Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.33 KB, 29 trang )

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN
CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG

ĐỀ SỐ 1:

S Nội dung câu hỏi Đáp án chọn lựa

T a b c d

T

1. Những trường hợp nào sau Ký hợp đồng Mua TSCĐ Nhận được Tất cả các
đây được xác định là nghiệp thuê nhà 50 triệu lệnh chi tiền trường hợp
vụ kinh tế phát sinh và ghi xưởng để chưa thanh phục vụ tiếp trên.
vào sổ kế toán. sản xuất, giá toán. khách của
trị hợp đồng doanh
20 triệu nghiệp 5
đồng/năm. triệu.

2. Trong nội dung của nguyên Tất cả các Các dữ kiện Cho phép sự
tắc trọng yếu, câu phát biểu yêu cầu của và số liệu sai sót có
nào sau đây là khơng chính bất kỳ liên quan thể chấp
xác nguyên tắc đến tình nhận được
kế tốn nào hình tài khi nó
cũng có thể chính và kết khơng làm
bỏ qua nếu quả hoạt ảnh hưởng
không làm động của đến sự trung
ảnh hưởng doanh thực và hợp
lớn đến báo nghiệp phải lý của báo


cáo tài được thông cáo tài
chính. báo cho chính.
người sử
dụng.

3. Nội dung của nguyên tắc phù Tài sản phải Chi phí phải Cả hai yêu
hợp yêu cầu được phản được phản cầu trên.
ảnh phù hợp ảnh trên báo
với nguồn cáo thu
hình thành nhập trong
tài sản. kỳ kế toán

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 1

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

phù hợp với
thu nhập
phát sinh ở
kỳ kế toán
đó.

4. Số dư đầu tháng của các TK X = 18.000 X = 16.000 X = 17.000 X = 20.000
Y = 46.222 Y = 49.111 Y = 57.778
(ĐVT: 1.000 đ): TK 111: Y = 52.000
3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK

411: 66.000 ; TK 152: X

(3.600 kg) ; TK 311: 6.000 ;


TK 112: 3.000 ; TK 211: Y.

Các số dư còn lại từ loại 1 đến

loại 4 có số dư bằng 0. Xác

định X và Y. biết rằng tài sản

ngắn hạn bằng ½ tài sản cố

định.

5. Nếu một doanh nghiệp có nợ 38.000 76.000 57.000 19.000
phải trả là 19.000 (Đ.V.T:
1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
hữu là 57.000 thì tài sản của
doanh nghiệp là

6. Nhóm nào sau đây sử dụng Ban lãnh Các chủ nợ Các nhà đầu Cơ quan
thơng tin kế tốn trong việc đạo
dự kiến khả năng sinh lời và tư thuế
khả năng thanh tốn cơng nợ
của một doanh nghiệp?

7. Tính chất của bảng cân đối kế Sự nhất Sự liên tục. Sự cân bằng. Cả 3 đều sai.

toán: quán.

8. Khoản mục “ Tiền người mua Tài sản ngắn Nợ phải trả. Nguồn vốn Tất cả đều

trả trước “ thuộc về: hạn. chủ sở hữu. sai.

9. Khi xác định tổng giá trị tài Được cộng Được trừ đi. Không liên Tất cả đều
sản trên bảng cân đối kế toán vào. quan. sai.
thì khoản mục “Hao mòn tài
sản cố định”:

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 2

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

10. Bảng cân đối kế toán ngày 400 và 500 400 và 600 500 và 600 500 và 500
1/1/05 gồm : Tiền mặt 300,
nợ người bán 100, người mua
nợ 200 và vốn chủ sở hữu.
Sau nghiệp vụ kinh tế phát
sinh “vay ngắn hạn ngân hàng
để mua hàng hóa 100” thì vốn
chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ
là:

11. Trường hợp nào sau đây Vay ngắn Mua hàng Xuất quỹ Tất cả các
không làm thay đổi số tổng hạn ngân hóa chưa tiền mặt trả trường hợp
cộng cuối cùng của Bảng cân hàng để trả thanh toán nợ vay ngân trên.
đối kế toán nợ người 200. hàng 700.
bán 300.

