Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Ài giảng quản lý dự án xây dựng chương 4 ts

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 41 trang )

15-06-2023

Chương 4
KIỂM SOÁT DỰ ÁN VÀ
THANH QUYẾT TOÁN

1

NỘI DUNG

I- NGUỒN VỐN

II- XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỰ ÁN
II LẬP TIẾN ĐỘ
III- KIỂM SOÁT DỰ ÁN
IV- CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT DỰ ÁN
V - QUẢN LÝ THANH QUYẾT TOÁN

2

1

15-06-2023

I- NGUỒN VỐN

1. Vốn đầu tư cơng
2. Vốn nhà nước ngồi đầu tư cơng
3. Vốn trong dự án đầu tư theo hình thức PPP
4. Vốn khác
Về cơ bản quy trình đầu tư xây dựng của các nguồn vốn


tương tự nhau, nhưng do mục đích sử dụng của từng
nguồn vốn mà trình tự thủ tục có một số thay đổi.

II- XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỰ ÁN

1- Các khái niệm cơ bản
2- Ước tính chi phí

4

2

15-06-2023

1. CAÙC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

 Tổng mức đầu tư: tổng chi phí (giới hạn tối đa) được
xác định trong quyết định đầu tư, bao gồm các chi phí:

1. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
2. Chi phí xây dựng;
3. Chi phí thiết bị;
4. Chi phí quản lý dự án;
5. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
6. Chi phí khác;
7. Dự phòng phí.

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

1 2 3 4 5 6 7


Chi phí bồi Chi phí xây Chi phí thiết Chi phí Chi phí tư Chi phí Chi phí dự
thường hỗ dựng bị quản lí dự vấn đầu khác phòng
trợ và tái định án tư xây
cư - Chi phí xây - Chi phí dựng - Chi phí - Chi phí
dựng CT, mua sắm. - Chi phí tổ rà phá dự phịng
- Chi phí bồi HMCT. chức thực - Chi phí bom mìn, cho khối
thuờng - Chi phí gia hiện các khảo sát vật nổ. lượng
đất,nhà cửa, - Chi phí phá cơng phi công việc xây dựng. công việc
vật kiến trúc... và tháo dở tiêu chuẩn... từ lúc bắt - Chi phí phát sinh.
các vật kiến đầu kết kết - Chi phí bảo hiểm
- Chi phí thực trúc. - Chi phí thúc dự án lập cơng trình - Chi phí
hiện tái định đào tạo và BCNCTKT, dự phòng
cư. - Chi phí xây chuyển giao BCNCKT, - Chi phí cho yếu tố
dựng CT phụ công nghệ. BCKTKT. thẩm tra, trượt giá.
- Chi phí tổ trợ, CT tạm thẩm
chức bồi phục vụ thi - Chi phí lắp - Chi phí định,
thường hỗ công. đặt và thí giám sát quyết
trợ nghiệm, XD toán vốn
hiệu chỉnh. đầu tư.
- Chi phí sử - Chi phí
dụng đất - Chi phí thiết kế. - Chi phí
trong thời phần mềm, quan trắc,
gian XD vận chuyển, - v.v.. đánh giá
bảo hiểm hiện trạng
Chi phí chi thiết bị.
trả cho phần - .v.v.
hạ tầng kỹ - Thuế và
thuật đã đầu các loại phí
tư liên quan.


3

15-06-2023

1- CAÙC KHAÙI NIỆM CƠ BẢN (tt)

Tổng dự toán công trình: tổng chi phí cần thiết cho
việc đầu tư xây dựng, được xác định trong giai
đoạn thiết kế kỹ thuật, không vượt tổng mức ĐT,
bao gồm các chi phí:

1. Chi phí xây dựng;
2. Chi phí thiết bị;
3. Chi phí quản lý dự án;
4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
5. Chi phí khác;
6. Dự phòng phí.

1- CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)

Giá hợp đồng: Giá do chủ đầu tư (Bên mời thầu) và nhà
thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn
thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả đấu thầu.

Vốn đầu tư được quyết toán: là toàn bộ chi phí hợp pháp đã
thực hiện trong quá trình đầu tư để đưa dự án vào khai
thác sử dụng.

4


15-06-2023

2- ƯỚC TÍNH CHI PHÍ
-GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ-

 Đặc điểm:
 Thiếu thông tin;
 Đòi hỏi liệt kê các công tác và ước tính chi phí đầy đủ;
 Giới hạn chi phí tối đa cho dự án.
 Cơ sở để ước tính chi phí:
 Kinh nghiệm;
 Số liệu thống kê, lưu trữ;
 Định mức, đơn giá của Nhà nước;
 Đơn giá trích ngang (khoán gọn).

