Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 117 trang )

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.....................................................................................4
DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................................5
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...............................................6
MỞ ĐẦU........................................................................................................................... 7
1. Xuất xứ của dự án.................................................................................................7
1.1. Thông tin chung về dự án.....................................................................................7
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư........................8
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch phát triển và mối quan hệ với
các dự án, quy hoạch khác có liên quan.........................................................................9
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)............................................................................................................................. 10
2.1. Các văn bản pháp lý làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM...............................10
2.2. Các văn bản pháp lý có liên quan đến dự án.....................................................12
2.3. Các tài liệu do chủ đầu tư tạo lập.......................................................................13
3. Tổ chức thực hiện ĐTM......................................................................................13
3.1. Chủ dự án............................................................................................................14
3.2. Đơn vị tư vấn.......................................................................................................14
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường.....................................................15
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM.......................................................17
5.1. Thơng tin về dự án..............................................................................................17
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường...................................................................................................................... 20
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án......................................................................................................................... 21
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.............................22


5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án.........................27
Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.......................................................................28
1.1. Thông tin về dự án..............................................................................................28
1.1.1................................................................................................................................Tên dự án

28
1.1.2...............................................................................................................................Chủ dự án

28
1.1.3....................................................................Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án

28

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 1

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

1.1.4..............................................Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án
30

1.1.5.. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường............................................................................................................................. 32
1.1.6....................................Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án

34
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án............................................37
1.2.1...............................................................................Các hạng mục cơng trình của dự án


37
1.2.2....................................................................................................Các hoạt động của dự án

39
1.3. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp
điện, nước và các sản phẩm của dự án.........................................................................41
1.3.1................................................................Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến đầu tư

41
1.3.2................Nguyên, nhiên vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án

41
1.4. Công nghệ nạo vét...............................................................................................42
1.5. Biện pháp tổ chức thi công.................................................................................44
1.5.1..................................................................Công tác thi công tại khu vực bãi tập kết 1

44
1.5.2..................................................................Công tác thi công tại khu vực bãi tập kết 2

45
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................46
1.6.1....................................................................................Tiến độ và tổng vốn đầu tư dự án

46
1.6.2...............................................................................Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

46
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................48

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội....................................................................48
2.1.1..............................................................................................Điều kiện địa hình, địa chất

48
2.1.2.............................................................................................Điều kiện khí hậi, khí tượng

51
2.1.3...................................................................................................Điều kiện kinh tế - xã hội

53

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 2

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh hoạt khu vực thực hiện dự
án .............................................................................................................................. 58
2.2.1........................................................Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường

58
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án............................................................................................................... 60
2.3.1...............................................................................Các yếu tố nhạy cảm về môi trường

60
2.3.2....................................................Các đối tượng bị tác động do việc thực hiện dự án


60
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.........................................61
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................64
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn xây dựng cơ bản...................................................................................64
3.1.1..........................................................................................Đánh giá, dự báo các tác động

64
3.1.2...........................Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện

72
3.2. ......Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn nạo vét..................................................................................................74
3.2.1.................................................................................................Đánh giá, dự báo tác động

74
3.2.2...........................Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện

88
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường....................97
3.4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo .............................................................................................................................. 99
Chương 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG......100
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án...........................................100
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của dự án..............................103
4.2.1.................................................................................Giám sát trong giai đoạn xây dựng

103

4.2.2................................................................................Giám sát trong giai đoạn hoạt động

103
Chương 5. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................104

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 3

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.............................................................................104
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng..........................................104
5.1.1.....................................Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử

104
5.1.2..........................................................................Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến

104
5.1.3........................................................................Tham vấn bằng văn bản theo quy định

104
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.............................................................................105
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN ............................................................................................................................ 105
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................106
1. Kết luận..............................................................................................................106
2. Kiến nghị............................................................................................................107
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường..............................................107

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO...............................................................109
PHỤ LỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ.......................................................................110
PHỤ LỤC CÁC VĂN BẢN THAM VẤN...................................................................111
PHỤ LỤC KẾT QUẢ QUAN TRẮC..........................................................................112