12. Trường hợp nào sau đây làm Nguồn vốn Tài sản tăng, Hai trường Khơng có
thay đổi tỷ trọng của tất cả tăng, nguồn tài sản giảm. hợp trên. trường hợp
các khoản mục trong Bảng vốn giảm. nào.

cân đối kế toán.

13. Chênh lệch giữa lợi nhuận Hàng bán bị Giá vốn Chiết khấu Chi phí bán
gộp và doanh thu thuần là: trả lại và hàng bán. thương mại. hàng và chi
giảm giá phí quản lý
hàng bán. doanh
nghiệp.

14. Số liệu liên quan đến tài Ghi bên Ghi bên Ghi bên
khoản 421 như sau: số dư phần tài sản phần nguồn phần tài sản
đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ và ghi số âm vốn và ghi và ghi số
kết chuyển lỗ 1.000. Vậy khi 700. số âm 700. dương 700.
lên Bảng cân đối kế toán, chỉ
tiêu Lợi nhuận chưa phân
phối cuối kỳ được phản ảnh

15. Các tài khoản nào sau đây là TK Hao mòn TK Hàng TK Dự Các câu trên
tài khoản điều chỉnh? TSCĐ (214) bán bị trả lại phòng giảm đều đúng
(531) giá đầu tư
ngắn hạn
(129)

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 3

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

16. Việc sử dụng tài khoản 214 là Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc Cả a,b.c đều
thận trọng tương xứng đúng
để đảm bảo giá gốc


17. Khi doanh nghiệp ứng trước Nợ TK 131 / Nợ TK 141 / Nợ TK 331 / Cả 3 đều sai.
tiền cho người bán, kế toán Có TK 111 Có TK 111 Có TK 111
định khoản:

18. Quan hệ giữa tài khoản tổng Tổng dư Nợ Tổng phát Cả a, b đều Cả a, b đều
hợp và tài khoản chi tiết là: bằng Tổng sinh Nợ = đúng sai
dư Có Tổng phát
sinh Có

19. Để kiểm tra, đối chiếu số liệu Bảng cân đối Tài khoản Các sổ chi Bảng tổng
giữa kế toán tổng hợp và kế tài khoản cấp 2 tiết hợp chi tiết
toán chi tiết, kế toán lập:

20. Tài khoản nào là tài khoản Phải thu của Chi phí quản Phải trả cho Lợi nhuận
trung gian (tạm thời): khách hàng lý doanh công nhân chưa phân
nghiệp viên phối

21. “Ghi sổ kép” nghĩa là Khi nghiệp Khi nghiệp Khi nghiệp Tất cả các
vụ kinh tế vụ kinh tế vụ kinh tế câu đều
phát sinh, phát sinh, phát sinh, đúng.
ghi vào bên ghi vào bên ghi vào chi
nợ thì phải tài sản thì phí thì phải
ghi vào bên phải ghi vào ghi vào bên
có với số bên nguồn doanh thu
tiền bằng vốn với số với số tiền
nhau. tiền bằng bằng nhau.
nhau.

22. Số dư tài khoản 214 sẽ được Bên phần tài Bên phần tài Bên phần Bên phần
đem lên bảng cân đối kế toán, sản và ghi sản và ghi nguồn vốn nguồn vốn

âm (mực dương (mực và ghi và ghi âm
đỏ). thường ). dương (mực (mực đỏ).
thường).

23. Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00 213.75 342.00 216.00 214.00

Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40

Ngày 19/9: 30 cái * 4.20

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 4

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO

24. Mua nguyên vật liệu giá hoá 10.600 10.900 16.300 16.000
đơn chưa thuế 3.000kg x
18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi 5,9
phí vận chuyển 300đ, tất cả 32.000.000
trả bằng tiền mặt. Trong kỳ LIFO.
xuất kho 4.000kg để sử dụng, Chứng từ
vật liệu xuất kho tính giá theo chấp hành.
phương pháp LIFO. Giá trị
hàng tồn kho đầu kỳ là
2.000kg x 16đ/kg. Vậy giá trị
hàng tồn kho cuối kỳ là

25. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 6,26 5,6 7,1


4.000kg x 5đ/kg. Nhập kho

giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg,

thuế GTGT 10%. Chi phí bốc

vác giá chưa thuế 0,5đ/kg,

thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá

bình quân vật liệu xuất kho là

26. Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn 30.000.000 33.000.000 35.200.000
chưa thuế 30 triệu, thuế
GTGT 10%. Chi phí lắp đặt
trước khi sử dụng có giá chưa
thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%.
Tất cả trả bằng tiền gửi ngân
hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ


27. Trong thời gian giá cả vật liệu FIFO. Đơn giá bình Khơng xác
ngồi thị trường đang biến
động tăng, phương pháp tính quân. định
giá trị vật liệu xuất kho nào
cho kết quả kinh doanh cao
nhất.

28. Chứng từ ghi sổ là Chứng từ Chứng từ Cả ba câu
mệnh lệnh. dùng để tập trên đều

hợp các số đúng.

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 5

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

liệu của
chứng từ
gốc cùng
loại, cùng
nghiệp vụ,
trên cơ sở
đó để ghi
chép vào sổ
kế toán.

29. Phương pháp tiến hành kiểm Đối chiếu số Trực tiếp Cả hai câu
kê đối với TGNH và các khoản dư của từng đếm từng trên.
thanh toán là tài khoản loại và đối
giữa sổ kế chiếu, lập
toán của báo cáo
doanh kiểm kê.
nghiệp với
sổ của ngân
hàng hoặc
các đơn vị
có quan hệ
thanh toán.

30. Câu phát biểu nào sau đây Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra

không thuộc nội dung của tính rõ ràng, việc hồn tính chính việc chấp
“kiểm tra chứng từ kế toán” trung thực, chỉnh và xác của số hành hệ
hợp pháp, luân chuyển liệu, thông thống kiểm
hợp lệ, đầy chứng từ. tin trên soát nội bộ.
đủ của các chứng từ.
chỉ tiêu Không phải
phản ảnh các số trên
trên chứng
từ.

31. Nhập kho 1.200 sản phẩm, Lời 5.000 Lời 5.600 Lời 6.520
tổng giá thành 14.400. Xuất
bán 800 sản phẩm, giá bán
chưa thuế 19đ/sp; thuế GTGT
10%. Chi phí bán hàng
0,5đ/sp, chi phí quản lý

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 6

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

doanh nghiệp =1/2 chi phí
bán hàng. Vậy kết quả kinh
doanh sẽ là

32. Có tình hình phát sinh tại một 19.300 22.300 25.700 22.700
doanh nghiệp: tồn kho hàng
hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
nhập kho 1.300đv x 11đ/đv.
Xuất kho đem bán 1.700 đv,

giá bán chưa thuế 20đ/đv,
thuế GTGT 10%. Hãy xác định
lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất
kho tính theo LIFO.

33. Xuất kho hàng hóa đem bán Nợ 111 Nợ 111 Nợ 111 Nợ 632
thu bằng tiền mặt, biết đơn vị Có 511 Có 156 Có 156 Có 156
chịu thuế GTGT theo phương Có 333 Có 511 Có 511
pháp khấu trừ, bút toán ghi Có 333 Và
nhận sẽ là Và Nợ 111

Nợ 111 Có 511

Có 632 Có 333

34. Trong các trường hợp sau Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khơng có
đây, trường hợp nào chưa đã nhận chưa nhận đã nhận trường hợp
được ghi nhận doanh thu hàng và hàng nhưng hàng nhưng nào .
thanh toán thanh toán chưa thanh
cho doanh trước cho toán cho
nghiệp bằng doanh doanh
tiền mặt. nghiệp bằng nghiệp.
tiền mặt.

