07-01-2023
Chương 3
HOẠCH ĐỊNH VÀ
TRIỂN KHAI DỰ ÁN
1
NỘI DUNG
I- HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
II- CƠ CẤU TỔ CHỨC
III- CƠ CẤU PHÂN CHIA CÔNG VIỆC (WBS)
IV- THÀNH LẬP ĐỘI NGŨ
V- LẬP KẾ HOẠCH TRAO ĐỔI THÔNG TIN
2
1
07-01-2023
I- HOẠCH ĐỊNH DỰ AÙN
3
TRÌNH TỰ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
1- TÌM 2- 3- ĐỊNH HÌNH
HIỂU LÀM (THIẾT LẬP)
THÔNG VIỆC CẤU TRÚC TỔ
TIN VỚI CHỨC NỘI BỘ
CHUNG CHỦ TỔ CHỨC QLDA
VỀ DỰ ĐẦU
ÁN TÖ 4- PHAÂN CHIA
(HỌP) CÔNG VIỆC
(WBS) 5- PHOÅ
BIẾN 6- LẬP
TỔ CHỨC CÔNG KẾ
NHÂN SỰ (OBS)Ï VIỆC, HOAÏCH
TRÁCH DỰ ÁN
NHIEÄM
4 ĐẾN
TỪNG
THAØNH
VIEÂN
QLDA
(HOÏP)
2
07-01-2023
I.1- TÌM HIỂU THÔNG TIN CHUNG
VEÀ DỰ ÁN
5
1.1-XEM XÉT BAN ĐẦU CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(CNDA)
Tập trung các tài Xác định quy mô công việc
liệu đã coù:
Đảm bảo sự chấp thuận chi
Báo cáo đầu phí dự án
tư,
Sự thể hiện đầy đủ của tiến
Dự án đầu tư độ
Hợp đồng Xác định các thông tin cần
QLDA với chủ thiết cho hoạt động của dự án
đầu tư
6
3
07-01-2023
1.2- XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT CHO
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
Quy mô ª Thiếu cái gì?
ª Có hợp lý không?
7 ª Cách làm tốt nhất?
ª Những thông tin cần bổ sung?
ª Cần chuyên môn naøo?
ª Cách thi công công trình?
ª Chất lượng mà chủ đầu tư yêu cầu
ª Các tiêu chuẩn hoặc quy định áp duïng
trong dự án?
1.3- XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT CHO
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (tt)
Kinh phí ª Kinh phí dự trù có hợp lý không?
ª Dự toán được lập như thế nào?
ª Dự toán được lập khi naøo?
ª Có phần nào trong dự toán phải kiểm
tra laïi?
ª Có phải dự toán đã được hiệu chỉnh
theo thời gian và địa phương?
8
4
07-01-2023
1.4- XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT CHO
CAÙC HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (tt)
Tiến độ ª Tiến độ có hợp lý không?
ª Tiến độ đã được lập như thế nào?
ª Tiến độ được lập khi naøo?
ª Ai lập tiến độ?
ª Ngày hoàn thành dự án?
9
I.2- LÀM VIỆC VỚI CHỦ ĐẦU TÖ
10
5
07-01-2023
2.1- CUỘC HỌP BAN ĐẦU VỚI CHỦ ĐẦU TƯ
ª Mục đích cuộc họp: Tạo cơ hội cho CNDA và đại diện chủ
đầu tư gặp gỡ nhau.
ª Đại diện chủ đầu tư (ĐDCĐT): là người cung cấp thông tin
và làm rõ những yêu cầu của dự án, là người xét duyệt và
phê chuẩn trong giai đoạn thực hiện DA.
ª Nội dung cuộc họp:
CĐT xác định các thành phần ưu tiên của DA;
Mức độ liên quan của ĐDCĐT với DA;
Cách thức làm việc và trao đổi thông tin.
11
2.2- CÁC YÊU CẦU CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
CHỦ Xác định 1. Yeâu cầu của dự án
ĐẦU TƯ 2. Mục tiêu của dự án
Sự tham gia cuûa Thay đổi thiết kế
nhiều người Phaùt sinh
Vượt dự toán
Cần cái gì Muốn cái gì Công việc làm đi làm lại
Yêu cầu không rõ ràng
12
6
07-01-2023
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC
13
II.1- CAÙC KHÁI NIỆM
Sự tổ chức (organizing) là quá trình sắp xếp con
người và nguồn lực nhằm phối hợp lẫn nhau để hoàn
thành một mục tiêu.
