HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
BIỂU MẪU ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
FORM OF COURSE SYLLABUS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHBK, ngày tháng năm 2021
của Hiệu trưởng trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM)
Mã đề cương:
Syllabus code:
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University – HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Khoa học ứng dụng Faculty of Applied Science
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Course Syllabus
1. Thông tin về học phần (Course information) Học kỳ áp dụng:
1.1. Thông tin tổng quan (General information) Applied semester:01
- Tên học phần (Course title): Đàn hồi ứng dụng (Applied elasticity)
- Mã học phần (Course ID): ASxxxx
- Số tín chỉ (Credits): 3 (2.0,4.0,6)
- Tổ chức học phần (Course format):
Hình thức học tập Số tiết/giờ Số tín chỉ Ghi chú
(Notes)
(Teaching/study type) (Hours) (Credits)
Lý thuyết (LT) (Lectures) 30 2
Thảo luận (ThL)/ Thực hành tại lớp (TH) 12 0,4
(Tutorials)
Thí nghiệm (TNg)/ Thực tập xưởng (TT)
(Labs/Practices)
Bài tập lớn (BTL)/ Đồ án (ĐA) (Projects) 27 0,6
Tự học (Self-study)
Khác (Others)
Tổng cộng (Total) 69 3
1.2. Điều kiện tiên quyết (Prerequisites)
Mã học phần Tên học phần Tiên quyết (TQ)/ song hành (SH)
Course ID Course title Prerequisite/ Co-requisite
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức (Knowledge block)
Kiến thức giáo dục đại cương (General education) □
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional education)
Kiến thức cơ sở ngành (Foundation) Kiến thức ngành (Major) □
Kiến thức chuyên ngành (Specialty) □ Kiến thức Tốt nghiệp (Graduation) □
1.4. Đơn vị phụ trách (Khoa/Bộ môn) (Organizer in-charge)
Khoa Khoa học ứng dụng/Cơ kỹ thuật
2. Mô tả học phần (Course description)
Nội dung môn học là những kiến thức và kỹ năng của các phương pháp tính bền và biến dạng
các bài tốn dạng thanh trong các trường hợp tải trọng: kéo nén đúng tâm, xoắn thuần túy, uốn
ngang phẳng, uốn và xoắn đồng thời. Tính độ bền thanh khi ứng suất biến đổi có chu kỳ, tính
ổn định khi thanh chịu nén và tính hệ siêu tĩnh.
This subject presents the fundamental knowledge and skills of methods of calculation of
strength of materials problems and deformation problems: Tension and Compression, Torsion,
Plane Bending, Combined Bending and Torsion. Cyclic loading. Stability of bars under
compression. Statically Indeterminate System
3. Giáo trình và tài liệu học tập (Course materials)
3.1. Giáo trình chính (Textbooks)
[1] James M. Gere and Barry J. Goodno, “Mechanics of Mtarials”, Global Engineering:
Christopher M. Shortt, 2013.
3.2. Tài liệu tham khảo (References)
[1] Ferdinand P. Beer, Mechanics of Materials, McGraw-Hill, 2012
[2] Ngơ Kiều Nhi, Trương Tích Thiện, Cơ ứng dụng, NXB ĐHQGTp. HCM. 2005.
[3] Đỗ Kiến Quốc, Sức bền vật liệu, NXB Đại Học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh, 2005
3.3. Tài liệu khác (Other materials)
4. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi (Goals and Learning outcomes)
4.1. Mục tiêu của học phần (Course goals)
Môn học “Cơ học vật rắn biến dạng” cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về cách
xác định ứng suất, biến dạng và chuyển vị trong cấu trúc và các thành phần trong cấu trúc dưới
tác dụng của tải trọng. Giúp cho người học có khả năng tính tốn và thiết kế an toàn và hiệu
quả các loại kết cấu ứng dụng trong tất cả các loại cấu trúc, cho dù là máy bay và ăng-ten, các
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
tịa nhà và cầu, máy móc và động cơ hay tàu thủy và tàu vũ trụ.
The principal objective of mechanics of materials is to determine the stresses, strains, and
displacements in structures and their components due to the loads acting on them. If we can
find these quantities for all values of the loads up to the loads that cause failure, we will have
a complete picture of the mechanical behavior of these structures. This subject helps students
understanding of mechanical behavior and have an ability for the safe design of all types of
structures, whether airplanes and antennas, buildings and bridges, machines and motors, or
ships and spacecraft.