35. Mua hàng hóa về nhập kho, Nợ 641 / Có Nợ 156 / Có Nợ 152 / Có Nợ 627 / Có
chi phí vận chuyển hàng hóa
nhập kho trả bằng tiền mặt 111 111 111 111
sẽ được hạch toán như sau

36. Bán thành phẩm chưa thu Nợ 131 / Có Nợ 131 / Có Nợ 131 / Có Câu b và c

tiền, bút toán ghi nhận doanh 511, 511 333
thu sẽ là (biết doanh chịu

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 7

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

chịu thuế GTGT theo phương Có
pháp khấu trừ)ø 133
37. Giá vốn hàng bán được xác
định dựa trên Giá nhập Giá xuất kho Giá bán Giá bán đã
kho của của hàng chưa thuế có thuế của
38. Phương pháp cải chính được hàng hóa, hóa , thành của hàng hàng hóa,
sử dụng trong sửa sai sổ kế thành phẩm. phẩm. hóa, thành thành phẩm.
toán khi phẩm.

39. Có nghiệp vụ kinh tế phát Sai lầm phát Sai lầm phát Sai lầm phát Ghi thiếu
sinh “khách hàng thanh toán hiện sớm, hiện trễ và hiện sớm, một định
nợ cho doanh nghiệp bằng ghi sai quan số ghi sai > ghi số sai, khoản.
tiền mặt 100”, kế toán đã hệ đối ứng số ghi đúng. không liên
phản ảnh như sau Nợ 112: tài khoản. quan đến
100/ Có 131: 100. Vậy bút quan hệ đối
toán sửa sai sẽ là. ứng tài
khoản.
40. Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu
dùng trong hình thức Nhật Nợ 111 Nợ 111 Nợ 112 Nợ 131
ký chung bao gồm 100 100 (100) 100

Có 112 Có 112 Có 131 Có 112
100 (100) (100) và 100 và


Nợ 111 Nợ 111
100 100

Có 131 Có 131
100 100

Sổ nhật ký Sổ “nhật ký Sổ nhật ký Không câu
chung, sổ chung - sổ chung, sổ nào đúng
cái, sổ nhật cái” cái.
ký - sổ cái.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

a x x x x

bx x x x x x x x x x

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 8

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

c x x

d x x x x

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


ax x x x x x

b x x x x x x

c x x x x

d x x x x

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 9

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

ĐỀ SỐ 2:

S Nội dung câu hỏi Đáp án chọn

T lựa

T a b c d

1. “Ghi sổ kép” nghĩa là Khi nghiệp Khi nghiệp Khi nghiệp Tất cả các
vụ kinh tế vụ kinh tế vụ kinh tế câu đều
phát sinh, phát sinh, phát sinh, đúng.
ghi vào bên ghi vào chi ghi vào bên
nợ thì phải phí thì phải tài sản thì
ghi vào bên ghi vào bên phải ghi vào
có với số doanh thu bên nguồn
tiền bằng với số tiền vốn với số
nhau. bằng nhau. tiền bằng
nhau.


2. Bán thành phẩm chưa thu Nợ 131 / Có Nợ 131 / Có Nợ 131 / Có Câu b và c

tiền, bút toán ghi nhận 511, 333 511

doanh thu sẽ là (biết
doanh chịu chịu thuế GTGT Có
theo phương pháp khấu 133

trừ)ø

3. Bảng cân đối kế toán ngày 400 và 500 500 và 600 400 và 600 500 và 500
1/1/05 gồm : Tiền mặt
300, nợ người bán 100,
người mua nợ 200 và vốn
chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ
kinh tế phát sinh “vay ngắn
hạn ngân hàng để mua
hàng hóa 100” thì vốn chủ
sở hữu và tổng tài sản sẽ
là:

4. Câu phát biểu nào sau đây Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra
không thuộc nội dung của tính rõ ràng, tính chính việc hoàn việc chấp
“kiểm tra chứng từ kế trung thực, xác của số chỉnh và hành hệ
toán” hợp pháp, liệu, thông luân chuyển thống kiểm
hợp lệ, đầy chứng từ. soát nội bộ.
đủ của các

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 10


Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

chỉ tiêu tin trên
phản ảnh chứng từ.
trên chứng
từ.