2- ƯỚC TÍNH CHI PHÍ

 Vai trò ước tính chi phí thực hiện dự án: rất quan
trọng

 Thời điểm lập dự trù kinh phí: sau khi xác định quy
mô của dự án

 Đối tượng lập dự trù kinh phí đầu tư: chủ đầu tư
 Trách nhiệm của đơn vị thiết kế: khống chế chi phí

thiết kế và thi công trong phạm vi kinh phí đầu tư đã
dự trù
 Thẩm quyền quyết định thay đổi quy mô hay kinh

phí đầu tư ban đầu: chủ đầu tư

5

15-06-2023

2.1- ƯỚC TÍNH CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ

Ước tính chi phí theo đơn giá là quá trình phân
tích các số liệu về đơn giá của các công trình đã thực
hiện để xác định đơn giá cho công trình cần tính

UC = (A + 4B + C)/6

 Trong đó:
 UC: đơn giá ước tính;
 A: đơn giá thấp nhất của công trình hoàn thành trước

đó;
 B: đơn giá trung bình của các công trình đã hoàn

thành trước đó;
 C: đơn giá cao nhất của công trình đã hoàn thành

trước đó.

2.1- ƯỚC TÍNH CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ

CÔNG GIÁ THÀNH DTX ĐƠN GIÁ
TRÌNH (tr. đñ) (m2) (ng. ñ đ)


Truờng NTH 7.875,00 4.500 1.750

Truờng MĐC 4.843,80 3.510 1.380 Min

Truờng MCR 10.275,00 6.850 1.500

Truờng LHP 2.481,25 1.250 1.985

Trường TP 10.616,60 4.870 2.180 Max

Trường PN 8.753,20 5.540 1.580

Trường NK 4.554,00 2.300 1.980

1.765 GT TB

UT=[1.380 + (4 * 1.765) + 2.180]/ 6 = 1.770 ng.ñ/m2

6

15-06-2023

2.2- ƯỚC TÍNH CHI PHÍ CÓ TÍNH ĐẾN YẾU TỐ
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM



UC = G * Kt * Kññ * Kñv


 Trong đó:

 G : giá thành công trình đã thực hiện;

 Kt : hệ số thời gian Kt= (1+r)n;
 Kđđ: hệ số địa điểm;
 Kđv: hệ số đơn vị.
 Ví dụ: 1 vaø 2

II- LẬP TIẾN ĐỘ

14

7

15-06-2023

1- PHƯƠNG PHÁP LẬP TIẾN ĐỘ

Phụ thuộc vào 3 yếu tố: ª Dể đọc, dể hiểu nhưng khó
cập nhật
ª Kích thước dự án
ª Mức độ phức tạp của dự án ª Không thể hiện mối quan
ª Thời gian hoàn thành hệ giữa các công tác
Phân loại:
1. Tiến độ ngang ª Không thể tích hợp chi phí
2. Tiến độ mạng hay tài nguyên vào tiến độ

ª Hiệu quả khi lập tiến độ
tổng thể


ª Đòi hỏi nhiều kỹ thuật để thiết lập
ª Cung cấp nhiều thông tin chi tiết hơn
ª Có 2 loại: SĐM công việc trên mũi tên (AOA) và SĐM công

việc trên nút (AON)

15

2- TIẾN ĐỘ NGANG

S Công Tỷ Tuần lễ
T Công việc lao trọng
T động (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Chuẩn bị mặt
KH 50 50
bằng 150 1,5
2 Bóc đất mặt
3 Hệ thống thoát TT

nước KH 50 30 20
4 Đào đắp nền 450 4,5

5 Móng đường TT

6 Mặt đường KH 20 20 30 30
Tổng số công 1200 12
Tiến độ
TT
16

KH 20 30 30 20
2200 22

TT

KH 20 30 20 30
4500 45

TT

KH 20 30 25 25
1500 15

TT

K.L hàng tuần (%) 0,75 0,75 4,65 8,15 11,1 17 23,1 13,5 17,25 3,75
K.L tích luỹ (%) 0,75 1,5 6,15 14,3 25,4 42,4 65,5 79 96,25 100

8

15-06-2023

3- KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SƠ ĐỒ MẠNG

Sơ đồ mạng là đồ thị gồm có các nút và cung nhằm
diễn tả một quá trình gồm nhiều công việc có liên
quan với nhau theo một trình tự nhất định

Phân loại:
ª Sơ đồ mạng xác định (CPM): các thông số được dùng


để tính toán sơ đồ mạng là được xác định chính xác
và bất biến trong quá trình thực hiện công việc
ª Sơ đồ mạng xác suất hay bất định (PERT): các thông
số được dùng để tính toán sơ đồ mạng chưa được xác
định chính xác, thường chỉ biết được giá trị max, min,
trung bình và phân phối xác suất của nó

17

4- SƠ ĐỒ MẠNG XÁC ĐỊNH

1- Sơ đồ mạng cơng tác trên mũi tên (AOA-Activity On Arrow):
.