4.2. Chuẩn đầu ra học phần (Course learning outcomes)
3 Cơ học vật rắn biến
AS3147 dạng M R M
Mechanics of
deformable bodies
Ký hiệu Chuẩn đầu ra của học phần CĐR của CTĐT Mức đóng góp vào
(Code) (Course learning outcomes) (Program’s Student CĐR của CTĐT (*)
(Level of contribution
L.O.1 Kiến thức (Knowlegde) outcome)
L.O.1.1 to S.O.)
Có khả năng áp dụng các kiến thức cơ S.O.2
L.O.1.2 bản toán, khoa học tự nhiên để xác định M
L.O.2 nội lực và vẽ biều đồ nội lực cho kết cấu S.O.2
L.O.2.1 M
Able to apply basic knowledge of S.O.6
mathematics and natural science to M
determine internal forces and draw
internal force diagrams for structures.
Có khả năng xác định các loại ứng suất
trong kết cấu.
Able to determine types of stresses in
structures.
Kỹ năng (Skill)
Có khả năng ứng dụng các thuyết bền để
thiết kế mặt cắt ngang hợp lý của kết cấu
và có khả năng tính tốn độ biến dạng
(độ cứng) của kết cấu thỏa điều kiện kỹ
thuật cho phép.
Having the ability to apply the theory of
strength to design a reasonable cross-
section of the structure and be able to
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
Ký hiệu Chuẩn đầu ra của học phần CĐR của CTĐT Mức đóng góp vào
(Code) (Course learning outcomes) (Program’s Student CĐR của CTĐT (*)
(Level of contribution
L.O.2.2 calculate the deformation (stiffness) of outcome)
the structure to satisfy the permissible to S.O.)
L.O.2.3 technical conditions. S.O.6
L.O.3 M
L.O.3.1 Có khả năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ S.O.6
L.O.3.2 năng và công cụ hiện đại là các phần M
mềm máy tính cần thiết để mơ hình hóa, S.O.4
mô phỏng và phân tích bài tốn kỹ thuật. S.O.4 R
Có khả năng tìm kiếm, học hỏi và cập
nhập kiến thức mới bên ngoài lớp học. R
Ability to use modern techniques, skills
and tools, which are computer software
necessary for modeling, simulating and
analyzing engineering problems. Ability
to search, learn and update new
knowledge outside the classroom.
Tính tốn được sự ổn định của thanh chịu
nén và độ bền khi ứng suất thay đổi có
chu kỳ trong kỹ thuật
Calculation of the stability of the
compressive rod and the resistance to
periodic stress changes in engineering.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
(Autonomy and responsible
competence)
Làm việc như là thành viên của nhóm và
giao tiếp một cách hiệu quả. Lập tài liệu
báo cáo. Có tư duy đánh giá, sáng tạo và
năng lực giải quyết vấn đề kỹ thuật.
Work as a team member and
communicate effectively. Prepare report
documents. Have critical thinking,
creativity and technical problem-solving
abilities.
Thể hiện nhận thức “Kỹ sư sẵn sàng làm
việc” và những lợi ích mang lại trong
việc tính tốn thiết kế.
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
Ký hiệu Chuẩn đầu ra của học phần CĐR của CTĐT Mức đóng góp vào
(Code) (Course learning outcomes) CĐR của CTĐT (*)
(Program’s Student
outcome) (Level of contribution
to S.O.)
Show the awareness of “Engineers are
ready to work” and the benefits it brings
in design calculations.
(*) I: Introductory level; R: Reinforced; M: Mastered; A: Assessed
5. Phương thức giảng dạy và học tập (Teaching and assessment methods)
5.1. Phương thức giảng dạy (Teaching methods)
STT Phương thức giảng dạy (Teaching methods)
(No.)
1 Blended learning (phương pháp học tập tích hợp)
2 Project-based learning (phương pháp học tập qua dự án)
3 Practise-based learning (phương pháp học tập qua thực hành)
4 Research-based learning (phương pháp học tập qua nghiên cứu)
5 Khác…(vui lòng ghi rõ) (Others)
5.2. Phương pháp giảng dạy (teaching activities)
STT
Phương pháp giảng dạy (Teaching activities)
(No.)
1 Thuyết giảng (Lecturing)
2 Hoạt động nhóm (Group activities)
3 Xử lý tình huống (Case study)
4 Thực tập, thực hành (Practise)
5 Nêu vấn đề sinh viên tự học trên không gian mạng để thực hiện bài
tập lớn (Others)
5.3. Hình thức đánh giá (Assessment methods)
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR học phần Tiêu chí / chuẩn Tỷ lệ (%)
(Assessment types) (Ax.x) (Learning outcome) (Assessment criteria Rates (%)
(Assessment) / standards)
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
A1. Đánh giá quá trình A1.1 Đánh giá L.O.3 5%
(On-going assessment) mức độ chuyên
cần
A1.1 Evaluate
students'
attendance
A1.2 Tham gia L.O.3 5%
các hoạt động
trên lớp
A1.2 Evaluate
students'
participation of
learning
activities.
