Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bctc công ty cổ phần công nghệ viễn thông elcom 1596568312

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 28 trang )

DOANH NGHIỆP:

Công ty: Công ty CP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông
Địa chỉ: Tòa nhà Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Mã số thuế: 0101435127
J Điện thoại: 043 8359 359

BdO CáO Tải CHÍNH

BẢO CÁO HỢP NHẤT

QUÝ 4/2017

Gồm các biểu:

1. Bảng cân đối Kế toán
2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4. Thuyết minh báo cáo tài chính

ELCOM CORP+ESOFT+ELCOMPLUS+VTS Mẫu số B01 - DNN
Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính

BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TỐN Đơn vị tính: đồng

Hợp nhất tại ngày 31/12/2017 01/01/2017


TAI SAN Ma sé 31/12/2017 837.739.419.817
102.917.130.476
A - TÀI SẲN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 + 100 768.877.823.774 | 51.964.130.476
140 + 150) 410 153.707.069.113 50.953.000.000
111 46.307.069.113
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 112 107.400.000.000 4.751.543.907
1. Tiền 120 19.567.295.740 4.414.215.740
121
2. Các khoản tương đương tiền 67.295.740 (2.962.671.833)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 122
1. Chứng khoán kinh doanh - 3.300.000.000
123 607.098.095.849
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 130 19.500.000.000 528.648.616.598
131 394.957.673.693 | 33.515.767.145
3, Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 132 316.817.127.555 |
lIl. Các khoản phải thu ngắn hạn 133 42.050.278.239 -
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 135 29.875.000.000
2. Trả trước cho người bán 136 - 40.737.277.003
137 28.286.650.000 (25.678.564.897)
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn đòi ( * ) 140 34.772.251.186 119.697.125.564
4. Phải thu về cho vay ngắn hạn 141 (26.968.633.287)| 119.943.012.890
5. Các khoản phải thu khác 197.328.377.409 |
6. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó 149 197.328.377.409 | (245.887.326)
IV. Hàng tồn kho -
1. Hàng tồn kho 150 - 3.275.524.021
151 74.208.876
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 152 3.317.407.819
579.406.213 2.701.315.145
V. Tài sản ngắn hạn khác 153
4. Chí phí trả trước ngắn hạn 155 2.738.001.606 -

2.Thuế GTGT được khấu trừ -
200 -
3. Thuế và các khoản phải thu của Nhà nước 210 - 322.730.991.079
211 57.734.973.962
4.Tài sản ngắn hạn khác 287.911.869.852 | 57.632.888.962
212 39.917.664.544
B - TAI SAN DAI HAN (200 = 210 + 220 + 230+ 240 39.725.672.044 -
+ 250 + 260 + 269) 215
216 - -
I. Các khoản phải thu dài hạn 220 102.285.000
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 221 - 127.727.451.253
222 191.992.500 123.528.970.915
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 111.293.445.342 | 216.691.978.550
103.936.532.833 |
3. Phải thu cho vay dài hạn 191.279.706.908 |
4. Phải thu dài hạn khác
II. Tài sản cố định
4. TSGĐ hữu hình
- Nguyén gia

TAI SAN Ma sé 31/12/2017 01/01/2017

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (87.343.174.075)| (93.163.007.635)
3. TSCĐ vơ hình 227 7.356.912.509 4.198.480.338
- Nguyên giá 228 13.941.282.381 13.448.574.227
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (6.584.369.871) (9.250.093.889)
ll, Tài sản dở dang dài hạn 240 341.791.885 341.791.885
- J1, Chi phí sản xuất, kinh doanh đở dang dài hạn 241 - -

2. Chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang 242 341.791.885 341.791.885


IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 134.231.258.000 | 133.908.316.705
1. Đầu tư vào công ty con 251 - -

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 5.852.970.129 6.260.740.000

3. Đầu tư khác vào công cụ vốn 253 133.768.815.457 | 131.553.815.457
4. Dự phịng đầu tư tài chính dai han (*) 254 (5.390.527.586) (3.906.238.752)
V. Tài sản dài hạn khác 260 2.127.710.080 3.018.457.274
1. Chỉ phí trả trước dài hạn 261 1.089.560.860 1.383.893.584
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 4.058.149.220 1.634.563.690
3. Lợi thế thương mại 289 - -

