Tải bản đầy đủ (.pptx) (60 trang)

Thực trạng chăm sóc sức khỏe ban đầu tại tỉnh sóc trăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.36 KB, 60 trang )

THỰC TRẠNG CHĂM SÓC SỨC
KHỎE BAN ĐẦU TẠI TỈNH SÓC

TRĂNG

Ths DƯƠNG THỊ MINH TÂM
VIỆN Y TẾ CÔNG CỘNG TP. HỒ CHÍ MINH

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU

2

SỞ Y TẾ

 Nội dung phỏng vấn: Mơ hình tổ chức y tế tuyến huyện/
phường xã

 Thành phần:

Stt Đơn vị

1 Ba đại diện Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng

2 Một đại diện của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Sóc Trăng

3

Địa điểm Thành phần Nội dung phỏng vấn

Huyện Châu Thành 1. UBND huyện Mẫu 1H : ban chăm sóc sức khỏe ban đầu
26-28/01/2015 2. Phòng y tế huyện của huyện / quận / tp


Mẫu 2H: mơ hình tổ chức y tế tuyến
Huyện Thạnh Trị 3. TTYTDP huyện huyện xã/phường
19-23/01/2015 Mẫu 3H : bộ câu hỏi phỏng vấn những nội
4. Phịng giáo dục dung chăm sóc sức khỏe ban đầu

5. Đoàn thanh niên Mẫu 1H : ban chăm sóc sức khỏe ban đầu
của huyện / quận / tp
6. Hội nông dân Mẫu 2H: mô hình tổ chức y tế tuyến
7. Hội chữ thập đỏ huyện xã/phường
Mẫu 3H : bộ câu hỏi phỏng vấn những nội
8. Dân số dung chăm sóc sức khỏe ban đầu
9. Bệnh viện huyện
4
1. UBND huyện
2. Phòng y tế huyện

3. TTYTDP huyện

4. Hội phụ nữ
5. Phòng giáo dục

6. Đoàn thanh niên

7. Hội nông dân
8. Dân số

9. Bệnh viện huyện

Địa điểm Thành phần Nội dung phỏng vấn
Huyện Vĩnh Châu 1. UBND huyện

2. Phòng y tế huyện Mẫu 1H : ban chăm sóc sức khỏe ban đầu
19-23/01/2015 của huyện / quận / tp
Mẫu 2H: mơ hình tổ chức y tế tuyến
3. TTYTDP huyện huyện xã/phường
Mẫu 3H : bộ câu hỏi phỏng vấn những nội
dung chăm sóc sức khỏe ban đầu

4. Hội phụ nữ
5. Phòng giáo dục

6. Đoàn thanh niên

7. Hội chữ thập đỏ

8. Dân số

9. Bệnh viện huyện 5

TUYẾN XÃ

 Xã Phú Tân, Xã Thiện Mỹ, Xã An Ninh ( Châu Thành)
 Xã Vĩnh Lợi, Xã Thạnh Tân, Xã Phú Lộc ( Thạnh Trị)
 Phường 2, Phường Vĩnh Hiệp, Xã Hồ Đơng (Vĩnh Châu)

6

NỘI DUNG PHỎNG VẤN

 BAN CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU CỦA TUYẾN Y TẾ
XÃ / PHƯỜNG/ THỊ TRẤN


7

ĐIỀU TRA HỘ GIA ĐÌNH

8

KẾT QUẢ KHẢO SÁT
HỘ GIA ĐÌNH

9

ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU XÃ HỘI HỌC CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU (N=60)

Đặc điểm n %
Dân tộc
Kinh 19 31,70
Hoa
Khơme 5 8,30
Giới
Nam 36 60,00
Nữ
Nhóm tuổi (n=30) 18 30,00
15 – 49 tuổi
50 – 64 trở lên 42 70,00
65 trở lên
17 56,67

10 33,33 10


3 10,00

ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU XÃ HỘI HỌC (TT)

Đặc điểm n %
Nghề nghiệp
Làm ruộng 20 33,33
Hưu trí / Nội trợ
Công nhân / Tiểu thủ công nghiệp 13 21,67
Buôn bán
Cán bộ công chức / viên chức 10 16,67
Trình độ học vấn
Khơng biết chữ 13 21,67
Tiểu học
Trung học cơ sở 4 6,67
Trung học phổ thông
Trung học/cao đẳng/đại học 22 36,60
Tổng số thành viên
1 – 2 người 21 35,00
3 – 4 người
Từ 5 người trở lên 9 15,00
Số thành viên gia đình trung bình (TB ± ĐLC)(KGT)
Hộ nghèo / cận nghèo 4 6,70