A1.3 Bài tập về L.O.1 10%
nhà
A1.3
Homeworks
A2. Bài tập lớn A2.1 Bài tập lớn L.O.1 10%
(Project) theo yêu cầu của L.O.2
GV L.O.3
A2.1
Teamwork’s
project
A3. Đánh giá giữa kỳ A3.1 Kiến thức L.O.1 10%
(Midterm exam) cơ bản về nội lực L.O.2
và biểu đồ nội L.O.3
lực, các loại ứng
suất. Hình thức
tự luận
A3.1 Knowledge
of internal force
and diagram of
internal forces
and stresses.
Writing test.
A3.2 Kỹ năng L.O.1 10%
tính tốn nội lực L.O.2
và vẽ biều dồ nội L.O.3
lực, kỹ năng tính
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
ứng suất. Hình
thức tự luận.
3.2 Ability of
computation of
internal force
and diagram of
internal forces
and stresses
skills.
Writing test.
A4. Đánh giá cuối kỳ A4.1 Kiến thức L.O.1 20%
(Final exam) về tính tốn - L.O.2
thiết kế độ bền L.O.3
độ cứng độ ổn
định và hệ siêu
tĩnh của cấu trúc
thanh, trục, dầm.
Hình thức tự
luận.
A4.1 Knowledge
about the
strength of
materials and
displacement of
structures of
trusses, bars,
shafts and
beams.
Writing test.
A4.2 Kỹ năng L.O.1 30%
tính tốn - thiết L.O.2
kế độ bền độ L.O.3
cứng độ ổn định
và hệ siêu tĩnh
của cấu trúc
thanh, trục, dầm.
Hình thức tự
luận.
A4.2 Ability of
computation
about the
strength of
materials and
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
displacement of
structures of
trusses, bars,
shafts and
beams.
Writing test.
5.4. Hướng dẫn cách học (Study guidelines)
Tài liệu được đưa lên BKEL hàng tuần. Sinh viên tải về, in ra và mang theo khi lên lớp học.
Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học
Documents are uploaded to BKEL weekly. Students download, print, and bring with them to
class. The final course score is assessed throughout the course of study.
6. Nội dung chi tiết của học phần (Course content)
6.1. Phần lý thuyết (Lectures)
Buổi Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Hoạt động
(Week/Session) (Contents) (L.O.) đánh giá
(Teaching and learning (Assessments)
activities)
BT, BTL
Thầy/Cô Sinh viên
(Teacher) (Student)
- Tự giới Nắm bắt cách
học, cách đánh
Giới thiệu về thiệu về giá, biết mục tiêu
và vai trò của
môn học mình, về đề mơn học, cách
liên lạc với giảng
- Thông tin cương và viên.
Thầy/Cô cách học qua
- Các vấn đề liên BKEL
quan đến môn học - Giới thiệu
- Cách thức dạy cách đánh
và học giá môn học
- Phân nhóm thực L.O.1.1 - Giới thiệu
mục tiêu và
1 hiện bài tập lớn L.O.3.2 vị trí mơn
học
Đưa bài giảng
chương I lên
BKEL
Course - Self -
introduction,
introduction presents the Know the learning Quiz/homework,
course Project
- Lecturer’s syllabus and and assessment
learning
information methods, the
- Course contents course’s aims,
how to contact to
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
- Teaching and methods via lecturer
learning BKEL
methods
- Group - Introduce
assignment about
assessment
methods
- Introduce
about course
aims
Upload lecture
notes of
Chapter I to
BKEL
Chương 1: Khái - Trình bày - Nghe giảng và
niệm cơ bản về thảo luận
Cơ Học Vật Rắn chương 1 - Lấy bài giảng
Biến Dạng Đàn trên BKEL
Hồi. - Đưa bài
1.1 Nhiệm vụ - Hoạt động
môn học. giảng, bài nhóm
1.2 Mơ hình
nghiên cứu. tập lên
BKEL
- Trả lời thắc BT, BTL, KT,
mắc trên Thi
BKEL
1.3 Lực và biểu
1 đồ nội lực.