TONG CONG TAI SAN (270 = 100 + 200) 270 | 1.056.789.693.626 | 1.160.470.410.896
NGUON VON
A - NỢ PHAI TRA (300 = 310 + 330) 300 262.852.348.281 374.383.071.286 SS
I.Nợ ngắn hạn
1. Phải trả cho người bán 310 177.015.596.275 | 282.569.175.776 you
2. Người mua trả tiền trước 311 72.582.173.571 133.171.828.774 |S PHAN
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
4. Phải trả người lao động 312 11.021.227.760 19.807.398.197 Tuệ nộ
5, Chỉ phí phải trả ngắn hạn 313 4.553.155.108 13.286.570.146 JIÊN THÔN
6. Phải trả nội bộ
314 5.178.475.212 19.694.335.534 bÄY <5
7. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
315 1.466.299.761 6.169.536.781
8. Phải trả ngắn hạn khác
9. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 316 - -
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 318 290.176.000 289.408.000

II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn 319 4.480.236.083 3.403.332.921

2. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 320 63.532.810.451 76.748.388.917

3. Dự phòng phải trả dài hạn 321 557.831.956 2.982.328.639
4. Quỹ phát triển KH và CN
B - VON CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 322 13.353.210.373 7.016.047.867
I. Vốn chủ sở hữu
1.Vén dau tu của chủ sở hữu 330 85.836.752.006 91.813.895.510

338 73.346.609.549 65.049.335.834

341 - -

342 12.490.142.457 26.764.559.676

343 - -

400 793.937.345.345 | 786.087.339.610

410 793.937.345.345 | 786.087.339.610

411 509.282.430.000 } 465.973.750.000

TAI SAN Ma sé 31/12/2017 01/01/2017

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 88.677.010.000 88.697.010.000
3. Cỗ phiếu ký quỹ (*) 418 (236.900.000) (1.353.000.000)
4. Quỹ đầu tư phát triển 418 35.775.255.576

5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 37.410.255.576 8.200.000.000
6. Lợi nhuận chưa phân phối 421 8.200.000.000 180.012.576.856
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421A 141.570.998.018 | 85.273.429.875
- LNST chưa phân phối kỳ này 421B 96.401.694.853 94.739.146.981
7. Lợi ích cỗ đơng khơng kiểm sốt 429 45.169.303.164 11.781.747.178
TONG CONG NGUON VON (440 = 300 + 400) 440 | 12.033.551.751 1.160.470.410.896
1.056.789.693.626 |

NGƯỜI LẬP BIEU KÉ TOÁN TRƯỜNG Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2018

đố 0⁄2JƠNG GIÁM ĐĨC

SY Cau

CHU HONG HANH DANG THANH MINH PHAN CHIEN THANG

ELCOM CORP + ESOFT + ELCOMPLUS + VTS QUA HOAT DONG KINH DOANH

BAO CAO KET Hợp nhất Quý 4/2017

TT Chỉ tiêu Mã sối Quý 4/2017 Quý 4/2016 Luỹ kế 31/12/17 | Đơn vị tính: đồng
Doanh thu bán hàng và cung cấp
1 |dich vụ 01 | 118.985.752.410 | 376.568.636.441 | 561.394.684.029 | Luỹ kế 31/12/16

2_ |Các khoản giảm trừ 08 - - - 1.301.579.187.148
Doanh thu thuận về ban hang &
cung cắp dich vy (10)=(01)-(03) 10 | 118.985.752.410 | 376.568.636.441 | 561.394.684.029 | 1.301.579.187.148

4 |Gia vén hang ban 11 94.419.318.726 | 291.496.753.536 | 420.171.142.590 | 1.023.490.251.526


