Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.92 KB, 17 trang )

1- BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

A – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA ACB GREEN

Stt Loại phí Mức phí
1. Phí gia nhập - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí
- Từ thẻ thứ 2: 50.000 VND/thẻ
2. Phí thường niên - Thẻ thứ 1(1):

3. Phí cấp PIN giấy ▪ Miễn phí: khi kết nối TK ECO/ECO+, TK lương/ Payroll
4. Phí thay thế thẻ ▪ Các trường hợp cịn lại:
5. Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên ACB
+ Phí năm đầu:
Online o Miễn phí: Khi kết nối với TK Partner, TK EBIZ, TK
6. Phí dịch vụ giao dịch ghi có Tài Lộc, TK First, TKTT thuộc gói “DVTC cho gia
7. Các loại phí tại ATM đình Việt”
o 50.000 VND/thẻ/năm: khi kết nối với các TK khác
7.1 Phí rút tiền mặt tại ATM ACB (2)
+ Từ năm thứ 2 trở đi: 50.000 VND/thẻ/năm
7.2 Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB - Từ thẻ thứ 2: 50.000 VND/thẻ/năm
50.000 VND/thẻ/lần
7.3 Phí vấn tin số dư tại ATM ACB 50.000 VND/thẻ/lần
7.4 Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB
7.5 Phí chuyển khoản tại ATM ACB 10.000 VND/lần
7.6 Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB
8. Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB Miễn phí

- Miễn phí: khi kết nối với TK EBIZ, TK Tài Lộc, TK ECO+, TK
Thương gia, TK First

- Miễn phí năm đầu: khi kết nối với TK lương/ Payroll, TK ECO


- Miễn phí 2 năm đầu: khi kết nối TK sinh viên
- Trường hợp cịn lại: Thu phí 1.100 VND/lần
- 1.100 VND/lần: khi kết nối với TK lương/ Payroll và áp dụng cho

các Kênh phân phối phát hành thẻ theo mục 9 Phụ lục này, TK
ECO (nếu Doanh nghiệp có tổng quỹ lương >=500trđ/tháng),
TK ECO+
- 3.300 VND/lần: các trường hợp còn lại
- Khơng in biên lai: Miễn phí
- In biên lai: 550 VND/lần
550 VND/ lần

2.200 VND/lần

550 VND/ lần

8.1 Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí

8.2 Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (3) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000
VND

9. Phí tra sốt giao dịch (được tính khi Chủ thẻ khiếu nại khơng chính xác giao dịch) 100.000 VND/giao dịch khiếu nại

10. Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/ hạn mức giao dịch đặc biệt Miễn phí

11. Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ (Cash by 5.500 VND/lần
Code)

12. Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ yêu cầu(4) 50.000 VND/lần


13. Phí dịch vụ khác(5) 100.000 VND/lần

Ghi chú:

- (1) Thẻ được đếm số lượng bao gồm:
▪ Thẻ còn hiệu lực
▪ Thẻ còn hiệu lực nhưng đã huỷ trong vịng 6 tháng gần nhất tính đến thời điểm cấp mới/gia hạn (tái cấp)

- (2) Thời gian ưu đãi phí RTM tại ATM ACB là thời gian tối đa được áp dụng (do phụ thuộc vào thời điểm mở/chuyển đổi minor)
- (3) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (4) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN
- (5) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch

1

B – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA DÀNH CHO SINH VIÊN

(Thẻ sinh viên barcode)

Stt Loại phí Mức phí
1. Phí gia nhập - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí
- Từ thẻ thứ 2: 50.000 VND/thẻ
2. Phí thường niên - Năm đầu tiên, năm thứ 2: Miễn phí
- Từ năm thứ 3 trở đi: 50.000 VND/thẻ/năm
3. Phí cấp PIN giấy 50.000 VND/thẻ/lần
4. Phí thay thế thẻ 50.000 VND/thẻ/lần
5. Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên

10.000 VND/lần
ACB Online
6. Phí dịch vụ giao dịch ghi có Miễn phí
7. Các loại phí tại ATM
- Năm đầu tiên, năm thứ 2: Miễn phí
7.1. Phí rút tiền mặt tại ATM ACB - Từ năm thứ 3 trở đi: 1.100 VND/lần
3.300 VND/lần
7.2. Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB - Năm đầu tiên, năm thứ 2: Miễn phí
- Từ năm thứ 3 trở đi:
7.3. Phí vấn tin số dư tại ATM ACB
▪ Khơng in biên lai: Miễn phí
7.4. Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB ▪ In biên lai: 550 VND/lần
7.5. Phí chuyển khoản tại ATM ACB 550 VND/ lần
- Năm đầu tiên, năm thứ 2: Miễn phí
7.6. Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB - Từ năm thứ 3 trở đi: 2.200 VND/lần
8. Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB - Năm đầu tiên, năm thứ 2: Miễn phí
8.1. Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ - Từ năm thứ 3 trở đi: 550 VND/lần

Miễn phí

8.2. Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (2) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000
VND