2 B 3
A D

5

1 4 `

` C E

2- Sơ đồ mạng công tác trên nút (AON - Activity On Node)

A B

C D


`

18

9

15-06-2023

5.1- TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: CÁC NGUYÊN TẮC

 Bắt đầu lập kế hoạch trước khi bắt đầu công việc
 Phối hợp với những người tham gia dự án vào quá trình

lập kế hoạch và tiến độ
 Chú trọng đến: quy mô, chất lượng, thời gian và chi phí.
 Tiến độ phải linh động
 Cần hiểu rõ rằng tiến độ là kế hoạch thực hiện nên không

thể nào đúng chính xác
 Tiến độ phải đơn giản, loại bỏ những chi tiết không phù

hợp
 Tiến độ sẽ vô dụng nếu như không được phổ biến đến các

bên tham gia

19

5.2- TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Trách nhiệm của các bên tham gia


 Chủ đầu tư: Xác định ngày hoàn thành dự án, xác định
mức độ ưu tiên của các công việc

 Đơn vị thiết kế: Lập tiến độ thiết kế phù hợp với các
yêu cầu của chủ đầu tư có xét đến mức độ ưu tiên công
việc.

 Nhà thầu thi công: Lập tiến độ cho tất cả các công tác
thi công theo yêu cầu của hợp đồng bao gồm cả công
tác cung ứng và vận chuyển vật tư (có xét đến mối
quan hệ tương hổ giữa các thầu phụ và phối hợp sử
dụng nhân công, máy thi công)

20

10

15-06-2023

5.3- TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Sơ đồ mạng công việc trên nút
(sơ đồ mạng theo quan hệ) - Một số định nghóa

Công tác Một công việc mà có thời gian bắt đầu và có thời
gian kết thúc.

Khởi sớm Thời điểm sớm nhất mà công tác có thể khởi
(ES) công.

Kết sớm Thời điểm sớm nhất mà công tác có thể hoaøn
(EF) thành: EF = ES + D


Khởi muộn Thời điểm muộn nhất mà công tác có thể khởi công
(LS) mà không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự
án dự kiến: LS = LF - D
Kết muoän
21(LF) Thời điểm muộn nhất mà công tác có thể hoàn
thành

5.3- TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Sơ đồ mạng công việc trên nút
(sơ đồ mạng theo quan hệ) - Một số định nghóa (tt)

Dự trữ toàn Tổng số thời gian mà công tác có thể kéo dài thêm mà không
phần (TF) làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự án: TF = LF-EF =
LS - ES
Thời gian (D)
Thời gian dự kiến cần thiết để thực hiện công tác. Thời
gian này có kể đến tất cả các tài nguyên sử duïng cho
công tác đó.

Đường găng Một chuỗi sắp xếp các công tác nối nhau trong sơ đồ mạng có
thời gian dự trữ toàn phần và riêng phần bằng 0. Đường găng
ấn định thời hạn hoàn thành ngắn nhất của dự án.

Công tác ảo Một công tác (được thể hiện bằng mủi tên đứt) chỉ ra rằng
công tác đứng sau công tác ảo không thể bắt đầu chỉ đến khi
22 các công tác đứng trước công tác ảo đã hoàn thành. Công tác
ảo không cần thời gian.

11


15-06-2023

6.1- CÁC DẠNG THỨC CỦA SƠ ĐỒ MẠNG CÔNG
VIỆC TRÊN NÚT (AON)

ID D TF

Cạnh khởi Name Cạnh kết
Cạnh khởi Cạnh kết
ES EF

LS LF

ID
Name
D Resource

Cạnh khởi LS TF LF Cạnh kết
ID

Name
ES D EF

23

6.2- CÁC DẠNG THỨC CỦA SƠ ĐỒ MẠNG
CÔNG VIỆC TRÊN NÚT (AON)

Cạnh khởi ES TF EF Cạnh kết
j- Tên công tác


LS D LF

ESi TFi EFi ESj TFj EFj ESk TFk EFk
i j k

LSi Di LFi LSj Dj LFj LSk Dk LFk

24

12

15-06-2023

6.3- CÁCH TÍNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ
ĐỒ MẠNG AON

Lượt đi:
 ES khởi đầu = 0
 EFj = ESj + Dj
 ESj = Max[EFi], với i là 1 hay nhiều công tác đứng
trước công tác j

