Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

User Manual SVERKER 750-780 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.46 MB, 76 trang )

SVERKER 750/780

Thiết Bị Kiểm Tra Rơ Le

Hướng Dẫn Sử Dụng

Mã số ZP-CD03E Hồ sơCD0795JE |V08a |2019 |


IWegger.

SVERKER 750/780

Thiết Bị Kiểm Tra Ro Le

Hướng Dẫn Sử Dụng

THONG BAO VE BAN QUYEN VA QUYEN SỞ HỮU
© 2013-2019, Megger Sweden AB. Da dang ky Ban quyén.
Nội dung của tài liệu hướng dẫn này là tài sản của Megger Sweden AB. Khơng có bắt kỳ phần nào của tài liệu này có thể được sao
chép hoặc lưu hành dưới bất kỳ hình thức nào hoặc bằng bắt kỳ phương tiện nào, trừ khi được cho phép trong thỏa thuận bằng văn
bản bởi Megger Sweden AB. Megger Sweden AB đã thực hiện mọi nỗ lực hợp lý để đảm bảo tính đầy đủ và chính xác của tài liệu này.
Tuy nhiên, thơng tin trong tài liệu hướng dẫn này có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước và sẽ khơng có bất kỳ cam kết
nào từ phía Megger Sweden AB. Mọi sơ đồ phần cứng và mô tả kỹ thuật đính kèm hoặc danh sách phần mềm thể hiện mã nguồn chỉ
dành cho mục đích thơng tin. Nghiêm cắm sao chép toàn bộ hoặc một phần để tạo phần cứng hoặc phần mềm ứng dụng cho các sản
phẩm khác không thuộc Megger Sweden AB, trừ khi được cho phép trong thỏa thuận bằng văn bản bởi Megger Sweden AB.
THƠNG BÁO THƯƠNG HIỆU

Megger® và Programma® là các nhãn hiệu đã được đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. Tất cả các tên thương hiệu và tên sản
phẩm khác được đề cập trong tài liệu này là nhãn hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của các công ty tương ứng. Megger Sweden
AB được chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001 và 14001.



Địa chỉ bưu điện: Địa chỉ văn phòng: Chiu Trach Nhiém Ndi Dung Dich Thuat C€
Megger Sweden AB Megger Sweden AB Céng Ty TNHH Ky Thuat Viét VNT
Hộp thư 724 Rinkebyvagen 19 DT: +48 867 489 349 SVERKER 750/780 Eï
SE-182 17 DANDERYD SE-182 36 DANDERYD E-mail:
THỤY ĐIỄN THỤY ĐIỄN Website: www. vnt-ltd.vn
T +46 8 510 195 00 www.megger.com
E

CDO795JE ZP-CD03E

Muc Luc SVERKER 750 ou. ..cccccccccccccccccccceeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeees 23
1 An foan SVERKER TŨI siissssesssissssiasssxtsS0645050A55608150900188 23

7... 6 4.8 Nguon phat điện áp phụ............................ 24
Những ký hiệu trên thiết bị.........................------: 6 4.9 Tiếp điểm Đóng / Cắt................................ 24

Hướng dẫn an tồn 4.10 Bộ điện trở và tụ điện ............................... 25

2 Giới Thiêu 4.11 Nguồn cấp điện..............................-..-----:-555- 25

¬........ : —...................... 4.12 Khác .......................................---------...... Ổ

2.1 Ứng dụng ..........................---:-:scscccscsccrererrree 8 5 Thực hiện cài đặt trên màn hình ......... 28
2.2 Thiết kế và cấu tạo ...............................----- 8 5.1 Giới Thiệu .........................ce.r.e..t.e.r.es 28

3 Mô tả thiết bị 5.2 Chức năng nút bấm ...............................--- 29
Họ. cọ. cv 10
5.3 Chỉ báo hướng............................-.-.---------.. 28


3.1 Tổng Quan......................................-.s-e. 10 5.4 Hệ thống menu ......................------:+s+cs+sccee: 30
TU va
Bảng điều khiển SVERKER 750 ....................... 10 °-° I@st mode (Chế độ kiêm tra).................... 31
°ôlnjectlon (Bơm dông/áp)........................ a2
Bảng điều khiển SVERKER 780 ....................... 4o Sn HHỢNOT PAE EY em oe
5.8 Voltmeter (VON K€) ..................................-- 30
3.2 Nguồn phát dòng ..........................----------- 14
3.3 Bộ đếm thời gian ............................--.----.-: 1a.

Điều kiện bắt đầu (START) .........................------ 12

Điều kiện dừng (STOP) ..............................-...... 12 5.9O,@,W,VA... (Đo lường bổ sung) ........ 33

3.4 Chỉ báo ngắt mạch (TRIP) ........................ 13... 5.10 Timer (Bộ đếm thời gian)_......................... 34

3.5 Màn hình hiễn thị ...........................--.-.-.---.- 13 5.11 Display (Hiển thị)..................................... 34

3.6 Ampe kế và vôn kế .......................--..--.-.--.- 14. 5.12 Off delay (Độ trễ ngắt mạch) ................... 35

3.7 Nguồn phát điện áp AC ............................. 15... 5.13 0-Level filter (Bộ lọc mức 0)_.................... 35

3.8 Nguồn phát điện áp phụ ............................- 15 5.14 Save/Recall (Lưu và gọi lại cẫu hình cài đặt)

3.9 Tiếp điểm Đóng / Cắt .........................------: `... 36

3.10 Bộ điện trở và tụ điện .............................- 1+6 9-15 Remote control (Điều khiên từ xa) .......... 36
3.11 Nguồn cấp ...............................----:-c-ccccs2 17 5.16 Language (Ngôn ngữ) ............................. 37

