Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.91 KB, 12 trang )

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

1. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
- Mã ngành: 7510301
- Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Các chuyên ngành đào tạo ngành Cơng nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Thí sinh
trúng tuyển vào ngành có thể lựa chọn một trong bốn chuyên ngành để theo học)
* Hệ đào tạo chất lượng cao
1. Hệ thống điện
2. Điện công nghiệp & Dân dụng
* Hệ đại trà
1. Hệ thống điện
2. Điện công nghiệp & Dân dụng
3. Tự động hoá Hệ thống điện
4. Điều khiển kết nối nguồn phân tán

2. Chuẩn đầu ra
2.1 Kiến thức

- Hiểu và vận dụng tốt các kiến thức, kỹ thuật, kỹ năng và công cụ tiên tiến trong lĩnh
vực công nghệ kỹ thuật điện, điện tử vào công việc chuyên môn;

- Áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên để giải các bài toán thuộc lĩnh vực công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử;

- Có khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức về phân tích và thiết kế mạch, lập trình
máy tính và sử dụng các phần mềm chuyên dụng, điện tử tương tự và số và các tiêu
chuẩn kỹ thuật điện để thực hiện các công việc lắp đặt, thử nghiệm, vận hành và
bảo dưỡng các hệ thống điện, điện tử;


- Có khả năng áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, toán đại số và lượng giác hoặc
cao hơn để thực hiện các công việc lắp đặt, thử nghiệm, vận hành và bảo dưỡng
các hệ thống điện, điện tử;

- Có khả năng áp dụng các kiến thức và kỹ thuật về quản lý dự án trong lĩnh vực hệ
thống điện, điện tử;

- Có khả năng sử dụng tốn vi phân, tích phân để xây dựng các đặc tính hiệu suất của
hệ thống điện, điện tử.

2.2 Kỹ năng

- Có khả năng thực hiện các thí nghiệm, đo lường; phân tích diễn giải các kết quả và
ứng dụng vào cải tiến các quy trình cơng nghệ;

- Có khả năng thiết kế các hệ thống, các phần tử, hoặc các quy trình cơng nghệ trong
lĩnh vực công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;

- Có khả năng phát hiện các vấn đề trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
phân tích và giải quyết chúng;

- Có khả năng viết, thuyết trình, sử dụng các cơng cụ biểu đồ, hình ảnh cho việc trao
đổi thông tin, kiến thức trong môi trường kỹ thuật và phi kỹ thuật; có khả năng tìm
kiếm và sử dụng các tài liệu kỹ thuật phục vụ cho công việc;

- Có khả năng phân tích, thiết kế và chế tạo một hoặc một số các hệ thống sau: hệ
thống điều khiển & bảo vệ, hệ thống thiết bị đo lường, hệ thống truyền thông, hoặc hệ
thống điện;

- Có trình độ tiếng Anh bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc tương đương


2.3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm

- Có khả năng làm việc hiệu quả với vai trị là thành viên hoặc nhóm trưởng trong một
nhóm kỹ thuật;

- Có ý thức khơng ngừng học hỏi và trau dồi nghề nghiệp, có khả năng tự định hướng
để phát triển sự nghiệp;

- Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp cao, tôn trọng sự khác biệt;
- Có hiểu biết về những ảnh hưởng, tác động của các giải pháp công nghệ kỹ thuật tới

xã hội và tồn cầu;
- Có ý thức về đảm bảo chất lượng, tiến độ và liên tục cải tiến trong cơng việc.

3. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Kỹ sư tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có thể làm việc tại các vị trí

giám sát, lắp đặt, thi cơng, sửa chữa bảo dưỡng, tư vấn thiết kế, vận hành, chế tạo các hệ
thống điện, điện tử tại các Tập đoàn, công ty đa Quốc gia hoạt động trong lĩnh vực Điện như
ABB, Schneider, Alstom, Samsung, Hawee, . . . ; Tập đoàn Điện lực Việt Nam; các nhà máy
điện; Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia, Tổng Công ty Truyền tải điện 1, 2, 3, 4 và các
Công ty truyền tải điện trực thuộc; Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hà Nội, Thành phố
Hồ Chí Minh, miền Bắc, miền Trung, miền Nam, các công ty phân phối điện và các điện lực
thành phố, quận, huyện; Tổng Công ty Thí nghiệm điện Bắc, Trung, Nam và các đơn vị trực
thuộc; hàng trăm doanh nghiệp tư nhân về thi công, tư vấn thiết kế, vận hành, bảo dưỡng,
chế tạo các hệ thống điện, thiết bị điện; giảng dạy, nghiên cứu tại các Trường, các Trung tâm
nghiên cứu trong lĩnh vực điện; tự thành lập, phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt động
trong lĩnh vực điện.


Ngoài khả năng làm việc như nêu trên, đối với mỗi chuyên ngành, kỹ sư có thêm các
năng lực chuyên sâu sau:
3.1 Chuyên ngành Hệ thống điện: Kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện có năng lực chuyên
sâu làm các công việc thuộc ngành Điện, tập trung vào nhà máy điện, trạm biến áp, truyền
tải và phân phối điện.
3.2 Chuyên ngành Điện công nghiệp & Dân dụng: Kỹ sư chun ngành Điện cơng nghiệp
và Dân dụng có năng lực chuyên sâu làm các công việc về hệ thống điện của khu cơng
nghiệp và tồ nhà, bao gồm cả điều khiển và tự động hoá.
3.3 Chuyên ngành Tự động hoá Hệ thống điện: Kỹ sư Tự động hoá Hệ thống điện có
năng lực chun sâu làm các cơng việc tự động hoá nhà máy điện, trạm biến áp, truyền tải
và phân phối điện.
3.4 Chuyên ngành Điều khiển kết nối lưới nguồn phân tán: Kỹ sư Điều khiển kết nối
lưới nguồn phân tán có năng lực chuyên sâu làm các công việc lắp đặt, thi công, vận hành,

thiết kế, triển khai các hệ thống kết nối các nguồn năng lượng gió, mặt trời, thuỷ điện nhỏ, . .

. với lưới điện phân phối.

4. Chương trình đào tạo

4.1. Chuyên ngành Hệ thống điện

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

1 8210015 Giáo dục thể chất 1 GDTC&QPAN 11 1

2 8203001 Nhập môn tin học Công nghệ thông tin 3 1 1

3 8201080 Nhập ngành Công nghệ Kỹ thuật điện 21 1

KTĐ, Điện tử

4 8211001 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 2 1 1
chủ nghĩa Mác – Lênin 1

5 8210011 Tiếng Anh 1 Ngoại ngữ 41 1

6 8210001 Toán cao cấp 1 Khoa học tự nhiên 2 1 1

7 8210002 Toán cao cấp 2 Khoa học tự nhiên 2 1 1

8 8210010 Vật lý Khoa học tự nhiên 3 1 1

9 8228032 Giáo dục quốc phòng 1 GDTC&QPAN 21 2

10 8228033 Giáo dục quốc phòng 2 GDTC&QPAN 21 2

11 8228034 Giáo dục quốc phòng 3 GDTC&QPAN 61 2

12 8228035 Giáo dục quốc phòng 4 GDTC&QPAN 11 2

13 8210016 Giáo dục thể chất 2 GDTC&QPAN 11 2

14 8202004 Kinh tế học đại cương Quản lý CN&NL 21 2

15 8201014 Lý thuyết mạch 1 Kỹ thuật điện 21 2

16 8211002 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 3 1 2
chủ nghĩa Mác – Lênin 2


