V
Bá
o
BÁO CÁO THÁNG 1/2023
GIÁ TRỊ PHÁT HÀNH THEO KỲ HẠN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP Hiệp hội Thị trường Trái phiếu Việt Nam
Phát hành % thực hiện KH quý Trong tháng 1/2023, KBNN tổ chức 8 phiên đấu thầu TPCP
tại các kỳ hạn 5 năm, 7 năm, 10 năm và 15 năm với tổng
NGHÌN TỶ 35 36.3% 36.7% 40.0% giá trị gọi thầu (GTGT) là 34,000 tỷ đồng, tỷ lệ trúng thầu
là 96.6%. Khơng có trái phiếu chính phủ bảo lãnh nào được
30 30.4% 35.0% gọi thầu trong tháng.
25 30.0% THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP
Giá trị giao dịch thông thường (Outright) ở mức 30,518 tỷ
20 25.0%
20.0%
15 15.0%
10 10.0%
5 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 5.0%
0 0.0%
5N 7N 10N 15N 20N 30N TỔNG đồng (giảm 47.4% so với tháng trước) và giao dịch mua
bán lại (Repo) là 26,272 tỷ đồng (giảm 7% so với tháng
GIÁ TRỊ VÀ VÙNG LỢI SUẤT GD TPCP trước). Lợi suất TPCP (theo phòng chào giá VBMA) giảm ở
9,000 THEO KỲ HẠN CÒN LẠI TRONG THÁNG 12% tất cả các kỳ hạn so với tháng 12/2022.
8,000 10%
7,000 8% THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
6,000
5,000 Theo thống kê của VBMA dựa trên công bố từ trang thông
4,000 6% tin của SSC và HNX đến ngày 31/1/2023, khơng có đợt phát
3,000 4% nào trong tháng 1/2023.
2,000
2%
1,000
- 0% KINH TẾ VĨ MÔ
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và lạm phát cơ bản tháng 1/2023
1 N2 N3 N 3 - 5 N 5 - 7 N 7 - 10 10 15 15 20 25 30 tăng lần lượt 4.89% và 5.21% so với cùng kỳ năm trước.
5 N 7 N 10 N - N - - - N
N 15 20 25 30 FDI đăng kí và FDI giải ngân trong tháng đầu năm đạt 1.69
N NNN tỷ và 1.35 tỷ USD, giảm lần lượt 16% và 19.5% so với cùng
kì 2022. Nếu loại trừ ảnh hưởng của kỳ nghỉ tết nguyên
Giá trị GD Vùng LS đán, mức FDI đăng kí và giải ngân trong tháng 1 thấp hơn
từ 13 – 15% mức trung bình của các năm gần đây.
Đơn vị: nghìn tỷ
Chỉ số PMI ngành sản xuất Việt Nam đạt 47.4 điểm trong
BIẾN ĐỘNG LÃI SUẤT GD TPCP tháng 1/2023. Chỉ số PMI dưới ngưỡng 50 điểm vẫn cho
thấy sự suy giảm trong ngành sản xuất, nhưng tốc độ suy
6.0% 01-2023 12-2022 01-2022 giảm đã chậm lại so với tháng 12 năm trước.
5.5%
5.0% GDP quý IV 2022 tăng 5.92% so với cùng kì năm trước.
4.5% Trong đó, khu vực nơng, lâm nghiệp và thủy sản tăng
4.0% 3.85%; khu vực công nghiệp tăng 3.6%, xây dựng tăng
3.5% 6.69%; khu vực dịch vụ tăng 8.12%.