Chapter 1: Basic - Present - Listen lecturer’s Quiz/homework,
Concepts of speech and Project, mid-term
Elastic Deformed Chapter I discuss test, Final term
Solid Mechanics. - Collect lecture exam
1.1 Subject tasks. - Upload notes in BKEL
1.2 Research
model. lecture notes - Group activities
1.3 Force and and exercises
internal force to BKEL
diagram - Answer
student’s
questions in
BKEL
Chương 2: Ứng - Trình bày - Nghe giảng và BT, BTL, KT,
suất và Biến chương 2 thảo luận Thi
dạng. - Đưa bài - Lấy bài giảng
giảng, bài tập trên BKEL
2.1 Ứng suất.
lên BKEL - Hoạt động nhóm
2.2 Trạng thái
2,3 L.O.1.2 - Trả lời thắc
ứng suất. mắc trên BKEL
2.3 Trạng thái
ứng suất phẳng.
2.4 Biến dạng -
Quan hệ giữa ứng
suất và biến dạng-
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
Thế năng biến
dạng đàn hồi.
2.5 Các thuyết bền
Chapter 2: Stress - Present - Listen lecturer’s Quiz/homework,
and Strain. Chapter 2 speech and Project, mid-term
2.1 Stress. discuss test, Final term
2.2 Stress state. - Upload - Collect lecture exam
2.3 Flat stress lecture notes notes in BKEL
state. and exercises
2.4 Strain - to BKEL - Group activities
Relationship
between stress and - Answer
strain- Elastic
deformation student’s
potential energy.
2.5 Theories of questions in
strengths
Chương 3 : Tính BKEL
Bền Các Bài
Toán Thuộc - Trình bày - Nghe giảng và BT, BTL, KT,
Dạng Thanh chương 3 thảo luận Thi
- Lấy bài giảng
3.1 Đặc trưng hình - Đưa bài trên BKEL
học của một số giảng, bài tập
hình phẳng. lên BKEL - Hoạt động nhóm
a) Mô men tĩnh
của hình phẳng - Trả lời thắc
b) Mô ment quán mắc trên BKEL
tính
4,5,6,7 c) Các cơng thức L.O.2.1
chuyển trục L.O.2.2
d) Mô men quán
tính của một số
hình phẳng đơn
giản
3.2 Cơng thức tính
ứng suất.
a) Cơng thức tính
ứng suất pháp
b) Cơng thức tính
ứng suất tiếp
3.3 Tính bền
a) Kéo nén đúng
tâm
b) Xoắn thuần túy
c) Uốn ngang
phẳng
d) Uốn và xoắn
đồng thời
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
e) Các ví dụ
Chapter 3: Present - Listen lecturer’s
Chapter 3 speech and
Compute the discuss
- Collect lecture
strength of bar, - Upload notes in BKEL Quiz/homework,
lecture notes Project, mid-term
beam problems and exercises - Group activities test, Final term
to BKEL exam
3.1 Geometrical
characteristics of
a plane figure. - Answer
a) Statically student’s
moment. questions in
b) Moment of BKEL
inertia.
c) Transfer
formulas
d) Moment of
inertia of some
simple plane
figures.
3.2 Stress
calculation
formula.
a) Formula for
normal stress
b) Formula for
calculating shear
stress
3.3 Durability
a) Axial tensile
and compressive
bar
b) Pure torsion
c) Plane bending
d) Simultaneous
Bending and
torsion problem
e) Examples.
Chương 4 : Tính - Trình bày - Nghe giảng và BT, BTL, KT,
chương 4 thảo luận Thi
Biến Dạng - Lấy bài giảng
- Đưa bài trên BKEL Quiz/homework,
Thanh giảng, bài tập Project, mid-term
lên BKEL - Hoạt động nhóm test, Final term
4.1 Biến dạng khi exam
- Trả lời thắc
thanh chịu kéo, mắc trên BKEL
8,9,10 nén đúng tâm. L.O.2.1
L.O.2.2
4.2 Biến dạng góc
khi thanh chịu
xoắn
4.3 Biến dạng khi
thanh chịu uốn
ngang phẳng.
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
4.4 Các ví dụ.
Chapter 4: Present - Listen lecturer’s
Deformationof Chapter 4 speech and
bars - Upload discuss
4.1 Deformation lecture notes - Collect lecture
of bars in tension and exercises notes in BKEL
and compression. to BKEL - Group activities
4.2 Angular - Answer
deformation of student’s
bar in torsion questions in
4.3 Deformation BKEL
of bar in plane
bending.