17 8210012 Tiếng Anh 2 Ngoại ngữ 31 2

18 8210003 Toán cao cấp 3 Khoa học tự nhiên 2 1 2

19 8292001 Thực tập Điện cơ bản (D1) Xưởng thực hành 11 2

20 8211003 Đường lối cách mạng của Khoa học chính trị 3 2 1
Đảng CS Việt nam

21 8210017 Giáo dục thể chất 3 GDTC&QPAN 12 1

22 8201009 Kỹ thuật an toàn Kỹ thuật điện 22 1

23 8201312 Lý thuyết mạch 2 Kỹ thuật điện 42 1

24 8201017 Máy điện 1 Kỹ thuật điện 22 1

25 8211005 Pháp luật đại cương Khoa học chính trị 2 2 1

26 8206003 Vẽ kỹ thuật 1 Cơ khí & Động lực 2 2 1

27 8210004 Xác suất thống kê Khoa học tự nhiên 2 2 1

28 8210018 Giáo dục thể chất 4 GDTC&QPAN 12 2

29 8201304 Hệ thống điện đại cương Kỹ thuật điện 32 2

30 8205001 Kỹ thuật điện tử Điện tử viễn thông 2 2 2
31 8209023 Kỹ thuật nhiệt 1
Công nghệ năng 22 2

lượng

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học Kỹ thuật điện thứ kỳ chú
Khoa học chính trị
32 8201313 Máy điện 2 Kỹ thuật điện 42 2
22 2
33 8211004 Tư tưởng Hồ Chí Minh Kỹ thuật điện 12 2
Kỹ thuật điện
34 8292306 Thực hành sửa chữa bộ dây Kỹ thuật điện 12 2
máy điện ba pha (Q3) Điều khiển & TĐH 12 2
Kỹ thuật điện 13 1
35 8292305 Thực hành tháo lắp thiết bị Điều khiển & TĐH 23 1
điện (TB) 43 1
Kỹ thuật điện 23 1
36 8201033 Vật liệu điện Kỹ thuật điện
23 1
37 8201306 Đồ án thiết kế Lưới điện Kỹ thuật điện 33 1

38 8204019 Kỹ thuật đo lường điện Kỹ thuật điện 13 1
Kỹ thuật điện
39 8201301 Khí cụ điện Điều khiển & TĐH 23 1
40 8204021 Lý thuyết điều khiển tự động Kỹ thuật điện 43 2
Kỹ thuật điện 23 2
1 Kỹ thuật điện 13 2
Kỹ thuật điện 23 2
41 8201020 Ngắn mạch trong HTĐ + Bài Kỹ thuật điện 33 2
tập lớn Kỹ thuật điện 23 2
Kỹ thuật điện 13 2
42 8201087 Thiết bị điều khiển khả trình Kỹ thuật điện 23 2

Kỹ thuật điện 24 1
Thực hành sửa chữa đường Kỹ thuật điện 24 1
43 8292304 dây tải điện có U<=35kV Kỹ thuật điện 14 1
24 1
(DD) Kỹ thuật điện 24 1

44 8201055 Thực tập Điện công nghiệp 24 1
và dân dụng

45 8201300 Bảo vệ Rơle

46 8204003 Điện tử công suất

47 8201305 Đồ án thiết kế Bảo vệ rơ le

48 8201051 Kỹ thuật chiếu sáng

49 8201309 Tiếng anh chuyên ngành
Công nghệ KT Điện

50 8201086 Thiết kế kỹ thuật

51 8292303 Thực hành sửa chữa cáp điện
lực (C)

52 8201303 Thực tập cơ sở sản xuất

53 8201070 Công nghệ trong lưới điện
thông minh


54 8201310 Cung cấp điện

55 8201038 Đồ án cung cấp điện

56 8201078 Mô phỏng hệ thống điện

57 8201081 Quản lý và lập dự tốn cơng
trình điện

58 8201059 Tự động hóa và điều khiển
thiết bị điện

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

59 8201308 Thử nghiệm thiết bị điện Kỹ thuật điện 24 1
trong Hệ thống điện
14 1
60 8292301 Thực hành Lắp đặt Trạm biến Kỹ thuật điện 24 1
áp PP phụ tải (TR) 24 2
14 2
61 8201094 Vận hành Hệ thống điện Kỹ thuật điện 14 2
34 2
62 8201003 Công nghệ sản xuất điện + Kỹ thuật điện 34 2
Bài tập dài
34 2
63 8201037 Đồ án kỹ thuật điện cao áp Kỹ thuật điện
24 2
64 8201040 Đồ án Phần điện trong Nhà Kỹ thuật điện 34 2
máy điện và trạm biến áp 10 5 1

45 1
65 8201302 Kỹ thuật điện cao áp Kỹ thuật điện

66 8201022 Phần điện trong Nhà máy Kỹ thuật điện
điện và trạm biến áp

67 8201023 Phân tích chế độ Hệ thống Kỹ thuật điện
điện Kỹ thuật điện
Quản lý CN&NL
68 8201090 Tự động hóa trong hệ thống
điện

69 8202300 Thị trường điện

70 8201314 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Kỹ thuật điện

71 8201042 Thực tập tốt nghiệp Kỹ thuật điện

4.2. Chuyên ngành Điện công nghiệp & Dân dụng

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

1 8210015 Giáo dục thể chất 1 GDTC&QPAN 11 1

2 8203001 Nhập môn tin học Công nghệ thông tin 3 1 1

3 8201080 Nhập ngành Công nghệ Kỹ thuật điện 21 1
KTĐ, Điện tử


4 8211001 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 2 1 1
chủ nghĩa Mác – Lênin 1

5 8210011 Tiếng Anh 1 Ngoại ngữ 41 1

6 8210001 Toán cao cấp 1 Khoa học tự nhiên 2 1 1

7 8210002 Toán cao cấp 2 Khoa học tự nhiên 2 1 1

8 8210010 Vật lý Khoa học tự nhiên 3 1 1

9 8228032 Giáo dục quốc phòng 1 GDTC&QPAN 21 2

10 8228033 Giáo dục quốc phòng 2 GDTC&QPAN 21 2

11 8228034 Giáo dục quốc phòng 3 GDTC&QPAN 61 2

12 8228035 Giáo dục quốc phòng 4 GDTC&QPAN 11 2

13 8210016 Giáo dục thể chất 2 GDTC&QPAN 11 2

14 8202004 Kinh tế học đại cương Quản lý CN&NL 21 2

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

15 8201014 Lý thuyết mạch 1 Kỹ thuật điện 21 2

16 8211002 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 31 2
chủ nghĩa Mác – Lênin 2

31 2
17 8210012 Tiếng Anh 2 Ngoại ngữ 21 2
11 2
18 8210003 Toán cao cấp 3 Khoa học tự nhiên
32 1
19 8292001 Thực tập Điện cơ bản (D1) Xưởng thực hành
12 1
20 8211003 Đường lối cách mạng của Khoa học chính trị 22 1
Đảng CS Việt nam 42 1
22 1
21 8210017 Giáo dục thể chất 3 GDTC&QPAN 22 1
22 1
22 8201009 Kỹ thuật an toàn Kỹ thuật điện 22 1
12 2
23 8201312 Lý thuyết mạch 2 Kỹ thuật điện 32 2
22 2
24 8201017 Máy điện 1 Kỹ thuật điện 22 2
42 2
25 8211005 Pháp luật đại cương Khoa học chính trị 22 2

26 8206003 Vẽ kỹ thuật 1 Cơ khí & Động lực 12 2

27 8210004 Xác suất thống kê Khoa học tự nhiên 12 2

28 8210018 Giáo dục thể chất 4 GDTC&QPAN 12 2
13 1
29 8201304 Hệ thống điện đại cương Kỹ thuật điện 23 1
43 1
30 8205001 Kỹ thuật điện tử Điện tử viễn thông 23 1
31 8209023 Kỹ thuật nhiệt 1 Công nghệ năng

32 8201313 Máy điện 2 lượng 23 1
Kỹ thuật điện
33 1
33 8211004 Tư tưởng Hồ Chí Minh Khoa học chính trị
13 1
34 8292306 Thực hành sửa chữa bộ dây Kỹ thuật điện
máy điện ba pha (Q3) 23 1

35 8292305 Thực hành tháo lắp thiết bị Kỹ thuật điện 43 2
điện (TB)

36 8201033 Vật liệu điện Kỹ thuật điện

37 8201306 Đồ án thiết kế Lưới điện Kỹ thuật điện

38 8204019 Kỹ thuật đo lường điện Điều khiển & TĐH

39 8201301 Khí cụ điện Kỹ thuật điện

40 8204021 Lý thuyết điều khiển tự động Điều khiển & TĐH
1

41 8201020 Ngắn mạch trong HTĐ + Bài Kỹ thuật điện
tập lớn

42 8201087 Thiết bị điều khiển khả trình Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện
Thực hành sửa chữa đường
43 8292304 dây tải điện có U<=35kV


(DD)

44 8201055 Thực tập Điện công nghiệp Kỹ thuật điện
và dân dụng

45 8201300 Bảo vệ Rơle Kỹ thuật điện

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

46 8204003 Điện tử công suất Điều khiển & TĐH 23 2
13 2
47 8201305 Đồ án thiết kế Bảo vệ rơ le Kỹ thuật điện 23 2
33 2
48 8201051 Kỹ thuật chiếu sáng Kỹ thuật điện 23 2
13 2
49 8201309 Tiếng anh chuyên ngành Kỹ thuật điện 23 2
Công nghệ KT Điện 24 1
24 1
50 8201086 Thiết kế kỹ thuật Kỹ thuật điện 14 1
24 1
51 8292303 Thực hành sửa chữa cáp điện Kỹ thuật điện 24 1
lực (C)
24 1
52 8201303 Thực tập cơ sở sản xuất Kỹ thuật điện
24 1
53 8201070 Công nghệ trong lưới điện Kỹ thuật điện
thông minh 14 1
24 1
54 8201310 Cung cấp điện Kỹ thuật điện 24 2

24 2
55 8201038 Đồ án cung cấp điện Kỹ thuật điện 24 2
14 2
56 8201078 Mô phỏng hệ thống điện Kỹ thuật điện 24 2

57 8201081 Quản lý và lập dự tốn cơng Kỹ thuật điện 24 2
trình điện
24 2
58 8201059 Tự động hóa và điều khiển Kỹ thuật điện
thiết bị điện 24 2

59 8201308 Thử nghiệm thiết bị điện Kỹ thuật điện 24 2
trong Hệ thống điện 10 5 1
45 1
60 8292301 Thực hành Lắp đặt Trạm biến Kỹ thuật điện
áp PP phụ tải (TR)

61 8201094 Vận hành Hệ thống điện Kỹ thuật điện

62 8201066 Bảo vệ quá điện áp Kỹ thuật điện
63 8201053 Công nghệ chế tạo thiết bị Điều khiển & TĐH
Kỹ thuật điện
điện
64 8201056 Chất lượng điện năng

65 8201311 Đồ án thiết bị điều khiển Kỹ thuật điện
66 8201075 Hệ thống cung cấp điện toà
Kỹ thuật điện
nhà
Công nghệ năng

67 8204037 Kỹ thuật điện lạnh* lượng

68 8201057 Năng lượng mới và nguồn Kỹ thuật điện
điện phân tán

69 8201092 Tự động hoá và bảo vệ trạm Kỹ thuật điện
biến áp + Bài tập dài

70 8204039 Vi xử lý trong đo lường điều Điều khiển & TĐH
khiển 1

71 8201314 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Kỹ thuật điện

72 8201042 Thực tập tốt nghiệp Kỹ thuật điện

4.3. Tự động hoá Hệ thống điện

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

1 8210015 Giáo dục thể chất 1 GDTC&QPAN 11 1

2 8203001 Nhập môn tin học Công nghệ thông tin 3 1 1

3 8201080 Nhập ngành Công nghệ Kỹ thuật điện 21 1
KTĐ, Điện tử

4 8211001 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 2 1 1
chủ nghĩa Mác – Lênin 1


5 8210011 Tiếng Anh 1 Ngoại ngữ 41 1

6 8210001 Toán cao cấp 1 Khoa học tự nhiên 2 1 1

7 8210002 Toán cao cấp 2 Khoa học tự nhiên 2 1 1

8 8210010 Vật lý Khoa học tự nhiên 3 1 1

9 8228032 Giáo dục quốc phòng 1 GDTC&QPAN 21 2

10 8228033 Giáo dục quốc phòng 2 GDTC&QPAN 21 2

11 8228034 Giáo dục quốc phòng 3 GDTC&QPAN 61 2

12 8228035 Giáo dục quốc phòng 4 GDTC&QPAN 11 2

13 8210016 Giáo dục thể chất 2 GDTC&QPAN 11 2

14 8202004 Kinh tế học đại cương Quản lý CN&NL 21 2

15 8201014 Lý thuyết mạch 1 Kỹ thuật điện 21 2

16 8211002 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 3 1 2
chủ nghĩa Mác – Lênin 2

17 8210012 Tiếng Anh 2 Ngoại ngữ 31 2

18 8210003 Toán cao cấp 3 Khoa học tự nhiên 2 1 2

19 8292001 Thực tập Điện cơ bản (D1) Xưởng thực hành 11 2


20 8211003 Đường lối cách mạng của Khoa học chính trị 3 2 1
Đảng CS Việt nam

21 8210017 Giáo dục thể chất 3 GDTC&QPAN 12 1

22 8201009 Kỹ thuật an toàn Kỹ thuật điện 22 1

23 8201312 Lý thuyết mạch 2 Kỹ thuật điện 42 1

24 8201017 Máy điện 1 Kỹ thuật điện 22 1

25 8211005 Pháp luật đại cương Khoa học chính trị 2 2 1

26 8206003 Vẽ kỹ thuật 1 Cơ khí & Động lực 2 2 1

27 8210004 Xác suất thống kê Khoa học tự nhiên 2 2 1

28 8210018 Giáo dục thể chất 4 GDTC&QPAN 12 2

29 8201304 Hệ thống điện đại cương Kỹ thuật điện 32 2

30 8205001 Kỹ thuật điện tử Điện tử viễn thông 2 2 2
31 8209023 Kỹ thuật nhiệt 1
32 8201313 Máy điện 2 Công nghệ năng 22 2
lượng

Kỹ thuật điện 42 2

33 8211004 Tư tưởng Hồ Chí Minh Khoa học chính trị 2 2 2


TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú
Kỹ thuật điện
34 8292306 Thực hành sửa chữa bộ dây 12 2
máy điện ba pha (Q3) Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện 12 2
35 8292305 Thực hành tháo lắp thiết bị Kỹ thuật điện 12 2
điện (TB) Điều khiển & TĐH 13 1
Kỹ thuật điện 23 1
36 8201033 Vật liệu điện Điều khiển & TĐH 43 1
23 1
37 8201306 Đồ án thiết kế Lưới điện Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện 23 1
38 8204019 Kỹ thuật đo lường điện 33 1
Kỹ thuật điện
39 8201301 Khí cụ điện 13 1
40 8204021 Lý thuyết điều khiển tự động Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện 23 1
1 Điều khiển & TĐH 43 2
Kỹ thuật điện 23 2
41 8201020 Ngắn mạch trong HTĐ + Bài Kỹ thuật điện 13 2
tập lớn Kỹ thuật điện 23 2
Kỹ thuật điện 33 2
42 8201087 Thiết bị điều khiển khả trình Kỹ thuật điện 23 2
Kỹ thuật điện 13 2
Thực hành sửa chữa đường Kỹ thuật điện 23 2
43 8292304 dây tải điện có U<=35kV Kỹ thuật điện 24 1
Kỹ thuật điện 24 1
(DD) Kỹ thuật điện 14 1

Kỹ thuật điện 24 1
44 8201055 Thực tập Điện công nghiệp 24 1
và dân dụng Kỹ thuật điện
24 1
45 8201300 Bảo vệ Rơle Kỹ thuật điện
24 1
46 8204003 Điện tử công suất

47 8201305 Đồ án thiết kế Bảo vệ rơ le

48 8201051 Kỹ thuật chiếu sáng

49 8201309 Tiếng anh chuyên ngành
Công nghệ KT Điện

50 8201086 Thiết kế kỹ thuật

51 8292303 Thực hành sửa chữa cáp điện
lực (C)

52 8201303 Thực tập cơ sở sản xuất

53 8201070 Công nghệ trong lưới điện
thông minh

54 8201310 Cung cấp điện

55 8201038 Đồ án cung cấp điện

56 8201078 Mô phỏng hệ thống điện


57 8201081 Quản lý và lập dự tốn cơng
trình điện

58 8201059 Tự động hóa và điều khiển
thiết bị điện

59 8201308 Thử nghiệm thiết bị điện
trong Hệ thống điện

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

60 8292301 Thực hành Lắp đặt Trạm biến Kỹ thuật điện 14 1
áp PP phụ tải (TR) 24 1
24 2
61 8201094 Vận hành Hệ thống điện Kỹ thuật điện 24 2
24 2
62 8201066 Bảo vệ quá điện áp Kỹ thuật điện
34 2
63 8201056 Chất lượng điện năng Kỹ thuật điện
34 2
64 8201076 Hệ thống quản lý và vận Kỹ thuật điện
hành lưới truyền tải 24 2

65 8201023 Phân tích chế độ Hệ thống Kỹ thuật điện 24 2
điện 10 5 1
45 1
66 8201082 Quản lý và vận hành lưới Kỹ thuật điện
phân phối có nguồn phân tán


67 8201090 Tự động hóa trong hệ thống Kỹ thuật điện
điện

68 8201092 Tự động hoá và bảo vệ trạm Kỹ thuật điện
biến áp + Bài tập dài

69 8201314 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Kỹ thuật điện

70 8201042 Thực tập tốt nghiệp Kỹ thuật điện

4.4. Điều khiển kết nối nguồn phân tán

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú

1 8210015 Giáo dục thể chất 1 GDTC&QPAN 11 1

2 8203001 Nhập môn tin học Công nghệ thông tin 3 1 1

3 8201080 Nhập ngành Công nghệ Kỹ thuật điện 21 1
KTĐ, Điện tử

4 8211001 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 2 1 1
chủ nghĩa Mác – Lênin 1

5 8210011 Tiếng Anh 1 Ngoại ngữ 41 1

6 8210001 Toán cao cấp 1 Khoa học tự nhiên 2 1 1


7 8210002 Toán cao cấp 2 Khoa học tự nhiên 2 1 1

8 8210010 Vật lý Khoa học tự nhiên 3 1 1

9 8228032 Giáo dục quốc phòng 1 GDTC&QPAN 21 2

10 8228033 Giáo dục quốc phòng 2 GDTC&QPAN 21 2

11 8228034 Giáo dục quốc phòng 3 GDTC&QPAN 61 2

12 8228035 Giáo dục quốc phòng 4 GDTC&QPAN 11 2

13 8210016 Giáo dục thể chất 2 GDTC&QPAN 11 2

14 8202004 Kinh tế học đại cương Quản lý CN&NL 21 2

15 8201014 Lý thuyết mạch 1 Kỹ thuật điện 21 2

16 8211002 Những Nguyên lý cơ bản của Khoa học chính trị 3 1 2
chủ nghĩa Mác – Lênin 2

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú
Ngoại ngữ
17 8210012 Tiếng Anh 2 Khoa học tự nhiên 31 2
Xưởng thực hành 21 2
18 8210003 Toán cao cấp 3 11 2
Khoa học chính trị
19 8292001 Thực tập Điện cơ bản (D1) 32 1
GDTC&QPAN

20 8211003 Đường lối cách mạng của Kỹ thuật điện 12 1
Đảng CS Việt nam Kỹ thuật điện 22 1
Kỹ thuật điện 42 1
21 8210017 Giáo dục thể chất 3 Khoa học chính trị 22 1
Cơ khí & Động lực 22 1
22 8201009 Kỹ thuật an toàn Khoa học tự nhiên 22 1
GDTC&QPAN 22 1
23 8201312 Lý thuyết mạch 2 Kỹ thuật điện 12 2
Điện tử viễn thông 32 2
24 8201017 Máy điện 1 Công nghệ năng 22 2
lượng 22 2
25 8211005 Pháp luật đại cương Kỹ thuật điện 42 2
Khoa học chính trị 22 2
26 8206003 Vẽ kỹ thuật 1
Kỹ thuật điện 12 2
27 8210004 Xác suất thống kê
Kỹ thuật điện 12 2
28 8210018 Giáo dục thể chất 4
Kỹ thuật điện 12 2
29 8201304 Hệ thống điện đại cương Kỹ thuật điện 13 1
Điều khiển & TĐH 23 1
30 8205001 Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện 43 1
Điều khiển & TĐH 23 1
31 8209023 Kỹ thuật nhiệt 1
Kỹ thuật điện 23 1
32 8201313 Máy điện 2
33 8211004 Tư tưởng Hồ Chí Minh Kỹ thuật điện 33 1
34 8292306 Thực hành sửa chữa bộ dây
Kỹ thuật điện 13 1
máy điện ba pha (Q3)

Kỹ thuật điện 23 1
35 8292305 Thực hành tháo lắp thiết bị
điện (TB) Kỹ thuật điện 43 2
Điều khiển & TĐH 23 2
36 8201033 Vật liệu điện Kỹ thuật điện 13 2
37 8201306 Đồ án thiết kế Lưới điện
38 8204019 Kỹ thuật đo lường điện
39 8201301 Khí cụ điện
40 8204021 Lý thuyết điều khiển tự động

1
41 8201020 Ngắn mạch trong HTĐ + Bài

tập lớn
42 8201087 Thiết bị điều khiển khả trình

Thực hành sửa chữa đường
43 8292304 dây tải điện có U<=35kV

(DD)
44 8201055 Thực tập Điện công nghiệp

và dân dụng
45 8201300 Bảo vệ Rơle
46 8204003 Điện tử công suất
47 8201305 Đồ án thiết kế Bảo vệ rơ le

TT Mã Tên môn học Khoa QLMH TC Năm Học Ghi
môn học thứ kỳ chú


48 8201051 Kỹ thuật chiếu sáng Kỹ thuật điện 23 2
33 2
49 8201309 Tiếng anh chuyên ngành Kỹ thuật điện 23 2
Công nghệ KT Điện 13 2
23 2
50 8201086 Thiết kế kỹ thuật Kỹ thuật điện 24 1
24 1
51 8292303 Thực hành sửa chữa cáp điện Kỹ thuật điện 14 1
lực (C) 24 1
24 1
52 8201303 Thực tập cơ sở sản xuất Kỹ thuật điện
24 1
53 8201070 Công nghệ trong lưới điện Kỹ thuật điện
thông minh 24 1

54 8201310 Cung cấp điện Kỹ thuật điện 14 1
24 1
55 8201038 Đồ án cung cấp điện Kỹ thuật điện 24 2
24 2
56 8201078 Mô phỏng hệ thống điện Kỹ thuật điện 34 2

57 8201081 Quản lý và lập dự tốn cơng Kỹ thuật điện 34 2
trình điện
24 2
58 8201059 Tự động hóa và điều khiển Kỹ thuật điện
thiết bị điện 24 2

59 8201308 Thử nghiệm thiết bị điện Kỹ thuật điện 24 2
trong Hệ thống điện
14 2

60 8292301 Thực hành Lắp đặt Trạm biến Kỹ thuật điện 10 5 1
áp PP phụ tải (TR) 45 1

61 8201094 Vận hành Hệ thống điện Kỹ thuật điện

62 8201066 Bảo vệ quá điện áp Kỹ thuật điện

63 8201056 Chất lượng điện năng Kỹ thuật điện
64 8201023 Phân tích chế độ Hệ thống Kỹ thuật điện

điện

65 8201082 Quản lý và vận hành lưới Kỹ thuật điện
phân phối có nguồn phân tán

66 8201083 Quy hoạch và phát triển Kỹ thuật điện
nguồn phân tán

67 8201088 Tích hợp điện gió + Bài tập Kỹ thuật điện
dài Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện
68 8201089 Tích hợp điện mặt trời + Bài Kỹ thuật điện
tập dài

69 8201085 Thí nghiệm kết nối nguồn
phân tán

70 8201314 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

71 8201042 Thực tập tốt nghiệp Kỹ thuật điện



×