9. Phí tra sốt giao dịch (được tính khi Chủ thẻ 100.000 VND/ giao dịch khiếu nại
khiếu nại khơng chính xác giao dịch)

10. Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ (Cash 5.500 VND/lần
by Code)

11. Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ yêu cầu(3) 50.000 VND/lần


12. Phí dịch vụ khác(4) 100.000 VND/lần

Ghi chú:

- (1) Thẻ được đếm số lượng bao gồm:
▪ Thẻ còn hiệu lực
▪ Thẻ còn hiệu lực nhưng đã huỷ trong vịng 6 tháng gần nhất tính đến thời điểm cấp mới/gia hạn (tái cấp)

- (2) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (khơng áp dụng đối với người được ủy quyền
- (3) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN
- (4) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch

2

C – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA ĐÃ NGƯNG PHÁT HÀNH

Stt Loại phí ACB 2GO Mức phí Thẻ thương gia
365 Style Miễn phí

1. Phí thường niên Miễn phí 50.000 VND/thẻ/năm

2. Phí cấp PIN giấy - Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VND/Thẻ
- Nhận theo điạ chỉ yêu cầu: 100.000 VND/Thẻ

Phí chuyển tiền liên ngân


3. hàng qua thẻ trên ACB 10.000 VND/lần

Online

4. Phí dịch vụ giao dịch ghi có Miễn phí

5. Các loại phí tại ATM

- Miễn phí: khi kết nối với TK

EBIZ, TK Tài Lộc, TK

ECO+

- Các trường hợp còn lại:
▪ Phí năm đầu:

+ Miễn phí: khi kết nối

5.1. Phí rút tiền mặt tại ATM với TK lương/ 1.100 VND/lần Miễn phí
ACB Payroll và TK ECO 3.300 VND/lần
3.300 VND/lần
+ Thu phí 1.100
Miễn phí
VND/lần: khi kết nối Miễn phí
Miễn phí
với các TK khác
▪ Từ năm thứ 2 trở đi:

thu phí 1.100


VND/lần

- 1.100 VND/lần: khi kết nối

với TK lương/ Payroll và áp

dụng cho các Kênh phân

phối phát hành thẻ theo Mục

5.2. Phí rút tiền mặt tại ATM 10 – Phụ lục 1; TK ECO
khác ACB (nếu Doanh nghiệp có tổng

quỹ lương >=500trđ/tháng);
TK ECO+

- 3.300 VND/lần: các trường

hợp còn lại

Phí vấn tin số dư tại ATM - Miễn phí: khơng in biên lai
5.3. ACB
- 550 VND/lần: in biên lai

5.4. Phí vấn tin số dư tại ATM 550 VND/ lần
khác ACB

5.5. Phí chuyển khoản tại ATM 2.200 VND/lần
ACB


5.6. Phí in sao kê giao dịch tại 550 VND/ lần
ATM ACB

6. Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB

6.1. Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí

6.2. Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (1) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND

Phí tra sốt giao dịch (được

7. tính khi Chủ thẻ khiếu nại 100.000 VND/ giao dịch khiếu nại

khơng chính xác giao dịch)

Phí chuyển và rút tiền mặt

8. khơng cần thẻ (Cash by 5.500 VND/lần (bao gồm VAT)

Code)

9. Phí dịch vụ khác(2) 100.000 VND/lần

Ghi chú:

- (1) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (khơng áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (2) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ

▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch

3

D – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ
ACB VISA PLATINUM DEBIT THƯƠNG GIA/ ACB PRIVILEGE VISA PLATINUM DEBIT

Stt Phí gia nhập Loại phí Mức phí
1. Phí thường niên - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí
2. - Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ
3. - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí
4. - Từ thẻ thứ 2: 199.000 VND/thẻ/năm
5.
Phí cấp PIN giấy 50.000 VND/thẻ/lần
6.
Phí thay thế thẻ 100.000 VND/thẻ/lần
7. Phí xử lý giao dịch (khơng áp dụng cho 1,9% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
giao dịch VND)
8.
9. Thời điểm phát hành Mức phí
10.
10.1. Phí chênh lệch tỷ giá (không áp dụng cho Trước ngày 01/10/2020 1% số tiền giao dịch quy đổi
10.2. giao dịch VND) Kể từ ngày 01/10/2020
- 1% số tiền giao dịch quy đổi; hoặc
10.3. - 0% số tiền giao dịch quy đổi (áp dụng
10.4.
10.5. có điều kiện(2))
10.6.
11. Thời điểm phát hành Mức phí (3)
11.1.