4.4 Examples.
Chương 5: Tính - Trình bày - Nghe giảng và
Độ Bền Thanh chương 5 thảo luận
Khi Ứng Suất - Lấy bài giảng
Biến Đổi Có Chu - Đưa bài trên BKEL
giảng, bài tập
Kỳ. lên BKEL - Hoạt động nhóm BT, BTL, KT,
5.1 Khái niệm - Trả lời thắc Thi
về hiện tượng mỏi.
mắc trên BKEL
5.2 Phân loại
và các đặc trưng
của chu kỳ ứng
suất.
5.3 Giới hạn
mỏi và biểu đồ
giới hạn mỏi.
5.4 Các nhân L.O.2.3
11 tố ảnh hưởng đến L.O.3.1
giới hạn mỏi.
5.5 Hệ số an L.O.3.2
toàn về mỏi
Chapter 5: Present - Listen lecturer’s Quiz/homework,
Calculating Bar Chapter 5 speech and Project, mid-term
Strength Under discuss test, Final term
Periodic Stress - Upload - Collect lecture exam
Variation. lecture notes notes in BKEL
5.1 Concept of and exercises
fatigue to BKEL - Group activities
phenomenon. - Answer
5.2 Classification
and student’s
characteristics of
stress cycles. questions in
BKEL
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
5.3 Fatigue limit - Trình bày - Nghe giảng và
and fatigue limit chương 6 thảo luận
chart. - Lấy bài giảng
5.4 Factors - Đưa bài trên BKEL
affecting fatigue giảng, bài tập - Hoạt động nhóm
limit. lên BKEL
5.5 Fatigue factor - Trả lời thắc
of safety.
Chương 6: Tính mắc trên BKEL
Ổn Định của
Thanh Chịu Nén.
6.1 Khái niệm. BT, BTL, KT,
Thi
6.2 Bài toán
Euler.
6.3 Ứng suất tới
hạn và giới hạn áp
dụng công thức
Euler
6.4 Phương pháp
thực hành để tính L.O.2.3
L.O.3.2
12 thanh chịu nén.
13,14 L.O.2.1
Chapter 6: L.O.3.2
Stability of - Listen lecturer’s
speech and
Compression Present discuss
Chapter 6 - Collect lecture
Bars. notes in BKEL
- Upload - Group activities
6.1 Concepts. lecture notes
and exercises
6.2 Euler problem. to BKEL Quiz/homework,
- Answer Project, mid-term
6.3 Critical stress test, Final term
student’s exam
and limit applying
questions in
Euler's formula
BKEL
6.4 Practical
method for
calculating
compressive rods.
Chương 7: Tính - Trình bày - Nghe giảng và BT, BTL, KT,
Hệ Siêu Tĩnh. chương 7 thảo luận Thi
7.1 Khái niệm. - Lấy bài giảng
- Đưa bài trên BKEL Quiz/homework,
7.2 Tính hệ siêu giảng, bài tập - Hoạt động nhóm Project, mid-term
tĩnh bằng phương lên BKEL test, Final term
pháp lực. - Listen lecturer’s exam
- Trả lời thắc speech and
Chapter 7: mắc trên BKEL discuss
Indeterminated - Collect lecture
Statically System. Present notes in BKEL
7.1 Concepts. Chapter 7 - Group activities
7.2 Calculate the
indeterminated - Upload
statically system lecture notes
by force method. and exercises
to BKEL
- Answer
student’s
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
questions in
BKEL
Nhận xét quá BTL
Project
trình học tập - Nghe giảng và
thảo luận
của sinh viên
- Listen lecturer’s
và kết luận speech and
discuss
những vấn đề
Nộp bài tập L.O.1, quan trọng
15 lớn L.O.2, của môn học
Presenting L.O.3 Evaluate the
project learning
process of
students and
conducts key
contents of the
course
6.2. Phần thực hành (Tutorials / Practices/ Labs)
Buổi Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Hoạt động đánh giá
(Week/Session) (Contents) (L.O.) (Assessments)
(Teaching and learning
activities)
Thầy/Cô Sinh viên
(Teacher) (Student)
7. Yêu cầu khác về học phần (Course requirements and expectations)
8. Biên soạn và cập nhật đề cương (Editing information)
- Đề cương được biên soạn vào năm học học kỳ (Syllabus edited in year, semester):2002/2.
- Đề cương được chỉnh sửa lần thứ (How many times for editing syllabus): 01.
- Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất (The latest changed, updated,
edited content): 31/05/2022
Tp. HCM, ngày 31 tháng 05 năm 2022
HCM City, day 31 month 05 year 2022
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
DEAN HEAD OF DEPARTMENT LECTURER
PGS.TS. Vũ Cơng Hịa PGS.TS. Vũ Cơng Hịa
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn