữ liệu, một thông báo lỗi sẽ được hiển thị (mục

5.6).

Khi quá trình xuất dữ liệu kết thúc, có thể rút ỗ USB ra khỏi thiết bị TRT33.

3.4 Kết Nối TRT33 Với Đối Tượng Thử Nghiệm

Trước khi kết nối TRT33 với đối tượng cần được thử nghiệm (ví dụ: máy biến áp lực), các bước sau
phải được thực hiện:

- - Đối tượng thử nghiệm phải được cách ly, ngắt kết nối khỏi hệ thống điện theo các quy định
an toàn quốc gia và nó cũng phải được nối đất thích hợp với hệ tiếp địa bảo vệ.

- _ Máy biến áp được xả điện dư hoàn toàn.

- - Thiết bị TRT33 phải được nối đất đúng cách. Để thực hiện việc này, điểm kết nối tiếp địa trên

TRT33 phải được kết nôi với hệ thông nôi đât (PE) bằng cáp tiêp địa được cung cập cùng
với thiệt bị.

Ẩ\ Lưu ý: Luôn kết nối cáp đo với TRT33 trước rồi mới kết nối các đầu kẹp còn
lại đến các đầu cực của đối tượng cần được thử nghiệm. Ngồi ra, có thê kết
nối cáp đo với các đầu cực của đối tượng thử nghiệm trước, nhưng chỉ khi
các đầu cực này của đối tượng thử nghiệm được nối đất an tồn.
Khi ngắt kết nói, ln ngắt kết nối cáp đo khỏi các đầu cực của đối tượng thử

nghiệm trước rồi mới đến TRT33. Ngồi ra, có thể kết ngắt kết nối cáp đo khỏi
TRT33 trước, nhưng chỉ khi các đầu cực trên đối tượng thử nghiệm được nối
đất an toàn. Dây tiếp địa PE phải được ngắt kết nói cuối cùng. Khơng làm theo
các hướng dẫn này có thể gây ra các tình huống nguy hiểm đến tính mạng con
người.

Các dây cáp đo thử nghiệm sử dụng các kẹp được điều chỉnh đặc biệt. Kẹp của dây cáp đo H có

gắn băng đỏ, trong khi kẹp của dây cáp đo X gắn băng trắng, như trong Hình 3-12.

M-T033NN-318-EN 14

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

Hình 3-12: Kẹp TTA của dây cáp đo H có gắn băng đỏ (phía trên) và Kẹp TTA của dây cáp đo X có gắn băng
trắng (phía dưới)

Màu sắc và ký hiệu của cáp đo thử nghiệm được thể hiện trong Bảng 2.

Bảng 2: Màu và ký hiệu dây đo

Ký Hiệu Ký Hiệu Ký Hiệu Đầu Cực Điện Màu Màu Theo | Màu Theo TC
Theo IEC | Theo ANSI | Theo TC Uc Ap MBA Theo IEC TC Uc Malaysia

1N H0 N Trung Tinh | anh Den Den
Duong
Đỏ Đỏ
1U H1 A Phia Cao Đỏ Trắng Vàng

1V H2 B Phía Cao Đen Xanh Xanh


1W H3 Cc PhiaCao | Vang Duong Duong

2N XO n Trung Tinh anh Den Den
Duong
Đỏ Đỏ
2U X1 a Phía Hạ Đỏ Trắng Vàng

2V x2 b Phía Hạ Đen Xanh Xanh

2W X3 c Phía Hạ Vàng Dương Dương

Nếu trung tính phía cao khơng tồn tại, dây đo 1N (H0; N) phải được cách ly với máy biến áp (tức là

đối tượng thử nghiệm) và với các dây đo cịn lại. Nó phải được đặt theo cách mà hoàn toàn cách

biệt với tất cả các kết nối khác, kể cả kết nối tiếp địa. Khơng một nhân viên nào có thể được chạm

vào dây đo này!

Để tăng độ chính xác và độ lặp lại của phép đo, đảm bảo tất cả các kẹp đã được kết nối tốt với đối

tượng thử nghiệm và tránh bắt kỳ sự giao nhau nào giữa các sợi của cáp đo.

