BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẮC GIANG
Bắc Giang, ngày tháng năm 2020
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN SỬ DỤNG MÁY NÔNG NGHIỆP
1. Thông tin chung về học phần
-Mã học phần: KCB2015
- Số tín chỉ: 2
- Loại học phần: Tự chọn
- Các học phần tiên quyết: Không
- Các học phần song hành: Không
- Các yêu cầu với học phần:
+ Sĩ số tối đa lớp học: 40
+ Thiết bị dạy học: Máy chiếu, phông chiếu, laptop
- Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ mơn Khoa học cơ bản, Khoa Lý luận chính
trị - Khoa học cơ bản
- Số tiết quy định với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 23 tiết + Hoạt động nhóm: 0 tiết
+ Thảo luận: 0 tiết + Tự học: 76 giờ
+ Làm bài tập: 0 tiết + Tự học có hướng dẫn: 0 giờ
+ Thực hành, thí nghiệm: 15 tiết + Bài tập lớn (tiểu luận): 0 giờ
2. Thông tin chung về các giảng viên
TT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email Ghi chú
1 ThS. Tống Hải Yến 0972963288
3. Mục tiêu của học phần
- Yêu cầu về kiến thức:
Trình bày được nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong. Mô tả được cấu tạo và
nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống trong động cơ đốt trong. Giải thích được cấu
tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống máy chuẩn bị đất trồng, hệ thống máy gieo trồng,
chăm sóc và máy thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
- Yêu cầu về kỹ năng:
Nhận biết và phân tích được nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong; Cấu tạo và
nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong. Phân biệt và vận
hànhđược các loại máy chuẩn bị đất trồng; máy gieo trồng, chăm sóc và máy thu hoạch sản
phẩm trồng trọt. Bước đầu phát hiện và khắc phục được một số hư hỏng thông thường của
các thiết bị, máy móc trên qua đó làm chủ thiết bị trong quá trình vận hành.
- Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp:
Có khả năng làm việc độc lập, đúng quy trình, có tác phong cơng nghiệp, cẩn thận,
trách nhiệm, an tồn lao động. Phát triển năng lực tư duy logic, tư duy kỹ thuật.
Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2
4. Chuẩn đầu ra của học phẩn (LO – Learning Out comes)
Mã Mô tả CĐR học phần
STT CĐR Sau khi học xong mơn học này, người học có thể:
(LO) Chuẩn về kiến thức
LO1
Mô tả được nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong; Phân tích
LO1.1 được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống trong
động cơ đốt trong.
1 LO1.2 Giải thích được quy trình sử dụng hệ thống máy chuẩn bị đất trồng.
Giải thích được quy trình sử dụnghệ thống máy gieo trồng, chăm sóc
LO1.3 và máy thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
Có kiến thức cơ bản về việc sử dụng cơ giới hóa trong sản xuất nơng
LO1.4 nghiệp.
LO2 Chuẩn về kỹ năng
Giải thích được nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong; Cấu tạo và
LO2.1 nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong.
Sử dụng được các thiết bị, máy móc (máy chuẩn bị đất trồng, máy
2 LO2.2 gieo trồng, chăm sóc và máy thu hoạch sản phẩm trồng trọt) vào việc
cơ giới hóa trong sản xuất nơng nghiệp.
LO2.3 Phát hiện và khắc phục được một số hư hỏng thông thường của các
LO3 thiết bị, máy móc trên qua đó làm chủ thiết bị trong q trình vận
hành.
Chuẩn về năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp
Có khả năng làm việc độc lập, đúng quy trình, có tác phong công
3 LO3.1 nghiệp, cẩn thận, trách nhiệm, an toàn lao động.
LO3.2 Phát triển năng lực tư duy logic, tư duy kỹ thuật.
Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra
học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1.
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Sử dụng máy nông nghiệp là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức
chuyên ngành. Học phần bao gồm những kiến thức về: Giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của động cơ 2 kỳ, 4 kỳ; Cách vận hành, sử dụng, bảo trì một số loại máy dùng trong trồng
trọt: Máy kéo, máy làm đất, máy phun thuốc BVTV, máy gieo hạt, máy cấy, máy thu hoạch.
6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần
Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó:
+ Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt
hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã
được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến).
+ Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý
nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ).
+ Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng
chia các nội dung, các thơng tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố,
các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng).
Bài Giảng LO1.1 LO1.2 Chuẩn đầu ra của học phần LO3.1 LO3.2
LO1.3 LO2.1 LO2.2 LO2.3
Chương 1 1 2 2 2
Chương 2 1 2 2 2
Chương 3 2 2 2 2 2 2
Chương 4 2 2 2 2 2 2
7. Danh mục tài liệu
7.1. Tài liệu học tập chính:
[1] PGS. TS Phan Hịa. Giáo trình Động cơ đốt trong. NXB Nơng nghiệp, 2005.
[2] Hội cơ khí nơng nghiệp Việt Nam. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa
máy kéo nhỏ hai bánh và bốn bánh. NXB Nông nghiệp, 2015.