5. Các tài khoản nào sau đây TK Hao mòn TK Dự TK Hàng Các câu trên
là tài khoản điều chỉnh? TSCĐ (214) phòng giảm bán bị trả lại đều đúng
giá đầu tư (531)
ngắn hạn
(129)

6. Chênh lệch giữa lợi nhuận Hàng bán bị Chiết khấu Giá vốn Chi phí bán
hàng và chi
gộp và doanh thu thuần là: trả lại và thương mại. hàng bán. phí quản lý
doanh
giảm giá nghiệp.

hàng bán.

7. Chứng từ ghi sổ là Chứng từ Chứng từ Chứng từ Cả ba câu
mệnh lệnh. dùng để tập chấp hành. trên đều
hợp các số đúng.
liệu của
chứng từ
gốc cùng
loại, cùng
nghiệp vụ,

trên cơ sở
đó để ghi
chép vào sổ
kế tốn.

8. Có nghiệp vụ kinh tế phát Nợ 111 Nợ 112 Nợ 111 Nợ 131
(100) 100 100
sinh “khách hàng thanh 100
Có 131 Có 112 Có 112
toán nợ cho doanh nghiệp Có 112 (100) và (100) 100 và
bằng tiền mặt 100”, kế 100
toán đã phản ảnh như sau Nợ 111 Nợ 111
100 100
Nợ 112: 100/ Có 131: 100.

Vậy bút tốn sửa sai sẽ là.

Có 131 Có 131
100 100

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 11

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

9. Có tình hình phát sinh tại 19.300 25.700 22.300 22.700
một doanh nghiệp: tồn kho
hàng hóa đầu kỳ 700đv x
10đ/đv; nhập kho 1.300đv
x 11đ/đv. Xuất kho đem
bán 1.700 đv, giá bán chưa

thuế 20đ/đv, thuế GTGT
10%. Hãy xác định lãi gộp,
biết giá hàng hóa xuất kho
tính theo LIFO.

10. Giá vốn hàng bán được xác Giá nhập Giá bán Giá xuất kho Giá bán đã
định dựa trên kho của chưa thuế của hàng có thuế của
hàng hóa, của hàng hóa , thành hàng hóa,
thành phẩm. hóa, thành phẩm. thành phẩm.
phẩm.

11. Khi doanh nghiệp ứng Nợ TK 131 / Nợ TK 331 / Nợ TK 141 / Cả 3 đều sai.
trước tiền cho người bán, Có TK 111 Có TK 111 Có TK 111
kế toán định khoản:

12. Khi xác định tổng giá trị tài Được cộng Không liên Được trừ đi. Tất cả đều
sản trên bảng cân đối kế vào. quan. sai.
tốn thì khoản mục “Hao
mòn tài sản cố định”:

13. Khoản mục “ Tiền người Tài sản ngắn Nguồn vốn Nợ phải trả. Tất cả đều
mua trả trước “ thuộc về: sai.
hạn. chủ sở hữu.

14. Mua hàng hóa về nhập Nợ 641 / Có Nợ 152 / Có Nợ 156 / Có Nợ 627 / Có
kho, chi phí vận chuyển
hàng hóa nhập kho trả 111 111 111 111
bằng tiền mặt sẽ được
hạch toán như sau


15. Mua nguyên vật liệu giá 10.600 16.300 10.900 16.000
hoá đơn chưa thuế
3.000kg x 18đ/kg; thuế
GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 300đ, tất cả trả
bằng tiền mặt. Trong kỳ
xuất kho 4.000kg để sử

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 12

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

dụng, vật liệu xuất kho
tính giá theo phương pháp
LIFO. Giá trị hàng tồn kho
đầu kỳ là 2.000kg x
16đ/kg. Vậy giá trị hàng
tồn kho cuối kỳ là

16. Mua sắm TSCĐ, giá hóa 30.000.000 33.000.000 32.000.000 35.200.000
đơn chưa thuế 30 triệu,
thuế GTGT 10%. Chi phí Bảng tổng
lắp đặt trước khi sử dụng hợp chi tiết
có giá chưa thuế 2 triệu, 19.000
thuế GTGT 10%. Tất cả trả
bằng tiền gửi ngân hàng. Không phải
Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là các số trên