3.0%
2.5%
2.0%
1.5%
1.0%
0.5%
0.0%
1 2 3 4 5 7 10 15 20 30
NĂMNĂMNĂMNĂMNĂMNĂMNĂMNĂMNĂMNĂM
8%1 LẠM PHÁT SO VỚI CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC
2345 6
6%
4%
2%
0%
-2% T1 2020 T5 2020 T9 2020 T1 2021 T5 2021 T9 2021 T1 2022 T5 2022 T9 2022 T1 2023
T9 2019
Lạm phát danh nghĩa (so với cùng kì) Lạm phát cơ bản
Báo cáo tháng 1 - 2023
Tóm tắt Thị trường Trái phiếu Chính phủ
và Trái phiếu Doanh nghiệp tháng 1/2023
THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
KẾT QUẢ PHÁT
HÀNH T1/2023 T12/2022 T1/2022 %M/M %Y/Y % KH Quý 1 2023 2022 %2023/2022 % KH Năm
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ - - - - - -
- - - - - -
Kỳ hạn 5 năm - 20,500 10,627 -20% 54% 36% 16,332 - - -
12,000 6,950 38% 137% 37% 16,500
Kỳ hạn 7 năm - - 1,085 - - 0% - - - -
- 4,420 - - 0% -
Kỳ hạn 10 năm 16,332 32,500 23,082 1.02% 42% 30% 32,832 10,627 54% -
Kỳ hạn 15 năm 16,500 6,950 137% -
Kỳ hạn 20 năm - 1,085 - -
Kỳ hạn 30 năm - 4,420 - -
Tổng 32,832 23,082 42% 8%
TRÁI PHIẾU DOANH T1/2023 T12/2022 T1/2022 %M/M %Y/Y 2023 2022 %2023/2022
NGHIỆP - 5,242 24,271 - -
Riêng lẻ - 10,638 5,009 - - - 248,249 -
Công chúng - 15,880 29,280 - -
Tổng - 21,237 -
- 269,486 -
THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP T1/2023 T12/2022 T1/2022 %M/M %Y/Y 2023 2022 %2023/2022
KHỐI LƯỢNG GIAO 58,035
DỊCH 30,518 28,241 153,579 -47.41% -80.1% 30,518 153,579 -80.1%
TRÁI PHIẾU CHÍNH 26,272 86,276 100,964 -6.97% -74.0% 26,272 100,964 -74.0%
PHỦ 56,790 254,543 -34.18% -77.69% 56,790 254,543 -77.7%
Outright 165,797
Repo
Tổng 2018
KLPH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
350,000 323,953 318,213
300,000
250,000 197,769 214,722
200,000
150,000 159,921 32,832
100,000 2017 2023
50,000
-
2019 2020 2021 2022
KLPH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
800,000 742,743
700,000
600,000 462,575
500,000
400,000 324,764
300,000
200,000 113,209 154,795 269,486
100,000 2017 2022
-
2018 2019 2020 2021
1
Báo cáo tháng 1 - 2023
Thị trường sơ cấp
Trong tháng 1/2023, Kho bạc Nhà nước tổ chức 8 phiên đấu thầu trái phiếu Chính phủ với
tổng giá trị gọi thầu (GTGT) là 34,000 tỷ đồng, tỷ lệ trúng thầu là 96.6%.
KBNN gọi thầu các kỳ hạn 5 năm, 7 năm, 10 năm và 15 năm tuy nhiên chỉ trái phiếu 10 năm và 15 năm trúng
thầu, lần lượt ở mức 16,332 tỷ đồng và 16,500 tỷ đồng. Lãi suất trúng thầu trung bình của kỳ hạn 10 năm đã
giảm trong tháng 1 xuống 4.45% (giảm 0.3% so với tháng 12), kỳ hạn 15 năm cũng giảm xuống 4.65% (giảm
0.22% so với tháng 12).
Giá trị phát hành TPCP trong tháng 1 tương ứng 8.2% kế hoạch năm 2023 (400,000 tỷ đồng) và 30.4% kế
hoạch quý 1/2023 (108,000 tỷ đồng). Trong đó, giá trị phát hành trái phiếu 10 năm đạt 36.3% kế hoạch quý 1
và giá trị phát hành trái phiếu 15 năm đạt 36.7%.
Trong tháng, khơng có trái phiếu chính phủ bảo lãnh nào được phát hành.
Nghìn tỷ TỶ LỆ TRÚNG THẦU VÀ ĐẶT THẦU TPCP 120%
100%
60 80%
50 60%
40 40%
30 20%
20 0%
10
0
T1/19
T3/19
T5/19
T7/19
T9/19
T11/19
T1/20
T3/20
T5/20
T7/20
T9/20
T11/20
T1/21
T3/21
T5/21
T7/21
T9/21
T11/21
T1/22
T3/22
T5/22
T7/22
T9/22
T11/22
T1/23
GTTT GTGT Tỷ lệ trúng thầu
% DIỄN BIẾN LÃI SUẤT TRÚNG THẦU GIÁ TRỊ PHÁT HÀNH THEO KỲ HẠN
6 Phát hành % thực hiện KH quý
5 NGHÌN TỶ 35 36.3% 36.7% 40.0%
4 30 30.4% 35.0%
3 25 30.0%
2 25.0%
20
1
20.0%
15
15.0%
- 10 10.0%
5 0.0% 0.0% 5.0%
0.0% 0.0%
0 0.0%
5Y 7Y 10Y 15Y 20Y 30Y 5N 7N 10N 15N 20N 30N TỔNG
2
Báo cáo tháng 1 - 2023
Thị trường thứ cấp
Giá trị giao dịch thông thường (Outright) là 30,518 tỷ đồng (giảm 47.4% so với tháng
trước) và giao dịch mua bán lại (Repo) là 26,272 tỷ đồng (giảm 7% so với tháng trước).