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 4

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂ

Bảng 0.1 - Danh sách thành viên tham gia thành lập báo cáo ĐTM.................................14
Bảng 0.2 - Các phương pháp đánh giá tác động môi trường............................................15
Bảng 0.3 - Các hoạt động của Dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường.............20
Bảng 1.1 - Tọa độ các điểm khép góc khu vực nạo vét....................................................28
Bảng 1.2 - Tọa độ khép góc Bãi tập kết số 1....................................................................29
Bảng 1.3 - Tọa độ khép góc Bãi tập kết 2........................................................................29
Bảng 1.4 - Kết quả tính khối lượng bồi lắng....................................................................34
Bảng 1.5 - Kế hoạch nạo vét hằng năm (nguyên khối).....................................................35
Bảng 1.6 - Phạm vi hoạt động của phương tiện cơ giới trong lòng hồ.............................40
Bảng 1.7 - Danh mục máy móc thiết bị............................................................................41
Bảng 1.8 - Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong các năm.....................................................41
Bảng 1.9 - Chi tiết khối lượng nạo vét hàng năm theo nguyên khai.................................42
Bảng 1.10 - Tổng hợp chi phí đầu tư của dự án...............................................................45
Bảng 1.11 - Tổng hợp nhân lực thi công nạo vét..............................................................46
Bảng 2.1 - Nhiệt độ trung bình hàng tháng qua các năm (oC)..........................................51
Bảng 2.2 - Lượng mưa trung bình hàng tháng qua các năm (mm)...................................52

Bảng 2.3 - Độ ẩm trung bình hàng tháng qua các năm (%)..............................................53
Bảng 2.4 - Chất lượng mơi trường khơng khí tại 2 khu vực bãi tập kết cát và chứa bùn
của dự án.......................................................................................................................... 58
Bảng 2.5 - Chất lượng nước mặt khu vực dự án...............................................................59
Bảng 3.1 - Bảng tra dịng chảy mặt theo Vư-SơSki..........................................................64
Bảng 3.2 - Nước mưa chảy tràn vào khu vực dự án trong giai đoạn thi công...................65
Bảng 3.3 - Tổng khối lượng đào đắp................................................................................66
Bảng 3.4 - Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động đào đắp...................................................67
Bảng 3.5 - Hệ số phát thải khi đốt 1kg dầu DO................................................................68
Bảng 3.6 - Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện thi công......................................69
Bảng 3.7 - Nồng độ khí thải phát sinh từ q trình thi cơng xây dựng.............................69
Bảng 3.8 - Nước mưa chảy tràn vào khu vực dự án giai đoạn vận hành..........................74
Bảng 3.9 - Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong
giai đoạn hoạt động Dự án...............................................................................................75
Bảng 3.10 - Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt....................................75
Bảng 3.11 - Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh.......................................................78
Bảng 3.12 - Tổng lượng dầu DO sử dụng trong giai đoạn vận hành................................79
Bảng 3.13 - Tải lượng khí thải do hoạt động của máy móc giai đoạn nạo vét..................79
Bảng 3.14 - Nồng độ khí thải phát sinh từ q trình nạo vét lịng hồ...............................80
Bảng 3.15 - Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển sản phẩm của dự án............81
Bảng 3.16 - Độ rung của một số máy móc thi cơng điển hình..........................................82
Bảng 3.17 - Mức độ rung theo khoảng cách của các phương tiện....................................82

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 5

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG


Bảng 3.18 - Danh mục cơng trình, kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường...97
Bảng 3.19 - Tổng hợp mức độ tin cậy của phương pháp thực hiện ĐTM........................99
Bảng 4.1 - Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường của dự án..................................101
Bảng 5.1 - Kết quả tham vấn cộng đồng........................................................................107

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 0.1 - Phạm vi hoạt động của Dự án.........................................................................18
Hình 0.2 - Quy trình xử lý nước thải................................................................................24
Hình 1.1 - Hiện trạng Bãi tập kết số 1..............................................................................31
Hình 1.2 - Hiện trạng Bãi tập kết số 2..............................................................................32
Hình 1.3 - Vị trí dự án......................................................................................................33
Hình 1.4 - Quy trình cơng nghệ nạo vét...........................................................................44
Hình 1.5 - Sơ đồ tổ chức quản lý......................................................................................46
Hình 3.1 - Quy trình xử lý nước thải................................................................................89

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 6

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động
BHLĐ : Bảo hộ lao động
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
BCT : Bộ Công thương
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường

CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTSH : Chất thải sinh hoạt
CTR : Chất thải rắn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
ĐTXD : Đầu tư xây dựng

ĐVT : Đơn vị tính
GCN QSDĐ : Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
KTXH : Kinh tế - Xã hội
MNDBT : Mực nước dâng bình thường
NĐ-CP : Nghị định của Chính Phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QH : Quốc hội
QL : Quốc lộ
QĐ-TTg : Quyết định của Thủ tướng Chính Phủ
QĐ-UBND : Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
SHP : Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TL : Tỉnh lộ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TSS : Tổng lượng chất rắn lơ lửng
UBND : Uỷ ban nhân dân
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 7


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Hồ thủy điện Đa M’Bri do Công ty cổ phần Thủy điện miền Nam quản lý thuộc địa
bàn xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng là một trong các cơng trình chính để tạo
năng lượng cho Nhà máy thủy điện Đa M’Bri.

Nhà máy thủy điện Đa M’Bri bắt đầu khời cơng xây dựng từ năm 2008 và hồn
thành hòa lưới điện vào tháng 10/2013 trong khoảng thời gian xây dựng và tích nước
lịng hồ đưa vào hoạt động đến nay khối lượng bùn, cát, sét bồi lắng trước cửa lấy nước
ngày một gia tăng, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến các tổ máy phát điện. Năm 2020,
nhà máy đã phải đóng cửa trong 04 tháng để sửa chữa, thay thế thiết bị hơn 400 tỉ đồng
và thiệt hại doanh nghiệp thu phát điện năm 2020 khoảng 200 tỉ đồng.

Căn cứ kết quả khảo sát của đơn vị đầu năm 2023 tại khu vực lòng Hồ thủy điện Đa
M’Bri có khối lượng bùn đất, bột sét, cát bồi lắng lớn. trong đó có thành phần cát làm vật
liệu xây dựng đã bồi lắng tại một số vị trí làm ảnh hưởng đến việc tích nước lòng hồ. Khu
vực nạo vét nằm ở nơi có địa hình trũng, tập trung đa số khối lượng bồi lắng, có diện tích
43,5ha nằm thồn tồn trong diện tích lịng hồ thủy điện Đa M’Bri do Cơng ty CP Thủy
điện miền Nam đầu tư và quản lý.

Nhằm tránh lãng phí nguồn tài ngun, khơi thơng dịng chảy, hạn chế gây bồi lắng

lịng hồ cũng như khơi phục dung tích hồ chứa nước như thiết kế ban đầu, đảm bảo cơng
tác vận hành an tồn đập, hồ chứa và an tồn thiết bị nhà máy, Cơng ty TNHH Cà phê
Thuận Dung đã có văn bản đề nghị và Công ty CP Thủy điện Miền Nam chấp thuận chấp
thuận chủ trương được nạo vét, thu hồi cát, sạn sỏi xây dựng trong lòng hồ thủy điện Đa
M’Bri và Đa Siat tại văn bản số 187/SHP-KHKT ngày 17/03/2023. Trên cơ sở đó đó
Cơng ty TNHH Cà phê Thuận Dung đã tiến hành khảo sát cụ thể địa hình bồi lắng lịng
hồ đề xác định cụ thể diện tích nạo vét 43,4ha ; khảo sát vị trí bãi tập kết vật liệu 0,53ha
thuộc diện tích lịng hồ và đã được Cơng ty CP Thủy điện Miền Nam chấp thuận vị trí
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ hồ chứa thủy điện Đa MB'ri thuộc xã Lộc Tân, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng tại Văn bản số 691/SHP-KHKT ngày 14/9/2023 và tại bản đồ
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động (đính kèm).

Việc thi công nạo vét tại khu vực lòng hồ thủy điện Đa M’Bri còn giúp tăng nguồn
thu ngân sách Nhà nước thông qua bán đấu giá cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thu hồi
được, các khoản thuế, phí và tạo thêm việc làm cho người lao động địa phương. Tồn bộ
chi phí do Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung tự bỏ vốn ra thực hiện.