17. Để kiểm tra, đối chiếu số Bảng cân đối Các sổ chi Tài khoản Tất cả các
liệu giữa kế toán tổng hợp tài khoản tiết cấp 2 trường hợp

và kế toán chi tiết, kế toán trên.
lập:

18. Nếu một doanh nghiệp có 38.000 57.000 76.000
nợ phải trả là 19.000
(Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn
vốn chủ sở hữu là 57.000
thì tài sản của doanh
nghiệp là

19. Nhập kho 1.200 sản phẩm, Lời 5.000 Lời 6.520 Lời 5.600
tổng giá thành 14.400.
Xuất bán 800 sản phẩm,
giá bán chưa thuế 19đ/sp;
thuế GTGT 10%. Chi phí
bán hàng 0,5đ/sp, chi phí
quản lý doanh nghiệp
=1/2 chi phí bán hàng. Vậy
kết quả kinh doanh sẽ là

20. Những trường hợp nào Ký hợp đồng Nhận được Mua TSCĐ
sau đây được xác định là thuê nhà lệnh chi tiền 50 triệu
xưởng để phục vụ tiếp

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 13

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

nghiệp vụ kinh tế phát sản xuất, giá khách của chưa thanh
sinh và ghi vào sổ kế toán. trị hợp đồng doanh toán.

20 triệu nghiệp 5
đồng/năm. triệu.

21. Nhóm nào sau đây sử dụng Ban lãnh Các nhà đầu Các chủ nợ Cơ quan
thơng tin kế tốn trong đạo tư thuế
việc dự kiến khả năng sinh
lời và khả năng thanh toán
công nợ của một doanh
nghiệp?

22. Nội dung của nguyên tắc Tài sản phải Cả hai yêu Chi phí phải
phù hợp yêu cầu được phản cầu trên. được phản
ảnh phù hợp ảnh trên báo
với nguồn cáo thu
hình thành nhập trong
tài sản. kỳ kế toán
phù hợp với
thu nhập
phát sinh ở
kỳ kế toán
đó.

23. Phương pháp cải chính Sai lầm phát Sai lầm phát Sai lầm phát Ghi thiếu
được sử dụng trong sửa hiện sớm, hiện sớm, hiện trễ và một định
sai sổ kế toán khi ghi sai quan ghi số sai, số ghi sai > khoản.
hệ đối ứng không liên số ghi đúng.
tài khoản. quan đến
quan hệ đối
ứng tài
khoản.


24. Phương pháp tiến hành Đối chiếu số Cả hai câu Trực tiếp
kiểm kê đối với TGNH và dư của từng trên. đếm từng
các khoản thanh toán là tài khoản loại và đối
giữa sổ kế chiếu, lập
toán của báo cáo
doanh kiểm kê.
nghiệp với
sổ của ngân

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 14

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

hàng hoặc
các đơn vị
có quan hệ
thanh toán.

25. Quan hệ giữa tài khoản Tổng dư Nợ Tổng phát Cả a, b đều Cả a, b đều
tổng hợp và tài khoản chi bằng Tổng sinh Nợ = đúng sai
tiết là: dư Có Tổng phát
sinh Có

26. Số dư đầu tháng của các X = 18.000 X = 17.000 X = 16.000 X = 20.000
TK (ĐVT: 1.000 đ): TK Y = 52.000 Y = 49.111 Y = 46.222 Y = 57.778
111: 3.000 ; TK 214: 4.000
; TK 411: 66.000 ; TK 152:
X (3.600 kg) ; TK 311:
6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK

211: Y. Các số dư còn lại từ
loại 1 đến loại 4 có số dư
bằng 0. Xác định X và Y.
biết rằng tài sản ngắn hạn
bằng ½ tài sản cố định.

27. Số dư tài khoản 214 sẽ Bên phần tài Bên phần Bên phần tài Bên phần
được đem lên bảng cân đối sản và ghi nguồn vốn sản và ghi nguồn vốn
kế toán, âm (mực và ghi dương (mực và ghi âm
đỏ). dương (mực thường ). (mực đỏ).
thường).