Giá trị giao dịch trung bình/ngày của giao dịch Outright ở mức 1,907 tỷ đồng/ngày (giảm 27.7% so với
tháng trước) và Repo là 1,642 tỷ đồng/ngày (tăng 27.9% so với tháng trước). So với cùng kỳ năm trước,
khối lượng giao dịch Outright tháng 1 giảm 80.1% và khối lượng giao dịch Repo giảm 74%. Kỳ hạn từ 7
năm đến 10 năm vẫn là những kỳ hạn được giao dịch nhiều nhất trong tháng.
Nhà đầu tư nước ngoài bán ròng tổng cộng 362 tỷ đồng trong tháng đầu năm 2023, kéo dài chuỗi bán ròng
kể từ tháng 3 năm 2022.
GIÁ TRỊ VÀ VÙNG LỢI SUẤT GD TPCP THEO GTGD THEO KỲ HẠN
9,000 KỲ HẠN CÒN LẠI TRONG THÁNG 12% T 1 2 0 2 3 3 năm
5 năm
8,000 10% 7 năm
T12 2022 10 năm
7,000 15 năm
20 năm
6,000 8% 30 năm
5,000 T11 2022
4,000 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000
6%
T10 2022
3,000 4%
2,000 T9 2022
1,000
2%
T8 2022
- 0%
1 N 2 N 3 N 3 - 5 N 5 - 7 N 7 - 10 10 - 15 15 -20 -25 - 30 T7 2022
-
5 N 7 N 10 N 15 N 20 25 30 N
N N NNN
Giá trị GD Vùng LS
Đơn vị: nghìn tỷ Đơn vị: nghìn tỷ
DIỄN BIẾN GD OUTRIGHT VÀ REPO THEO THÁNG
GTGD out right GTGD repo TB ngày (outright) - phải TB ngày (repo) - phải
250,000 12,000
200,000
150,000 10,000
100,000
8,000
50,000
- 6,000
4,000
2,000
0
4
Báo cáo tháng 1 - 2023
Thị trường thứ cấp
Lợi suất TPCP (theo phòng chào giá VBMA) giảm ở tất cả các kỳ hạn.
Lợi suất trung bình TPCP trong tháng 1/2023 hầu hết đều giảm trên 20 điểm so với tháng 12/2022 ngoại trừ kỳ
hạn 20 và 30 năm giảm 13 điểm. Áp lực tăng lãi suất đã suy yếu đi khá nhiều giai đoạn đầu năm nhờ VND mạnh
lên so với USD và lạm phát vẫn trong mức kiểm soát.
Chênh lệch lợi suất giữa TPCP Việt Nam và Mỹ tiếp tục thu hẹp ở hầu hết các kỳ hạn trong tháng 1/2023, trong
đó kỳ hạn 3 năm và 5 năm giảm mạnh nhất, lần lượt ở mức 9.6 điểm và 6.3 điểm so với tháng 12/2022.
BIẾN ĐỘNG LÃI SUẤT GD TPCP 5 năm 7 năm 10 năm 15 năm 20 năm 30 năm
1.16% 1.50% 2.38% 2.60% 3.02% 3.14%
01-2023 12-2022 01-2022 04/2021 1.14% 1.42% 2.34% 2.59% 2.97% 3.10%
05/2021 1.10% 1.34% 2.21% 2.48% 2.93% 3.08%
6.0% 06/2021 1.06% 1.33% 2.17% 2.45% 2.95% 3.08%
5.5% 07/2021 0.91% 1.23% 2.09% 2.30% 2.84% 2.99%
5.0% 08/2021 0.86% 1.20% 2.09% 2.32% 2.83% 2.98%
4.5% 09/2021 0.90% 1.24% 2.14% 2.41% 2.83% 2.98%
4.0% 10/2021 0.78% 1.14% 2.10% 2.36% 2.80% 2.97%
3.5% 11/2021 0.82% 1.20% 2.09% 2.36% 2.78% 2.97%
3.0% 12/2021 0.91% 1.31% 2.09% 2.38% 2.79% 2.96%
2.5% 01/2022 1.06% 1.46% 2.18% 2.51% 2.82% 2.99%
2.0% 02/2022 1.66% 1.86% 2.34% 2.65% 2.91% 3.05%
1.5% 03/2022 2.16% 2.45% 2.88% 3.08% 3.12% 3.22%
1.0% 04/2022 2.36% 2.81% 3.14% 3.28% 3.31% 3.37%
0.5% 05/2022 2.41% 2.98% 3.23% 3.42% 3.44% 3.51%
0.0% 06/2022 2.59% 3.08% 3.32% 3.54% 3.60% 3.68%
07/2022 3.05% 3.29% 3.53% 3.66% 3.93% 4.02%
1 2 3 4 5 7 10 15 20 30 08/2022 3.58% 3.90% 4.02% 4.12% 4.24% 4.33%
NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM NĂM 09/2022 4.73% 4.80% 4.88% 4.98% 5.10% 5.21%
10/2022 4.82% 4.88% 4.91% 5.04% 5.22% 5.32%
11/2022 4.78% 4.83% 4.88% 5.01% 5.21% 5.30%
12/2022 4.53% 4.58% 4.62% 4.75% 5.09% 5.17%
01/2023
6.0% DIỄN BIẾN LÃI SUẤT TPCP - TT THỨ CẤP % CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT MỸ - VIỆT NAM
2.5
2
5.0%
1.5
4.0% 1
3.0% 0.5
0
2.0% -0.5
1.0% -1
-1.5
0.0% -2
03/2020
05/2020
07/2020
09/2020
11/2020
01/2021
03/2021
05/2021
07/2021
09/2021
11/2021
01/2022
03/2022
05/2022
07/2022
09/2022
11/2022
01/2023
12/2021
12/2021
1/2022
2/2022
3/2022
4/2022
4/2022
5/2022
6/2022
7/2022
8/2022
9/2022
9/2022
10/2022
11/2022
12/2022
1/2023
1/2023
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 1 năm 2 năm 3 năm 5 năm
5 năm 7 năm 10 năm 15 năm 7 năm 10 năm 20 năm 30 năm
20 năm 30 năm
5
Báo cáo tháng 1 - 2023
Trái phiếu doanh nghiệp
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong năm 2023:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX và SSC, tính đến ngày cơng bố thơng tin 31/01/2023, hiện chưa có đợt
phát hành nào trong năm 2023.
Các đợt phát hành được công bố trong tháng 1/2023 hầu hết đều được phát hành vào tháng 12/2022.
Trong các đợt phát hành này, nhóm Ngân hàng chiếm đa số với 3,269.5 tỷ phát hành trái phiếu riêng lẻ và
10,637.8 tỷ đồng phát hành ra công chúng. 3 đợt phát hành cịn lại đến từ nhóm các cơng ty Chứng khoán
và Bất động sản, chỉ chiếm khoảng 3%.
Trong tháng 1, các doanh nghiệp đã thực hiện mua lại 8,068 tỷ đồng, tăng 56% so với cùng kỳ năm 2022.
Trong năm 2023, sẽ có khoảng 285,178 tỷ đồng trái phiếu đáo hạn.
*Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày phát hành trái phiếu
Kế hoạch phát hành sắp tới:
CTCP Tập đồn Masan (MSN)
CTCP Tập đồn Masan đã cơng bố phương án chào bán ra công chúng 1,500 tỷ đồng trái phiếu không
chuyển đổi, không kèm chứng quyền và khơng có bảo đảm trong tháng 1 và tháng 2 năm 2023, kỳ hạn 60
tháng với mức lãi suất cố định 9.5% trong 2 kỳ tính lãi đầu tiên và lãi suất thả nổi là Lãi suất tham chiếu +
3.975%/năm trong các kỳ tính lãi cịn lại.
Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á đã công bố kế hoạch chào bán ra công chúng đợt 2 hơn 2,564 tỷ đồng trong tháng
1 và tháng 2 năm 2023, kỳ hạn 7 và 8 năm với mức lãi suất thả nổi lần lượt là Lãi suất tham chiếu (LSTC) +
1.1%/năm, LSTC + 1.3%/năm và LSTC + 1.5%/năm.
GTPH THEO KỲ HẠN (2022) GTPH THEO NHÓM NGÀNH (2022)
>10 Năm 2.71%
7.97% 10.39% 19.31% 3.70%
>7-10 Năm
55.91%
>5-7 Năm
>3-5 Năm
1-3 Năm 50,000 100,000 150,000 200,000 DỊCH VỤ TIÊU DÙNG BĐS
0 TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
XÂY DỰNG Khác
6
6
Báo cáo tháng 1 - 2023
Kinh tế vĩ mô
Lạm phát và lạm phát cơ bản trong tháng 1 lần lượt là 4.89% và 5.21% chủ yếu do mức nền thấp của năm
2022 và việc tết nguyên đán rơi vào tháng 1 (sớm hơn so với các năm trước khi tết thường rơi vào tháng 2).
Các nhóm hàng có tỷ trọng lớn trong rổ hàng hóa CPI đều tăng mạnh so với cùng kì như Hàng ăn và dịch
vụ ăn uống (tỷ trọng 33.56%) tăng 6.08%, Nhà ở và VLXD (tỷ trọng 18.8%) tăng 6.94%. Ngồi nhóm giao
thơng tăng nhẹ thì cịn có nhóm bưu chính, viễn thơng tháng 01/2023 giảm 0.21% so với cùng kỳ.
So với mức tăng theo tháng của các dịp tết nguyên đán, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 1/2023 tăng
0.52% so với tháng trước, thấp hơn mức trung bình 5 năm gần nhất là 0.97%. Trong khi đó, tốc độ tăng
của lạm phát cơ bản trong tháng 1/2023 tương đương giai đoạn 2018 – 2022. Trong đó, Nhóm giao thơng
có mức tăng cao nhất, tăng 1.39%, đóng góp 0.13 điểm % vào mức tăng chung của CPI do việc điều chỉnh
giá xăng dầu trong nước theo mức thuế bảo vệ môi trường từ 1/1/2023 và diễn biến giá nhiên liệu trên thế
giới.