Lợi nhuận gộp về bán hàng & 20 24.566.433.688 | 85.071.882.905 141.223.541.439 | 278.088.935.622
cung cấp dịch vụ (20)=(10)-(11)
21 7.331.692.694 | 10.902.580.233 | 12.063.225.283 17.260.738.239
Doanh thu hoạt động tài chính 22 (851.268.151)} 1.452.657.127 937.021.978 14.456.416.781
Chí phí tài chính 23 278.624.576 2.478.214.195 10.743.687.428
1.815.083.267
- Trong đó: chỉ phí lãi vay 24 (372.694.858) -
25 (8.490.525.281)| - (407.769.871) 36.769.772.678
Phan loi nhuận hoặc lỗ trong 26 33.793.878.012 | 134.373.436.893
3.744.750.036 2.365.492.590
công ty LD, liên kết 30 7.073.346.941 | 62.763.944.414| 96.894.012.220| 109.750.048.509

Chi phi ban hang 31 874.138.187 4.262.402.953
32 (5.177.861.970) 2.446.038.899
10 |Chi phi quan ly doanh nghiệp 40 6.051.997.157 28.013.111.861| 52.682.470.063| 1.816.367.054

Lợi nhuận thuẫn từ hoạt động 50 13.125.344.098 | 1.778.557.502 5.267.031.618 111.566.415.563
(230.331.363) 782.465.033
kinh doanh 51 1.706.533.760 2.008.888.865 17.626.272.784
52 471.248.446 |_ 4.514.566.585 (97.751.647)
11_|(90) = (20)+(21)-(24)-(22)-(28)
60 10.947.561.872 | 94.137.894.426
12 _|Thu nhập khác 61 316.010.701 30.022.000.426| 57.197.036.648| (601.252.555)
13 |Chi phí khác
14 |Lợi nhuận khác (40) = (31)-(32) | 62 10.631.651.171 | 2.603.244.907 |_ 11.199.514.440 94.739.146.981
(1.526.673.077) 576.414.470
'Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 70 223 2.050

15 |(50)=(30)+(40)+(45)


16 {Chi phi thué TNDN 28.945.428.596 | 45.421.107.738
17 _|Chi phi thuê TNDN hoãn lại (137.757.739) 251.804.574

Lợi nhuận sau thuê TNDN (60) = 29.083.186.335 | 45.169.303.164

18 |(50) - (51) - (52) 624 955
18.1 |Lợi ích của Cổ đơng thiểu số

Lợi nhuận sau thuế của Cô đồng

18.2|Công ty mẹ

19 |Lãi cơ bản trong cổ phiêu

NGUGI LAP , Z6 HE HE AI03V 29 tháng 0? năm 2018
KE TOAN TRUGNG STONG GIAM ĐỐC

|

CHU HONG HANH DANG THANH MINH PHAN CHIEN THANG

ELCOM CORP + ESOFT + ELCOMPLUS + VTS

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE

Cho kỳ kế toán từ 01/01/2017 đến 31/12/2017
"Theo phương pháp gián tiếp

Ma chi ey “amy | ainanor Đơn vị tỉnh: đẳng
1, LUU CHUYEN TIEN TU HOAT DONG KINH DOANH

| Sanaa
01 |Lợi nhuận trước thuế 57.197.036.648
111.566.415.563
Diéu chinh cho các khoản:
33.360.478.306
02 |Khẩu hao tài sản cố định hữu hình và hao mịn tài sản cố định vơ hình 25.589.182.649 43.736.079.629

03 |Hoàn nhập dự phịng/trích lập dự phịng (17.133.115.837) 841.035.431
(14.612.696.324)
04 |(Lỗ)/Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 124.489.705
05 |Lãi từ hoạt động đầu tư (15.133.615.637| 10.743.687.428
06 |Chỉ phí lãi vay 185.635.000.033
1.815.083.267 (111.453.717.209)
43.957.032.250
08 |Lợi nhuận từ hoạt động kinh đoanh trước thay đỗi vốn lưu động 82.459.060.794 39.699.156.345

99 |(Giảm)/tăng các khoản phải thu 222.128.254.796 | §.657.806.489

10 [Tăng hàng tồn kho (77.385.364.518) (10.925.310.358)
* 11 |(Giâm)/Tăng các khoản phải trả (99.989.841.436) (24.327.333.140)
(3.304.734.037)
12. |Giảm chỉ phí trả trước 309.135.387 127.937.900.373

13 |Giảm chứng khoán kinh doanh 4.346.920.000 (16.117.872.952)
341.868.342
14 |Tiển lãi vay đã trả (1804.479.178)
(25.230.000.000)
15 |Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (10.944.714.818) 19.513.700.000
-
17. |Tiền chí khác cho hoạt động kinh doanh (362.837.494) 3.900.016.491