Chấp hành đúng quy định của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày

17/11/2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định

chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án “Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết

vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi lòng hồ thủy điện ĐaM

B’ri” ( gọi tắt là Nạo vét cục bộ và các hoạt động trong phạm vi lòng hồ thủy điện ĐaM

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 8

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC

HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

B’ri )là loại hình dự án đầu tư mới: Diện tích nạo vét là 43,5ha với tổng khối lượng nạo
vét 147.000m3/năm, tổng lượng nước thải từ bãi tập kết ra hồ là 2.691m3/ngày đêm nên

thuộc dự án Nhóm III, số thứ tự 9, mục số IV, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số

08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: “Dự án có phát sinh nước thải, từ 500
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm”..

Do đó, Chủ đầu tư là Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung đã cùng với đơn vị tư vấn

là Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường

(ĐTM) cho dự án, nộp Sở Tài nguyên và môi trường để tổ chức thẩm định trình UBND

tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án nhằm xem xét, dự báo các vấn đề

có liên quan đến mơi trường và tìm ra giải pháp giảm thiểu tối đa những vấn đề đó trong

suốt q trình hoạt động của dự án, đảm bảo hoạt động của dự án tuân thủ đúng theo Quy

định của Luật bảo vệ môi trường năm 2020. Đồng thời, báo cáo ĐTM này là cơ sở pháp lý

để chủ dự án thực hiện công tác bảo vệ môi trường trong q trình hoạt động. Đây là cơng


việc hết sức cần thiết, đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với bảo vệ môi trường

hướng tới phát triển bền vững.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Theo Điều 30, Điều 31, Điều 32 Luật Đầu tư 2020 dự án này không thuộc diện
xin UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư do không thuộc các đối tượng
sau:
“- Dự án đầu tư có đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu
giá, đấu thầu/nhận chuyển nhượng, dự án đầu tư có đề nghị cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân khơng thuộc diện phải có văn bản chấp
thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Dự án đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị trong
các trường hợp:
+ Dự án đầu tư có quy mơ sử dụng đất dưới 50 ha và có quy mơ dân số dưới
15.000 người tại khu vực đô thị;
+ Dự án đầu tư có quy mơ sử dụng đất dưới 100 ha và có quy mô dân số dưới
10.000 người tại khu vực không phải là đô thị;
+ Dự án đầu tư không phân biệt quy mơ diện tích đất, dân số thuộc khu vực hạn
chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị)
của đô thị loại đặc biệt.
- Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf)
- Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngồi, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven
biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phịng, an ninh.”

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 9

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC

HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

– Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ lòng hồ thủy điện theo Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/09/2018 của Chính phủ và phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án nhóm III, theo quy định hiện hành của Luật Bảo vệ môi trường
2020.

– Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Lâm Đồng là cơ quan có thẩm quyền tổ chức
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án trình UBND tỉnh phê duyệt.

– Công ty TNHH Thuận Dung là chủ đầu tư có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo Kinh
tế kỹ thuật và thiết kế thi công (thường gọi là Dự án đầu tư) của dự án, do dự án có tổng
mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng- bằng nguồn vốn ngoài ngân sách, theo quy định tại khoản 1,
Điều 35 Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

– Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng là cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định
phương án kỹ thuật thi công của dự án, trình UBND tỉnh Lâm Đồng cấp Giấy phép các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ thủy điện Đạ M’Bri theo quy định tại Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/09/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước;
1.3. .Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch phát triển và mối quan hệ với
các dự án, quy hoạch khác có liên quan

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch

– Khu vực thực hiện dự án (khu vực nạo vét và các bãi tập kết ) nằm ngoài quy

hoạch 3 loại rừng, thuộc đất ngoài lâm nghiệp trên bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng theo
Quyết định 503/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều
chỉnh, bổ sung khoản 3, Điều 1, Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 về việc
phê duyệt kết quả điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng
tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2025, định hướng đến năm 2030 .

– Khu vực nạo vét và bãi tập kết 1 thuộc diện tích đất quy hoach để phát triển thủy
điện, theo quy hoach sử dụng đất của Huyện Bảo Lâm hiện hành, Công ty Cổ phần Thủy
điện Miền Nam đã thuê theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 và
1753/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng;

– Với mục tiêu nạo vét , thu hồi cát sỏi để đấu giá tăng nguồn thu cho ngân sách nhà
nước góp phần phát triển kinh tế xã hội xã Lộc Bảo, là vùng kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn trong tỉnh; sau đấu giá sẽ cung cấp cát sỏi cho các cơng trình xây dựng trên địa bàn
góp phần khắc phục tình trạng khan hiếm, ổn định thị trường vật liệu xây dựng trên địa bàn
tỉnh; và tạo thêm việc làm, nâng cao đời sống cho người lao động địa phương thì dự án
phù hợp với quy hoạch phát triển của huyện Bảo Lâm nói riêng và tỉnh Lâm Đồng nói
chung.