Lượt về:
 LS kết thúc = EF kết thúc
 LSj = LFj – Dj
 LFj = Min[LSk]; với k là 1 hay nhiều công tác đứng sau
công tác j

25


6.4- TÍNH THÔNG SỐ TRONG SƠ ĐỒ MẠNG AON
(tt)

Công tác Thời gian hồn Cơng tác trước đó
thành (tuần)
A 2 Khơng có
B 3 Khơng có
C 4
D 8 A
E 4 A, B
F 5
G 3 C
D
E, F

26

13

15-06-2023

6.5- MOÁI QUAN HỆ TRƯỚC SAU GIỮA CÁC
CÔNG TÁC TRONG AON

1. Hoàn thành - Khởi coâng (FS) LS TF LF LS TF LF
100 110

Ký hợp ñoàng Định vị & đào ñaát
ES D EF ES D EF


2. Khởi công - Khởi công (SS)

LS TF LF
110

Định vị & đào đất
ES D EF

LS TF LF
120

LĐ đường ống
ES D EF

27

6.6- MỐI QUAN HỆ TRƯỚC SAU GIỮA CÁC
CÔNG TÁC TRONG AON

3. Hoàn thành – Hòan thành (FF) LS TF LF
130

LĐ bể chứa
ES D EF

LS TF LF
120

LÑ đường ống

ES D EF

4. Khởi công – Hoaøn thaønh (SF)

LS TF LF LS TF LF
150 120

Lấp đất LÑ đường ống
ES D EF ES D EF

28

14

15-06-2023

6.7- MOÁI QUAN HỆ TRƯỚC SAU CÓ RÀNG
BUỘC GIỮA CÁC CÔNG TÁC TRONG AON

1. Hoàn thành - Khởi coâng (FS) LS TF LF +2 LS TF LF
110
100
Định vị & đào đất
Kyù hợp đồng ES D EF

ES D EF

2. Khởi công - Khởi công (SS)

LS TF LF

110

Định vị & đào ñaát
ES D EF

+3

LS TF LF
120

LĐ đường ống
ES D EF

29

6.7- MOÁI QUAN HỆ TRƯỚC SAU CÓ RÀNG
BUỘC GIỮA CÁC CÔNG TÁC TRONG AON (tt)

3. Hoàn thành – Hòan thành (FF) LS TF LF
130

LĐ bể chứa
ES D EF

-1

LS TF LF
120

LĐ đường oáng

ES D EF

4. Khởi công – Hoàn thành (SF)
+3

LS TF LF LS TF LF
150 120

Lấp đất LĐ đường ống
ES D EF ES D EF

30

15

15-06-2023

6.8- TÍNH THÔNG SỐ TRONG SƠ ĐỒ MẠNG AON
KHI CÓ MỐI QUAN HỆ RÀNG BUỘC

Lượt đi p(ij)

ESi EFi m(ij) ESj EFj
i j
Di )

Dj

n(ij)


ESj = Max[ESi + n(ij); EFi + m(ij)] hay
= EFj - Dj

EFj = Max[EFi + p(ij); ESj + Dj]

31

6.8- TÍNH THÔNG SỐ TRONG SƠ ĐỒ MẠNG AON
KHI CÓ MỐI QUAN HỆ RÀNG BUỘC(tt)

Lượt về:
LFj = Min[LFk - p(jk); LSk – m(jk)] hay
= LSj + Dj
LSj = Min[LSk – n(ij); LFj – Dj
p(jk)

j m(jk) k
LSj Dj LFj LSk Dk LFk

n(jk)

32

16

15-06-2023

6.8- TÍNH THÔNG SỐ TRONG SƠ ĐỒ MẠNG AON
KHI CÓ MỐI QUAN HỆ RÀNG BUỘC(tt)


Cơng tác Thời gian hồn Cơng tác trước đó
thành (tuần)