28. Sổ kế toán tổng hợp chủ Sổ nhật ký Sổ nhật ký Sổ “nhật ký Không câu
yếu dùng trong hình thức chung, sổ chung, sổ chung - sổ nào đúng
Nhật ký chung bao gồm cái, sổ nhật cái. cái”
ký - sổ cái.

29. Số liệu liên quan đến tài Ghi bên Ghi bên Ghi bên
khoản 421 như sau: số dư phần tài sản phần tài sản phần nguồn
đầu kỳ (bên có) 300. Trong và ghi số âm và ghi số vốn và ghi
kỳ kết chuyển lỗ 1.000. 700. dương 700. số âm 700.
Vậy khi lên Bảng cân đối
kế toán, chỉ tiêu Lợi nhuận
chưa phân phối cuối kỳ
được phản ảnh

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 15

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn


30. Tài khoản nào là tài khoản Phải thu của Phải trả cho Chi phí quản Lợi nhuận
trung gian (tạm thời): khách hàng công nhân lý doanh chưa phân
viên nghiệp phối

31. Tính chất của bảng cân đối Sự nhất Sự cân bằng. Sự liên tục. Cả 3 đều sai.

kế toán: quán.

32. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 6,26 5,6 5,9 7,1

4.000kg x 5đ/kg. Nhập kho

giá chưa thuế 6.000 x

6đ/kg, thuế GTGT 10%.

Chi phí bốc vác giá chưa

thuế 0,5đ/kg, thuế GTGT

5%. Vậy đơn giá bình quân

vật liệu xuất kho là

33. Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 213.75 216.00 342.00 214.00
4.00

Mua Ngày 8/9: 40 cái *
4.40


Ngày 19/9: 30 cái *
4.20

Xuất bán 50 cái, theo giá
LIFO

34. Trong các trường hợp sau Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khơng có
đây, trường hợp nào chưa đã nhận đã nhận chưa nhận trường hợp
được ghi nhận doanh thu hàng và hàng nhưng hàng nhưng nào .
thanh toán chưa thanh thanh toán
cho doanh toán cho trước cho
nghiệp bằng doanh doanh
tiền mặt. nghiệp. nghiệp bằng
tiền mặt.

35. Trong nội dung của Tất cả các Cho phép sự Các dữ kiện
nguyên tắc trọng yếu, câu yêu cầu của sai sót có và số liệu
phát biểu nào sau đây là bất kỳ thể chấp liên quan
khơng chính xác nguyên tắc nhận được đến tình
kế tốn nào khi nó hình tài
cũng có thể khơng làm chính và kết

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 16

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

bỏ qua nếu ảnh hưởng quả hoạt
không làm đến sự trung động của
ảnh hưởng thực và hợp doanh
lớn đến báo lý của báo nghiệp phải

cáo tài cáo tài được thông
chính. chính. báo cho
người sử
dụng.

36. Trong thời gian giá cả vật FIFO. Đơn giá bình LIFO. Không xác
liệu ngoài thị trường đang quân. định
biến động tăng, phương
pháp tính giá trị vật liệu
xuất kho nào cho kết quả
kinh doanh cao nhất.

37. Trường hợp nào sau đây Vay ngắn Xuất quỹ Mua hàng Tất cả các
không làm thay đổi số tổng hạn ngân tiền mặt trả hóa chưa trường hợp
cộng cuối cùng của Bảng hàng để trả nợ vay ngân thanh toán trên.
cân đối kế toán nợ người hàng 700. 200.
bán 300.

38. Trường hợp nào sau đây Nguồn vốn Hai trường Tài sản tăng, Khơng có
làm thay đổi tỷ trọng của tăng, nguồn hợp trên. tài sản giảm. trường hợp
tất cả các khoản mục trong vốn giảm. nào.
Bảng cân đối kế toán.