Trong nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống ngồi gia đình, giá thực phẩm tăng 6.11% và ăn uống ngồi gia
đình tăng 7% so với cùng kì. Giá so với tháng 1/2022, giá heo hơi đang tăng khoảng 10% - 12% tùy địa
phương. (*)
(*) Nguồn: Vietnambiz
ĐÓNG GÓP VÀO LẠM PHÁT
8%
6%
4%
2%
0%
-2%
-4%
T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1
2019 2019 2019 2019 2019 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2021 2021 2021 2021 2021 2021 2022 2022 2022 2022 2022 2022 2023
Thực phẩm Nhà, điện, nước Y tế Vận tải Khác Lạm phát
LẠM PHÁT SO VỚI CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC LẠM PHÁT VÀ LẠM PHÁT CƠ BẢN THÁNG 1
QUA CÁC NĂM
7%
6.43%
6% 7%
5.21%
5% 6% 4.89%
4% 5%
3% 4% 3.25%
2% 3% 2.56%
1.83%
1% 2% 1.94%
0.66%
0% 1% 0.49%
-1% 0%
-2% -1%
T9 T1 T5 T9 T1 T5 T9 T1 T5 T9 T1 -0.97%
2019 2020 2020 2020 2021 2021 2021 2022 2022 2022 2023 -2%
Lạm phát danh nghĩa (so với cùng kì) T1 2019 T1 2020 T1 2021 T1 2022 T1 2023
Lạm phát cơ bản Lạm phát cơ bản (yoy) Lạm phát (yoy)
7
Báo cáo tháng 1 - 2023
Kinh tế vĩ mô
FDI FDI đăng kí và FDI giải ngân trong tháng đầu năm đạt
1.69 tỷ và 1.35 tỷ USD, giảm lần lượt 16% và 19.5%
5,330 so với cùng kì 2022. Nếu loại trừ ảnh hưởng của kỳ
nghỉ tết nguyên đán, mức FDI đăng kí và giải ngân
trong tháng 1 thấp hơn từ 13 – 15% mức trung bình
của các năm gần đây.
1,550
1,907
1,450
1,510
2,017
1,610
2,100
1,350
1,690
T1 2019 T1 2020 T1 2021 T1 2022 T1 2023
FDI Giải ngân FDI Đăng kí
Đơn vị: triệu USD
PMI Chỉ số PMI ngành sản xuất Việt Nam đạt 47.4 điểm
trong tháng 1/2023. Chỉ số PMI dưới ngưỡng 50 điểm
60 vẫn cho thấy sự suy giảm trong ngành sản xuất,
55 nhưng tốc độ suy giảm đã chậm lại so với tháng 12
50 năm trước. Cấu phần mang tính dự báo là số lượng
45 đơn hàng mới dù vẫn giảm nhưng đã cho thấy tín hiệu
40 tích cực hơn từ số lượng các đơn đặt hàng xuất khẩu
35 mới đã tăng lần đầu tiên trong ba tháng. Trong khi đó,
30 PMI của khu vực ASEAN đạt 51 điểm, tăng nhẹ so với
mức 50.3 điểm của tháng 12/2022.
04/18
07/18
10/18
01/19
04/19
07/19
10/19
01/20
04/20
07/20
10/20
01/21
04/21
07/21
10/21
01/22
04/22
07/22
10/22
01/23
Tăng trưởng GDP theo quý 13.71%
15% 7.78% 5.17% GDP quý IV 2022 tăng 5.92% so với cùng kì năm
10% 7.10% 5.05% trước. Trong đó, khu vực nơng, lâm nghiệp và thủy
7.20% sản tăng 3.85%; khu vực công nghiệp tăng 3.6%,
5% 7.83% xây dựng tăng 6.69%; khu vực dịch vụ tăng 8.12%.
0% 7.78% 5.92% Tương tự như diễn biến của chỉ số PMI, mức tăng
-5% 7.09% trưởng 3.6% của khu vực công nghiệp là thấp nhất
-10% 7.16% trong những năm gần đây, chỉ tốt hơn các giai đoạn
7.62% khi bắt đầu dịch bệnh covid trong năm 2020 và
7.52% 2021.