– Vị trí nạo vét đã được Sở Công Thương tổ chức thẩm định phù hợp với các quy
định tại Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy Lợi, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của chính

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 10

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG


phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước, Thông tư 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019
của Bộ Cơng Thương quy định về quản lý an tồn đập, hồ chứa.

- Về quy định pháp luật về bảo vệ môi trường: Dự án khơng có các yếu tố nhạy cảm
về môi trường theo quy định tại điều 28, Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

- Vị trí dự án không ảnh hưởng đến hành lang bảo vệ nguồn nước, diện tích đất
trồng lúa, đất rừng, cơng trình di tích lịch sử… cũng như các quy định khác có liên
quan.

1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch khác

Khu vực nạo vét và bãi tập kết trung chuyển nằm trong phạm vi, diện tích Cơng ty
Cổ phần Thủy điện Miền Nam đã thuê theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày
09/7/2014 và 1753/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu
hồi đất cho Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam thuê để xây dựng Thủy điện Đam
B’ri;

Công ty CP Thủy điện Miền Nam đã có Văn bản số 187/SHP-KHKT ngày
17/03/2023, văn bản số 691/SHP-KHKT ngày 14/9/2023 chấp thuận vị trí các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ hồ chứa thủy điện Đa MB'ri thuộc xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm,
tỉnh Lâm Đồng và bản đồ Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động (đính kèm), do
hoạt động nạo vét giúp chống bồi lắng lòng hồ thủy điện, cải tạo lịng hồ tăng dung tích
hồ chứa, tăng hiệu quả hoạt động của nhà máy thủy điện, đảm bảo cấp nước cho nhà máy
và vùng hạ lưu.

Tại thời điểm lập báo cáo ĐTM, ngồi Cơng ty TNHH Cà phê Thuận Dung thì trong
khu vực lịng hồ thủy Đa M’Bri thì có Doanh nghiệp tư nhân Bội Dũng cũng đã được
Công ty CP Thủy điện Miền Nam có Văn bản số 192/SHP-KHKT ngày 14/03/2023 thỏa
thuận cho hoạt động nạo vét trong khu vực lòng hồ thủy Đa M’Bri. Đơn vị này đang lập

thủ tục, chưa được cấp phép. Tuy nhiên, khu vực hoạt động nạo vét của hai dự án cách xa
100m và vị trí nạo vét cách tuyến hoạt động phương tiện thủy nội địa của DNTN Bội
Dũng trên 40m nên không bị trùng lắp và chồng chéo nhau.

Xung quanh khu vực dự án có dân cư sinh sống thưa thớt, chủ yếu là đất trồng cà
phê của người dân.

Như vậy, dự án “Nạo vét cục bộ và các hoạt động tại lòng hồ thủy điện Đa M’Bri”
phù hợp với nhu cầu phát triển của tỉnh Lâm Đồng, không ảnh hưởng chồng chéo đến các
dự án khác của địa phương.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
a) Các văn bản pháp luật của nhà nước

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 11

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG


- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ, quy định lập, quản
lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy Lợi;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập;

- Nghị định 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của chính phủ quy định về quản lý
cát, sỏi lịng sơng và bảo vệ lịng, bờ, bãi sơng;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về Quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của
nguồn nước sông, hồ;

- Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ Công thương quy định về
quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;


- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

- Thông tư 13/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn về việc quy định bảo đảm yêu cầu phịng chơng thiên tai trong quản lý,
vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác,
đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nơng thơn; cơng
trình phịng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác;

- Thông tư 02/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 470/QĐ-TTg ngày 26/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
danh mục, hồ chứa thủy điện thuộc loại đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt;

- Thông tư số 13/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn về việc quy định bảo đảm yêu cầu phòng chống thiên tai trong quản
lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác,
đơ thị, du lịch, cơng nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; cơng

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 12

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

trình phịng, chống thiên tai, giao thơng, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác;


- Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương về việc
cơng bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa
thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý;

- Quyết định số 4059/QĐ-BCT ngày 26/10/2018 của Bộ Công Thương về việc phê
duyệt Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Đa M’Bri.

- Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng về
việc phê duyệt danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.

b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn sử dụng trong báo cáo

Các tiêu chuẩn và quy chuẩn được sử dụng trong báo cáo bao gồm:
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước
mặt;
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 43:2012/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và
dân cư;
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép tại
nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;

2.2. Các văn bản pháp lý có liên quan đến dự án
- Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 và 1753/QĐ-UBND ngày
05/8/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu hồi đất cho Công ty Cổ phần Thủy điện
Miền Nam thuê để xây dựng Thủy điện Đam B’ri;
- Văn bản số 5127/UBND-GT ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc chỉ
đạo triển khai thực hiện một số giải pháp để khắc phục tình trạng khan hiếm, ổn định thị
trường vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh;
- Văn bản số 247/UBND-MT ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh về việc hoạt động
nạo vét, chống bồi lắng lòng hồ trên địa bàn tỉnh;

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 13

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

- Văn bản số 7634/UBND-TL ngày 31/08/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
khẩn trương thực hiện đấu giá tài sản là khoáng sản cát, sạn, sỏi tận thu trong q trình
nạo vét lịng hồ thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh;

- Văn bản số 2096/UBND-TL ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh về việc đấu giá khối
lượng khoáng sản thu hồi từ các hoạt động nạo vét lòng hồ thủy điện, thủy lợi trên địa
bàn tỉnh;

- Văn bản số 187/SHP-KHKT ngày 17/3/2023 của Công ty Cổ phần Thủy điện
Miền Nam về việc chấp thuận chủ trương nạo vét lòng hồ thủy điện, kết hợp thu hồi cát,
đá, sạn sỏi xây dựng tại lòng hồ thủy điện Đạ MB’ri và Đa Siat;

- Văn bản số 691/SHP-KHKT ngày 14/9/2023 của Công ty Cổ phần Thủy điện

Miền Nam về việc chấp thuận vị trí các hoạt động trong phạm vi bảo vệ hồ chứa nước
thủy điện Đa MB'ri thuộc xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;

- Giấy phép số 74/GP-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng cho phép
Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung được tiến hành các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện Đạ M’Bri.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ đầu tư tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM

– Phương án kỹ thuật thi công “ Nạo vét cục bộ và các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ hồ thủy điện Đạ M’Bri ” thuộc xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Công
ty TNHH Cà phê Thuận Dung làm chủ đầu tư, Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung là
đơn vị tư vấn lập hồ sơ;

– Các kết quả khảo sát hiện trạng và kết quả phân tích, đo đạc chất lượng mơi
trường khơng khí, nước mặt tại khu vực thực hiện dự án vào tháng 4 và 9 năm 2023, do
đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung chủ trì thực hiện;

– Các tài liệu liên quan về khí tượng thủy văn khu vực, lấy tại trạm quan trắc gần
nhất;

– Các bản vẽ hiện trạng, địa hình, bản vẽ tổng mặt bằng, mặt cắt tính khối lượng
trong Phương án kỹ thuật thi công của dự án;

– Kết quả tham vấn cộng đồng theo quy định.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật
liệu, vật tư và hoạt động phương tiện giao thông thủy nội địa, phương tiện cơ giới tại
lòng hồ thủy điện Đa M’Bri” thuộc xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do

Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung làm chủ đầu tư và thực hiện với sự tư vấn của Công
ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung.

Quá trình thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM gồm các nội dung chính như sau:
– Thu thập thông tin, tài liệu đã được tạo lập và các dữ liệu pháp lý liên quan đến dự
án để nắm sơ bộ về dự án.

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 14

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

– Khảo sát hiện trường dự án để thu thập các thông tin về các điều kiện tự nhiên như
địa hình, sơng suối, hệ sinh thái… và các điều kiện kinh tế xã hội, các đối tượng xung
quanh.

– Phân bố và lấy mẫu quan trắc các thành phần môi trường như khơng khí, nước
mặt, nước dưới đất… để đánh giá hiện trạng môi trường của dự án trước khi dự án triển
khai xây dựng.