Cấu trúc tổ chức: + là cách thức mà trong đó các bộ
phận khác nhau của một tổ chức được sắp xếp một
cách chính thức.
+ là một hệ thống của các nhiệm
vụ, các quan hệ báo cáo và các kết quả của thông tin.
14
7
07-01-2023
II.2- CẤU TRÚC TỔ CHỨC
Mục đích:
Tạo ra kiểu mẫu để phối hợp hoạt động giữa các thành viên
trong tổ chức;
Giao trách nhiệm và quyền lợi đến từng thành viên trong tổ
chức và thiết lập trách nhiệm cho các kết quả;
Thiết lập các điều kiện cần thiết cho sự phối hợp lẫn nhau
giữa các thành viên.
Bạn học được gì từ sơ đồ của một tổ chức:
Sự phân chia công việc: Các vị trí và chức danh chỉ ra các
trách nhiệm.
Các quan hệ giám sát: ai sẽ báo cáo đến ai
Các kênh liên lạc: Chỉ ra dòng thông tin chính thức từ đâu
đến đâu
Các cấu trúc chính bên dưới: Các vị trí mà báo cáo đến
nhà quản lý chung
Các cấp độ của quản lý: Chỉ ra các phân lớp của quản lý
15
II.3- CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DỰ ÁN/CÔNG TY
Cơ cấu tổ chức là phương tiện để đạt được các mục đích
và đối phó với các trục trặc.
Đa dạng
Các cơ cấu tổ chức dự án là rất phức tạp
Nhà quản lý dự án cần phải hiểu rõ các ưu và khuyết
điểm của từng loại cơ cấu tổ chức để lựa chọn loại cơ
cấu tổ chức phù hợp
16
8
07-01-2023
II.4- CÁC LOẠI CẤU TRÚC CỦA DỰ ÁN
1. Cấu trúc theo chức năng;
2. Cấu trúc theo dự án;
3. Cấu trúc theo ma traän.
17
II.4.1- CẤU TRÚC CHỨC NAÊNG
BAN GIAÙM
ĐỐC
PHOØNG PHOØNG PHOØNG PHOØNG PHOØNG
KẾ TOÁN QUY HOẠCH DỰ ÁN KỸ THUẬT NHÂN SỰ
Hồ Văn E
Lê Một Lê Văn A
Tô Hai Thái Thị B Lâm Văn G
Traàn Ba Ngô Văn C Văn H
Leâ Boán
Traàn D Võ Văn K
18
9
07-01-2023
II.4.1- CẤU TRÚC CHỨC NĂNG
Cấu trúc chức năng là tập hợp các con người với kỹ
năng tương tự để làm nhưng nhiệm vụ tương tự.
Lợi điểm:
Lợi thế theo quy mô với sự sử dụng nguồn lực có hiệu
quả
Nhiệm vụ phân công phù hợp với tài chuyên môn và sự
đào tạo
Giải quyết được vấn đề thuộc về kỹ thuật chất lượng cao
Đào tạo chuyên sâu và phát triển các kỹ năng trong vòng
các chức năng
Các con đường nghề nghiệp rõ ràng trong vòng các chức
naêng
19
II.4.1- CẤU TRÚC CHỨC NĂNG (tt)
Khuyết điểm:
Thiếu sự phối hợp và giao tiếp chéo giữa các chức
năng (kênh giao tiếp, quyết định chủ yếu theo chiều
dọc)
Khả năng phản ứng kém với các thay đổi của môi
trường xung quanh
20
10
07-01-2023
II.4.2- CẤU TRÚC DỰ ÁN
BAN GIÁM ĐỐC
PH. DỰ ÁN 1 PH. DỰ ÁN 2 PH. DỰ ÁN 3 PH. DỰ ÁN 4 PH. DỰ AÙN 5
Leâ Văn Tài Lê Thị Lan Bùi Văn Kim
Nhân viên dự án 4 Nhân viên dự án 4 Nhân viên dự án 4
KEÁ TOÁN+TÀI CHÁNH
KINH DOANH KYÕ THUAÄT
21
II.4.2- CẤU TRÚC DỰ ÁN (TT)
Một cấu trúc dự án là tập họp những cá nhân làm việc chung trong
một dự án với những đối tượng tương tự.