11.2. Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài (áp Trước ngày 10/03/2020 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000
12. dụng cho giao dịch VND) Kể từ ngày 10/03/2020 VND/giao dịch
13.
14. 1,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000
15. VND/giao dịch
16.
17. Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ (Fast Miễn phí
Funds)

Phí dịch vụ giao dịch ghi có Miễn phí

Các loại phí tại ATM

Phí rút tiền mặt tại ATM ACB Miễn phí

Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB - Trong nước: Miễn phí
- Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND

Phí vấn tin số dư tại ATM ACB - Miễn phí: không in biên lai
- 550 VND/lần: in biên lai

Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB 10.000 VND/ lần
Phí chuyển khoản tại ATM ACB Miễn phí
Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB Miễn phí

Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB

Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí

Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (4) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND


Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại CN/PGD - Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
khác ACB - Phụ phí: Theo quy định của NHTT
100.000 VND/giao dịch khiếu nại
Phí tra sốt giao dịch (được tính khi chủ thẻ
khiếu nại khơng chính xác giao dịch) Miễn phí
Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/ hạn mức
giao dịch đặc biệt 5.500 VND/lần
Phí chuyển và rút tiền mặt khơng cần thẻ
(Cash by Code) Miễn phí
Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ yêu 100.000 VND/lần
cầu(5)
Phí dịch vụ khác(6)

Ghi chú:

- (1) Thẻ được đếm số lượng bao gồm:
▪ Thẻ còn hiệu lực
▪ Thẻ còn hiệu lực nhưng đã huỷ trong vịng 6 tháng gần nhất tính đến thời điểm cấp mới/gia hạn (tái cấp)
Trường hợp cấp mới thẻ Visa Debit PLAT CASHBACK EMV UUTIEN/ Visa Debit PLAT CASHBACK EMV TGIA đầu tiên: Thẻ Visa Debit
PLAT CASHBACK EMV UUTIEN/ Visa Debit PLAT CASHBACK EMV TGIA đầu tiên này sẽ được xem là thẻ thứ 1.

- (2) Điều kiện áp dụng:
▪ Thẻ có phát sinh tổng giao dịch chi tiêu thanh tốn trực tuyến tại các đại lý nước ngồi bằng đồng ngoại tệ trên 200.000.000 VND/thẻ
trong vòng tối đa 3 tháng gần nhất
▪ Doanh số giao dịch được cập nhật hàng tháng
▪ Mức phí ưu đãi chỉ được áp dụng khi có u cầu của chủ thẻ

- (3) Số tiền tối thiểu được điều chỉnh tăng từ 5.500 VND/giao dịch lên 10.000 VND/giao dịch kể từ 25/08/2021


4

- (4) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (5) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN
- (6) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch
- Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan bao gồm (1) phí xử lý giao dịch, (2) phí chênh lệch tỷ giá và (3) khoản
dự phòng biến động tỷ giá - áp dụng cho giao dịch khác VND, (4) phí rút tiền mặt - áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt sẽ được hệ thống tạm
phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính tốn lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Dự phòng biến động tỷ giá từ 0% đến 2,0%

5

E – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ - ACB VISA DEBIT

Stt Loại phí Mức phí

1. Phí gia nhập (*) - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí

- Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ

- Thẻ thứ 1(1): 100.000 VND/thẻ/năm
▪ Miễn phí: Khi kết nối với TK ECO/ECO+/Payroll
▪ Các trường hợp còn lại:

+ Phí năm đầu:


2. Phí thường niên (**) o Miễn phí: Khi kết nối với TK EBIZ, TKTT “Gói DVTC cho gia đình Việt”,

3. Phí cấp PIN giấy TK Thương Gia, TK First
Phí thay thế thẻ/phí in thẻ
o Thu 50% PTN: khi kết nối với các TK khác
4. vật lý từ thẻ phi vật lý (***)
Phí xử lý giao dịch (khơng + Từ năm thứ 2 trở đi: 100.000 VND/thẻ/năm

5. áp dụng cho giao dịch - Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ/năm
VND)
Phí chênh lệch tỷ giá (khơng 50.000 VND/thẻ/lần

6. áp dụng cho giao dịch 100.000 VND/thẻ/lần
VND)
2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
Phí xử lý giao dịch đại lý
7. nước ngoài (áp dụng cho Thời điểm phát hành Mức phí

giao dịch VND) Trước ngày 01/10/2020 1% số tiền giao dịch quy đổi

8. Phí nhận chuyển tiền nhanh Kể từ ngày 01/10/2020 - 1% số tiền giao dịch quy đổi; hoặc
qua thẻ (Fast Funds) - 0% số tiền giao dịch quy đổi (áp dụng có điều kiện(2))

9. Phí dịch vụ giao dịch ghi có Tên SP thẻ Thời điểm phát Quy định TK kết nối Mức phí (3)
10. Các loại phí tại ATM trên DNA hành thẻ với thẻ
10.1. ACB(4) Phí rút tiền mặt tại ATM
Visa Debit Kể từ ngày Ebiz/ECO+/First/TKTT 1,5% số tiền giao
Int CB EMV 10/03/2020 trực tuyến dịch, tối thiểu 10.000
VND/giao dịch


Visa Debit Trước ngày Tất cả các TK 1,2% số tiền giao dịch,
Int EMV(3) 10/03/2020 TK khác Ebiz/ECO+ tối thiểu 10.000
Kể từ ngày VND/giao dịch
10/3/2020

Miễn phí

Miễn phí

- Miễn phí: Khi kết nối với TK EBIZ, TK ECO+, TK Tài Lộc, TK Thương gia, TKTT trực
tuyến, TKTT First

