TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
------------------o0o----------------
BÁO CÁO NHĨM
Mơn học: QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Nhóm thực hiện:
STT HỌ TÊN MSSV
1
2
3
4
5
Giáo viên hướng dẫn:
Tp.HCM, tháng 09 năm 2018
BÁO CÁO NHĨM
1. Nhóm thực hiện:
STT Họ tên MSSV Mức độ Ký tên Điểm
thành viên
tham gia
1 20%
2 15%
3 23%
4 22%
5 20%
**
Expressi
on is
faulty **
Điểm nhóm: 8 điểm x 5 = 40 điểm => phân bổ từng TV
2. Nội dung thực hiện:
1
BIÊN BẢN LÀM VIỆC NHÓM
Thời gian Nội dung công việc Thành viên tham gia Mức độ tham
thực hiện gia
TV: 5 Điểm:8=> TV1:
Tổng: 40 điểm TV2:
TV3:
TV4:
TV5:
Tổng (5TV):40
2
MỤC LỤC (ví dụ về cách trình bày và đánh số)
CHƯƠNG 1: DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN CHO …..
1.1 BẢN TUYÊNN TUYÊN BỐ DỰ ÁN DỰ ÁN (PR ÁN (PROJECT CHARTER)
1.1.1 Tóm tắt (Exect (Executive Summary)
Mục tiêu của dự án xây dựng hệ thống thông tin: (dựa vào lý thuyết để viết)
- Về hiệu quả:
- Về chi phí:
Mơ tả quy trình thực hiện theo mơ hình _________(nhóm lựa chọn 1 trong các mơ
hình)
Ví dụ:
Chọn mơ hình SDLC làm cho dự án trà sữa
Bước Yêu cầu Phân tích Thời gian dự kiến
Khởi tạo hệ thống (Dựa vào lý thuyết) và ước tính chi phí
Tìm ra ý tưởng phát Ý tưởng của dự án Thời gian dự
triển hệ thống xuất phát từ: kiến: ???
+ Khó khăn nội tại Chi phí thực
của doanh nghiệp: hiện: ???
Quy trình đặt hàng
(nước uống) của
quán gặp vấn đề ….
+ Tạo ra lợi thế
cạnh tranh:
Sau khi xây dựng hệ
thống sẽ tạo ra được
lợi thế cạnh tranh
gì ?....
Phân tích tính khả Khả thi về kỹ thuật
thi Khả thi về kinh tế
Khả thi về hoạt
động và vận hành
Khả thi về lịch trình
Khả thi về pháp lý
1.1.2 Định nghĩnh nghĩa dự án (Pr án (Project Definition)
1.2 BẢN TUYÊNN TUYÊN BỐ DỰ ÁN PHẠM VI (SM VI (SCOPE STATEMENT)
1.2.1 Phạm vi sảm vi sản phẩm n phẩm (Prodm (Product Scope)
1.2.2 Tiêu chí chấp thuậnp thuận (Accen (Acceptance Criteria)
1.2.3 Hạm vi sảng mục bàn gc bàn giao (Deliverables)
1.3 KẾ HOẠCH HOẠM VI (SCH DỰ ÁN (PR ÁN (PROJECT PLAN)
1.3.1 Cấu trúc u trúc phân rã công việc (Workc (Work Breakdown Structure -
WBS)
1.3.2 Từ điển W điển WBSn WBS
1.3.3 Các cột mốc (t mốc (Milec (Milestones)
1.3.4 Lịnh nghĩch làm việc (Schec (Schedule)
1.4 KẾ HOẠCH HOẠM VI (SCH NGUỒN LỰC (N LỰ ÁN (PRC (RESOURCE PLAN)
1.4.1 Bản phẩm ng liệc (Schet kê nguồn lực (n lự án (Prc (Resource Listing)
a. Nhân công (Labor) - JAD
b. Trang thiết bị (Et bịnh nghĩ (Equipment)
c. Vận (Accet liệc (Scheu (Materials)
1.4.2 Lịnh nghĩch biển WBSu (Schedule)
1.4.3 Giản phẩm định nghĩnh (Accumptions)
1.5 KẾ HOẠCH HOẠM VI (SCH TÀI CHÍNH
1.5.1 Khoản phẩm n mục bàn gc chi dùng (Financial Expense)
a. Nhân công (Labor)
b. Trang thiết bị (Et bịnh nghĩ (Equipment)
c. Vận (Accet liệc (Scheu (Materials)
d. Chi phí quản phẩm n lý dự án (Pr án (Administration)
4
e. Chi phí khác (Other)
1.5.2 Lịnh nghĩch trình (Schedule)
1.5.3 Ràng buột mốc (c (Constraints)
1.6 KẾ HOẠCH HOẠM VI (SCH CUNG ỨNG (PRONG (PROCUREMENT PLAN)
1.6.1 Yêu cầu cung u cung ứng (Prong (Procurement Requirements)
a. Yêu cầu cung u (Requirements)
b. Nghiên cứng (Prou thịnh nghĩ trường (Marng (Market Research)
1.6.2 Kết bị (E hoạm vi sảch cung ứng (Prong
a. Lịnh nghĩch trình (Schedule)
b. Giản phẩm định nghĩnh (Assumption)
c. Ràng buột mốc (c (Constraints)
CHƯƠNG 2: DỰ ÁN KINH DOANH …
2.1 TÓM TẮT DỰ ÁN (PROJECT SUMMARY)
2.2 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐẦU TƯ (THE NEED TO INVEST)
a. Căn cứ pháp lý (legal bases)
b. Căn cứ thực tiễn (practical bases)
2.3 PHÂN TÍCH DỰ ÁN (PROJECT ANALYSIS)
a. Phân tích nền kinh tế vĩ mô (Macroeconomic Analysis)
b. Phân tích ngành (Industrial Analysis)
c. Đối thủ cạnh tranh (Competitors)
d. Phân tích tài chính (Financial Analysis) - FCF
e. Phân tích rủi ro (Risk Analysis)
2.4 CONCLUSION
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CỦA VIỆC ỨNG DỤNG HỆ THỐNG
THÔNG TIN TRONG KINH DOANH
3.1 Mơ tản phẩm quy trình trước khi ức khi ứng (Prong dục bàn gng hệc (Sche thốc (Mileng thông tin (bằng lưu ng lưu đồn lực ()
3.2 Mô tản phẩm quy trình sau khi ứng (Prong dục bàn gng hệc (Sche thốc (Mileng thông tin (bằng lưu ng lưu đồn lực ()
3.3 Kết bị (Et quản phẩm đạm vi sảt đượcc
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO (ví dụ về cách trích dẫn tài liệu tham khảo)
1. Đinh Thế Hiển, 2008. Lập và thẩm định hiệu quả tài chính dự án đầu tư. NXB
Thống Kê TPHCM.
2. Nguyễn Quốc Ấn [và những người khác…], 2009. Giáo trình thiết lập và thẩm
định dự án đầu tư. NXB Thống Kê Hà Nội
WEBSITE:
1. Bảo hiểm du lịch Bảo Việt : [ />
25/10/2015, Tham khảo giá bảo hiểm
2. Báo giá Bộ nhận dạng thương hiệu CIP:
[ /> Bo-nhan-dang-Thuong-hieu-CIP-22/] 25/10/2015, Tham khảo chi phí nhận diện
thương hiệu, tên miền, website
6