Lợi điểm:
Rất linh động trong phản ứng với các thay đổi của môi trường
Cải thiện sự phối hợp chéo giữa các bộ phận chức năng
Tài chuyên môn tập trung vào các đối tương cụ thể
Dể dàng thay đổi kích thước bằng việc thêm vào hay bớt ra các dự án
Khuyết điểm:
Có thể làm giảm lợi thế theo quy mô
Có thể làm gia tăng chi phí bởi sự trùng lắp trong nguồn lực và nổ lực
của các dự án khác nhau.
Quá nhấn mạnh vào một dự án có thể làm tổn hại đến toàn bộ
Có thể tạo ra canïh tranh không lành mạnh
22
11
07-01-2023
II.4.3- CẤU TRÚC MA TRẬN
Ban Giám đốc
Trưởng Trưởng Trưởng Trưởng
Phòng dự Phòng kinh Phòng kỹ Phòng kế
án doanh thuaät toaùn
CNDA 1
CNDA 2
CNDA 3
23
II.4.3- CAÁU TRÚC MA TRẬN
Một cấu trúc ma trận là phương thức kết hợp giữa cấu trúc chức năng
và cấu trúc dự án.
Lợi điểm:
Sự phối hợp chức năng bên trong tốt hơn trong vận hành và xử lý rắc
rối.
Gia tăng sự linh động trong thêm, bớt, thay đổi sự vận hành để phù
hợp với phía cầu (demand).
Trách nhiệm thực hiện công việc của các thành viên tốt hơn xuyên qua
các chủ nhiệm dự án (project manager).
Cải thiện thiện tiến trình ra quyết định xuyên qua nhóm dự án (project
team) ngay tại nơi làm việc vì tại đó thông tin tốt nhất là có sẳn
Cải thiện sự quản lý chiến lược vì lãnh đạo được giải phóng khỏi việc
xử lý những vấn đề không cần thiết để tập trung giải quyết vào các nội
dung chiến lược.
24
12
07-01-2023
II.4.3- TRUÙC MA TRẬN
Khuyết điểm:
Hệ thống hai “xếp” có thể gây ra những trục trặc.
Nhân viên của cấu trúc ma trận có thể nhận nhiệm
vụ mơ hồ vì nhận lệnh mâu thuẩn nhau từ hai “xếp”.
Có thể gây ra gia tăng chi phí vì sự gia tăng chi phí
lương của các trưởng nhóm
Lòng trung thành cao với nhóm có thể gây ra thiệt
hại cho các mục tiêu lớn hơn của tổ chức.
25
III CƠ CẤU PHÂN CHIA CÔNG VIEÄC
(WBS)
-
26
13
07-01-2023
III.1 CÔ CẤU PHÂN CHIA CÔNG VIỆC
WORK BREAKDOWN STRUCTURE (WBS)
Khái niệm:
WBS là phương pháp xác định có hệ thống các
công việc, phân chia theo từng cấp cho đến khi
nào mỗi công việc được xác định rõ ràng, cụ thể.
WBS trình bày một dự án trong một dạng thức
của thứ bậc theo mục đích, mục tiêu và công
việc.
Mục đích;
Là nền tảng cho công tác QLDA: để hoạch định,
tổ chức và kiểm soát dự án;
27
III.1- CƠ CẤU PHÂN CHIA CÔNG VIỆC (tt)
Cách thức:
CHIA DỰ ÁN RA TỪNG HẠNG MỤC (MỤC TIÊU) -->
TỪNG NHÓM CÔNG VIỆC --> CÔNG VIỆC CỤ THỂ
Mỗi công việc nên:
Dễ dàng xác định được khối lượng;
Có thời gian hoàn thành cụ thể (thời điểm bắt đầu và kết
thúc);
Dể dàng ước lượng chi phí (CBS);
Trách nhiệm rõ ràng của người được phân công (OBS).
Các công tác trong WBS được phân chia mãi cho đến khi
toàn bộ dự án được hiển thị như là một hệ thống của các
công việc riêng biệt và không còn sự chồng chéo nhau giữa
các công việc!