Nếu máy biến áp ba pha có cuộn dây thứ ba thì phải thực hiện thử nghiệm nó giống như với cuộn
dây thứ cấp. Máy biến áp được cung cấp điện năng bằng cách sử dụng các cuộn dây phía cao.

Trong trường hợp này, các dây đo thử nghiệm 2U, 2V, 2W và 2N (X1, X2, X3 và X0; a, b, c và n)

được nối với cuộn dây thứ ba của máy biến áp.


M-T033NN-318-EN 15

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

3.4.1 Kết nối TRT33 với Máy biến áp ba pha Cuộn dây
phía cao
H2

Cuộn dây
phía hạ

x2

Hình 3-13: Ví dụ kết nối TRT33 với máy biến áp ba pha
3.4.2 Kết nối TRT33 với Máy biến áp tự ngẫu ba pha

Hình 3-14: Ví dụ kết nối TRT33 với máy biến áp tự ngẫu ba pha

M-T033NN-318-EN 16

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

3.4.3 Kết nối TRT33 với Máy biến áp một pha

Hình 3-15: Ví dụ kết nối TRT33 với máy biến áp một pha
3.4.4 Kết nối TRT33 với Máy biến áp tự ngẫu một pha

BTDR
(Si/#)


Hình 3-16: Ví dụ kết nối TRT33 với máy biến áp tự ngẫu một pha

3.4.5 Kết nối TRT33 với Máy biến áp thay đổi góc pha

Series transformer X14

Shunt transformer

Hình 3-17: Ví dụ kết nối TRT33 với máy biến áp thay đổi góc pha

M-T033NN-318-EN 17

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Diz

3.4.6 Kết nối TRT33 với Máy biến dòng điện Connected X1 and X0 cables

Hình 3-18: Ví dụ kết nối TRT33 với máy biến dòng điện

M-T033NN-318-EN 18

Hướng Dẫn Sử Dung TRT33 bpower

4 Chế Độ Thử Nghiệm “Test”

TRT33 có thể thực hiện các chế độ thử nghiệm sau:

1. Nếu đối tượng thử nghiệm là máy biến áp một pha hoặc máy biến áp tự ngẫu một pha,

TRT33 sẽ cung cấp điện áp thử nghiệm một pha tới đầu cực H đã chọn và sẽ đo điện áp


trên đầu cực X đã chọn tương ứng.

2. Nếu đối tượng thử nghiệm là CT, TRT33 sẽ cung cấp điện áp thử nghiệm một pha giữa các
đầu cực 1U (H1, A) và 1N (H0, N) và sẽ đo điện áp giữa các đầu cực 2U (X1, a) và 2N (X0,

n).

3. Nếu đối tượng thử nghiệm là máy biến áp ba pha hoặc máy biến áp tự ngẫu ba pha, TRT33

có thể thực hiện một trong hai thử nghiệm được mô tả dưới đây hoặc cả hai chế độ thử

nghiệm đó.

a. Sequential 3~ (tuan tự) được thực hiện bằng cách cung cấp lần lượt điện áp thử
nghiệm một pha vào từng đầu cực trong số ba đầu cực H được kết nối với đối tượng
thử nghiệm. Sau đó điện áp được đo trên mỗi đầu cực X tương ứng. Tỷ số của các

điện áp này được tính tốn và hiển thị trên màn hình. Phép do này được lặp lại cho

cả ba pha một cách tự động, dựa trên nhóm vectơ của máy biến áp được lựa chọn /

phát hiện.

b.._ Simultaneous 3~ (đông thời) Thử nghiệm được thực hiện bằng cách cung cấp điện
áp thử nghiệm cùng một lúc lên cả ba pha giữa các đầu cực 1U-1V-1W (H1-H2-H3,

A-B-C) và đo điện áp ba pha giữa các đầu cực 2U-2V-2W (X1-X2- X3, a-b-c). Ba giá
trị của tỷ số được tính tốn, theo như Bảng 3.


Bảng 3: Kiểm tra tỷ só ở chế độ Simultaneous 3~
Điện cap |
Pha áp cungzÀ cực Điện áp được đo
8 các đâu tửgiữa các đâu cựcza
A
B giữa
C
1U-1V 2U-2V
H1-H2 X1-X2

A-B a-b

1V-1W 2V-2W
H2-H3 X2-X3
B-C
b-c

1W-1U 2W-2U
H3-H1 X3-X1
C-A
c-a

M-T033NN-318-EN 19

Hướng Dẫn Sử Dụng TRT33 Dự 8 0)112Á

4.1 Thiết Lập Cac Théng S6 Do Luong

Hình 4-1 minh hoa man hinh hién thi cla menu TEST.