3.12 Giao tiếp máy tính ......................--------c-c«¿ 17 5.17 Menu “SW”.........................................Ằ. 37


4 Bảng điều khiển 6 Hướng dẫn vận hành
C41111... ..E..E..E..errerrerrke 18 SVERKER........................................3.8

4.1 Mặt trước thiết bị............................------zczvcscs¿ 48 6.1 Tổng quan. ..............................---c-sc+scssczsces 38

SVERKER 750 .............................----ẶẶcScSisssce 18 6.2 Bơm dòng điện — Quy tác Chung ............... 38
SVERKER (80 seceeoaeeesosesdsesesnooassosn 19 Cảnh báo đầu ra oececcccccccccccccccccececececcceeceetececeeecs 38

4.2 Nguồn phát dòng ...............................-.-.-.- 20 6.3 Chọn đầu ra dịng điện chính xác ............. 39

4.3 Bộ đếm thời gian ....................................-- 21 6.4 Đo lường dòng điện .........................------5s¿ 39

4.4 Chi bao ngat mach (TRIP) ......................... 22 6.5 Thiết lập dịng điện mong muốn ................ 40

4.5 Màn hình hiễn thị ............................-.-.-.--..-- 22 6.6 Tìm giới hạn “pick-up” và “drop-out” đối với

4.6 Ampe kế và vôn kế ........................--.-.---s.- 23 rơle quá dòng/ điện áp/ chức năng khác ... 41
4.7 Nguồn phát điện áp AC ..............................- 23 6.7 Tìm giới hạn “pick-up” và “drop-out” đơi với

rơle thâp dòng/ điện áp/ chức năng khác .. 42

| 4 | SVERKER 750/780 ZP-CD03E CD0795.JE

6.8 Do thoi gian tác động của rơle quá dòng/ điện 9 Thông số kỹ thuật
áp/ chức năng khác .................................... 43
HE HRKRILSXIKIIENIERIIRSRXI,TRURHIRIIRIBIUBITMI/28038/18 66
6.9 Do thời gian tác động của rơle thấp dòng/ điện Thông số kỹ thuật mở rộng ........................ 67
áp/ chức năng khác .................................... 44
Thời gian tải tối đa cho các mức bơm dòng
6.10 Đo lưỡng điện ấp sec sceesesseeeeesseessssss 44 điện thử ïghiệƒm ‹:s::.:.:::...neeaseeoozsoe 67


6.11 Lấy góc pha chính xác khi sử dụng hai hoặc Điện áp đầu ra của nguồn phát dòng điện thử
nhiêu đầu ra AC .................................Sà.i 45
nghiệm .....................c.à...S.S.ss.e.e-es-e-y G7

6.12 Phát điện áp cao .......................................- 45 Nguồn phát điện áp AC riêng biệt ........... 67
Đầu ra điện áp DC phụ trợ ....................... 67
6.13 Thiết lập điện áp phụ, ...............................-- 46 Đầu vào ............................-----cccccSecrereerrrree 68
Tiếp điểm Đóng / Cắt ............................ 68
6.14 Kiểm tra rơle điện áp - điện áp trước sự cố và
22020... 68
điện áp khi sự cô ...................................--..- 46
6.15 Thay đổi độ lệch pha dòng điện và điện áp 47 Đo lường bổ sung ...............................------ 69

SVERKER 750. siiiiireiniesdainiinidioitsdrroassaioa 47 Khác .......................co.S..S..S..e.e..e.c 69
SVERKER 780 ........::::ccceeeeeeeeeeceeeeeeeeteeeeeneeeeeeees 47
Mục Lục ....................................--------- 72
6.16 DO QOC Pla oun... eee e cece cece cece eeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeees 48

6.17 Do chu ky thoi gian cua mach bén ngoai (viéc
bắt đâu đo lường không được kiêm soát bởi
SVERKER).......................................c.àccà 49

6.18 Đo Z, P, R, X, VA, VAR và COS o ............. 49
6.19 Vẽ đồ thị đường cong từ hóa ..................... 50

6.20 Kiểm tra recloser (máy cắt tự đóng lai) ...... 50

6.21 Đo độ dài xung hành trình .......................... 51


6.22 Bơm dịng điện - Khởi động bằng tín hiệu bên
ngoài .......................---...-Snn nh, 52

7 Ví dụ về các ứng dụng
AREER EEE 54

7.1 Kiểm tra rơle bảo vệ điện áp ........................ 54

7.2 Kiểm tra rơle bảo vệ quá dòng ...................... 55

7.3 Kiểm tra rơle bảo vệ q dịng có hướng hoặc
role bao vé cham đât có hướng ................... 57
SVERKER 780 ................c..à...S.SS.h.h.s.ee.e.e 57
SVERKER 750 .............................---ẶẶẶSSẶ222irrreeee 58

7.4 Kiểm tra rơle bảo vệ công suất .................... 60
7.5 Kiểm tra rơle bảo vệ thấp áp .......................- 61

Kiểm tra kết nối và thiết lập ban đầu ..................... 61

7.6 Kiểm tra chức năng bảo vệ quá tải động cơ và
cơ câu ngắt mạch q dịng cho phép/ từ chơi
quyền khởi động ........................-.-.--..-.--.-.-.-- 63

7.7 Kiém tra rơle bảo vệ tần số ..........................-. 63

8 Xử lý sự cố REECE 64

(Cc IEEE eA


8.1 LOI t6Ng QUAN oo... eee eeeeceeceecesseeeesteseereeees 64

8.2 Giá trị IGM thi cccccccccccsscceccsssseseossseesessseeeeeseees 64

8.3 Thông báo lỗi, v.v. ...............................------- 65

CDO795JE ZP-CD03E SVERKER 750/780 fi

1 AN TOAN

=a© ng ky hiéu trén thiét bi Hướng dẫn an toàn
> == max a am mm
e S Thận trọng, tham khảo các tài liệu đi Important (Quan trong)
kèm.
Đọc và tuân thủ các hướng dẫn sau.
Điểm kết nối dây dẫn bảo vệ. Ln tn thủ các quy định an tồn của địa
phương.