3.21%
0.34%
3.00%
4.70%
4.92%
6.58%
Q1 2018
Q2 2018
Q3 2018
Q4 2018
Q1 2019
Q2 2019
Q3 2019
Q4 2019
Q1 2020
Q2 2020
Q3 2020
Q4 2020
Q1 2021
Q2 2021
Q3 2021-6.03%
Q4 2021
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
Q4 2022
8
Báo cáo tháng 1 - 2023
Kinh tế vĩ mô
Cán cân thương mại theo tháng
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại
TỶ USD 40 6,000 TRIỆU USD
35 5,000
30 4,000
25 3,000
20 2,000
15 1,000
10 -
(1,000)
(2,000)
(3,000)
Kim ngạch NK tháng 1 Tháng 1/2023, theo số ước tính của Tổng cục
Thống kê, cán cân thương mại hàng hóa thặng dư
2021 2022 2023 % 22/21 khoảng 3.6 tỷ USD. Trong tháng, khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài xuất siêu 4.6 tỷ USD và khối
16 11.4% 20.0% doanh nghiệp trong nước nhập siêu 1 tỷ USD.
14 10.0% Nhập khẩu: Kim ngạch nhập khẩu đạt 21.48 tỷ
USD, giảm 21.3% so với tháng trước, chủ yếu do
12 0.0% kì nghỉ tết nguyên đán rơi trọn vẹn vào tháng 1.
-9.4%
TỶ USD -22.7% -10.0% Xuất khẩu: kim ngạch xuất khẩu đạt 25.08 tỷ
10 -27.1% -20.0% USD, giảm 13.6% so với tháng trước. Giá trị xuất
khẩu của Đồ điện tử và Linh kiện tương đương với
8 -30.0% cùng kì năm trước nhưng giảm 17% so với tháng
12/2022. Các nhóm hàng Dệt may & da giày và
6 Nông, lâm, thủy sản đều giảm từ 22% - 25% so
với cùng kì.
4 -39.1% -40.6%
Các thị trường xuất khẩu lớn của Việt Nam có diễn
2 -40.0% biến trái chiều. Trong khi chỉ số niềm tin tiêu dùng
của Châu Âu tăng từ -22.1 lên mức -20.9 thì chỉ số
- -50.0% này của US giảm 1.9 điểm, xuống mức 107.1
trong tháng 1.
Dệt may Điện tử Hóa chất Nơng sản Sắt thép Khác
& da giày & linh & thủy & kim
kiện sản loại
Kim ngạch XK tháng 1
2021 2022 2023 % 23/22 0%
0% -5%
-10%
16 -15%
-7% -20%
-25%
14 -30%
-35%
12 -40%
TỶ USD 10
-22%
8 -25%
6 -30%
4
-37%
2
-
Điện tử & Dệt may Nông sản Sắt thép Hóa chất Khác
linh kiện & da giày & thủy & kim
sản loại
9
Báo cáo tháng 1 - 2023
Phụ lục
KẾT QUẢ CÁC ĐỢT ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRONG THÁNG 1/2023
STT Mã trái phiếu Tên TCPH Kỳ hạn Ngày TCPH GTGT GTĐT GTTT LS trúng
(tỷ VND) (tỷ VND) (tỷ VND) thầu
(%/Năm)
1 TD2338131 Kho bạc Nhà nước 15 4/01/2023 4,500 13,900 4,500 4.72
4/01/2023 4,500 15,400
2 TD2333116 Kho bạc Nhà nước 10 11/01/2023 1,350 4,500 4.53
11/01/2023 500 16,582
3 TD2328096 Kho bạc Nhà nước 5 11/01/2023 6,000 17,815 - -
18/01/2023 6,000 1,800
4 TD2333116 Kho bạc Nhà nước 10 18/01/2023 23,658 5,832 4.45
18/01/2023 500 22,400
5 TD2338131 Kho bạc Nhà nước 15 6,000 6,000 4.67
6,000
6 TD2330106 Kho bạc Nhà nước 7 - -
7 TD2338131 Kho bạc Nhà nước 15 6,000 4.56
8 TD2333116 Kho bạc Nhà nước 10 6,000 4.36
KẾT QUẢ ĐẦU THẦU TPCP THEO KỲ HẠN TRONG THÁNG 1/2023
Kỳ hạn Số phiên GTGT GTĐT GTTT Tỷ lệ Tỷ lệ
(tỷ VND) (tỷ VND) (tỷ VND) trúng đặt
5 Năm thầu/gọi thầu thầu/gọi
7 Năm thầu
10 Năm
15 Năm 1 500 1,350 0 0.0% 270.0%
20 Năm
30 Năm 1 500 1,800 0 0.0% 360.0%
Tổng
3 16,500 54,382 16,332 99.0% 329.6%
3 16,500 55,373 16,500 100.0% 335.6%
0 0 0 0 - -
0 0 0 0 - -
8 34,000 112,905 32,832 96.6% 332.1%
10
Báo cáo tháng 1 - 2023
Phụ lục
GIÁ TRỊ TPDN ĐÁO HẠN NĂM 2023
45,000 41,392
40,000
35,000 32,867 33,767 31,827
30,000
25,000 26,294
20,000
15,000 12,765 15,386 20,192 18,012