28
14
07-01-2023
III.2- WBS CỦA MỘT DỰ ÁN
DỰ ÁN
HẠNG MỤC A HẠNG MỤC B HẠNG MỤC C
Nhóm công việc Nhóm công việc Nhóm công việc
…… ……. ……
29 Công việc cụ thể
30
15
07-01-2023
31
32
16
07-01-2023
IV. THÀNH LẬP ĐỘI NGŨ QLDA
33
IV.1- THAØNH LẬP NHÓM THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Project team)
Tổ chức nhân sự thực hiện là chìa khóa thành công
của quản lý dự án. Các công việc chính cần
Lập cơ cấu làm
phân chia Danh mục liệt kê chi tiết các
công việc công việc và phân nhóm
(WBS) sơ công việc theo từng giai
bộ để xác đoạn thi công
định: Lựa chọn tài nguyên và
chuyên môn của những
người thực hiện dự án
34
17
07-01-2023
IV.2- THÀNH LẬP NHÓM THỰC HIỆN DỰ ÁN (tt)
NHÓM THỰC HIỆN DỰ ÁN:
Nhân sư:ï do CNDA và cấp quản lý tương ứng lựa chọn
Số lượng nhân viên: quy mô + độ phức tạp của dự án
MỖI THÀNH VIÊN TỰ NHẬN THỨC VAI TRÒ CỦA
MÌNH TRONG SỰ THÀNH CÔNG CỦA DỰ ÁN
CHÌA KHÓA CỦA SỰ THÀNH CÔNG
VAI TRÒ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN:
Giữ vai trò lãnh đạo
Tổ chức, phối hợp, kiểm tra quá trình thực hiện công việc
của nhóm thực hiện dự án
35
V- LẬP KẾ HOẠCH TRAO ĐỔI
THÔNG TIN
36
18
07-01-2023
V.1- CUỘC HỌP KHỞI ĐỘNG (CHKĐ)
Thời điểm: Hình thành xong đội ngũ những người thực hiện dự
án.
Mục đích: Cung cấp thông tin về mục tiêu, yêu cầu, chi phí và
thời gian của dự án, phổ biến kế hoạch thực hiện dự án, phân
công thành viên trách nhiệm thực hiện công việc
Cách thức tiến hành:
CNDA phải hiểu rõ mục tiêu, yêu cầu, khối lượng, chi phí và
thời gian thực hiện dự án
CNDA nên gặp các thành viên chủ chốt trước khi tiến hành
cuộc họp khởi động.
CNDA điều khiển cuộc họp nhưng không nên đi quá sâu vào
chi tiết
Lập biên bản cuộc họp
37
V.2- MA TRẬN GIAO TRÁCH NHIỆM
STT CÔNG TÁC CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÓM
CNDA A B C D
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI 4 1 2 2 2
1 Hồ sơ pháp lý 1 2 2 2 3
2 Lập kế hoạch đấu thầu
3 Lập tiến độ dự án 1 2 2 2 3
4 Kiểm sốt chi phí dự án
5 Giấy phép xây dựng 1 2 2 2 2
6 Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
7 Đánh giá hồ sơ dự thầu 4 1 2 2 1
8 Hợp đồng xây dựng
9 Khởi công 3 1 1 1 3
4 1 1 1 3
1 2 2 2 3
4 2 3 2 1
GHI CHÚ: 3 Phải được tham khảo
1 Trách nhiệm quản lý trực tiếp 4 Quản lý chung
2 Phải được thông báo
19
07-01-2023
V.3- TRÌNH TỰ LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁNTRÌNH TỰ THỰC HIỆN
1- Thành lập cơ cấu phân chia công việc (WBS)
2- Thành lập cơ cấu phân công tổ chức (OBS)
3- Liên kết OBS và WBS (tức là thiết lập cấu
trúc hoạt động cơ bản cho dự án)
4- Lập tiến độ và xây dựng hệ thống mã hóa,
liên hệ các thành phần của WBS với chi phí
39
V.3.1- THÀNH PHẦN CỦA MỘT KẾ HOẠCH THỰC
HIỆN DỰ ÁN
Dữ liệu Tên và mã số của dự án
chung Mục tiêu và quy mô của dự án
Sơ đồ cơ cấu phân công tổ chức của dự án
(OBS)
Công việc Danh muïc chi tiết liệt kê các công việc
40 Danh muïc chi tiết liệt kê các nhóm công
vieäc.
Danh mục chi tiết liệt kê các công việc cụ
theå (Work Package)
20