Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

Hùng vương complex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.39 MB, 45 trang )

HÙNG VƯƠNG COMPLEX

EDC2020 – 01

NGƯỜI DỰ THI: LÊ MINH HÙNG VƯƠNG

NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH

• Giới thiệu cơng trình. • Tải trọng theo
• Tiêu chuẩn thiết kế.
• Vật liệu sử dụng. phương đứng.
• Phương án kết cấu. • Tải trọng theo

phương ngang.

Tổng Tải trọng
quan kiến và tác
động
trúc, kết
cấu

Kết quả Chuyên
tính tốn, đề nâng
cao
thiết kế

• Cầu thang. •Móng bè cọc.
• Dầm. •Thiết kế thi cơng
• Sàn.
• Vách. tường vây.


TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH

Vị trí cơng trình được chụp từ Google Maps

18 Kha Vạn Cân, phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH

Mặt đứng cơng trình Mặt bằng cơng trình

 Quy mơ: Gồm 2 block A và B, được chia thành 4 cụm tháp A1, A2, B1 và B2.
 Diện tích sàn: 162.345 m2.
 Mật độ xây dựng: 45%.
 Số tầng: 25 tầng.
 Loại hình – Chức năng: Khu thương mại + căn hộ cao cấp.

PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN THIẾT KẾ

GIẢI PP TIẾP PHẦN
TÍCH CẬN THIẾT TỬ HỮU

Các cấu kiện KẾ HẠN
đơn giản

TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu:
 TCVN 5574 – 2018: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
 TCVN 5575 – 2012: Kết cấu thép.
Tiêu chuẩn tải trọng và tác động:

 TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động.
 TCXD 229 – 1999: Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải

trọng gió.
 TCVN 9386 – 2012: Cơng trình chịu động đất.
Tiêu chuẩn vật liệu và kiểm định:
 TCVN 9395 – 2012: Thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi.
Tiêu chuẩn nền móng và địa chất:
 TCVN 10304 – 2014: Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc.
 TCVN 9362 – 2012: Nền nhà và cơng trình.

VẬT LIỆU THIẾT KẾ

Bê tơng sử dụng cho cơng trình

Tên hạng mục Cấp độ bền Cường độ chịu Loại xi măng/ Hàm Tỷ lệ xi
chịu nén bê nén, kéo của bê lượng xi măng tối măng/
Cọc khoan nhồi Nước tối
Tường vây tông tông (Rb ;Rbt) thiểu (kg/m3)
Bè móng (MPa) đa
Vách cứng 0.4
Dầm, Sàn B30 (17; 1.15) PCB40/ 450 0.45
Bê tơng lót 0.4
B25 (14.5; 1.05) PCB40/ 400 0.4
0.4
B30 (17; 1.15) PCB40/ 450 0.65

B30 (17; 1.15) PCB40/ 450

B30 (17; 1.15) PCB40/ 450


B7.5 Cốt thép sử(4d.ụ5n;g0c.h4o8c)ơng trình PCB40/ 275

STT Loại thép Đặc tính/ kết cấu sử dụng

Thép CB300 - T: Rs = Rsc =260

1 MPa, Rsw = 210 MPa, Es = 2.106 Cốt thép có Ỉ £ 10

MPa

2 Thép CB500 - V: Rs = Rsc = 435 Cốt thép dọc các loại có Ỉ ≥ 10

6

PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU

Đánh giá lựa chọn phương án chịu tải đứng

Phương án kết cấu

Đặc điểm cơng trình Sàn dầm Sàn phẳng Sàn ô
cờ
Nhịp sàn lớn nhất 11.2m ü ü ü

Nhịp sàn khơng có sự đồng đều ü ü ü

Chiều cao tầng điển hình 3.2m ü

Phân bố hoạt tải trên sàn khá đồng đều ü ü


Phân bố tường trên sàn và độ lớn của tải trọng tác dụng ü ü
lên sàn: Tải tường các ô sàn gần như bằng nhau

Đánh giá lựa chọn phương án chịu tải ngang

Phương án kết cấu

Đặc điểm cơng trình Hệ khung Hệ vách - Hệ khung
lõi giằng
Cơng trình chung cư các không gian sử dụng vừa phải
Bền mặt truyền lực có tính liên tục ü
Sự phân bố lưới cột có độ phức tạp cao
Khả năng xoắn của cơng trình lớn ü ü ü
Công trình có 25 tầng, cao 85.0m
Cơng trình là nhà cao tầng chịu tải trọng ngang lớn ü

ü ü

ü ü

ü ü

PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU

Kiến trúc cơng trình

Kết cấu chịu tải Kết cấu cầu thang
ngang: Hệ vách - lõi


Kết cấu móng: Kết cấu móng:
móng bè cọc B1 móng bè cọc B2

Kết cấu chịu tải đứng:
Hệ sàn phẳng (dầm
biên)

TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

TĨNH TẢI TẢI TRỌNG HOẠT TẢI
ĐỨNG

Trọng lượng Phần ngắn hạn
bản thân Phần dài hạn

Tĩnh tải tường xây Toàn phần

Tĩnh tải cấu tạo

TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG TẢI TRỌNG
GIÓ NGANG ĐỘNG ĐẤT

Thành phần tĩnh Phương pháp
Thành phần động phổ phản ứng

TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

LƯU ĐỒ TÍNH TỐN THÀNH PHẦN ĐỘNG TẢI TRỌNG GIÓ

TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


KẾT QUẢ TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIÓ

TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

LƯU ĐỒ TÍNH TỐN ĐỘNG ĐẤT

TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

KẾT QUẢ TÍNH TỐN ĐỘNG ĐẤT

KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II

Kiểm tra điều
kiện chống lật

Kiểm tra chuyển vị lệch tầng 05 01 Kiểm tra chuyển
vị đỉnh
TTGH II
Kiểm tra gia tốc
Kiểm tra hiệu ứng 04 02 đỉnh

P - delta

03

THIẾT KẾ CẦU THANG, SÀN & DẦM

LƯU ĐỒ TÍNH TỐN & THIẾT KẾ


TẢI TRỌNG TÁC DỤNG KIỂM TRA CHUYỂN VỊ VÀ TÍNH

• Tĩnh tải (TLBT, TOÁN CỐT THÉP
TTHT, TTTX).
• Chuyển vị.
• Hoạt tải. • Độ võng.
• Hàm lượng cốt thép.
• Tuân thủ TCVN 5574 -

2018

1 TẢI TRỌNG 3 CHUYỂN VỊ, 5
TÍNH THÉP
PA KẾT CẤU MÔ HÌNH BẢN VẼ

2 4

TIÊU CHÍ LỰA CHỌN MƠ HÌNH PHÂN TÍCH THỂ HIỆN BẢN VẼ
KẾT CẤU CẦU THANG

• Nhịp thang.
• Tải trọng tác dụng.
• Hình dáng, tạo hình

kiến trúc cầu thang.
• Cơ cấu chịu tải.

THIẾT KẾ CẦU THANG, SÀN & DẦM

KẾT QUẢ TÍNH TỐN CẦU THANG


THIẾT KẾ CẦU THANG, SÀN & DẦM

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NỘI LỰC SÀN

Biểu đồ màu moment M11

Biểu đồ màu moment M22

THIẾT KẾ CẦU THANG, SÀN & DẦM

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NỘI LỰC SÀN

Moment Strip theo phương X

Moment Strip theo phương Y

THIẾT KẾ CẦU THANG, SÀN & DẦM

KẾT QUẢ TÍNH TỐN THÉP SÀN

Thép sàn lớp trên

Thép sàn lớp dưới


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×