39. Việc sử dụng tài khoản 214 Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc Cả a,b.c đều
tương xứng thận trọng đúng
là để đảm bảo giá gốc

40. Xuất kho hàng hóa đem Nợ 111 Nợ 111 Nợ 111 Nợ 632
bán thu bằng tiền mặt, biết Có 511 Có 156 Có 156 Có 156
đơn vị chịu thuế GTGT Có 333 Có 511 Có 511

theo phương pháp khấu Có 333 Và
trừ, bút toán ghi nhận sẽ là Và Nợ 111

Nợ 111 Có 511

Có 632 Có 333

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 17

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

a x x x

b x x x

c x x x x x x x x x x

d x x x x

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

a x x x x x x x

b x x x

c x x x x x x


d x x x x

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 18

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

ĐỀ SỐ 3:

S Nội dung câu hỏi Đáp án chọn lựa

T a b c d

T

41. Những trường hợp nào sau Ký hợp đồng Mua TSCĐ Nhận được Tất cả các
đây được xác định là nghiệp thuê nhà 50 triệu lệnh chi tiền trường hợp
vụ kinh tế phát sinh và ghi xưởng để chưa thanh phục vụ tiếp trên.
vào sổ kế toán. sản xuất, giá toán. khách của
trị hợp đồng doanh
20 triệu nghiệp 5
đồng/năm. triệu.

42. Nếu một doanh nghiệp có nợ 38.000 76.000 57.000 19.000
phải trả là 19.000 (Đ.V.T:
1.000 đ) và nguồn vốn chủ
sở hữu là 57.000 thì tài sản
của doanh nghiệp là

43. Nhóm nào sau đây sử dụng Ban lãnh đạo Các chủ nợ Các nhà đầu Cơ quan

thơng tin kế tốn trong việc tư thuế
dự kiến khả năng sinh lời và
khả năng thanh tốn cơng nợ
của một doanh nghiệp?

44. Tính chất của bảng cân đối Sự nhất Sự liên tục. Sự cân bằng. Cả 3 đều sai.
kế toán: quán.

45. Cho biết đặc diểm của Bảng Phản ảnh Phản ảnh chi Phản ảnh Khơng có
cân đối kế toán tổng quát tài tiết tài sản tổng quát tài câu nào
sản và và nguồn sản và đúng.
nguồn vốn, vốn, biểu nguồn vốn,

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 19

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn

biểu hiện hiện bằng biểu hiện
bằng tiền , tiền , sau bằng tiền ,
sau một thời một thời kỳ tại một thời
kỳ nhất định. nhất định. điểm nhất
định.

46. Trường hợp nào sau đây Vay ngắn Mua hàng Xuất quỹ Tất cả các
không làm thay đổi số tổng hạn ngân hóa chưa tiền mặt trả trường hợp
cộng cuối cùng của Bảng cân hàng để trả thanh toán nợ vay ngân trên.
đối kế toán nợ người 200. hàng 700.
bán 300.

47. Trường hợp nào sau đây làm Nguồn vốn Tài sản tăng, Hai trường Khơng có

thay đổi tỷ trọng của tất cả tăng, nguồn tài sản giảm. hợp trên. trường hợp
các khoản mục trong Bảng vốn giảm. nào.
cân đối kế toán.

48. Chênh lệch giữa lợi nhuận Hàng bán bị Giá vốn hàng Chiết khấu Chi phí bán
gộp và doanh thu thuần là: trả lại và hàng và chi
giảm giá bán. thương mại. phí quản lý
hàng bán. doanh
nghiệp.

49. Việc sử dụng tài khoản 214 Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc Cả a,b.c đều
là để đảm bảo giá gốc thận trọng tương xứng đúng

50. Khi doanh nghiệp ứng trước Nợ TK 131 / Nợ TK 141 / Nợ TK 331 / Cả 3 đều sai.
tiền cho người bán, kế Có TK 111 Có TK 111 Có TK 111
toánđịnh khoản:

51. Quan hệ giữa tài khoản tổng Tổng dư Nợ Tổng phát Cả a, b đều Cả a, b đều
hợp và tài khoản chi tiết là: bằng Tổng sinh Nợ = đúng sai
dư Có

eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 20


×