CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP
HỢP CHẤT TRUNG GIAN
TỔNG HỢP ETYLEN OXIT
VÀ
SẢN XUẤT ETYLEN GLYCOL
GVHD: PGS.TS Nguyễn Hồng Liên
SVTH: Nguyễn Tùng Lâm
NỘI DUNG
TỔNG QUAN VỀ ETYLEN OXIT VÀ ETYLEN GLYCOL
CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT ETYLEN OXIT VÀ ETYLEN
GLYCOL
KẾT LUẬN
TỔNG QUAN VỀ
ETYLEN OXIT
NGUỒN GỐC – CẤU TẠO PHÂN TỬ
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng tự phân hủy
Phản ứng với hợp chất chứa Hydro linh động
Phản ứng với nước
Phản ứng tạo Etylen Glycol Ether
Phản ứng tạo Ethanolamine
Phản ứng tự phân hủy
Tự phân hủy ở khoảng 400
o
C tạo sản phẩm chính
CO, CH
4
cùng C
2
H
6
, C
2
H
4
, H
2
, C, CH
3
CHO
Phản ứng với hợp chất
chứa Hydro linh động
Phản ứng với nước
(CH
2
CH
2
)O + H
2
O HO–CH→
2
CH
2
–OH
2 (CH
2
CH
2
)O + H
2
O HO–CH→
2
CH
2
–O–CH
2
CH
2
–OH
3 (CH
2
CH
2
)O + H
2
O HO–CH→
2
CH
2
–O–CH
2
CH
2
–O–CH
2
CH
2
–OH
n (CH
2
CH
2
)O + H
2
O HO–(CH→
2
CH
2
–O–)
n
H
Phản ứng tạo Ethylene Glycol Ether (EGE)
(CH
2
CH
2
)O + ROH HOCH→
2
CH
2
OR
(CH
2
CH
2
)O + HOCH
2
CH
2
OR HOCH→
2
CH
2
OCH
2
CH
2
OR
(CH
2
CH
2
)O + HOCH
2
CH
2
OCH
2
CH
2
OR →
HOCH
2
CH
2
OCH
2
CH
2
OCH
2
CH
2
OR
Phản ứng tạo Ethanolamine
CH
2
CH
2
O + NH
3
HOCH→
2
CH
2
NH
2
2(CH
2
CH
2
)O + NH
3
(HOCH→
2
CH
2
)
2
NH
3(CH
2
CH
2
)O + NH
3
(HOCH→
2
CH
2
)
3
N
ỨNG DỤNG
Chất tẩy rửa, chất làm đặc
Khử trùng
Diệt vi khuẩn, nấm mốc
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
Monoethylene Glycol:
Sử dụng làm hóa chất chống đông, sản xuất PET, chất tải nhiệt…
ỨNG DỤNG
Diethylene Glycol:
Sản xuất Polyurethanes, Polyesters, chất làm mềm, chất làm dẻo, sử dụng trong sấy khí, dung môi
Triethylene Glycol:
Sản xuất sơn, làm dung môi, chất làm mềm….
ỨNG DỤNG
Poly Ethylene Glycol:
Sử dụng làm thuốc mỡ, dầu bôi trơn, dung môi (trong sơn, thuốc…), sử dụng trong mỹ phẩm…
Ethanolamine:
Sử dụng trong công nghiệp dệt, mỹ phẩm, xà phòng, thuốc tẩy…
Sản phẩm quá trình Ethoxyl hóa:
Sản phẩm phản ứng của EO với rượu béo, amin béo, alkyl phenol… sử dụng làm chất hoạt
động bề mặt, chất phân tán, chất tẩy rửa thân thiện môi trường…
ỨNG DỤNG
Ethylene Glycol Ether:
Sản xuất chất hoạt động bề mặt, thuốc tẩy, dung môi, dầu phanh, dung môi để loại SO
2
, H
2
S, CO
2.
Sản xuất Alcohol Ethoxysulfates (AES) theo phản ứng:
R(OC
2
H
4
)
n
OH + SO
3
→ R(OC
2
H
4
)
n
OSO
3
H
TỔNG QUAN VỀ
ETYLEN GLYCOL
NGUỒN GỐC – CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhiệt độ điểm sôi (tại 101325 Pa): 197.60 °C
Điểm nóng chảy : –13.00 °C
Khối lượng riêng tại 20 °C : 1.1135 g/cm3
Tỷ trọng , n
D
20
:1.4318
Nhiệt hoá hơi (101.3 kPa) : 52.24 kJ/mol
Nhiệt cháy :19.07 MJ/kg
Các giá trị tới hạn:
Tc :372 °C
Pc :6515.73 kPa
Vc : 0.186 L/mol
Điểm chớp cháy thấp nhất :111 °C
Nhiệt độ bắt cháy :410°C
Giới hạn nổ dưới : 3.2 % thế tích
Giới hạn nổ trên :53 % thể tích
Độ nhớt tại 20 °C : 19.83 Ns/m
19.83 mPa • s
Hệ số nở khối 20 °C : 0.62×10–3 K–1
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Các phản ứng thế của nhóm – OH
Phản ứng ôxy hoá
Phản ứng tạo 1,3-dioxolan
Phản ứng tạo 1,4-dioxolan
Phản ứng tạo Ete và Estes
Phản ứng Epoxy hóa
Phản ứng phân hủy với kiềm
Phản ứng ôxy hoá
(CH
2
OH)
2
+ O
2
→ (CHO)
2
+ 2H
2
O
ỨNG DỤNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP
SẢN XUẤT ETYLEN OXIT