A EE BH

WEEE (Waste Electrical and Warning (Canh bao)
Electronic Equipment), Chất thải
điện và thiết bị điện tử. Vui lòng Trước hết, kết nối bảo vệ tiếp địa (nối đất). Sử
mang đến các cơ sở thu gom sản
phẩm được gắn nhãn WEEE tại địa dụng dây cáp màu xanh lá cây sọc vàng.
phương của bạn để xử lý sản phẩm
này và nếu khơng thì hãy tn thủ tất Không bao giờ được kết nối SVERKER 750/780
cả các yêu cầu hiện hành. với nguồn cấp điện áp bên ngoài mà chưa nối đất
(tiếp địa) bảo vệ.
Trách nhiệm cung cấp thông tin về Luôn sử dụng dây dẫn kết nối an toàn.

Luôn tắt nguồn SVERKER 750/780 trước khi kết
các chất trong danh sách SVHC theo nối dây dẫn.
quy định của REACH điêu 33

SVHC: Substances of Very High Concern Điện áp và dòng điện được tạo ra có thể gây hại
REACH: Registration, Evaluation, cho người vận hành hoặc đối tượng được thử
Authorization and Restriction of Chemicals nghiệm.

Sản phẩm này chứa pin dạng cúc áo chứa 1.2- SVERKER 750/780 chỉ nên được vận hành với
dimethoxyethane (CAS 110-71-4) trên 0.1% tính
nguồn cấp điện được chỉ định trên bảng thông tin
theo trọng lượng. của thiết bị.

SVERKER 750/780 được trang bị phích cắm

điện có chân thứ ba (tiếp địa, nối đất). Phích cắm
này sẽ chỉ vừa với ỗ cắm điện loại có nối đắt/tiếp

địa.

Không được sử dụng SVERKER 750/780 theo
những cách khác với những cách mà nhà sản

xuất đã nêu ra.
Không bao giờ làm đỗ nước hoặc bắt kỳ loại chất

lỏng nào khác lên SVERKER 750/780.

Rút phích cắm của SVERKER 750/780 khỏi ỗổ
cắm trước khi thực hiện vệ sinh thiết bị. Sử dụng

một miếng khăn ẩm để làm sạch. Không sử dụng
chát tây rửa hoặc chất lỏng làm sạch dạng phun.

9| SVERKER 750/780 ZP-CD03E CDO795JE

1 AN TOAN

Không sử dụng các thiết bị phụ trợ mà
không được nhà sản xuất SVERKER
750/780 cho phép vì điều này có thể gây
nguy hiểm.

Không cố gắng tự bảo dưỡng, sửa chữa

SVERKER 750/780. Việc mở hoặc tháo

lớp vỏ bên ngồi có thể khiến người
dùng tiếp xúc với điện áp nguy hiểm và
các mối nguy hại khác.

A moO OC
Important (Quan trong)

Để tăng cường bảo vệ trong thời tiết khi

đang có sấm sét hoặc khi SVERKER
750/780 không được giám sát và không
sử dụng trong thời gian dài, hãy rút phích

cắm của thiết bị khỏi ỗ cắm điện. Điều


này sẽ ngăn chặn thiệt hại do sét và
dòng điện đột biến gây ra.

Thời gian tải (thực hiện bơm dòng) tối đa

phụ thuộc vào giá trị dòng điện được sử

dụng, xem chương 9, mục “Thông số kỹ

thuật mở rộng”.

Nếu vì lý do nào đó, người dùng cần

hoàn tra lai SVERKER 750/780 cho nha

cung cấp hoặc nhà san xuắt, vui lòng sử
dụng hộp vận chuyển ban đầu hoặc hộp

chứa có tính năng tương đương.

CDO795JE ZP-CD03E SVERKER 750/780

2 GIỚI THIỆU

2.1 Ưng dụng 2.2 Thiêt kê và câu tạo

SVERKER 750/780 được thiết kế chủ yếu để thử Nguồn phát được tích hợp trong SVERKER có thể cung

nghiệm thiết bị rơle bảo vệ, nhưng nó cũng có thể được cấp dòng điện 0-10 A, 0-40 A, 0-100 A hoặc điện áp 0-

250 V AC, 0-300 V DC. Bộ đếm thời gian và bộ phát
sử dụng cho nhiều mục đích khác. Hầu như tất cả các
thiết bị rơle bảo vệ một pha đều có thể được kiểm tra và nguồn (đầu ra) có thể được thực hiện đồng thời. Khi thiết
SVERKER 750/780 cũng có thể kiểm tra thiết bị rơle bảo rơle bị bảo vệ phát tín hiệu ngắt, cả nguồn phát đầu ra
vệ ba pha bằng cách kiểm tra theo từng pha. Hơn nữa, và thời gian đều sẽ được ngắt.

các rơle bảo vệ có chức năng chống lệch pha cũng có Lưu ý Đầu ra dịng điện phụ thuộc vào cơng suất tải

thể được thử nghiệm. của rơle (mạch điện). Điều này có nghĩa là có thê
Các hạng mục có thể được kiểm tra bằng
SVERKER 750/780 bao gồm: đạt được dòng điện đầu ra lớn, trên phạm vi đo

Loại rơle Ast chuan toi da la 250 A.

