Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHỤ LỤC 1 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỘ TUỔI: 24 - 36 THÁNG TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.81 KB, 12 trang )

Phụ lục 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỘ TUỔI: 24 - 36 THÁNG TUỔI
(Kèm theo quyết định số 179/QĐ-MNCT ngày 22/8/2023)

TT MỤC TIÊU NỘI DUNG
MỤC
TIÊU I. NỘI DUNG CHĂM SĨC, NI DƯỠNG

MT 1 - Trẻ được ăn theo chế độ ăn, khẩu phần ăn phù - Trẻ được ăn theo khẩu phần phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng
hợp với độ tuổi đảm bảo nhu cầu khuyến nghị của trẻ, phù hợp với mùa
năng lượng tại trường của trẻ trong 1 ngày là 600 - Trẻ được ăn theo đúng nhu cầu nhu cầu khuyến nghị năng
– 615 Kcal; Ăn đủ bữa ă : 2 bữa chính và 1 bữa lượng tại trường của trẻ trong 1 ngày là 600 – 615 Kcal (Trẻ ăn
phụ đảm bảo năng lượng các bữa ăn và tỷ lệ đúng khẩu phần, ăn hết xuất …)
các chất cung cấp năng lượng theo quy định - Trẻ ăn 2 bữa chính và 01 bữa phụ theo đúng thời gian quy định;
+ Năng lượng phân phối cho các bữa ăn: Bữa ăn buổi trưa cung cấp
từ 30% đến 35% năng lượng cả ngày. Bữa ăn buổi chiều cung cấp
từ 25% đến 30% năng lượng cả ngày. Bữa phụ cung cấp khoảng 5%
đến 10% năng lượng cả ngày.
+ Tỷ lệ các chất đảm bảo: Chất đạm (P): cung cấp khoảng 13% –
20%; Chất béo (L): cung cấp khoảng 30% – 40%; Chất bột (G):
47% – 50%; Nước uống: 0,8 – 1,6 lít/trẻ phần.
+ Uống đủ nước: khoảng 0,8 – 1,6 lít/trẻ/ngày (kể cả nước trong
thức ăn).- Trẻ ăn đúng thực đơn, ăn hết khẩu phần ăn, xuất ăn của
trẻ trong ngày;
- Trẻ thực hiện tốt các hoạt động trước, trong, sau khi ăn theo
hướng dẫn của cô.

2


MT 2 - Trẻ được Ngủ trưa đúng giờ, đủ giấc và an - Trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc theo đúng thời gian quy định (khoảng
toàn (khoảng 150 phút). 150 phút)

MT 3 - Trẻ thực hiện được các điều kiện vệ sinh cá nhân - Trẻ có đồ dùng cá nhân riêng khi tới lớp (các cốc, gối, khăn
MT 4 khi ở trường/lớp mặt …), các đồ dùng cá nhân của trẻ được đánh ký hiệu riêng
MT 5 biệt trẻ dễ nhớ, dễ nhận biết
- Trẻ sử dụng các đồ dùng dùng chung đầy đủ, đúng cách an
toàn, tiết kiệm … (xà phòng, nước, đồ chơi…)

- Trẻ được chăm sóc sức khỏe định kỳ và được - Trẻ được cân đo 3 tháng /lần; được theo dõi cân/đo hàng tháng
bảo vệ an toàn trước dịch bệnh. đối với trẻ suy dinh dưỡng, thừa cân, béo phì ;
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển - Trẻ được kiểm tra sức khoẻ định kỳ 1-2 lần/năm;
bình thường theo lứa tuổi. - Trẻ giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ để phòng tránh các dịch bệnh
+ Cân nặng của trẻ (36 tháng) (tay chân miệng, các dịch bệnh theo mùa: cúm A,B, bệnh thủy đậu…).

Trai: 11,3-18,3 kg
Gái: 10,8-18,1 kg
+ Chiều cao của trẻ (36 tháng)
Trai: 88,7-103,5 cm

Gái: 87,4-102,7 cm

Trẻ được bảo vệ an tồn và phịng tránh một số - Trẻ được bảo vệ an tồn và phịng tránh một số tai nạn thường gặp.
- Trẻ được thực hiện các biện pháp phòng, tránh một số tại nạn
tai nạn thương tích
thương tích thường gặp

3

II. NỘI DUNG GIÁO DỤC


1. Lĩnh vực phát triển thể chất

- Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập - Các động tác phát triển hơ hấp: Hít vào thật sâu, thở ra;

thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân. - Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:

+ Hai tay giơ lên cao, hạ xuống;

+ Hai tay đưa sang ngang, hạ xuống;

+ Hai tay đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay;

- Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn:

MT 6 + Cúi người xuống, đứng thẳng người lên;
MT 7
+ Nghiêng người sang 2 bên phải, trái;

+ Quay người sang 2 bên phải, trái;

- Các động tác phát triển cơ chân:

+ Ngồi xuống - đứng lên;

+ Đứng nhún chân;

+ Co duỗi chân

+ Bật tại chỗ


- Trẻ có khả năng giữ thăng bằng trong vận động - Đứng co 1 chân;
đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô - Đi theo hiệu lệnh;
hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay - Đi theo đường ngoằn ngoèo;
- Đi trong đường hẹp;
- Đi có bê vật trên tay;
- Đi trong đường hẹp có bê vật trên tay;
- Đi bước vào các ô.
- Chạy theo hướng thẳng;
- Chạy thay đổi tốc độ;
- Đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo hiệu lệnh của cô.

4

MT 8 - Trẻ có thể bước lên, xuống bậc cao 15 cm (5-7 bậc) - Bước qua gậy kê cao;
MT 9 - Bước lên xuống bục cao15 cm (5-7 bậc);
MT 10 - Trẻ thực hiện được phối hợp vận động tay - - Bứơc lên xuống bậc có vịn.
MT 11 mắt: tung bắt bóng. - Tung - bắt bóng cùng cơ ở khoảng cách 1m;
MT 12 - Ném bóng (túi cát) về phía trước;
MT 13 - Trẻ có khả năng phối hợp tay, chân, cơ thể - Ném bóng (túi cát) vào đích (xa 1 - 1,2 m).
trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.
MT 14 - Bị thẳng hướng có vật trên lưng;
- Trẻ có khả năng thực hiện vận động bật qua - Bò chui qua cổng;
MT 15 vạch kẻ. - Bò, trườn qua vật cản.
- Trẻ có khả năng thể hiện sức mạnh của cơ - Bật tại chỗ;
bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên - Nhún bật về phía trước;
phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m). - Bật qua vạch kẻ.
- Trẻ thực hiện được vận động cổ tay, bàn tay, - Ném bóng về phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m);
ngón tay - thực hiện “múa khéo”. - Đá bóng.
- Trẻ có khả năng phối hợp được cử động bàn

tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt trong các - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy,
hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng đảo, vò xé,“Múa khéo”.
tay, chuỗi đeo cổ. - Đóng cọc bàn gỗ; rót nước, nhào đát nặn;
- Nhón nhặt đồ vật;
- Trẻ có khả năng thích nghi với chế độ ăn - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây;
- Chắp ghép hình;
- Chồng, xếp 6 - 8 khối;
- Tập cầm bút tô, vẽ;
- Lật mở trang sách.
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau;

5

MT 16 cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau, trẻ - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống;
MT 17 biết tên một số món ăn hàng ngày. - Cho trẻ kể tên một số thức ăn quen thuộc: cơm, cháo, canh...
- Trẻ thực hiện được đi vệ sinh đúng nơi quy định - Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
MT 18 - Lấy nước uống, đi vệ sinh, tự xúc cơm, đi dép, mặc quần áo,
MT 19 - Trẻ có khả năng làm một số việc với sự giúp cởi quần áo khi bẩn, bị ướt;
MT 20 đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...). - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu: ăn ngủ, vệ sinh;
MT 21 - Dạy trẻ tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt;
MT 22 - Trẻ có khả năng làm được một số việc tự - Hướng dẫn trẻ sử dụng thìa bát, cốc đúng cách.
phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. - Tự xúc cơm, xúc cơm bằng tay phải, tay trái giữ bát, ăn hết
xuất, uống nước sau khi ăn xong;
- Trẻ biết chấp nhận đội mũ khi ra nắng; đi - Tự mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt;
giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. - Chuẩn bị chỗ ngủ: tự lấy gối về chỗ ngủ;
- Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy - Luyện tập một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống
hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xơ chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi
nước, giếng) khi được nhắc nhở. ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
- Trẻ biết và tránh một số hành động nguy - Tập các thao tác: Đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo
hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật ấm khi trời lạnh...

sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. - Dạy trẻ nhận biết một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang
đun, phích nước nóng, xơ nước, giếng) không được phép sờ vào
hoặc đến gần.
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo
trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...).

2. Lĩnh vực phát triển nhận thức

- Trẻ có khả năng sờ, nắm, nhìn, nghe, ngửi, nếm - Luyện tập và phối hợp các giác quan (xúc giác, thị giác, thính

6

MT 23 để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. giác, khứu giác, vị giác);
MT 24 - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu;
MT 25 - Trẻ thực hiện được: chơi bắt chước một số - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của
MT 26 hành động quen thuộc của những người gần một số con vật quen thuộc;
gũi. Sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi - Sờ, nắn, nhìn, ngửi... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm
MT 27 quen thuộc. nổi bật;
- Trẻ nói được tên của bản thân và những người - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng, mềm, trơn (nhẵn), xù xì;
gần gũi (bố, mẹ, anh, chị, em) khi được hỏi. - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt – mặn – chua).
- Bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần
Trẻ có thể nói được tên của cơ giáo, các bạn gũi, sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
trong lớp khi được hỏi.
- Trẻ có khả năng nói được tên và chức năng - Tên, tuổi và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân;
của một số bộ phận cơ thể (mắt, mũi, miệng, - Tên, công việc của những người thân gần gũi trong gia đình:
tay, chân) khi được hỏi. bố, mẹ, anh, chị, em….
- Trẻ có khả năng nói được tên và một vài đặc - Tên của cơ giáo, các bạn, nhóm/lớp.
điểm nổi bật của các đồ vật, đồ dùng, đồ chơi,
hoa quả, con vật quen thuộc. Sử dụng được - Tên, chức năng chính 1 số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi,
một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc. miệng, tay, chân.


- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc;
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của PTGT gần gũi;
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại hoa quen thuộc;
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả quen thuộc;
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc;

7

- Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau quen thuộc.

MT 28 - Trẻ có khả năng chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất - Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo
MT 29 đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu. yêu cầu.
MT 30 - Trẻ có khả năng chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng - Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi kích thước (to - nhỏ);
MT 31 đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo u cầu. - Chỉ hoặc lấy các đồ vật có hình dạng giống nhau.
MT 32 - Trẻ nhận biết được hình trịn, hình vuông - Chỉ, nói tên được hình trịn, hình vng.
- Trẻ biết xác định vị trí trong khơng gian (trên - Vị trí trong khơng gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản
MT 33 - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ. thân trẻ.
- Trẻ nhận biết số lượng (một - nhiều). - Số lượng (một - nhiều).
MT 34
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
MT 35
- Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành động. - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau;
MT 36 - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc;
- Trẻ trả lời được các câu hỏi: “Ai đây”, “Cái - Nghe và thực hiện các yêu cầu gồm 2-3 hành động (VD Cháu
gì đây”, “...làm gì”, “...thế nào?” cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay).
- Nghe hiểu các câu hỏi: “cái gì?”; “làm gì?”; “ở đâu?”; để làm
- Trẻ hiểu được nội dung truyện ngắn đơn gì?”; “như thế nào?” và trả lời;
giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên - Lắng nghe khi người lớn đọc sách;

và hành động của các nhân vật. - Nghe truyện ngắn và trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và
hành động của các nhân vật;
Trẻ gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi
gũi trong tranh, sách truyện. trong tranh;
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách;
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi
trong tranh.

8

MT 37 - Trẻ có thể biết phát âm rõ tiếng. - Nói rõ các tiếng.
MT 38 - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò, vè, câu đố, bài hát phù
MT 39 - Trẻ có thể nghe, đọc được bài thơ, ca dao, hợp với trẻ;
đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ, ca dao, đồng dao ngắn phù hợp lứa
MT 40 tuổi (3-4 tiếng).
- Trẻ có khả năng nói được câu đơn, câu có 5 – - Trẻ nói được câu đơn, câu 5-7 tiếng thể hiện sự hiểu biết về sự
MT 41 7 tiếng, có các từ thơng dụng chỉ sự vật, hoạt vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
MT 42 động, đặc điểm quen thuộc.
MT 43 - Sử dụng các từ chỉ sự lễ phép khi giao tiếp với người lớn;
- Trẻ sử dụng được lời nói với các mục đích - Chào hỏi, trò chuyện;
MT 44 khác nhau. - Bày tỏ nhu cầu của bản thân;
MT 45 - Hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây”? “Cái gì đây?”;
- Trẻ có khả năng nói to, đủ nghe, lễ phép. - Trả lời và đặt câu hỏi “cái gì?”; “làm gì?”; “ở đâu?”; để làm
Trẻ diễn đạt được bằng lời nói các u cầu đơn gì?”; “ thế nào?” “tại sao?”.
giản. - Nói to, đủ nghe, nói rõ ràng;
- Trẻ có khả năng mở sách xem và gọi tên các - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
sự vật, hành động các nhân vật trong tranh. - Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn
giản và câu dài.
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách;

- Trẻ lần lượt mở từng trang sách, xem tranh và gọi tên các nhân
vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ

- Trẻ có khả năng nói được một vài thơng tin - Nhận biết tên gọi, một vài đặc điểm bên ngoài của bản thân.
về mình (tên, tuổi, đặc điểm bên ngoài).
- Trẻ biết thể hiện điều mình thích và khơng thích. - Thể hiện điều mình thích và khơng thích;

9

MT 46 - Trẻ có khả năng biểu lộ giao tiếp với người - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi u thích của mình;
khác bằng cử chỉ, lời nói. - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên;
MT 47 - Giao tiếp với những người xung quanh;
MT 48 - Trẻ nhận biết/thể hiện được một số trạng thái - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ
MT 49 cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét chơi với bạn.
MT 50 mặt, cử chỉ. - Lễ phép với các cô, các bác trong trường mầm non, các
MT 51 thành viên trong gia đình và mọi người xung quanh
MT 52 - Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận, sợ hãi.
quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. - Thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận.

- Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. - Quan tâm đến các vật nuôi;
- Trẻ biết thể hiện 1 số hành vi xã hội đơn giản - Bắt chước tiếng kêu, gọi;
qua trò chơi giả bộ: trò chơi bế em, khuấy bột, - Chăm sóc con vật ni quen thuộc (cho ăn, chơi đùa, vuốt ve
cho em bé, nghe điện thoại... các con vật quen thuộc).
- Thực hiện một số hành vi văn hoá và giao tiếp: chào tạm biệt,
- Trẻ có khả năng chơi thân thiện cạnh trẻ khác. cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”.
- Trẻ tập làm, thể hiện, nhập vai tham gia chơi trò chơi: trò chơi bế
- Trẻ có khả năng thực hiện một số yêu cầu của em, khuấy bột, cho em bé, nghe điện thoại...
người lớn.

- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi
- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi
với bạn, không cấu bạn khi chơi.
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên, ông bà, bố mẹ;
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp:
xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.

10

MT 53 - Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, thích hưởng ứng + Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh
cảm xúc và vận động theo nhạc bài hát. của thiên nhiên và các nhạc cụ;
MT 54 + Hưởng ứng cảm xúc cùng cô như nhún nhảy, lắc lư, vỗ tay, giậm
MT 55 - Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một chân... theo nhịp bài hát.
MT 56 vài bài hát/bản nhạc quen thuộc. - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm
- Trẻ thích tơ màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình (cầm thanh của các nhạc cụ;
bút di màu, vẽ nguệch ngoạc). - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.
- Trẻ thích và tích cực tham gia vào các hoạt - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vị, xếp hình.
động xem tranh. - Phết hồ, dán tạo thành sản phẩm
- Xem tranh truyện: sử dụng tranh có nhiều màu sắc, hình vẽ
sinh động.

HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Cẩm Tây, ngày 22 tháng 08 năm 2023
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đặng Thị Hiền Lã Thị Tâm

11

DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ, THỜI GIAN THỰC HIỆN NĂM HỌC 2023 - 2024


TT TÊN CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ SỰ KIỆN SỐ THỜI GIAN GHI CHÚ
Vầng trăng cổ tích TUẦN THỜI GIAN THỰC HIỆN
1 Bé và các bạn Từ ngày 11/09 – 29/9/2023 Ngày kết thúc
3 tuần HKI 12/01/2024
Nghỉ tết âm lịch
2 Đồ dùng, đồ chơi của bé PNVN 20/10 4 tuần Từ ngày 02/10 - 27/10/2023 từ ngày 05/02 -

3 Bé với các bác, các cô trong Cô giáo của bé 4 tuần Từ ngày 30/10 - 24/11/2023 18/02/2024
trường MN Vùng mỏ bất khuất

4 Những con vật đáng yêu Thành lập QĐND VN 4 tuần Từ ngày 27/11 - 22/12/2023

5 Cây và những bông hoa đẹp 3 tuần Từ ngày 25/12 - 12/01/2024

6 Tết và mùa xuân Tết Nguyên Đán 3 tuần Từ ngày 15/01 - 02/2/2024

7 Mẹ và những người thân yêu của bé QTPN 8/3 4 tuần Từ ngày 19/02 – 15/3/2024

8 Bé đi khắp nơi bằng PTGT gì? 4 tuần Từ ngày 18/3 – 12/4/2024

9 Mùa hè tuyệt vời 3 tuần Từ ngày 15/4 – 03/5/2024
10 Bé lên mẫu giáo
Tết Nguyên Đán 3 tuần Từ ngày 06/5 - 24/5/2024 Ngày kết thúc
HKII 24/05/2024

TỔNG SỐ: 35 TUẦN

12



×