- Miễn phí năm đầu: Khi kết nối với TK lương/ Payroll, TK ECO
- Các trường hợp còn lại: Thu phí 1.100 VND/lần

10.2. Phí rút tiền mặt tại ATM Tên SP thẻ TKTT kết nối Mức phí
khác ACB với thẻ - Trong nước: Miễn phí
Visa Debit Int CB - Nước ngoài: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu
10.3. Phí vấn tin số dư tại ATM EMV TK
ACB Ebiz/ECO+/ 60.000 VND
First /TKTT
10.4. Phí vấn tin số dư tại ATM trực tuyến - Trong nước: 3.300 VND/lần
khác ACB - Nước ngoài: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu
Visa Debit Int TK còn lại
EMV 60.000 VND

- Miễn phí: khơng in biên lai 10.000 VND/lần Mức phí
- 550 VND/lần: in biên lai
550 VND/lần
Tên SP thẻ TKTT kết nối 550 VND/lần

với thẻ

Visa Debit Int CB TK
EMV Ebiz/ECO+

TK còn lại

Visa Debit Int EMV TK còn lại

6

Stt Loại phí Mức phí
10.5. Phí chuyển khoản tại ATM
10.6. ACB 2.200 VND/lần
11.
11.1. Phí in sao kê giao dịch tại 550 VND/lần
11.2. ATM ACB
12.
Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB
13.
Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí
14.
Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (5) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND
15.
Phí rút tiền mặt tại POS đặt - Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
16. tại CN/PGD khác ACB - Phụ phí: Theo quy định của NHTT
17. Phí tra sốt giao dịch (được 100.000 VND/giao dịch khiếu nại
tính khi chủ thẻ khiếu nại
khơng chính xác giao dịch) Miễn phí
Phí dịch vụ đăng ký hạn

mức cao/ hạn mức giao dịch 5.500 VND/lần
đặc biệt 50.000 VND/lần
Phí chuyển và rút tiền mặt 100.000 VND/lần
không cần thẻ (Cash by
Code)
Phí dịch vụ giao thẻ/PIN
theo địa chỉ yêu cầu(6) (**)
Phí dịch vụ khác(7)

Ghi chú:

- (1) Thẻ được đếm số lượng bao gồm:
▪ Thẻ còn hiệu lực
▪ Thẻ còn hiệu lực nhưng đã huỷ trong vòng 6 tháng gần nhất tính đến thời điểm cấp mới/gia hạn (tái cấp)
Trường hợp cấp mới thẻ Visa Debit Int CB EMV / Visa Debit Int CB EMV Green / Visa Debit Int CB EMV White đầu tiên: Thẻ Visa Debit
Int CB EMV / Visa Debit Int CB EMV Green / Visa Debit Int CB EMV White đầu tiên này sẽ được xem là thẻ thứ 1.

- (2) Điều kiện áp dụng:
▪ Thẻ có phát sinh tổng giao dịch chi tiêu thanh toán trực tuyến tại các đại lý nước ngoài bằng đồng ngoại tệ trên 200.000.000 VND/thẻ
trong vòng tối đa 3 tháng gần nhất
▪ Doanh số giao dịch được cập nhật hàng tháng
▪ Mức phí ưu đãi chỉ được áp dụng khi có yêu cầu của chủ thẻ

- (3) Số tiền tối thiểu được điều chỉnh tăng từ 5.500 VND/giao dịch lên 10.000 VND/giao dịch kể từ 25/08/2021
- (4) Thời gian ưu đãi phí RTM tại ATM ACB là thời gian tối đa được áp dụng (do phụ thuộc vào thời điểm mở/chuyển đổi minor)
- (5) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (6) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN
- (7) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ

▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch
- Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan bao gồm (1) phí xử lý giao dịch, (2) phí chênh lệch tỷ giá và (3)
khoản dự phòng biến động tỷ giá - áp dụng cho giao dịch khác VND, (4) phí rút tiền mặt - áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt sẽ được hệ

thống tạm phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính tốn lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào
thẻ.
Dự phòng biến động tỷ giá từ 0% đến 2,0%

(*) Đối với sản phẩm thẻ ghi nợ phi vật lý: Miễn phí gia nhập (Khơng đếm số lượng thẻ)
(**) Đối với sản phẩm thẻ ghi nợ phi vật lý:
▪ Miễn Phí thường niên năm đầu (Khơng đếm số lượng thẻ).
▪ Sản phẩm thẻ Visa Debit Int CB EMV: Miễn phí thường niên khi kết nối TK Ebiz/ECO+; miễn phí thường niên năm đầu khi kết nối

TK trực tuyến/TK First
▪ Miễn Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ yêu cầu
(***) Đối với sản phẩm thẻ ghi nợ phi vật lý: Miễn phí in thẻ vật lý từ thẻ phi vật lý