Hinh 4-1: Menu TEST

Các thông số sau cần phải được chọn trong menu TEST:
1. Điện áp thử nghiệm. Điện áp thử nghiệm có sẵn là 1 V, 8 V hoặc 10 V, 40 V và 80 V hoặc 100

V AC. Điện áp thử nghiệm 1 V và 8 V hoặc 10 V được đề xuất cho việc thử nghiệm máy biến
dòng (CT). Để thử nghiệm máy biến áp lực trong trạm phân phối và truyền tải, nên sử dụng điện
áp thử nghiệm cao nhất là 80 V hoặc 100 V. Nếu khơng, cũng có thể sử dụng điện áp thử nghiệm
40 V. Nhắn nút A/ để chọn giá trị thích hợp và sau đó xác nhận giá trị đó bằng cách nhấn nút

ENTER.

Tân số. TRT33 sẽ tự động phát hiện nếu nó được kết nối với nguồn điện DC một chiều. Nó cũng
tự động phát hiện xem tần số nguồn cấp điện đang dùng là 50 Hz hay 60 Hz. Tần số của điện
áp đầu ra sẽ là tần số của nguồn cấp điện đầu vào cho TRT33. Trong trường hợp TRT33 được
kết nối với nguồn điện DC một chiều, người dùng phải chọn tần số của điện áp đầu ra là 50 Hz

hoặc 60 Hz.
Transformer (Loại biến áp). Loại đối tượng thử nghiệm được chọn. Các tùy chọn có sẵn là

máy biến áp ba pha (“3 ~”), máy biến áp tự ngẫu ba pha (“3 ~ AUTO”), máy biến áp một pha
hoặc máy biến áp tự ngẫu một pha (“1 ~”) và máy biến dòng (“CT”).
Test. Thông số này đại diện cho chế độ thử nghiệm sẽ được thực hiện. Dựa trên loại máy biến

áp đã chọn, có thể có một hoặc ba tùy chọn:

a. Loại của biến áp là 1~ hoặc CT. Chỉ chế độ SINGLE-PHASE mới có thể được chọn.

b.. Loại của biến áp là 3~, hoặc 3~ AUTO. Các tùy chọn thử nghiệm có sẵn là SEQUENTIAL
3~, SIMULTANEOUS 3~, hoặc BOTH.


Configuration (Cài đặt cấu hình). Mục này chỉ hoạt động nếu loại máy biến áp là 3~, hoặc 3~

AUTO, và tùy chọn thử nghiệm là SEQUENTIAL 3~ hoặc BOTH. Có hai tùy chọn có sẵn:
a. SELECT. Việc chọn tùy chọn này sẽ mở ra menu CONFIGURATION (Hình 4-3) trong

đó nhóm vectơ tổ dấu dây máy biến áp hoặc máy biến áp tự ngẫu sẽ được chọn. Danh
sách các nhóm vectơ tổ đầu dây có sẵn được thể hiện trong Bảng 4 và 5.

b. AVGD là viết tắt của “Automatic Vector Group Detection” (Tự động phát hiện nhóm vectơ

tổ đấu dây). Trong trường hợp này, TRT33 sẽ tự động phát hiện cấu hình tổ đấu dây
của máy biến áp hoặc máy biến áp tự ngẫu, và cuối cùng sẽ tiếp tục thực hiện thử
nghiệm như thể cấu hình tổ đấu dây được phát hiện đã được chọn. Nếu vì lý do nào đó,
nhóm vectơ khơng thể được phát hiện, thiết bị sẽ hiển thị thông báo “Unable fo detect

vector group” (Không thê phát hiện nhóm vectơ) và việc thử nghiệm sẽ bị hủy bỏ.

Menu CONFIGURATION được thể hiện trong Hình 4-2. Lựa chọn được thực hiện bằng các nút A
và Y, và được xác nhận bằng nut ENTER.

M-T033NN-318-EN 20


×