7.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Nguyễn Tất Tiến. Nguyên lý động cơ đốt trong. NXB Giáo dục, 2007.
[4] Nguyễn Văn Muốn ,Nguyễn Viết Lầu, Trần Văn Nghiễn, Hà Đức Thái. Máy
canh tác nông nghiệp. NXB Giáo dục, 1999.
[5] Phạm Xuân Vượng. Máy thu hoạch nông nghiệp. NXB Giáo dục, 1999.
[6] Đặng Thế Huy. Phương pháp nghiên cứu khoa học cơ khí nơng nghiệp. NXB
Nông nghiệp, 1995.
[7] Bộ Nông nghiệp và phát triển nơng thơn. Huấn luyện An tồn vệ sinh lao động
cho người sử dụng máy trong sản xuất nông nghiệp. Cục xuất bản, 2012.
8. Quy định của học phần
8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng lý thuyết của học phần.
- Chuẩn bị thảo luận và hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
(Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3)
8.2. Phần thí nghiệm, thực hành
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành.
- Kết thúc buổi thực hành nộp đầy đủ báo cáo.
8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không)
8.4. Phần khác (không)
9. Phương pháp giảng dạy
- Phần lý thuyết: Thuyết trình, trực quan, phát vấn, nêu vấn đề (tình huống).
- Phần thực hành: Thuyết trình, trực quan, phát vấn, giảng dạy thực hành.
(Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3)
10. Phương pháp, hình thức - đánh giá kết quả học tập
10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các
kết quả học tập của học phần
- Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Vấn đáp.
- Hình thức kiểm tra, đánh giá:
+ Điểm chuyên cần: Được đánh giá căn cứ vào ý thức, thái độ học tập và thời gian tham
gia học trên lớp của sinh viên.
+ Kiểm tra thường xuyên: Tự luận và thao tác thực hành.
+ Thi giữa học phần: Tự luận.
+ Thi kết thúc học phần: Tự luận.
(Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4)
10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mơ tả mức đạt được điểm số
+ Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10
+ Trọng số đánh giá kết quả học tập:
Bảng 1: Đánh giá CĐR của học phần
Điểm kiểm quá trình Điểm thi
(50%)
CĐR của học (50%)
phần Thi tự luận
Chuyên Bài kiểm tra Bài thi giữa Bài kiểm tra (vấn đáp)
cần số 2
số 1 học phần
10% 20%/2 20% 20%/2 50%
Sử dụng máy
nông nghiệp X X X X X
Bảng 2: Đánh giá học phần
Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần
Hình thức Trọng số Tiêu chí đánh giá CĐR của Điểm
điểm HP tối đa
Điểm chuyên cần, Thái độ tham dự (2%)
ý thức học tập, 10% Trong đó: 2
tham gia thảo luận - Luôn chú ý và tham gia các hoạt
động (2%)
- Khá chú ý, có tham gia (1,5%)
- Có chú ý, ít tham gia (1%)
- Không chú ý, không tham gia
(0%)
Thời gian tham dự (8%)
- Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8
- Vắng quá 20% tổng số tiết của
học phần thì khơng đánh giá.
Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra số 1, 2 và bài thi giữa kỳ
Tiêu chí Trọng số Giỏi - Khá Trung Trung Kém
Bài kiểm tra số 1 Xuất sắc (7,0-8,4) bình bình yếu <4,0
(8,5-10) (5,5-6,9) (4,0-5,4)
Hiểu
Nội dung 20%/2 Hiểu 85% Hiểu Hiểu Hiểu 40% <40%
chương - 100% 70%- 84% 55%- 69% - 54% kiến thức
kiến thức kiến thức kiến thức của
1,2 của kiến thức chương
chương của của của 1,2. Chưa
1,2. Vận chương chương có khả
chương năng vận
dụng kiến 1,2. 1,2. 1,2. dụng
thức để trả Có khả Có khả kiến thức
năng vận năng vận Có khả để trả lời
lời câu dụng 80% dụng 50% năng vận câu hỏi.
hỏi. kiến thức kiến thức dụng 30%
để trả lời để trả lời kiến thức Hiểu
câu hỏi. câu hỏi. để trả lời <40%
câu hỏi. kiến thức
của
Bài thi giữa kỳ chương
3,4. Chưa
Hiểu 85% Hiểu Hiểu Hiểu 40% có khả
năng vận
- 100% 70%- 84% 55%- 69% - 54% dụng
kiến thức
kiến thức kiến thức kiến thức kiến thức để trả lời
câu hỏi.
của của của của
Hiểu
Nội dung chương chương chương chương <40%
chương kiến thức
3,4. Vận 3,4. 3,4. 3,4. của phần
3,4
dụng kiến Có khả Có khả Có khả
20% thức để trả năng vận năng vận năng vận
lời câu dụng 80% dụng 50% dụng 30%
hỏi. kiến thức kiến thức kiến thức
để trả lời để trả lời để trả lời
câu hỏi. câu hỏi. câu hỏi.