Rơle bảo vệ quá dòng 50 Ngồi ra cịn có một nguồn điện áp xoay chiều tích hợp
Role bảo vệ q dịng theo đặc tuyến thời 54
gian riêng biệt để cung cấp điện áp đầu vào cho rơle.
Role bao vé thap dong 37 Nguồn điện áp DC 20-220 V được sử dụng như là một
50N, 51N
Relay bao vé cham dat 67 nguồn cung cấp điện áp phụ.
67N Chất lượng của tín hiệu đầu ra phụ thuộc vào chất lượng
Rolle bảo vệ q dịng có hướng 59 của điện áp đầu vào. Nếu điện áp cấp nguồn đầu vào bị
Role bảo vệ chạm đất có hướng 27 biến dạng thì tín hiệu đầu ra cũng sẽ bị biến dạng. Tuy
Rơle bảo vệ quá áp 32 nhiên, nguồn điện áp xoay chiều trong SVERKER 780
Rơle bảo vệ thấp áp 55
Rơle bảo vệ công suất có hướng được tạo ra hồn tồn bởi chính thiết bị và do đó khơng
Rơle bảo vệ hệ số cơng suất 87
21 phụ thuộc vào nguồn cấp điện áp đầu vào chính.
Rơle bảo vệ so lệch (mạch vi sai) 46 SVERKER được trang bị bộ đếm thời gian, ampe kế và
Rơle bảo vệ khoảng cách (pha - pha) 51/66 vôn kế, đồng thời những thiết bị này cũng có thể được

Rơle bảo vệ q dịng thứ tự nghịch 79 sử dụng để kiểm tra điện trở, trở kháng, góc pha, cơng
94 suất và hệ số công suất. Hơn nữa, chức năng này có
Role bao vệ quá tải động cơ thể được sử dụng để đo lường trong các mạch điện bên
21
Role bảo vệ tự đóng lại 49 ngoài.
Role bao vé cat dau ra Một bộ điện trở và tụ điện (SVERKER 750) được cung
Role diéu chinh dién ap 81
cấp và chúng có thể được kết nối với các mạch đang
Rơle bảo vệ trở kháng thấp được kiểm tra để tạo ra độ lệch pha, hay tinh chỉnh và

Rơle bảo vệ quá nhiệt những ứng dụng tương tự.

Rơle bảo vệ thời gian trễ Một tiếp điểm đóng/ngắt có thể được sử dụng để đồng

Role bao vé tan sé (SVERKER 780) bộ hóa các mạch khác với những thử nghiệm đang
được tiến hành.
Cac wng dung khac
« V6 duong cong đặc tuyến Việc cài đặt SVERKER được thực hiện bằng cách sử
= Kiém tra ty s6 bién dong va biến áp dụng các núm xoay và các nút bấm điều khiển khác trên
“ Đo lường khả năng chịu tải cho thiết bị rơle bảo vệ bảng điều khiển. Nhiều cài đặt khác nhau có thể được

* Do lường trở kháng thực hiện thơng qua màn hình hiển thị được tích hợp
=» Kiểm tra hiệu suất
= Kiểm tra cực tính (hướng) trên bảng điều khiển.

¡ SVERKER 750/780 ZP-CD03E CDO795JE

3 MO TA THIET BỊ

CDO795JE ZP-CD03E SVERKER 750/780 Bi


3 MO TA THIET BI

3.1 Tổng quan = = — = âl @|O | | ơ +A|C23 I||| Nguồn phát dòng điện thử nghiệm

Phâ2n này trình bày mơ tả chung vềx SVERKER và. các Bộ đếm thời gian
loại chức năng mà thiết bị có thể thực hiện. Để biết ` gia
thêm mơ tả chỉ tiết, vui lịng xem Chương 4 và 5. Chỉ báo ngắt mạch (TRIP)
Màn hình hiển thị
Bảng điều khiển SVERKER 750
Ampe kế và Vôn kế
©
———

Nguôn phát điện áp AC
1 }
Nguồn phát điện áp phụ
e o Tiếp điểm Đóng / Cắt

Bộ điện trở và tụ điện

Nguồn cấp điện áp đầu vào
Cổng giao tiếp máy tính
Công tắc khởi động
Num xoay diéu khién chinh

mm SVERKER 750/780 ZP-CD03E CDO795JE

3 MO TA THIET BỊ


3.2 Nguồn phát dòng Loại nguồn phát Giải thích

Nguồn phát được tích hợp trong SVERKER có Nguồn phát liên tục cho Quá trình phát nguồn điện thử
thể cung cấp dòng điện 0-100 A, 0-40 A, 0-10 A đến khi đối tượng được nghiệm diễn ra liên tục cho đến
hoặc điện áp 0-250 V AC, 0-300 V DC. tùy thuộc thử nghiệm phát tín hiệu khi bộ đếm thời gian phát lệnh
ngắt mạch (TRIP) dừng.
vào ngõ ra nào được sử dụng. Theo quy định, Nguồn phát tạm thời Chức năng này cho phép người
nguồn phát dòng điện này được sử dụng để tạo (điều khiển thủ công) dùng phát nguồn điện thử
nghiệm trong một khoảng thời
ra các điều kiện sự cố thay đổi đột ngột và mô Nguồn phát giới hạn thời gian ngắn, được điều khiển bằng
phỏng chúng cho đối tượng được thử nghiệm. tay, và bị ngắt ngay lập tức khi
gian nhả công tắc khởi động.
Các giá trị được tùy chỉnh bằng núm vặn chính Tại đây, người dùng có thể thiết
trên bảng điều khiển. Dòng điện, điện áp và các Nguồn phát được khởi lập thời gian tối đa để phát
tạo lại (được sử dụng để nguồn điện thử nghiệm. Khi thời
cài đặt khác sẽ được hiễn thị trên màn hình. Xem kiểm tra các thiết bị tự gian đến giới hạn, quá trình phát
nguồn điện thử nghiệm sẽ được
phần có tiêu đề "Ampe kế và vơn kế". đóng lại - recloser) ngắt ngay lập tức.
Người dùng có thể thiết lập
Nguồn phát điện được bật và tắt bằng “công tắc SVERKER để quá trình phát
nguồn điện thử nghiệm sẽ được
khởi động”, có bốn vị trí trạng thái
khởi động lại (bắt đầu lại) khi tín
Ký hiệu Trạng thái Ứng dụng
ON+TIME_ hiệu đầu vào bộ hẹn giờ được
| Nguồn bơm dòng điện thử |Ðo thời gian kích hoạt. Tính năng này được
OFF nghiệm được kích hoạt cho | tác động cho sử dụng để kiểm tra các thiết bị
đến khi đối tượng được thử | các rơle bảo vệ tự đóng lại - recloser.
nghiệm bị tác động (TRIP). | quá dòng/ điện
Thời gian tác động (được | áp/ chức năng

tính kế từ lúc bơm đến lúc | khác.
dòng điện bị ngắt) sẽ được
hiển thị, sau đó SVERKER
tự động trở về vị trí OFF*
(Tắt).

Nguồn phát dòng điện thử | Tắt nguồn phát
nghiệm bị tắt. dòng.

ON Nguồn phát dòng điện thử | Thực hiện thiết
nghiệm được mở (kích | lập và tìm giá
hoạt). trị “pick-up”/
“drop-out”.

OFF+TIME | Nguồn phát dòng điện thử | Do thời gian
nghiệm bị tắt. Khi đối tượng | tác động cho
được kiểm tra bị tác động, | các rơle bảo vệ
thời gian sẽ được hiển thị, | thấp dòng/ áp/
sau đó SVERKER tự động | chức năng
trở về vị trí OFF (Tắt). khác.

*) Khi khi ngắt mạch xảy ra, quá trình phát điện bị gián đoạn
sau một số chu kỳ của nguồn điện chính. Độ trễ này mô
phỏng thời gian ngắt của bộ ngắt mạch. Độ dài của độ trễ
có thể được thiết lập bởi người dùng.

Một đèn báo chỉ thị ở phía bên phải của bộ điện
trở sẽ sáng trong quá trình nguồn điện thử
nghiệm được phát. Việc khởi động nguồn phát


thì được đồng bộ hóa với nguồn điện chính, do
đó loại bỏ sự thiếu chính xác trong kết quả thử
nghiệm do thời điểm kích hoạt cơng tắc khởi

động.

Có một số kiểu phát nguồn điện thử nghiệm

khác nhau và chúng được chọn thơng qua màn

hình hiển thị (Chương 5)

CDO795JE ZP-CD03E

3 MO TA THIET BI

3.3 Bộ đếm thời gian Đo chu kỳ thời gian bên ngoài

Do bộ đếm thời gian có đầu vào tín hiệu “START” (bắt Trước khi đo, SVERKER phải được đặt ở vị trí trạng thái
đầu) và “STOP” (dừng) nên nó có thể được sử dụng dé “ON+TIME”, khi đó bộ đếm thời gian cũng sẽ được đặt

đo các chu kỳ bên ngồi cũng như các trình tự thử lại về 0.
nghiệm do SVERKER tao ra. Thời gian đo được hién thị
trên màn hình. Xóa bộ đếm thời gian

Để kiểm tra các thiết bị tự đóng lai (recloser), SVERKER Bộ đếm thời gian sẽ tự động trở về 0 khi q trình phát
có thé đo một số khoảng thời gian liên tiếp và hiển thị dòng áp thử nghiệm được bắt đầu lại.
kết quả sau đó.
Các tín hiệu đầu vào có thể được thiết lập riêng lẻ để Thử nghiệm thiết bị tự đóng lại (Recloser)
đáp ứng với trạng thái hoạt động của tiếp điểm không Phải thiết lập thiết bị thơng qua màn hình hiển thị trước

khi thực hiện kiểm tra thiết bị tự đóng lại. “ON+TIME”
mang điện áp hoặc có mang điện áp (AC hoặc DC).
được kích hoạt sáng trong tồn q trình đo. Q trình
Chỉ báo trạng thái đầu vào
phát điện sẽ được bắt đầu lại mỗi khi đầu vào tín hiệu
Tại mỗi đầu vào tín hiệu “START” và “STOP” của bộ của bộ đếm thời gian được kích hoạt.

đếm thời gian đều có đèn báo trạng thái đầu vào cho
biết trạng thái của tín hiệu đầu vào. Khi đèn báo sáng,
cho biết mạch kín (đối với chế độ tiếp điểm) hoặc có
điện áp (đối với chế độ điện áp). Các chỉ báo này cho

phép bạn (ví dụ) kiểm tra các mạch liên quan trước khi

bắt đầu thực hiện các trình tự thử nghiệm.