4 6,70

4 6,67

26 43,33
30 50,00 11


4,66 ±1,52 (2-8)

22 37,9

TÌNH TRẠNG SỬ DỤNG BẢO HIỂM Y TẾ CỦA ĐT NGHIÊN

CỨU

(N=60)

Đặc điểm n %

Các loại BHYT đang sử dụng

BHYT hộ gia đình 22 36,67

BHYT nghèo / cận nghèo 17 28,33

BHYT cán bộ công chức/ viên chức 4 6,67

Thành phần khơng có BHYT (n=29)

< 12 tháng tuổi 4 13,79

1-5 tuổi 6 20,69

6-14 tuổi 4 13,79

15-60 tuổi 19 65,52 12


> 60 tuổi 1 3,45

THÓI QUEN SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ (N=60)

Đặc điểm n %
73,33
Trong tháng qua, gia đình có đến TYT khám bệnh 44
61,36
Lý do đến TYT (n=44) 18,18
13,64
Khám và mua thuốc 27 4,55
2,27
Mua thuốc không khám 8 2,27
2,27
Tiêm chủng 6 0,00 13

Tư vấn sức khỏe 2

Nghe vệ sinh phòng bệnh 1

Nghe về bệnh tật 1

Khám sức khỏe định kỳ 1

Nghe về công tác địa phương 0

THÓI QUEN SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ (N=60)
(TT)


Đặc điểm n %
Việc gặp CBYT và KCB tại TYT (n=44)
Dễ 37 84,10
Bình thường
Khó 6 13,60
Khả năng điều trị bệnh ở CBYT tại trạm (n=44)
Có 1 2,30
Không
Điều trị 1 phần 33 75,0
Trong tháng qua có đến TYTT tháng qua
5 11,4

6 13,6

35 58,33 14

THÓI QUEN SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ (N=60)

Đặc điểm (TT) n %

Việc gặp CBYT và KCB tại TTYT (n=35)

Dễ 26 74,30

Bình thương 9 25,70

Khó 0 0,00

Khả năng điều trị bệnh ở CBYT tại TTYT (n=35)


Có 31 88,57

Không 3 8,57

Điều trị 1 phần 1 2,86

15

THÓI QUEN SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ (N=60)
(TT)

Đặc điểm n %

Có thành viên trong gia đình bị bệnh trong 6 36 60,00
tháng qua
1 25 69,44

≥2 11 30,56

Khi gia đình có bệnh, anh/chị thường đưa họ đi 54 90,00

khám

Nơi thường đưa người nhà đi khám bệnh (n=54)

TYT xã 30 55,60

TTYT huyện 19 35,20

Bệnh viện tuyến trên 2 3,70


Thầy thuốc tư 3 5,50 16

KHẢ NĂNG TIẾP CẬN TRUYỀN THÔNG GDSK
(N=60)

Đặc điểm n %
Có nghe thông tin về CSSK tháng qua
Nguồn thông tin (n=54) 54 90,0
Cán bộ y tế
Ti vi, đài 29 53,7
Loa phóng thanh
Tờ rơi, sách báo 26 48,1
Pano, áp phích
5 9,3

3 5,6

1 1,8 17

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC
KHỎE BAN ĐẦU HIỆN HÀNH
VÀ NỘI DUNG MỚI DO TỔ CHỨC

Y TẾ THẾ GIỚI ĐỀ XUẤT

18

CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÓ SỬ DỤNG TRONG 6

THÁNG QUA (N=56)*

Đặc điểm n %
Khám bệnh trẻ em
Tiêm ngừa trẻ em 18 32,14
Tư vấn dinh dưỡng
KHHGĐ 17 30,36
Truyền thông dịch
Mua thuốc điều trị 14 25,00
Điều trị bệnh không lây
Điều trị chấn thương 14 25,00
Điều trị bệnh lây
12 21,43

12 21,43

6 10,71

3 5,36

4 7,14 19

Đặc điểm n %
85,19
1 Giáo dục sức khỏe 23 66,67
77,78
2 Cung cấp đủ thực phẩm và dinh dưỡng 18 88,89
85,19
3 Nước sạch và vệ sinh môi trường 21 85,19
81,48

4 CSSK bà mẹ và trẻ em - KHHGĐ 24 70,37
77,78 20
5 Tiêm chủng 23 74,07

6 Phòng chống bệnh dịch 23

7 Điều trị bệnh 22

8 Thuốc thiết yếu 19

9 Quản lý sức khỏe 21

10 Kiện toàn mạng lưới y tế cơ sở 20


×