Bài kiểm tra số 2 (Bài thực hành)
Nội dung 20%/2 Hiểu 85% Hiểu Hiểu Hiểu 40%
phần thực - 100% 70%- 84% 55%- 69% - 54%
kiến thức kiến thức kiến thức
hành của phần của phần của phần kiến thức
của phần
thực hành. thực hành. thực hành. thực hành. thực hành.
Vận dụng Có khả Có khả Có khả . Chưa có
kiến thức năng vận năng vận năng vận khả năng
để thực vận dụng
hành và dụng 80% dụng 50% dụng 30% kiến thức
kiến thức kiến thức kiến thức để thực
lập báo để thực để thực để thực hành và
cáo kết hành và hành và hành và lập báo
quả thực lập báo lập báo lập báo cáo kết
hành cáo kết cáo kết cáo kết quả thực
quả thực quả thực quả thực hành.
hành hành hành
Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (Vấn đáp)
Tiêu chí Trọng số Giỏi – Khá Trung Trung Kém
50% Xuất sắc (7,0-8,4) bình bình yếu <4,0
Nội dung (8,5-10) (5,5-6,9) (4,0-5,4)
chương Hiểu 85% Hiểu Hiểu Hiểu 40% Hiểu
1,2,3,4 - 100% 70%- 84% 55%- 69% <40%
kiến thức kiến thức kiến thức - 54% kiến thức
của kiến thức
của của chương của
chương chương 1,2,3,4. của chương
1,2,3,4. 1,2,3,4. Có khả chương 1,2,3,4.
Vận dụng Có khả năng vận 1,2,3,4. Chưa có
kiến thức năng vận dụng 50% Có khả khả năng
trả lời câu dụng 80% kiến thức năng vận vận dụng
kiến thức của học dụng 30% kiến thức
hỏi. của học phần để kiến thức của học
phần để trả lời câu của học phần để
trả lời câu hỏi. phần để trả lời câu
trả lời câu
hỏi. hỏi.
hỏi.
11. Nội dung chi tiết học phần
11.1. Nội dung về lý thuyết và thảo luận
Chương 1: Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong
(Tổng số tiết: 04; Số tiết lý thuyết: 04; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)
1.1. Khái niệm về động cơ đốt trong
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Phân loại động cơ đốt trong
1.1.2.1. Phân loại theo công dụng
1.1.2.2. Phân loại theo chu trình làm việc
1.1.2.3. Phân loại theo nhiên liệu dùng cho động cơ
1.1.2.4. Phân loại theo số lượng xylanh
1.1.2.5. Phân loại theo phương pháp làm mát động cơ
1.2. Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong
1.2.1. Chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ
1.2.1.1. Quá trình nạp
1.2.1.2. Quá trình nén cháy
1.2.1.3. Quá trình giãn (quá trình sinh cơng)
1.2.1.4. Q trình xả
1.2.2. Chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ
1.2.2.1. Kỳ thứ nhất
1.2.2.2. Kỳ thứ hai
1.2.3. Chu trình làm việc của động cơ nhiều xy lanh
1.2.4. So sánh động cơ xăng và điezen, động cơ 2 kỳ và 4 kỳ
1.2.4.1. So sánh động cơ diezen với động cơ xăng
1.2.4.2. So sánh động cơ 2 kỳ với động cơ 4 kỳ
Chương 2: Cấu tạo động cơ đốt trong
(Tổng số tiết: 07; Số tiết lý thuyết: 07; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)
2.1. Hệ thống biên tay quay
2.1.1. Nhiệm vụ
2.1.2. Các bộ phận chính của cơ cấu biên tay quay
2.2. Hệ thống phân phối khí
2.2.1. Nhiệm vụ và phân loại
2.2.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống phân phối khí dùng xupap treo
2.2.3. Các bộ phận chính của cơ cấu phân phối khí dùng xupap
2.3. Hệ thống bơi trơn
2.3.1. Nhiệm vụ và phân loại
2.3.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống bơi trơn cưỡng bức
2.3.3. Các bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức
2.4. Hệ thống làm mát
2.4.1. Nhiệm vụ và phân loại
2.4.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống làm mát kiểu đối lưu
2.4.3. Các bộ phận chính của hệ thống làm mát kiểu đối lưu
2.5. Hệ thống cung cấp hỗn hợp đốt
2.5.1. Hệ thống cung cấp hỗn hợp đốt của động cơ có bộ chế hịa khí
2.5.2. Hệ thống phun xăng điện tử
2.5.3. Hệ thống cung cấp hỗn hợp đốt của động cơ điezen
2.6. Hệ thống khởi động
2.6.1. Điều kiện để khởi động động cơ đốt trong
2.6.2. Các phương pháp khởi động
2.6.3. Các phương pháp bổ trợ khi khởi động