2.716.807.734
20 |Lưu chuyển tiền thuần từ/(sử đụng vào) hoạt động kinh doanh 88.756.133.533
II, LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ — (14.675.480.385)

21 |Tiền chỉ để mua sắm, xây đựng tài sản cố định (TSCĐ) và các tải san dai han khác (9.155.176.739)| 7.985.000.000
(71.500.000)
22 |Tiền thu do thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 1.600.000.000
522.259.718.704
23. |Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (49.332.000.000) (584.249.206.340)
(27.445.460.640)
24 |Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 37.058.700.000) (81.521.448.276)

25 |Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (trừ đi tiền thu về) (2.215.000.000) 31.740.971.712
70.756.440.806
26 - |Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (trừ đi tiên do đơn vị bí thanh lý nắm giữ} -
15.962.791.657 419.717.958
27. |Tiền thu lãi cho vay, cô tức và lợi nhuận được chia (6.080.685.082)
102.917.130.476]
, 30. |Lưu chuyển tiền thuẦn từ/(sử dụng vào) hoạt động đầu tư 9.980.000.000 tháng 01 năm 2018
II LƯU CHUYEN TIỀN TỪ HOẠT ĐỌNG ĐẦU TƯ

31 {Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

32 |Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cỗ phiếu của DN da phat hành (48.900.000)
33 |Tiển thu từ đi vay 191.177.290.447
34 |Tiền trả nợ gốc vay (196.021.623.210|
36 |Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu @6.970.626.390)|

40 |Lưu chuyến tiền thuần (sử dụng vào)/từ hoạt động tài chính (3L883.859.153)|


50 |Lưu chuyễn tiền thuần trong kỳ 50.791.589.297

60 |Tiền và tương đương tiên đầu kỳ 102.917.130.476
61 |Anh hudng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
(1.650.660),
70 _ |Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
VIL.34 t725/07069.113|
we ”
NGƯỜI LẬP KET AN TRUONG oN,

PGi higay 29

CHU HONG HANH —— PHAN CHIẾN THẮNG

DANG THANH MINH

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tịa nha Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cau Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

THUYÉT MINH BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Quy 4/2017

1. THONG TIN CHUNG

Hình thức sở hữu vốn

Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông là một công ty cổ phần được thành lập theo Luật Doanh nghiệp
của Việt Nam theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số doanh nghiệp số 0101435127 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố
Hà Nội cấp lần đầu ngày 18 tháng 07 năm 2003 và các Giấy chứng nhận | Dang ký kinh doanh điều chỉnh sau đó, với lần điều

chỉnh gần nhất là lần thứ 20 do Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 30 tháng 05 năm 2017.

Trụ sở chính của Cơng ty tại: Tồ nhà Elcom, phé Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
Vốn điều lệ theo đăng ký kinh doanh Công ty là: 509. 282. 430.000 (Năm trăm linh chín tỷ, hai trăm tám mươi hai triệu, bến trăm
ba mươi nghìn đồng chẵn.). Tương đương 50.928.243 cỗ phần, mệnh giá một cỗ phần là 10.000 VND. /

|

Cơng ty có các đơn vị trực thuộc sau Dia chi Hoat d6ng kinh doanh chinh Ñ
- Chi nhanh Thanh phé Hé Chi Minh Tp. Hồ Chí Minh Lắp đặt dịch vụ Viễn Thơng
-_ Văn phòng đại diện Tây Hồ
Tp. Hà Nội Đại diện Cơng ty giao dịch với khách hàng
- _ Văn phịng đại diện Da Nẵng
Tp. Đà Nẵng Đại diện Công ty giao dịch với khách hàng

Cơng ty có các cơng ty con sau Dig chi Hoạt động kính doanh chính

Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tp. Hà Nội Sản xuất phần mềm máy tính
Tp. Hà Nội Sản xuất thiết bị truyền thông
Elcom

- Céng ty CP ELCOMPLUS

- Công ty VTS Hai Phong Tp. Hà Nội Xây dựng hệ thống QL hành hải tàu biển (VTS)
đặt
Ngành nghề kinh doanh luồng Hải Phòng theo hình thức BT