Điều kiện bắt đầu (START)

Bộ đếm thời gian có thể được bắt đầu theo các cách

sau:

Ký hiệu Điều kiện bắt đầu

INT a) Khi xuất hiện khởi động nội bộ, tức là đối với
trình tự thử nghiệm được khởi động bởi
SVERKER (ON+TIME hoặc OFF+TIME).

fe b) Khi xuat hién tin hiéu dién áp tại ngõ vào
, “START” của đâu vào bộ đêm thời gian hoặc

—t-4—4. khi một tiếp điểm được đóng lại.

c) Khi tín hiệu điện áp đang tồn tại ở ngõ vào
“START” của đâu vào bộ đêm thời gian biên

mắt hoặc khi một tiếp điểm được mở.
| d) Khi trạng thái của tín hiệu đầu vào thay đổi.

Điều kiện dừng (STOP)

Bộ đếm thời gian có thể được dừng đầu theo các cách

sau:

Ký hiệu Điều kiện dừng

INT a) Khi dòng điện thử nghiệm bị gián đoạn (xác
định bên trong).

fo b) Khi xuat hién tin hiéu điện áp tại ngõ vào
“STOP” của đâu vào bộ đêm thời gian hoặc khi
một tiếp điểm được đóng lại.

: c) Khi tín hiệu điện áp đang tồn tại ở ngõ vào
“STOP” của đâu vào bộ đêm thời gian biên
mắt hoặc khi một tiếp điểm được mở.

—‡—+—†+— | d) Khi trạng thái của tín hiệu đầu vào thay đổi.

ZP-CD03E CD0795JE


3.4 Chi báo ngat mach (TRIP) 3 MO TA THIET BI

Khi đáp ứng điều kiện dừng (STOP), đèn báo 3.5 Man hinh hién thi
“TRIP” sẽ sáng. Đèn báo này cho biết đã phát
hiện tín hiệu ngắt mạch trên thiết bị rơle bảo vệ. Dịng điện, điện áp và các thơng số khác có thể được
Khi việc thử nghiệm bao gồm cả đo thời gian, đèn hién thi trên màn hình.
báo này sẽ chỉ nhấp nháy khi phát hiện “TRIP”. Màn hình hiển thị cũng được sử dụng để thực hiện các
thiết lập, tùy chỉnh trên thiết bị. Để thực hiện việc này,

người dùng phải truy cập chế độ cài đặt của SVERKER

bang cach bam nut “MODE”.

CDO795JE ZP-CD03E SVERKER 750/780 m

3 MO TA THIET BI

3.6 Ampe kê va von kê Khi dòng điện và/hoặc điện áp dao động lớn, có thé st
dụng bộ lọc dé đọc giá trị dễ dàng hơn. Bộ lọc sẽ thực
SVERKER được trang bị ampe kế và vôn kế. Chúng hiện chức năng lấy giá trị trung bình.
cũng có thể được sử dụng để đo điện trở, trở kháng,
góc pha, cơng suất và hệ số cơng suất. Hơn nữa, chức Thay vì hiễn thị dòng điện và điện áp theo đơn vị ampe
năng này có thể được sử dụng để thực hiện đo lường
và vơn, người dùng cũng có thể hiển thị chúng dưới
các mạch điện bên ngoài. Trong cả hai trường hợp, giá dạng phần trăm của dòng điện hoặc điện áp nhất định
(ví dụ: thiết lập cho thiết bị rơle bảo vệ). Giá trị dòng điện
trị đo được sẽ xuất hiện trên màn hình. Ampe kế được
nhấp nháy có nghĩa là giá trị đó đang nhỏ hơn 1% so với
sử dụng trong các trường hợp sau:

phạm vi đo đang được sử dụng. Để có thể đo được giá
«Đo lường dòng điện tại một trong các ngõ phát đầu
ra dòng điện 0-100 A, 0-40 A hoặc 0-10 A. trị dịng điện chính xác hơn, người dùng có thể đo thơng
qua đầu vào tín hiệu của ampe kế.
» Dịng điện từ mạch điện bên ngồi được kết nối với
đầu vào của Ampe kế trên bảng điều khiển

SVERKER 750/780 (ký hiệu ® ).

Người dùng chọn chức năng đo lường (vị trí đo lường)
mong muốn bằng cach bam nut được ký hiệu là “A”, sau
đó đèn báo sẽ sáng tại vị trí chức năng đo lường đã
chọn.

Vôn kế hiễn thị điện áp được kết nối với đầu vào tín hiệu
vơn kế (được ký hiệu là “V”) trên bảng điều khiển. Đầu

vào tín hiệu này luôn ở trạng thái sẵn sàng.

Cả ampe kế và vôn kế đều có chức năng tự động thay

đổi phạm vi đo, nhưng chúng cũng có thể được tùy

chỉnh bằng tay. Đối với AC, giá trị đo được sẽ là giá trị
thực RMS. Người dùng có thể thay đổi từ AC sang DC

và ngược lại.

Lưu ý Khí sử dụng “AUTO RANGE” (Tự động chọn
phạm vi đo), giá trị đo được có thê bị sai. Điều

này có thể xảy ra khi giá trị đo được trước đó
nằm ở phạm vi đo khác với giá trị đang được đo.
Đề chọn phạm vi đo chính xác (xem mục 9.5)
và/hoặc lặp lại phép đo tương tự.