A 2 Khơng có

B 3 Khơng có

C 4 A +1 tuần

D 8 A, B

E 4 C

F 5 D

G 3 E, F

Ngoài ra:

a) C.tác E chỉ có thể khởi cơng sau khi c.tác C khởi công 2 tuần

b) C. tác F phải hoàn thành trước c.tác D là 2 tuần

33

7- TIẾN ĐỘ MẠNG CHO DỰ ÁN THI CÔNG
XÂY DỰNG

1. Giai đoạn 1 : Tìm hiểu về công trình
ª Nghiên cứu các yêu cầu về tiến độ, hợp đồng, các bản vẽ


và các yêu cầu kỹ thuật
2. Giai đoạn 2 : Xác định phương thức thực hiện
ª Thảo luận với người lập dự toán, chủ nhiệm dự án, kỹ sư thi

công, thầu phụ, chủ đầu tư, giám sát thi công
3. Giai đoạn 3 : Lập tiến độ
ª Chọn lựa phần mềm quản lý tiến độ, phân chia công trình

ra các mạng thành phần, xác định mã số cho các công tác
(trách nhiệm, tài nguyên sử dụng, vị trí, v..v.), lập mạng
thành phần, vẽ sơ đồ mạng lưới, đánh số các công tác, liên
kết các mạng thành phần

34

17

15-06-2023

7- TIẾN ĐỘ MẠNG CHO DỰ ÁN THI COÂNG
XAÂY DỰNG (tt)

4. Giai đoạn 4 : Tính toán các thông số của mạng bằng máy
tính

5. Giai đoạn 5 : Điều chỉnh tiến độ
ª Sử dụng đường găng và thời gian dự trữ để điều chỉnh tiến

độ theo thời gian và theo tài nguyên. Điều chỉnh mạng nghóa

là làm cho mạng đó:
 Phù hợp với thời gian ấn định trước
 Phù hợp với khả năng cung cấp nhân lực, vật tư, thiết bị,
kinh phí, phù hợp với khả năng của đơn vị tham gia thi công
công trình này
6. Giai đoạn 6 : Trình bày

35

8- BÀI TẬP

Một dự án với các công tác được cho trong bảng sau đây:

TÊN CƠNG TÁC THỜI GIAN CÔNG TÁC
(tuần) TRƯỚC
A 2 -
B 3 -
C 1 A
D 4 A
E 5 C, B
F 3 C, B
G 2 D, E

1. Hãy cấu trúc một sơ đồ mạng cho dự án nói trên.

2. Hãy cho biết đường găng và Tgăng

36

18


15-06-2023

Ví dụ 1: Xây dựng một công trình cấp nước với các công tác chính như sau:

CÔNG TÁC KÝ THỜI GIAN CÔNG TÁC
HIỆU THỰC HIỆN TRƯỚC
Khoan giếng
Hệ thống điện A (ngày) Khơng có
Đào đất (bể chứa, đường ống) B 2 Khơng có
Vận chuyển cấu kiện bể chứa C 3 Khơng có
XD trạm bơm D 5 Khơng có
LĐ ống cấp nước E 1
Thi cơng nền móng bể chứa F 10 A
Gia công bể chứa G 2 C (SS + 2 ngày)
LĐ máy bơm H 2
LĐ tháp và bể chứa I 4 C
K 1 D
37 3 E, B, C
H, G

Ví dụ 2: Xây dựng một nhà xưởng với các công tác chính như sau:

CÔNG TÁC KÝ THỜI GIAN CÔNG TÁC
HIỆU THỰC HIỆN TRƯỚC

Làm móng nhà A (ngày) G
4 E
Vận chuyển thiết bị B 1 E
2 G (FS - 2 ngày)

Thi công điện ngầm C 4 Khơng có
2 A, I
Thi công cống ngầm D 1 E
2 D
Làm đường E 1 B, K
2 G
Láng nền F 3

Vận chuyển vật tư, máy thi công G

Láng vỉa hè H

LĐ thiết bị I

Làm móng máy K

38

19

15-06-2023

9- ẤN ĐỊNH THỜI GIAN THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC

 Ý nghóa:
Đường găng, thởi điểm khởi công và kết thúc của công
việc/dự án, phân bổ chi phí, nhu cầu sử dụng tài nguyên
khoảng thời gian thực hiện của từng công việc


 Nhân tố ảnh hưởng: Quy mô và chất lượng của dự án, số
lượng nhân công và thiết bị, trình độ tay nghề, công suất thiết
bị, môi trường làm việc, hiệu quả giám sát.

 Cách xác định:
 Phân tích các số liệu lưu trữ của các dự án đã hoàn thành.
 Tham khảo sổ tay đơn giá và định mức năng suất có sẳn
 Kinh nghiệm và khả năng phán đoán của người thi công

39

10- LẬP TIẾN ĐỘ

 Yêu cầu:
 Dự kiến được thời gian cho mỗi công việc (thời

gian thực hiện, bắt đầu, kết thúc);
 Xác định được trình tự thực hiện các công việc;
 Xác định được nguồn lực để thực hiện công việc;
 Các mốc quan trọng (ràng buộc) của dự án;
 Dự kiến các rủi ro;
 Xác định sự cân đối giữa thời gian và chi phí.

40

20


×