7

F – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ - ACB VISA DIGI DEBIT

Stt Loại phí Miễn phí Mức phí
1. Phí gia nhập 200.000 VND/thẻ
2. Phí thường niên 50.000 VND/thẻ/lần Mức phí
3. Phí cấp PIN giấy
4. Phí thay thế thẻ/phí in thẻ vật lý từ thẻ 100.000 VND/thẻ 1,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000
phi vật lý VND/giao dịch
5. Hình thức giao dịch 2,6% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000
Phí xử lý giao dịch (khơng áp dụng ghi nợ VND/giao dịch

6. cho giao dịch VND)
Giao dịch trực tuyến/ Mức phí
7. Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài Ecommerce 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000
(áp dụng cho giao dịch VND) Các hình thức khác VND/giao dịch
8. khác 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000
9. Phí chênh lệch tỷ giá (khơng áp dụng VND/giao dịch
10. cho giao dịch VND) Hình thức giao dịch
10.1. Giao dịch trực tuyến/ Mức phí
Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ Ecommerce 0% số tiền giao dịch quy đổi
(Fast Funds) Các hình thức khác
Phí dịch vụ giao dịch ghi có khác 1% số tiền giao dịch quy đổi
Các loại phí tại ATM
Phí rút tiền mặt tại ATM ACB Hình thức giao dịch
Giao dịch trực tuyến/
Ecommerce
Các hình thức khác
khác

Miễn phí

Miễn phí

1.100 VND/lần

10.2. Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND

10.3. Phí vấn tin số dư tại ATM ACB - Miễn phí: không in biên lai
- 550 VND/lần: in biên lai
10.4. Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB 10.000 VND/ lần
10.5. Phí chuyển khoản tại ATM ACB 2.200 VND/lần

10.6. Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB 550 VND/lần

11. Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB

10.1. Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí

10.2. Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (1) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND

12. Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại - Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND CN/PGD khác ACB - Phụ phí: Theo quy định của NHTT

Phí tra sốt giao dịch (được tính khi

13. chủ thẻ khiếu nại khơng chính xác 100.000VND/giao dịch khiếu nại

giao dịch)

14. Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/ hạn Miễn phí
mức giao dịch đặc biệt

15. Phí chuyển và rút tiền mặt khơng cần 5.500Đ/lần
thẻ (Cash by Code)

16. yêu cầu(2) Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ 50.000VND/lần

17. Phí dịch vụ khác(3) 100.000 VND/lần

Ghi chú:

- (1) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (2) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN

- (3) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch

8

- Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan bao gồm (1) phí xử lý giao dịch, (2) phí chênh lệch tỷ giá và (3) khoản
dự phòng biến động tỷ giá - áp dụng cho giao dịch khác VND, (4) phí rút tiền mặt - áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt sẽ được hệ thống tạm
phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính tốn lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Dự phòng biến động tỷ giá từ 0% đến 2,0%

9

G – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ - ACB URBOX VISA DEBIT

Stt Loại phí Mức phí
1.
Phí gia nhập - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí
2. Phí thường niên
- Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ
3. - Thẻ thứ 1(1):
4.
5. + Phí năm đầu: Miễn phí
6. + Từ năm thứ 2 trở đi: 100.000 VND/thẻ
7. - Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ/năm
8.
9. Phí cấp PIN giấy 50.000 VND/thẻ/lần
10. Phí thay thế thẻ/phí in thẻ vật lý từ thẻ 100.000 VND/thẻ/lần

phi vật lý (***)
10.1 Phí xử lý giao dịch (khơng áp dụng cho 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
giao dịch VND) - 1% số tiền giao dịch quy đổi; hoặc
10.2 Phí chênh lệch tỷ giá (khơng áp dụng - 0% số tiền giao dịch quy đổi (áp dụng có điều kiện(2))
10.3 cho giao dịch VND) 1,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
10.4
10.5 Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngồi Miễn phí
10.6 (áp dụng cho giao dịch VND) Miễn phí
11. Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ
11.1. (Fast Funds)
11.2.
12. Phí dịch vụ giao dịch ghi có

13. Các loại phí tại ATM

14. Phí rút tiền mặt tại ATM ACB(3) - Miễn phí: khi kết nối với TK EBIZ, TK Tài Lộc, TK ECO+, TK Thương
15. Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB gia, TK Lương nhân viên, TK Blue Diamond, TK Payroll Ưu đãi, TK
16. KH Ưu tiên, TK Nhận lãi, TKTT Trực tuyến, TKTT Trực tuyến EB,
17. TKTT First.

- Miễn phí năm đầu: Khi kết nối với TK lương/ Payroll, TK ECO,
- Miễn phí 2 năm đầu: Khi kết nối TK Sinh viên
- Các trường hợp cịn lại: Thu phí 1.100 VND/lần

- Trong nước: 3.300 VND/lần
- Nước ngoài: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND

Phí vấn tin số dư tại ATM ACB - Miễn phí: khơng in biên lai
- 550 VND/lần: in biên lai


Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB - Kết nối TK Ebiz/Eco+: 10.000đ/lần
- Kết nối TK khác: 550đ/lần

Phí chuyển khoản tại ATM ACB 2.200 VND/lần

Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB 550 VND/lần

Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB

Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí
Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (4) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND

Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại CN/PGD - Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND

khác ACB - Phụ phí: Theo quy định của NHTT

Phí tra sốt giao dịch (được tính khi 100.000 VND/giao dịch khiếu nại
chủ thẻ khiếu nại khơng chính xác giao
dịch)

Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/ hạn Miễn phí
mức giao dịch đặc biệt

Phí chuyển và rút tiền mặt không cần 5.500 VND/lần
thẻ (Cash by Code)

Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ 50.000 VND/lần
yêu cầu(5) (**) 100.000 VND/lần

Phí dịch vụ khác(6)


10

Ghi chú:
- (1) Thẻ được đếm số lượng bao gồm:

▪ Thẻ còn hiệu lực
▪ Thẻ còn hiệu lực nhưng đã huỷ trong vịng 6 tháng gần nhất tính đến thời điểm cấp mới/gia hạn (tái cấp)
- (2) Điều kiện áp dụng:
▪ Thẻ có phát sinh tổng giao dịch chi tiêu thanh tốn trực tuyến tại các đại lý nước ngoài bằng đồng ngoại tệ trên 200.000.000 VND/thẻ

trong vòng tối đa 3 tháng gần nhất
▪ Doanh số giao dịch được cập nhật hàng tháng
▪ Mức phí ưu đãi chỉ được áp dụng khi có yêu cầu của chủ thẻ
- (3) Thời gian ưu đãi phí RTM tại ATM ACB là thời gian tối đa được áp dụng (do phụ thuộc vào thời điểm mở/chuyển đổi minor)
- (4) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (5) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN
- (6) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:
▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch
- Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan bao gồm (1) phí xử lý giao dịch, (2) phí chênh lệch tỷ giá và (3)
khoản dự phòng biến động tỷ giá - áp dụng cho giao dịch khác VND, (4) phí rút tiền mặt - áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt sẽ được hệ
thống tạm phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính tốn lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào
thẻ.
Dự phòng biến động tỷ giá từ 0% đến 2,0%
(*) Đối với sản phẩm thẻ ghi nợ phi vật lý: Miễn phí gia nhập (Khơng đếm số lượng thẻ)
(**) Đối với sản phẩm thẻ ghi nợ phi vật lý:
▪ Miễn Phí thường niên năm đầu (Không đếm số lượng thẻ).
▪ Miễn Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ yêu cầu

(***) Đối với sản phẩm thẻ ghi nợ phi vật lý: Miễn phí in thẻ vật lý từ thẻ phi vật lý

11

H – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ - ACB MASTERCARD DEBIT

Stt Phí gia nhập Loại phí Mức phí
1. - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí
- Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ
2.
Phí thường niên - Thẻ thứ 1(1): 100.000 VND/thẻ/năm
3. ▪ Miễn phí: khi kết nối với TK ECO/ECO+
4. ▪ Các trường hợp còn lại:
5.
+ Phí năm đầu:
6. o Miễn phí: khi kết nối với TK EBIZ, TK First và TKTT
“Gói DVTC cho gia đình Việt”, TK Thương Gia
7. o Thu 50% PTN: khi kết nối với các TK khác
8.
9. + Từ năm thứ 2 trở đi: 100.000 VND/thẻ/năm
10. - Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ/năm

10.1. Phí cấp PIN giấy 50.000 VND/thẻ/lần
10.2.
10.3. Phí thay thế thẻ 100.000 VND/thẻ/lần
10.4.
10.5. Phí xử lý giao dịch (khơng áp dụng cho 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
10.6. giao dịch VND)
11.
11.3. Thời điểm phát hành Mức phí

11.4.
12. Phí chênh lệch tỷ giá (khơng áp dụng Trước ngày 01/10/2020 1% số tiền giao dịch quy đổi
cho giao dịch VND) Kể từ ngày 01/10/2020
13. - 1% số tiền giao dịch quy đổi; hoặc
- 0% số tiền giao dịch quy đổi (áp dụng có
14.
15. điều kiện(2))
16.
17. Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngồi 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch(3)
(áp dụng cho giao dịch VND)

Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ Miễn phí
MasterCard (Moneysend)

Phí dịch vụ giao dịch ghi có Miễn phí

Các loại phí tại ATM

Phí rút tiền mặt tại ATM ACB(4) - Miễn phí: khi kết nối với TK EBIZ, TK Tài Lộc, TK ECO+, TK Thương
gia, TK First

- Miễn phí năm đầu: Khi kết nối với TK lương/ Payroll, TK ECO
- Các trường hợp còn lại: Thu phí 1.100 VND/lần

Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND

Phí vấn tin số dư tại ATM ACB - Miễn phí: khơng in biên lai
- 550 VND/lần: in biên lai

Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB 10.000 VND/ lần


Phí chuyển khoản tại ATM ACB 2.200 VND/lần

Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB 550 VND/lần

Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB

Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí

Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (5) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND

Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại CN/PGD - Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND

khác ACB - Phụ phí: Theo quy định của NHTT

Phí tra sốt giao dịch (được tính khi 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại
chủ thẻ khiếu nại khơng chính xác giao
dịch)

Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/ hạn Miễn phí
mức giao dịch đặc biệt

Phí chuyển và rút tiền mặt không cần 5.500 VND/lần
thẻ (Cash by Code)

Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ 50.000 VND/lần
yêu cầu(6)

Phí dịch vụ khác(7) 100.000 VND/lần


Ghi chú:
- (1) Thẻ được đếm số lượng bao gồm:

▪ Thẻ còn hiệu lực
▪ Thẻ còn hiệu lực nhưng đã huỷ trong vòng 6 tháng gần nhất tính đến thời điểm cấp mới/gia hạn (tái cấp)

12

- (2) Điều kiện áp dụng:
▪ Thẻ có phát sinh tổng giao dịch chi tiêu thanh toán trực tuyến tại các đại lý nước ngoài bằng đồng ngoại tệ trên 200.000.000
VND/thẻ trong vòng tối đa 3 tháng gần nhất
▪ Doanh số giao dịch được cập nhật hàng tháng
▪ Mức phí ưu đãi chỉ được áp dụng khi có yêu cầu của chủ thẻ

- (3) Số tiền tối thiểu được điều chỉnh tăng từ 5.500 VND/giao dịch lên 10.000 VND/giao dịch kể từ 25/08/2021
- (4) Thời gian ưu đãi phí RTM tại ATM ACB là thời gian tối đa được áp dụng (do phụ thuộc vào thời điểm mở/chuyển đổi minor)
- (5) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (6) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN
- (7) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch
- Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan bao gồm (1) phí xử lý giao dịch, (2) phí chênh lệch tỷ giá và (3)
khoản dự phòng biến động tỷ giá - áp dụng cho giao dịch khác VND, (4) phí rút tiền mặt - áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt sẽ được hệ
thống tạm phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính tốn lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Dự phòng biến động tỷ giá từ 0% đến 2,0%

13


I – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ - ACB JCB DEBT

Stt Phí gia nhập Loại phí Mức phí
1. - Thẻ thứ 1(1): Miễn phí
Phí thường niên - Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ
2. - Thẻ thứ 1(1):
Phí cấp PIN giấy
3. Phí thay thế thẻ ▪ Miễn phí: khi kết nối với TK lương/Payroll, TK ECO/ECO+ và
4. Phí xử lý giao dịch (khơng áp dụng cho TKTT thuộc “Gói DVTC cho gia đình Việt”
5. giao dịch VND)
▪ Miễn phí năm đầu: khi kết nối với TK EBIZ, TK First
6. ▪ Miễn phí 02 năm đầu: khi kết nối với TK Sinh viên
▪ Trường hợp còn lại: 100.000 VND/thẻ/năm
7. - Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ/năm
8. 50.000 VND/thẻ/lần
9. 100.000 VND/thẻ/lần

9.1. 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch

9.2. Thời điểm phát hành Mức phí
9.3.
9.4. Phí chênh lệch tỷ giá (khơng áp dụng Trước ngày 01/10/2020 1% số tiền giao dịch quy đổi
9.5. cho giao dịch VND) Kể từ ngày 01/10/2020
9.6. - 1% số tiền giao dịch quy đổi; hoặc
10. - 0% số tiền giao dịch quy đổi (áp dụng có
10.1.
10.2. điều kiện(2))
11.
Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch (3)
12. (áp dụng cho giao dịch VND)


13. Phí dịch vụ giao dịch ghi có Miễn phí
14.
15. Các loại phí tại ATM
16.
- Miễn phí: khi kết nối với TK EBIZ, TK Tài Lộc, TK ECO+, TK Thương

gia, TK First

Phí rút tiền mặt tại ATM ACB(4) - Miễn phí năm đầu: Khi kết nối với TK lương/ Payroll, TK ECO
- Miễn phí 2 năm đầu: Khi kết nối với TK Sinh viên

- Trường hợp cịn lại: Thu phí 1.100 VND/lần

Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB - Trong nước: 9.900 VND/lần
- Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND.

Phí vấn tin số dư tại ATM ACB - Miễn phí: khơng in biên lai
- 550 VND/lần: in biên lai

Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB 10.000 VND/lần

Phí chuyển khoản tại ATM ACB 2.200 VND/lần

Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB 550 VND/lần

Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB

Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí


Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (5) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND

Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại CN/PGD - Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
khác ACB - Phụ phí: Theo quy định của NHTT
Phí tra sốt giao dịch (được tính khi chủ 100.000 VND/giao dịch khiếu nại
thẻ khiếu nại khơng chính xác giao
dịch) Miễn phí
Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/ hạn 5.500 VND/lần (bao gồm VAT)
mức giao dịch đặc biệt 50.000 VND/lần
Phí chuyển và rút tiền mặt không cần 100.000 VND/lần
thẻ (Cash by Code)
Phí dịch vụ giao thẻ/PIN theo địa chỉ
yêu cầu(6)
Phí dịch vụ khác(7)

Ghi chú:

- (1) Thẻ được đếm số lượng bao gồm:
▪ Thẻ còn hiệu lực
▪ Thẻ còn hiệu lực nhưng đã huỷ trong vòng 6 tháng gần nhất tính đến thời điểm cấp mới/gia hạn (tái cấp)

- (2) Điều kiện áp dụng:
▪ Thẻ có phát sinh tổng giao dịch chi tiêu thanh toán trực tuyến tại các đại lý nước ngoài bằng đồng ngoại tệ trên 200.000.000 VND/thẻ
trong vòng tối đa 3 tháng gần nhất
▪ Doanh số giao dịch được cập nhật hàng tháng
▪ Mức phí ưu đãi chỉ được áp dụng khi có yêu cầu của chủ thẻ

- (3) Số tiền tối thiểu được điều chỉnh tăng từ 5.500 VND/giao dịch lên 10.000 VND/giao dịch kể từ 25/08/2021
- (4) Thời gian ưu đãi phí RTM tại ATM ACB là thời gian tối đa được áp dụng (do phụ thuộc vào thời điểm mở/chuyển đổi minor)


14

- (5) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (6) Phí dịch vụ được tính cho 1 lần phát hành cả thẻ và PIN hoặc chỉ có thẻ hoặc PIN
- (7) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch
- Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan bao gồm (1) phí xử lý giao dịch, (2) phí chênh lệch tỷ giá và (3)
khoản dự phòng biến động tỷ giá - áp dụng cho giao dịch khác VND, (4) phí rút tiền mặt - áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt sẽ được hệ
thống tạm phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ.
Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính tốn lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào
thẻ.
Dự phòng biến động tỷ giá từ 0% đến 2,0%

15

J – BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ NGƯNG PHÁT HÀNH

Stt Loại phí Mức phí Visa Debit Extra

1. Phí thường niên Visa Debit Worldcup
2. Phí cấp PIN giấy 100.000 VND/thẻ/năm
- Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VND/Thẻ
Phí xử lý giao dịch (khơng áp - Nhận theo điạ chỉ yêu cầu: 100.000 VND/Thẻ
3. dụng cho giao dịch VND)
2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch

Phí chênh lệch tỷ giá (không áp Thời điểm phát hành Mức phí
4. dụng cho giao dịch VND) Trước ngày 01/10/2020

1% số tiền giao dịch quy đổi
Phí xử lý giao dịch đại lý nước Kể từ ngày 01/10/2020 - 1% số tiền giao dịch quy đổi; hoặc
5. ngoài (áp dụng cho giao dịch - 0% số tiền giao dịch quy đổi (áp dụng có điều kiện(1))

VND) 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch (2)
Phí nhận chuyển tiền nhanh qua
6. thẻ (Fast funds) Miễn phí
7. Phí dịch vụ giao dịch ghi có Miễn phí
8. Các loại phí tại ATM
- Miễn phí: khi kết nối với TK EBIZ, TK Tài Lộc
8.1. Phí rút tiền mặt tại ATM ACB - 1.100 VND/lần: các trường hợp còn lại
Phí rút tiền mặt tại ATM khác
3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
8.2. ACB
- Miễn phí: khơng in biên lai
8.3. Phí vấn tin số dư tại ATM ACB - 550 VND/lần: in biên lai
Phí vấn tin số dư tại ATM khác
10.000 VND/ lần
8.4. ACB

8.5. Phí chuyển khoản tại ATM ACB 2.200 VND/lần

Phí in sao kê giao dịch tại ATM 550 VND/lần
8.6. ACB

9. Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB

9.1. Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ Miễn phí

9.2. Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (3) 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000 VND


Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại - Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
10. CN/PGD khác ACB - Phụ phí: Theo quy định của NHTT

Phí tra sốt giao dịch (được tính

11. khi chủ thẻ khiếu nại không 100.000 VND/ giao dịch khiếu nại
chính xác giao dịch)

Phí chuyển và rút tiền mặt 5.500 VND/lần
12. khơng cần thẻ (Cash by Code)

13. Phí dịch vụ khác(4) 100.000 VND/lần

Ghi chú:

- (1) Điều kiện áp dụng:
▪ Thẻ có phát sinh tổng giao dịch chi tiêu thanh toán trực tuyến tại các đại lý nước ngoài bằng đồng ngoại tệ trên 200.000.000 VND/thẻ
trong vòng tối đa 3 tháng gần nhất
▪ Danh số giao dịch được cập nhật hàng tháng
▪ Mức phí ưu đãi chỉ được áp dụng khi có u cầu của chủ thẻ

- (2) Số tiền tối thiểu được điều chỉnh tăng từ 5.500 VND/giao dịch lên 10.000 VND/giao dịch kể từ 25/08/2021
- (3) Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền)
- (4) Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:

▪ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
▪ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch
- Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan bao gồm (1) phí xử lý giao dịch, (2) phí chênh lệch tỷ giá và (3)
khoản dự phòng biến động tỷ giá - áp dụng cho giao dịch khác VND, (4) phí rút tiền mặt - áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt sẽ được hệ

thống tạm phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ.

16

Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính tốn lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào
thẻ.
Dự phòng

17


×