Chức năng “HOLD” (giữ - đóng băng) cho phép người
dùng đo điện áp và dòng điện trong khoảng thời gian

ngắn bằng một phần tư chu kỳ nguồn điện. Khi bộ đếm

thời gian dừng lại, các giá trị dịng điện và điện áp sẽ

được đóng băng. Nếu bộ đếm thời gian không dừng lại,
giá trị hiễn thị trước khi dòng điện bị ngắt sẽ được đóng
băng. Chức năng giữ được kích hoạt bằng cách nhắn
nút có ký hiệu “HOLD”. “- - - -” đơi khi có thể xuất hiện

trong q trình đo chu kỳ AC có tốc độ cao với chức
năng giữ đang được kích hoạt. Điều này có nghĩa là

khơng có giá trị nào có thé được hién thi vi chu ky do
quá ngắn.

Nếu “O.F.” (Overflow - gia trị vượt quá phạm vi đo) xuất

hiện, chu kỳ được đo có thể quá nhanh nên khơng có

thời gian để thay đổi phạm vi đo tự động. Trong trường

hợp này, việc lặp lại phép đo nên được thực hiện. Chức


năng thay đổi phạm vi đo được tích hợp bộ nhớ và việc
lặp lại phép đo có thể giúp thiết bị có thời gian để thực
hiện thay đổi phạm vi đo đúng cách.

| 14 | SVERKER 750/780 ZP-CD03E CD0795JE

3.7 Nguồn phát điện áp AC 3 MO TA THIET BI

SVERKER 750 3.8 Nguồn phát điện áp phụ
Nguồn điện áp AC cung cấp 0-120 V AC (chia
thành hai mức điện áp). Nó có hai núm vặn tùy Nguồn cấp điện áp phụ cung cap 20-220 V DC (chia
chỉnh riêng, chỉnh thô và chỉnh tinh. Do nguồn thành hai mức điện áp). Nguồn cấp điện này được trang
điện áp xoay chiều được tách biệt với các đầu ra
khác nên nó độc lập với nguồn phát dòng. bị bảo vệ quá dòng và tách biệt với các đầu ra khác.
Nguồn điện áp AC này chủ yếu được sử dụng để
cấp đầu vào tín hiệu điện áp cho thiết bị rơle bảo Hơn nữa, nó cũng có thể được sử dụng để cấp nguồn
vệ. Một bộ điện trở và tụ điện có thể được sử
dụng để thay đổi góc pha của dịng điện và điện cho rơle đang được thử nghiệm.
áp.

SVERKER 780
Nguồn điện áp AC cung cấp 5-220 V AC với góc
pha và tần số có thể điều chỉnh. Do nguồn điện

áp AC được tách biệt với các đầu ra khác nên nó

độc lập với nguồn phát dịng.
Dạng sóng được tạo ra độc lập với nguồn cấp
điện AC đầu vào vì nó được SVERKER 780 tổng


hợp từ bên trong.

Nguồn điện áp AC này chủ yếu được sử dụng để

câp đâu vào tín hiệu điện áp cho thiết bị rơle bảo
vệ.

Lưu ý Để giá trị RMS được đọc chính xác, Ampe
kế/Vôn kế sẽ tự động tham chiếu theo tần
số cấp nguồn chính khi khởi động.
Khi được bật để cắp nguồn điện áp AC và
“Tan s6” được chọn làm tham số đo bỗ
sung, khoảng thời gian lấy mẫu của Ampe
ké/Vén ké sẽ tự động được kích hoạt đề
đo chính xác ở tần số đã chon của ngn
cap điện áp AC.

Đề cung cắp phép đo chính xác cho các
tan sd khac ngoai 50/60 Hz, can thuc hién
cac diéu chinh sau.

1] Kích hoạt đầu ra của nguồn cấp điện áp AC.

2] Vào menu “measurement“ (đo lường) và
chọn “Frequency (U)”.

3] Thoát khỏi menu.
4] Điều chỉnh tần số mong muốn.


Lưu ý Miễn là đầu ra điện 4p AC duoc bat, tan

số đã chọn sẽ được sử dụng để tham

chiếu cho phép đo điện áp và dòng điện.
Nếu tắt nguôn phát này, phép đo trở về

tham chiếu 50/60 Hz.

CDO795JE ZP-CD03E SVERKER 750/780 m

3 MO TA THIET BI 3.10 Bộ điện trở và tụ điện

3.9 Tiếp điểm Đóng / Cắt Bộ điện trở và tụ điện có thể được sử dụng để thay

Thiết bị được trang bị một tiếp điểm đóng/ngắt được đổi góc pha của dịng điện và điện áp.

kích hoạt khi SVERKER được đặt ở vị trí trạng thái Lưu ý SVERKER 780 không được trang bị tụ
“ON+TIME” hoặc “OFF+TIME”. Ví dụ, nó có thể được điện. Góc pha có thê được tùy chỉnh băng
núm xoay ở nguồn cấp điện áp xoay chiêu
sử dụng để đồng bộ hóa các thiết bị khác hoặc để thay AC.
đổi nguồn cấp điện áp cho rơle bảo vệ khi bắt đầu thử
nghiệm từ trạng thái khơng lỗi sang trạng thái có lỗi hoặc

ngược lại.

mm SVERKER 750/780 ZP-CD03E CD0795JE

3.11 Nguồn cấp 3 MO TA THIET BỊ


Nguồn cung cấp điện được trang bị một bộ ngắt 3.12 Giao tiép may tinh

mạch nhỏ bảo vệ quá dòng. SVERKER có cổng kết nối để giao tiếp với máy
tính, sử dụng phần mềm SVERKER Win.
Để có thể sử dụng SVERKER 750/780 với phần
mềm SVERKER Win, SVERKER 750/780 phải
được “mở khóa” phần mềm. Người dùng có thể
kiểm tra xem SVERKER có được "mở khóa" hay

không bằng cách thực hiện như sau.