10,000
5,227 0 3,000 3,500 1,300 10,546
5,000 0 4/2023
0 4,000
2/2023 1,600
3/2023 5/2023 6/2023 7/2023 8/2023 0
Riêng lẻ Công chúng 9/2023 10/2023 11/2023 12/2023
10 MÃ TRÁI PHIẾU CÓ GTGD OUTRIGHT LỚN NHẤT TRONG THÁNG
STT Tổ chức phát hành Mã trái phiếu GTGD Kỳ hạn gốc Kỳ hạn còn lại Vùng lợi suất giao
(Tỷ đồng) (Năm) (Năm) dịch (%/năm)
1 KBNN TD1631461 4,180 15 7.92 4,6 - 4,8
2 KBNN TD2333116 4,119 10 9.92 4,3 - 4,55
3 KBNN TD1747409 1,880 30 23.94 5,1 - 5,2
4 KBNN TD2030018 1,636 10 7.58 4,485 - 4,55
5 KBNN TD2338131 1,546 15 14.92 4,53 - 4,77
6 KBNN TD1646503 1,424 30 23.69 4,85 - 5,2
7 KBNN TD2232114 1,371 10 9.85 4,39 - 4,8048
8 KBNN TD2151042 1,272 30 27.95 3,6022 - 3,6022
9 KBNN TD2050035 997 30 26.95 5,2 - 5,2
10 KBNN TD2232105 874 10 8.93 3,0839 - 4,78
11
Báo cáo tháng 1 - 2023
Phụ lục
LỊCH THANH TOÁN TPCP THÁNG 2 - 2023
STT MÃ TRÁI KỲ HẠN NGÀY PHÁT NGÀY THỰC GIÁ TRỊ LÃI SUẤT TIỀN LÃI TIỀN GỐC TỔNG LÃI VÀ
PHIẾU (năm) HÀ NH THANH TOÁN (%) THANH TOÁN THANH TOÁN GỐC (tỷ)
5,000
1 TD1424091 10 28/02/2014 28/02/2023 1,143 8.8 (tỷ) (tỷ) 440
2 TD1525279 10 28/02/2015 28/02/2023 10,037 6.4 440 - 73
3 TD1530287 15 28/02/2015 28/02/2023 6,136 7.5 73 -
4 TD1727396 10 16/02/2017 16/02/2023 7,750 6.0 753 - 753
5 TD1828113 10 8/02/2018 8/02/2023 7,565 4.3 368 - 368
6 TD1838132 20 1/02/2018 1/02/2023 12,300 5.2 333 - 333
7 TD1934188 15 21/02/2019 21/02/2023 5.0 393 - 393
615 - 615
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU THEO NHÓM NGÀNH T1/2023
Tháng 1 Lũy kế 1T
2021 2022 2023 % 22/21 2021 2022 2023 % 22/21
2,073 -39.1% 2,073 -39%
Dệt may & da giày 2,398 1,460 -27.1% 2,398 1,460 -27%
Bông 190 -17.4% 190 -17%
Nguyên PL dệt, may, giày dép 520 243 177 -40.9% 520 243 177 -41%
Sợi dệt 213 -49.1% 213 -49%
Vải 1,150 520 430 -40.6% 1,150 520 430 -41%
12,440 -56.1% 12,440 -56%
Điện tử & linh kiện 2,600 258 152 -34.6% 2,600 258 152 -35%
Điện thoại các loại và linh kiện 5,500 -44.9% 5,500 -45%
Điện tử, máy tính và LK 4,100 1,377 700 -9.4% 4,100 1,377 700 -9%
Máy móc, thiết bị, DC, PT khác 3,511 -50.7% 3,511 -51%
13,837 8,220 92.2% 13,837 8,220 92%
Hóa chất 74 11.4% 74 11%
Phân bón 363 2,276 1,000 -23.0% 363 2,276 1,000 -23%
xăng dầu 1,479 32.7% 1,479 33%
280 7,342 4,800 14.3% 280 7,342 4,800 14%
Nông sản & thủy sản 140 -27.1% 140 -27%
Gỗ và sản phẩm gỗ 190 3,993 2,200 -9.6% 190 3,993 2,200 -10%
Rau quả 2,043 -80.5% 2,043 -81%
Thủy sản 670 3,722 3,371 -36.1% 670 3,722 3,371 -36%
138 -22.7% 138 -23%
Sắt thép & kim loại 806 163 81 -35.4% 806 163 81 -35%
Kim loại thường khác 2,315 -53.5% 2,315 -54%
Phế liệu sắt thép 551 457 879 -2.1% 551 457 879 -2%
Sắt thép 286 286
218 845 941 218 845 941
Khác
ô tô 221 170 221 170
Than đá
Dầu thô 132 175 132 175
192 220 192 220
2,718 1,982 2,718 1,982
784 709 784 709
299 58 299 58
1,026 655 1,026 655
4,178 3,230 4,178 3,230
861 557 861 557
540 251 540 251
635 621 635 621
(*) tính đến ngày 1/2/2023, do số liệu của Tổng cục Hải quan chưa được công bố, VBMA dựa vào số liệu khơng đầy đủ theo báo
cáo Tình hình Kinh tế Xã hội của Tổng cục Thống kê. Trong đó, một số mặt hàng thuộc nhóm khác khơng được liệt kê khiến số
liệu khơng mang tính so sánh.