2.7. Hệ thống đốt cháy bằng tia lửa điện ở động cơ xăng
2.7.1. Khái niệm chung
2.7.2. Phân loại
2.7.3. Bugi
Kiểm tra bài số 1
Chương 3: Máy chuẩn bị đất trồng
(Tổng số tiết: 04; Số tiết lý thuyết: 04; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)
3.1. Máy cày
3.1.1. Nhiệm vụ, yêu cầu nông học và phân loại
3.1.2. Cấu tạo và quá trình làm việc của cày lưỡi
3.1.3. Cấu tạo và quá trình làm việc của cày chảo
3.2. Máy bừa
3.2.1. Nhiệm vụ, yêu cầu nông học và phân loại
3.2.2. Bừa răng
3.2.3. Bừa đĩa
3.3. Máy phay đất
3.3.1. Nhiệm vụ
3.3.2. So sánh phương pháp phay với cày và bừa
3.3.3. Cấu tạo chung và nguyên tắc làm việc của máy phay đất
3.4. Máy lồng đất
3.4.1. Nhiệm vụ, đặc điểm của làm đất bằng máy kéo bánh lồng
3.4.2. Cấu tạo và quá trình làm việc của bánh lồng
Chương 4: Máy gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch và sơ chế sản phẩm trồng trọt
(Tổng số tiết: 08; Số tiết lý thuyết: 08; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)
4.1. Máy gieo trồng
4.1.1. Máy gieo hạt
4.1.1.1. Yêu cầu kỹ thuật, các hình thức gieo hạt và phân loại máy gieo
4.1.1.2. Cấu tạo chung và nguyên tắc làm việc của máy gieo hàng
4.1.2. Máy cấy
4.1.2.1. Yêu cầu kỹ thuật, phân loại máy cấy
4.1.2.2. Cấu tạo chung và nguyên tắc làm việc của máy cấy lúa
4.2. Máy chăm sóc trong trồng trọt
4.2.1. Máy bón phân
4.2.1.1. Yêu cầu kỹ thuật và phân loại máy bón phân
4.2.1.2. Máy tung phân chuồng
4.2.1.3. Máy bón phân hóa học
4.2.2. Máy bơm nước
4.2.2.1. Nhiệm vụ, phân loại máy bơm nước
4.2.2.2. Nguyên tắc làm việc của máy bơm nước
4.2.3. Máy phun thuốc trừ sâu bệnh
4.2.3.1. Yêu cầu kỹ thuật và phân loại máy phun thuốc sâu
4.2.3.2. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của phun thuốc trừ sâu
4.3. Máy thu hoạch và sơ chế sản phẩm trồng trọt
4.3.1. Máy thu hoạch sản phẩm trồng trọt
4.3.1.1. Máy thu hoạch lúa
4.3.1.2. Máy thu hoạch ngô
4.3.2. Máy sơ chế sản phẩm trồng trọt
4.3.2.1. Máy phân loại và làm sạch
4.3.2.2. Máy sấy nông sản
4.3.2.3. Máy say xát gạo
Thi giữa học phần
11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 15)
Thực hành bài 1: Tìm hiểu về động cơ đốt trong (Tổng số tiết: 05)
1. Tìm hiểu về an tồn lao động trong sử dụng máy nơng nghiệp.
2. Tìm hiểu cấu tạo động cơ xăng.
3. Tìm hiểu cấu tạo động cơ diezen.
4. Vận hành máy kéo nông nghiệp.
Thực hành bài 2: Thực hành sử dụng máy chuẩn bị đất trồng (Tổng số tiết: 05)
1. Tìm hiểu cấu tạo máy chuẩn bị đất trồng.
2. Tìm hiểu quy trình và các thao tác vận hành máy chuẩn bị đất trồng.
3. Thao tác, vận hành máy chuẩn bị đất trồng.
4. Tìm hiểu và khắc phục một số hư hỏng của máy chuẩn bị đất trồng.
Thực hành bài 3: Thực hành sử dụng máy chăm sóc cây trồng (Tổng số tiết: 05)
1. Tìm hiểu cấu tạo các máy chăm sóc cây trồng.
2. Tìm hiểu quy trình và các thao tác vận hành các máy chăm sóc cây trồng.
PHỤ LỤC 1
MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RAHỌCPHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH
CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Mức độ Đáp ứng
chuẩn đầu ra
STT Chuẩn đầu ra học phần theo thang
của CTĐT
Bloom CĐR8
CĐR8
Chuẩn về kiến thức CĐR8
CĐR8
LO1.1: Mô tả được nguyên lý hoạt động của
CĐR11
động cơ đốt trong; Cấu tạo và nguyên lý làm việc 1 CĐR11
CĐR11
của các cơ cấu, hệ thống trong động cơ đốt trong.
CĐR16
LO1.2: Giải thích được quy trình sử dụng và các CĐR16
nguyên tắc an toàn lao động của hệ thống máy 2
1 chuẩn bị đất trồng.
LO1.3: Giải thích được quy trình sử dụng và các
nguyên tắc an toàn lao động củahệ thống máy 2
gieo trồng, chăm sóc, máy thu hoạch và sơ chế
sản phẩm trồng trọt.
LO1.4: Có kiến thức cơ bản về việc sử dụng cơ 2
giới hóa trong sản xuất nơng nghiệp.
Chuẩn về kỹ năng
LO2.1: Giải thích được nguyên lý làm việc của
động cơ đốt trong; Cấu tạo và nguyên lý làm việc 2
của các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong.
LO2.2: Sử dụng được các thiết bị, máy móc (máy
2 chuẩn bị đất trồng, máy gieo trồng, chăm sóc, 2
máy thu hoạch và sơ chế sản phẩm trồng trọt)
vào việc cơ giới hóa trong sản xuất nơng nghiệp.
LO2.3: Phát hiện và khắc phục được một số hư
hỏng thông thường của các thiết bị, máy móc trên 2
qua đó làm chủ thiết bị trong quá trình vận hành.
Chuẩn về năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề
nghiệp
LO3.1: Có khả năng làm việc độc lập, đúng quy
3 trình, có tác phong cơng nghiệp, cẩn thận, trách 2
nhiệm, an toàn lao động.
LO3.2: Phát triển năng lực tư duy logic, tư duy kỹ 2
thuật.
PHỤ LỤC 2
MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
1. Mục tiêu học phần CĐR của
CTĐT
Mục Mô tả mục tiêu CĐR8
tiêu
CĐR11
Trình bày được nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong. Mô tả
được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống CĐR16
G1 trong động cơ đốt trong. Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm
việc của hệ thống máy chuẩn bị đất trồng, hệ thống máy gieo
trồng, chăm sóc và máy thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
Nhận biết và phân tích được nguyên lý làm việc của động cơ đốt
trong; Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống của
động cơ đốt trong. Phân biệt và vận hành được các loại máy
G2 chuẩn bị đất trồng; máy gieo trồng, chăm sóc và máy thu hoạch
sản phẩm trồng trọt.Bước đầu phát hiện và khắc phục được một
số hư hỏng thông thường của các thiết bị, máy móc trên qua đó
làm chủ thiết bị trong quá trình vận hành.
Có khả năng làm việc độc lập, đúng quy trình, có tác phong cơng
G3 nghiệp, cẩn thận, trách nhiệm, an toàn lao động. Phát triển năng
lực tư duy logic, tư duy kỹ thuật.
2. Chuẩn đầu ra học phần
Mã Mô tả CĐR học phần Liên kết với
CĐR Sau khi học xong mơn học này, người học có thể: CĐR của
LO.1 CTĐT
Chuẩn về kiến thức
LO.1.1 Mô tả được nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong; Phân tích CĐR8
được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống
LO.1.2 trong động cơ đốt trong. CĐR8
Giải thích được quy trình sử dụng hệ thống máy chuẩn bị đất CĐR8
LO.1.3 trồng; Hệ thống máy gieo trồng, chăm sóc và máy thu hoạch sản
LO.2 phẩm trồng trọt. CĐR11
LO.2.1 Có kiến thức cơ bản về việc sử dụng cơ giới hóa trong sản xuất
nông nghiệp.
Chuẩn về kỹ năng
Giải thích được nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong; Cấu
LO.2.2 tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu, hệ thống của động cơ CĐR11
đốt trong. CĐR11
LO.2.3 Sử dụng được các thiết bị, máy móc (máy chuẩn bị đất trồng, máy
LO.3 gieo trồng, chăm sóc và máy thu hoạch sản phẩm trồng trọt) vào CĐR16
LO.3.1 việc cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp. CĐR16
LO.3.2 Phát hiện và khắc phục được một số hư hỏng thông thường của
các thiết bị, máy móc trên qua đó làm chủ thiết bị trong quá trình
vận hành.
Chuẩn về năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp
Có khả năng làm việc độc lập, đúng quy trình, có tác phong công
nghiệp, cẩn thận, trách nhiệm, an toàn lao động.
Phát triển năng lực tư duy logic, tư duy kỹ thuật.
PHỤ LỤC 3
NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN
Số Tài liệu CĐR
học tập, học
Tuần Nội dung tiết phần
thứ Hoạt động dạy và học tham
khảo LO.1.1
LT/ LO.2.1
1,3 LO.3.1
TH LO.3.2
Giảng viên:
- Giới thiệu học phần, đề
cương chi tiết, TL học tập,
TL tham khảo, qui định thi,
kiểm tra, đánh giá, hướng
dẫn kế hoạch học tập.
-Thuyết trình và giải thích
Chương 1. Nguyên lý làm nội dung của chương 1.
việc của động cơ đốt trong
1.1. Khái niệm về động cơ - Trực quan có hình ảnh và
1 đốt trong
1.1.1. Khái niệm video minh họa. 2/0
1.1.2. Phân loại động cơ đốt
trong - Phát vấn.
1.1.2.1. Phân loại theo công
dụng - Trả lời các câu hỏi của
1.1.2.2. Phân loại theo chu
trình làm việc SV.
1.1.2.3. Phân loại theo nhiên
Sinh viên:
- Nghiên cứu tài liệu học
tập và tham khảo.
- Nghe, quan sát.
- Chuẩn bị trả lời các câu
hỏi.
liệu dùng cho động cơ
1.1.2.4. Phân loại theo số
lượng xylanh
1.1.2.5. Phân loại theo phương
pháp làm mát động cơ
1.2. Nguyên lý làm việc của
động cơ đốt trong
1.2.1. Chu trình làm việc của
động cơ 4 kỳ
1.2.1.1. Quá trình nạp
1.2.1.2. Quá trình nén cháy
1.2.1.3. Q trình giãn (q
trình sinh cơng)
1.2.1.4. Q trình xả
1.2.2. Chu trình làm việc của Giảng viên:
động cơ 2 kỳ - Thuyết trình và giải thích
1.2.2.1. Kỳ thứ nhất nội dung về chu trình làm
1.2.2.2. Kỳ thứ hai việc của động cơ 2 kỳ và
1.2.3. Chu trình làm việc của động cơ nhiều xylanh. So
động cơ nhiều xy lanh sánh động cơ xăng và
1.2.4. So sánh động cơ xăng và ddoiezeen, động cơ 2 kỳ và
điezen, động cơ 2 kỳ và 4 kỳ 4 kỳ. LO.1.1
1.2.4.1. So sánh động cơ - Trực quan có hình ảnh LO.2.1
2 diezen với động cơ xăng minh họa. 2/0 1,3 LO.3.1
1.2.4.2. So sánh động cơ 2 kỳ - Nêu vấn đề. Phát vấn. LO.3.2
với động cơ 4 kỳ - Trả lời các câu hỏi của
SV.
Sinh viên:
- Nghiên cứu tài liệu học
tập và tham khảo.
- Quan sát.
- Chuẩn bị trả lời các câu
hỏi.
Chương 2. Cấu tạo động cơ Giảng viên:
đốt trong - Giới thiệu nội dung của
chương 2.
2.1. Hệ thống biên tay quay - Thuyết trình và giải thích
2.1.1. Nhiệm vụ nội dung hệ thống biên tay
2.1.2. Các bộ phận chính của quay và hệ thống phân phối
cơ cấu biên tay quay khí. LO.1.1
2.2. Hệ thống phân phối khí - Trực quan có hình ảnh 1,3 LO.2.1
2.2.1. Nhiệm vụ và phân loại minh họa. 2/0 LO.3.1
2.2.2. Nguyên lý hoạt động - Phát vấn. LO.3.2
của hệ thống phân phối khí - Trả lời các câu hỏi của
dùng xupap treo SV.
2.2.3. Các bộ phận chính của Sinh viên:
cơ cấu phân phối khí dùng - Nghiên cứu tài liệu học
xupap tập và tham khảo.
- Nghe, quan sát.
- Trả lời các câu hỏi.
2.3. Hệ thống bôi trơn Giảng viên:
2.3.1. Nhiệm vụ và phân loại - Thuyết trình và giải thích
2.3.2. Nguyên lý hoạt động nội dung hệ thống bôi trơn
của hệ thống bôi trơn cưỡng và hệ thống làm mát.
bức - Trực quan có hình ảnh và
2.3.3. Các bộ phận chính của video minh họa về hệ thống
hệ thống bôi trơn cưỡng bức bôi trơn và làm mát của
2.4. Hệ thống làm mát ĐCĐT. LO.1.1
2.4.1. Nhiệm vụ và phân loại - Nêu vấn đề. LO.2.1
4 2.4.2. Nguyên lý hoạt động - Phát vấn. 2/0 1,3 LO.3.1
của hệ thống làm mát kiểu đối - Trả lời các câu hỏi của LO.3.2
lưu SV.
2.4.3. Các bộ phận chính của Sinh viên:
hệ thống làm mát kiểu đối lưu - Nghiên cứu tài liệu học
tập và tham khảo.
- Nghe, quan sát.
- Đưa ra các phương án giải
quyết vấn đề và trả lời các
câu hỏi.
2.5. Hệ thống cung cấp hỗn Giảng viên: LO.1.1
5 hợp đốt - Thuyết trình và phân tích 2/0 1,3 LO.2.1
2.5.1. Hệ thống cung cấp hỗn nội dung của hệ thống cung LO.3.1
hợp đốt của động cơ có bộ chế cấp nhiên liệu và hệ thống LO.3.2
hịa khí khởi động.
2.5.2. Hệ thống phun xăng - Trực quan có hình ảnh và
điện tử video minh họa.
2.5.3. Hệ thống cung cấp hỗn - Phát vấn.
hợp đốt của động cơ điezen - Trả lời các câu hỏi của
2.6. Hệ thống khởi động SV.
2.6.1. Điều kiện để khởi động Sinh viên:
động cơ đốt trong - Nghiên cứu tài liệu học
2.6.2. Các phương pháp khởi tập và tham khảo.
động - Nghe, quan sát.
2.6.3. Các phương pháp bổ trợ - Chuẩn bị trả lời các câu
khi khởi động hỏi.
2.7. Hệ thống đốt cháy bằng Giảng viên:
tia lửa điện ở động cơ xăng - Thuyết trình.