1] Nhấn nut “MODE”
2] Nhắn Y cho đến khi số phiên bản SW được

hiển thị. Nếu có dịng chữ “PC-750” hoặc
“SVERKER WIN” thì SVERKER đã được
“mở khóa” phần mềm.
Nếu dịng chữ khơng hiện ra người dùng
phải đặt mua phần mềm SVERKER Win,
(Art. No: CD81000). Khi đặt mua phần mềm,
số sê-ri của SVERKER 750/780 phải được
cung cấp.

CDO795JE ZP-CD03E SVERKER 750/780 17

4 BANG DIEU KHIEN

4.1 Mặt trước thiết bị Tetolet

SVERKER 750 eeeoele °


I DA. 7 0-250V 3A Pse 0-300V 2A DC

ca“...

0.14A, 0.22A
{2500} {1000} {500}

EJE)s START STOP oeri) (oe

ont O% On ON OP Esc | | SEL

O-+-O—— s. =
ff th
O—+— OOon+TIME

i Oon

250V 250V

= SVERKER 750 Sor | @

| 18 | SVERKER 750/780 ZP-CD03E CDO795JE

4 BANG DIEU KHIEN

SVERKER 780

1 0-100Aen 0-10A : @


é250M 3é A ư300V' ©D

OON+TIME

ow TRIPQO

Oorr+TIME

sàn: a ũ % gd’ ’
Hos wd Độ
SVERKER 780| l4

b

CDO795JE ZP-CD03E SVERKER 750/780 | 19

4 BANG DIEU KHIEN

4.2 Ngn phát dịng Ký hiệu Ý nghĩa

8 2 0 ON+TIME Nguồn bơm dịng điện thử nghiệm được kích
o O hoạt cho đên khi đôi tượng được thử nghiệm
OFF bi tac dong (TRIP). Thời gian tác động (được
10 ON tính kê từ lúc bơm đên lúc dòng điện bị ngắt)
OFF+TIME sẽ được hiển thị, sau đó SVERKER tự động
trở về vị trí chê độ “OFF” (Tat).

[©©2©© © ©)40A O-10A ũ Nguồn phát dòng điện thử nghiệm bị tắt.

Nguồn phát dòng điện thử nghiệm được mở

(kích hoạt).

0-250V 3A ` O Nguồn phát dòng điện thử nghiệm bị tắt. Khi
đối tượng được kiểm tra bị tác động, thời gian
0-300V 24 DC
sẽ được hiễn thị, sau đó SVERKER tự động

trở về vị trí “OFF” (Tắt).

0_ | Trung Tính Dùng cho nguồn phát dòng.

4 Dòng điện | Điều chỉnh bằng núm vặn chính (7). Nut bam Chức năng
đâu ra 0-100
A A Đèn báo vị trí trạng thái di

2 Nguồn _ phát | Điều chỉnh bằng núm vặn chính (7). chuyển dến vị trí tiếp theo phía
dịng đầu ra 0-
40A trên (tăng một bậc).

3 Dịng điện | Điều chỉnh bằng núm vặn chính (7). A ở chế độ cài đặt Di chuyển lên trong menu hoặc
đâu ra 0-10 A (MODE” được kích | tang gia tri.
hoat)
4 Đèn báo, | Khi đèn báo này sáng, SVERKER thực
điểm để kiểm | hiện đo dòng điện ở đầu ra tương ứng. v Đèn báo vị trí trạng thái di
chuyển dến vị trí tiếp theo phía
tra ampe Để thay đổi vị trí đo dịng điện đầu ra dưới (giảm một bậc).
này, nhắn nút có ký hiệu “A” (mục 19).

5. | 0-250 V, 3A, Điện áp AC có thé thay đổi từ 0 đến Y ở chế độ cài đặt Di chuyển xuống trong menu
AC 250 V. Điêu chỉnh bằng núm vặn chính (MODE” được kích

hoạt) hoặc giảm giá trị
(7).

6. | 0-300V,2A, | Điện áp DC có thể thay đổi từ 0 đến
DC 300 V. Điêu chỉnh bằng núm vặn chính
(7).
7. |Núm xoay | Dùng để điều chỉnh nguồn phát dòng/
điều khiển | áp (ngõ ra 1, 2, 3, 5 và 6).
chính
8. | Đèn báo Khi đèn báo này sáng, nguồn phát
dòng được kích hoạt (ngõ ra 1, 2,
3, 5 và 6).

9. |F2 Bộ ngắt mạch bảo vệ nhò cho nguồn
phát dòng điện thử nghiệm. 4 A (230
V),8A (115V).

40. | Rx/Cx Ngõ kết nối dành cho điện trở hoặc tụ
điện. Để tăng độ mượt, hãy kết nối một
hoặc nhiều điện trở được ghép nối
tiếp. Đề thay đơi góc pha 90° (với
SVERKER 750), hãy kết nỗi với tụ
điện. Lưu ý: Phải nỗi tắt ngõ kết nổi
này nêu nó không được sử dụng.

44. | Công tắc khởi | Bật và tắt nguồn phát dòng điện thử
động nghiệm. Sử dụng các nút A và Y để
chọn chê độ mong mn.

A O© ON+TIME

yo OFF

/ © OFF4+TIME

11

mm SVERKER 750/780 ZP-CD03E CD0795JE


×