12
Báo cáo tháng 1 - 2023
Phụ lục
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THEO NHÓM NGÀNH T1/2023
Tháng 1 Lũy kế 1 tháng
2021 2022 2023 % 23/22 2021 2022 2023 % 22/21
13,350 0% 13,350 0%
Điện tử & linh kiện 11,000 10,950 0% 11,000 10,950 0%
Điện thoại các loại và linh kiện 5,800 6% 5,800 6%
Điện tử, máy tính và LK 4,000 4,000 4,000 -7% 4,000 4,000 4,000 -7%
Máy móc, thiết bị, DC, PT khác 3,200 -10% 3,200 -10%
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 3,500 3,700 3,500 3,700
350 -25% 350 -25%
Dệt may & da giày 5,261 3,000 2,800 -20% 5,261 3,000 2,800 -20%
Giày dép
Hàng dệt, may 1,800 500 450 -24% 1,800 500 450 -24%
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,600 -30% 2,600 -30%
Túi xách, ví, va li, mũ, ơ dù 6,420 4,817 6,420 4,817
Xơ, sợi dệt các loại 170 -9% 170 -9%
280 2,000 1,600 -55% 280 2,000 1,600 -55%
Nông sản & thủy sản 411 -22% 411 -22%
Gỗ và sản phẩm gỗ 2,960 3,300 2,500 -27% 2,960 3,300 2,500 -27%
Hàng thuỷ sản 1,250 -31% 1,250 -31%
Hạt điều nhân 600 215 150 -24% 600 215 150 -24%
Hàng rau, hoa, quả 268 -12% 268 -12%
Gạo 260 350 320 11% 260 350 320 11%
Cà phê 154 -11% 154 -11%
217 555 247 -30% 217 555 247 -30%
Sắt thép & kim loại 1,004 -45% 1,004 -45%
Sắt thép 434 3,797 2,974 434 3,797 2,974
Sản phẩm từ sắt thép 300 -8% 300 -8%
Kim loại thường khác và sản phẩm 270 1,500 1,100 -20% 270 1,500 1,100 -20%
1,004 -37% 1,004 -37%
Hóa chất 321 870 600 -28% 321 870 600 -28%
Cao su 340 -35% 340 -35%
Sản phẩm chất dẻo 1,976 296 226 -7% 1,976 296 226 -7%
135 23% 135 23%
Khác 800 340 300 800 340 300
Dầu thô -5% -5%
Phương tiện vận tải và phụ tùng 182 203 182 203
395 352 395 352
1,663 1,163 1,663 1,163
873 483 873 483
380 350 380 350
410 330 410 330
1,623 1,018 1,623 1,018
374 270 374 270
460 300 460 300
2,538 2,366 2,538 2,366
113 139 113 139
1,050 1,000 1,050 1,000
(*) tính đến ngày 1/2/2023, do số liệu của Tổng cục Hải quan chưa được công bố, VBMA dựa vào số liệu không đầy đủ theo
báo cáo Tình hình Kinh tế Xã hội của Tổng cục Thống kê. Trong đó, một số mặt hàng thuộc nhóm khác khơng được liệt kê
khiến số liệu khơng mang tính so sánh.
TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG GDP THEO NGÀNH
0.5%
25% 4.5%
20% 4.8%
15%
10% 3.0%
2.0%
5% 0.1%
0%
-5% 4.9%
-10% 3.1%
-15% 2.4%
8.3%
3.2%
5.9%
7.9.93%%
2.4%
3.2%
6.5%
5.2%
3.3%
4.1%
11.4%
4.8%
4.3%
1.0%
-11.4%
-9.3%
3.2%
6.5%
2.1%
5.4%
2.67%
7.16%
3.28%
4.52%
3.05%
9.51%
4.94%
8.92%
3.69%
12.12%
17.54%
19.34%
3.85%
3.60%
6.69%
8.12%
-0.6%
-3.5%
Q1 2020 Q2 2020 Q3 2020 Q4 2020 Q1 2021 Q2 2021 Q3 2021 Q4 2021 Q1 2022 Q2 2022 Q3 2022 Q4 2022
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Công nghiệp Xây dựng Dịch vụ
14
Báo cáo tháng 8 - 2021 BÁO CÁO THÁNG 8/2021