2.7.1. Khái niệm chung - Trực quan có hình ảnh và
2.7.2. Phân loại video minh họa.
2.7.3. Bugi - Nêu vấn đề. Phát vấn.
- Trả lời các câu hỏi của
SV.
- Giao nhiệm vụ thảo luận. LO.1.1
LO.2.1
6 Sinh viên: 2/0 1,3 LO.3.1
2,4,6,7 LO.3.2
- Nghiên cứu tài liệu học
LO.1.2
tập và tham khảo để đưa ra LO.1.3
LO.2.2
phương án giải quyết vấn LO.2.3
LO.3.1
đề. LO.3.2
- Nghe, quan sát, trao đổi.
- Chuẩn bị trả lời các câu
hỏi.
Bài kiểm tra số 1 Giảng viên:Giao đề bài
Sinh viên: Làm bài
Chương 3. Máy chuẩn bị đất Giảng viên:
trồng - Giới thiệu nội dung của
chương 3.
3.1. Máy cày -Thuyết trình và giải thích
7 3.1.1. Nhiệm vụ, u cầu nơng nội dung về máy cày và 2/0
học và phân loại máy bừa.
3.1.2. Cấu tạo và quá trình làm - Trực quan có hình ảnh
việc của cày lưỡi minh họa.
3.1.3. Cấu tạo và quá trình làm - Phát vấn.
việc của cày chảo - Trả lời các câu hỏi của
3.2. Máy bừa SV.
3.2.1. Nhiệm vụ, yêu cầu nông Sinh viên:
học và phân loại - Nghiên cứu tài liệu học
3.2.2. Bừa răng tập và tham khảo.
3.2.3. Bừa đĩa - Nghe, quan sát.
- Trả lời các câu hỏi.
3.3. Máy phay đất Giảng viên:
3.3.1. Nhiệm vụ - Thuyết trình và giải thích
3.3.2. So sánh phương pháp nội dung của máy phay đất
phay với cày và bừa và máy lồng đất.
3.3.3. Cấu tạo chung và - Trực quan có hình ảnh và
ngun tắc làm việc của máy video minh họa. LO.1.2
LO.1.3
phay đất - Nêu vấn đề. LO.2.2
LO.2.3
3.4. Máy lồng đất - Phát vấn. LO.3.1
LO.3.2
8 3.4.1. Nhiệm vụ, đặc điểm của - Trả lời các câu hỏi của 2/0 2,4,6,7
làm đất bằng máy kéo bánh SV.
lồng Sinh viên:
3.4.2. Cấu tạo và quá trình làm - Nghiên cứu tài liệu học
việc của bánh lồng tập và tham khảo.
- Nghe, quan sát, trao đổi.
- Đưa ra phương án giải
quyết vấn đề và trả lời các
câu hỏi.
Chương 4. Máy gieo trồng, Giảng viên:
chăm sóc, thu hoạch và sơ - Giới thiệu về nội dung
chế sản phẩm trồng trọt chương 4.
4.1. Máy gieo trồng - Thuyết trình và giải thích
4.1.1. Máy gieo hạt nội dung máy gieo hạt.
4.1.1.1. Yêu cầu kỹ thuật, các - Trực quan có hình ảnh LO.1.3
hình thức gieo hạt và phân loại minh họa. LO.1.4
máy gieo - Phát vấn. LO.2.2
9 4.1.1.2. Cấu tạo chung và - Trả lời các câu hỏi của 2/0 2,4,5,6,7 LO.2.3
nguyên tắc làm việc của máy SV. LO.3.1
gieo hàng Sinh viên: LO.3.2
4.1.2. Máy cấy - Nghiên cứu tài liệu học
4.1.2.1. Yêu cầu kỹ thuật, phân tập và tham khảo.
loại máy cấy - Nghe, quan sát.
4.1.2.2. Cấu tạo chung và - Chuẩn bị trả lời các câu
nguyên tắc làm việc của máy hỏi.
cấy lúa
4.2. Máy chăm sóc trong Giảng viên:
trồng trọt - Thuyết trình và giải thích
4.2.1. Máy bón phân nội dung máy chăm sóc cây
4.2.1.1. Yêu cầu kỹ thuật và trồng.
phân loại máy bón phân - Trực quan có hình ảnh
4.2.1.2. Máy tung phân chuồng minh họa.
4.2.1.3. Máy bón phân hóa học - Nêu vấn đề. LO.1.3
LO.1.4
4.2.2. Máy bơm nước - Phát vấn. LO.2.2
LO.2.3
4.2.2.1. Nhiệm vụ, phân loại - Trả lời các câu hỏi của LO.3.1
LO.3.2
10 máy bơm nước SV. 2/0 2,4,5,6,7
LO.1.3
4.2.2.2. Nguyên tắc làm việc Sinh viên: LO.1.4
LO.2.2
của máy bơm nước - Nghiên cứu tài liệu học LO.2.3
LO.3.1
4.2.3. Máy phun thuốc trừ sâu tập và tham khảo. LO.3.2
bệnh - Nghe, quan sát.
4.2.3.1. Yêu cầu kỹ thuật và - Chuẩn bị trả lời các câu
phân loại máy phun thuốc sâu hỏi.
4.2.3.2. Cấu tạo và nguyên tắc - Tìm hiểu trong thực tế
hoạt động của phun thuốc trừ theo yêu cầu nội dung bài
sâu học.
4.3. Máy thu hoạch và sơ chế Giảng viên:
sản phẩm trồng trọt - Thuyết trình và giải thích
4.3.1. Máy thu hoạch sản nội dung về máy thu hoạch
phẩm trồng trọt và sơ chế sản phẩm trồng
4.3.1.1. Máy thu hoạch lúa trọt.
4.3.1.2. Máy thu hoạch ngô - Trực quan có hình ảnh
4.3.2. Máy sơ chế sản phẩm minh họa.
trồng trọt - Nêu vấn đề.
4.3.2.1. Máy phân loại và làm - Phát vấn.
sạch - Trả lời các câu hỏi của
11 4.3.2.2. Máy sấy nông sản SV. 2/0 2,4,5,6,7
4.3.2.3. Máy say xát gạo - Giao nhiệm vụ tìm hiểu
thực tế
Sinh viên:
- Nghiên cứu tài liệu học
tập và tham khảo.
- Nghe, quan sát.
- Chuẩn bị trả lời các câu
hỏi.
- Tìm hiểu thực tế theo nội
dung yêu cầu.
12 Thi giữa kỳ Giảng viên: Giao đề bài LO.1.3
1/0 LO.1.4
LO.2.2
Sinh viên: Làm bài LO.2.3
LO.3.1
Thực hành bài 1: Tìm hiểu Giảng viên: LO.3.2
về động cơ đốt trong - Giới thiệu về phần thực LO.1.1
LO.1.4
hành và các yêu cầu cũng LO.2.1
LO.2.3
như an tồn trong q trình LO.3.1
LO.3.2
thực hành.
LO.1.2
1. Tìm hiểu về an tồn lao - Thuyết trình các nội dung LO.1.4
LO.2.2
động trong sử dụng máy nông thực hành. LO.2.3
LO.3.1
nghiệp - Hướng dẫn thực hành mẫu LO.3.2
2. Tìm hiểu cấu tạo động cơ - Phát vấn.
13 xăng - Theo dõi sinh viên thực 0/5 1,2,3,7
2,4,6,7
3. Tìm hiểu cấu tạo động cơ hành và giải quyết các khúc
diezen mắc.
4. Vận hành máy kéo nông - Tổng kết và thu báo cáo.
nghiệp Sinh viên:
- Nghe, quan sát.
- Trả lời các câu hỏi.
- Tiến hành thực hành theo
các bước hướng dẫn và chú ý
đến an toàn lao động.
- Viết và nộp báo cáo.
Thực hành bài 2: Thực hành Giảng viên:
sử dụng máy chuẩn bị đất - Giới thiệu về phần thực
trồng hành và các yêu cầu cũng
như an tồn trong q trình
thực hành.
1. Tìm hiểu cấu tạo máy chuẩn - Thuyết trình các nội dung
14 bị đất trồng thực hành. 0/5
2. Tìm hiểu quy trình và các - Hướng dẫn thực hành.
thao tác vận hành máy chuẩn - Phát vấn.
bị đất trồng - Theo dõi sinh viên thực
3. Thao tác, vận hành máy hành và giải quyết các khúc
chuẩn bị đất trồng mắc.
4. Tìm hiểu và khắc phục một - Tổng kết và thu báo cáo.
số hư hỏng của máy chuẩn bị Sinh viên:
đất trồng - Nghe, quan sát.
- Trả lời các câu hỏi.
- Tiến hành thực hành theo
các bước hướng dẫn và chú ý
đến an toàn lao động trong
sử dụng máy chuẩn bị đất
trồng.
- Viết và nộp báo cáo.
Thực hành bài 3: Thực hành Giảng viên:
sử dụng máy chăm sóc cây - Giới thiệu về phần thực
trồng hành và các yêu cầu cũng
như an tồn trong q trình
thực hành.
1. Tìm hiểu cấu tạo các máy - Thuyết trình các nội dung
chăm sóc cây trồng thực hành.
2. Tìm hiểu quy trình và các - Hướng dẫn thực hành mẫu LO.1.3
thao tác vận hành các máy - Phát vấn. LO.1.4
chăm sóc cây trồng - Theo dõi sinh viên thực LO.2.2
15 3. Thao tác, vận hành các máy hành và giải quyết các khúc 0/5 2,4,5,6,7 LO.2.3
chăm sóc cây trồng mắc. LO.3.1
4. Tìm hiểu và khắc phục một - Tổng kết và thu báo cáo. LO.3.2
số hư hỏng của các máy chăm Sinh viên:
sóc cây trồng - Nghe, quan sát.
- Trả lời các câu hỏi.
- Tiến hành thực hành theo
các bước hướng dẫn và chú ý
đến an toàn lao động trong
sử dụng máy chăm sóc cây
trồng.
- Viết và nộp báo cáo.