– Từ các thông tin, dữ liệu được thu thập tiến hành phân công viết các báo cáo
chuyên đề liên quan đến nội dung báo cáo ĐTM và tổng hợp thành báo cáo ĐTM.

– Gửi công văn lấy ý kiến tham vấn cộng đồng trên mạng thông tin của Sở Tài
nguyên và môi trường về nội dung báo cáo ĐTM đến UBND xã. Phối hợp với UBND xã
tổ chức họp tham vấn ý kiến các đối tượng chịu tác động trực tiếp của dự án.

– Tổng hợp báo cáo đánh giá tác động mơi trường hồn chỉnh, quy định theo Nghị

định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ và Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3.1. Chủ dự án

– Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung

– Người đại diện: Bà Trần Thị Lệ Dung Chức vụ: Giám đốc

– Địa chỉ: Số 1084 Trần Phú, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.

– Điện thoại: 0903329244

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5801222208 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 31 tháng 12 năm 2013.

3.2. Đơn vị tư vấn

– Tên công ty: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

– Địa chỉ: 27 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 7, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

– Điện thoại: 02633.515.145 Email:

– Wedside: />
– Đại diện: Bà Nguyễn Thị Kim Anh Chức danh: Giám Đốc

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 5801230251 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 24 tháng 01 năm 2014 và thay đổi lần
thứ 3 ngày 31/07/2018.


Bảng 0.1 - Danh sách thành viên tham gia thành lập báo cáo ĐTM

St Họ và Tên Chức Chuyên Nội dung thực hiện Ký tên
t danh ngành

I CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG

Chịu trách nhiệm pháp lý.

1 Trần Thị Dung Lệ Giám Đốc Cung cấp thông tin, hồ sơ
pháp lý, tài liệu dự án.

Giám sát và kiểm tra

II CÔNG TY TNHH TƯ VÂN VIỆT ANH TRUNG

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 15

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

1 Nguyễn Thị Kim Anh Giám Đốc Thạc Kinh tế sĩ Điều phối tiến độ và phân công Giám sát, phối hợp,
hỗ trợ lập báo cáo ĐTM.

2 Nguyễn Minh Trí Chuyên viên Thạc sĩ Kỹ Chủ trì khảo sát và tổng
thuật môi hợp báo cáo ĐTM. Phụ
trường trách chung, tổng hợp đánh
giá các tác động và giải

pháp giảm thiểu ô nhiễm.

3 Nguyễn thị Phương Diệu Chuyên Thạc Đánh giá tổng quan, hiện
viên Hóa trạng, giám sát môi trường.
sĩ Mô tả , đánh giá tác động
và đưa ra giải pháp giảm
thiểu ô nhiễm.

Kết luận.

4 Trần Thị Mỹ Trang Nhân viên Cử nhân Khảo sát thực địa, điều tra
Khoa học xã hội học, thu thập; Tham
môi trường gia tham vấn cộng đồng.

5 Trần Thị Mỹ Duyên Nhân viên Kỹ sư Địa Thiết kế các bản vẽ liên chính quan

Ngồi ra, trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án
cịn có sự giúp đỡ của các tổ chức và cá nhân:

+ Chi cục Bảo vệ Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng;
+ Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện Bảo Lâm;
+ Phịng Kỹ thuật-Cơng ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam;

+ Chính quyền, Mặt trận tổ quốc và nhân dân xã Lộc Tân.

Đơn vị phụ trách quan trắc môi trường: Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi trường
TP HCM – REC – Chứng nhận Vimcert 101.

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường


Các phương pháp đánh giá tác động môi trường và các phương pháp khác được sử
dụng trong q trình lập báo cáo Đánh gía tác động môi trường của dự án gồm:

Bảng 0.2 - Các phương pháp đánh giá tác động môi trường

Phương pháp Mô tả

Chương 1: Thông tin về dự án

Phương pháp thu thập Thu thập thông tin về dự án và xử lý các số liệu về nhu cầu sử dụng

và xử lý số liệu nguyên, nhiên vật liệu của dự án

Phương pháp điều tra, - Khảo sát vị trí địa lý dự án
khảo sát hiện trường - Khảo sát hiện trạng đất đai, các đối tượng xung quanh dự án.

Phương pháp đo đạc, Sử dụng các hình ảnh vệ tinh đối với khu vực dự án và có ứng dụng

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 16

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

Phương pháp Mô tả

bản đồ, gis… hệ thống thông tin địa lý (phần mềm Mapinfo, phần mềm Google
Earth) để đưa ra những đánh giá tổng quát về các điều kiện hiện tại
của các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ động vật và thực vật, đất

trồng và sử dụng đất, cũng như các vấn đề tự nhiên khác và các hoạt
động kinh tế.

Chương 2: Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và hiện trạng môi trường khu vực thực hiện
dự án

Phương pháp thu thập Thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện khí tượng, thủy văn, kinh
và xử lý số liệu tế xã hội tại khu vực dự án

Phương pháp đo đạc và Lấy và phân tích các thơng số về hiện trạng chất lượng khơng khí và
phân tích mơi trường độ ồn tại khu vực Dự án và khu vực xung quanh: Mẫu nước, không
khí,…

Phương pháp thống kê Ứng dụng trong việc thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng, thuỷ văn, kinh tế, xã hội tại khu vực của dự án

Chương 3: Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất các biện pháp, cơng
trình bảo vệ mơi trường, ứng phó sự cố mơi trường

Phương pháp lập bảng Phương pháp này nhằm nhận dạng tác động môi trường dựa trên
liệt kê việc lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án với
các thông số mơi trường có khả năng chịu tác động bởi dự án.

Phương pháp đánh giá Phương pháp dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô
nhanh nhiễm trong khí thải, nước thải phát sinh từ hoạt động của dự án.
Việc tính tải lượng chất ơ nhiễm được dựa trên các hệ số ô nhiễm do
Tổ chức Y tế thế giới (WHO) thiết lập.

Phương pháp so sánh Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường.


Phương pháp kế thừa Phương pháp dựa vào các kết quả nghiên cứu có trước để lựa chọn
những biện pháp giảm thiểu và các kết quả nghiên cứu sẵn có phục
vụ việc lập báo cáo ĐTM cho dự án.

Phương pháp thu thập Thu thập tài liệu về những biện pháp giảm thiểu phù hợp đối với

tài liệu từng nguồn tác động

Phương pháp phân tích Phương pháp này nhằm xác định mối quan hệ ràng buộc giữa bản
cây nguyên nhân - kết chất và hiện tượng; những hậu quả gây ra bởi các nguồn gây ô nhiễm
mơi trường, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm ngăn chặn (hoặc giảm
quả thiểu) sự hình thành “nguyên nhân”

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 17

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NẠO VÉT CỤC BỘ VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG TẠI LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN ĐẠ M’BRI”-XÃ LỘC TÂN, H BẢO LÂM, TỈNH LÂM

ĐỒNG

Phương pháp Mơ tả

Chương 4: Chương trình quản lý và giám sát môi trường

Phương pháp lập bảng Sử dụng phương pháp này nhằm tổng hợp được tất cả các yếu tố môi
liệt kê (checklist) trường và xã hội chịu ảnh hưởng của dự án, cũng như cơng trình,
biện pháp giảm thiểu tác động.

Chương 5: Tham vấn cộng đồng


Phương pháp tham vấn Phương pháp này sử dụng trong quá trình phỏng vấn lãnh đạo và
cộng đồng nhân dân địa phương tại nơi thực hiện Dự án để thu thập các thông
tin cần thiết cho công tác ĐTM.

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM

5.1. Thông tin về dự án

5.1.1. Thông tin chung

Dự án : Nạo vét cục bộ và các hoạt động tại lòng hồ thủy điện ĐA M’BRI.

Địa điểm thực hiện: xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung;

Trụ sở chính: Số 1084 Trần Phú, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng;

Điện thoại: 0903329244

Người đại diện: Bà Trần Thị Lệ Dung Chức vụ: Giám đốc

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất

a. Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 45,18ha, bao gồm:

 Khu vực nạo vét: 43,4ha;

 Bãi tập kết số 1(còn gọi là bãi tập kết trung chuyển): 0,53ha;


 Bãi tập kết số 2(còn gọi là bãi tập kết chờ đấu giá) : 1,25ha.

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ THUẬN DUNG Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG 18


Hình 0.1 – Sơ đồ vị trí tồn khu vực


×