Hoạt động chính của cơng ty là:

- Sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử - tin hoc;


~_ Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hoá;

- Các dịch vụ khoa học kỹ thuật;

- Lắp rap, bao dưỡng các thiết bị viễn thông, tổng đài điện thoại thuê bao dung lượng nhỏ, thiết bị phụ trợ, nguồn điện; lắp
các thiết bị truyền dẫn cho các tuyến Viba và mạng cáp thông tin;

- Sân xuất phần mềm máy tính; chuyển giao cơng nghệ thơng tin; lắp đặt các hệthống, dây chuyền công nghệ cao;
~ Tư vấn các hệ thống thơng tin, hệ thống tự động hố và các hệ thống điện từ- viễn thông;
- Cung cấp và khai thác cơ sở dữ liệu, dịch vụ lưu trữ và xử lý dữ liệu;

- Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị điện, điện tử, viễn thông, thiết bị khoa học;

- Dịch vụ quảng cáo;

> Dai ly cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thơng;

- Đại lý kinh doanh dịch vụ internet;

- Dịch vụ thơng tỉn giải trí với phát thanh, truyền hình, báo chí;

- Đầu tư phát triển chăn nuôi, trồng trọt và khu du lịch sinh thái; +

- Sản xuất và buôn bán các thiết bị báo cháy, thiết bị báo trộm;

- Xây dựng các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp, giao thơng, thuỷ lợi, bưu chính và các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
- Dịch vụ cho thuê văn phòng, cho thuê nhà phục vụ các mục đích kinh doanh, cho thuê tài sản;

- Kinh doanh dịch vụ ăn uống, giải trí;

- Kinh doahh bất động sản;

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tịa nha Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

- Sản xuất, chế biến, buôn bán nguyên vật liệu nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su;
- Xây lắp hệ thống chiếu sáng bao gềm: chiếu sáng nội ngoại thất và đèn điều khiển tín hiệu giao thơng cả đường dây trạm điện
đến dưới 35KV;
- Xây dựng mới, trung tu, đại tu và sửa chữa, duy tu, duy trì các cơng trình giao thơng;
~ Dai lý mua, bán, ký gửi sản phẩm chuyên ngành giao thông, xây dựng;
- Tư vấn, chuyển giao công nghệ, lắp đặt, thâm định, giám sát các cơng trình cơng nghệ mơi trường, tự động hố cơng nghiệp,
cơng nghệ sinh học ( không bao gồm dịch vụ thiết kế cơng trình);
- Sản xuất, lắp ráp, bn bán máy móc thiết bị và các sản phẩm đo lường, thí nghiệm, tự động hố, xử lý mơi trường;
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh;
- Cung cấp nội dung, dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng (trừ những thông tỉn nhà nước cấm);

- Van tai hang hóa, vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng;

- Nhận ủy thác đầu tư trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật;

- Thiết kế công nghệ môi trường;
~ Thiết kế xây dựng cơng trình dân dụng, cơng nghiệp
. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KÉ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sữ' dụng trong kế tốn

Kỳ kế tốn năm của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghỉ chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)

2.2 Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng


Chế độ kế toán áp dụng hành. Các báo cáo

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư200/2014/TT- BTC ngay 22/12/2014 mực và Chế độ kế
Tuyén bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kỄ tốn

Cơng ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ban

tài chính được lập và trình bày theo đứng quy định của từng chuẩn mực, thơng tư hướng dẫn thực hiện chuẩn

tốn hiện hành đang áp dụng.

Hình thức kẾ tốn áp dụng

Cơng ty áp dụng hình thức Nhật ký chung trên phần mềm kế tốn.

2.3 Cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính riêng của Cơng ty và báo cáo tài chính của
các công ty con do Công ty kiểm sốt (các cơng ty con) được lập cho đến ngày 31 tháng 12hàng năm. Việc kiểm soát đạt được khi
Cơng ty có khả năng kiểm sốt các chính sách tài chính và hoạt động của các cơng ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt
động của các cơng ty nay.

Báo cáo tài chính của các cơng ty con được lập cho cùng năm tài chính với báo cáo tài chính của Cơng ty, áp dụng các chính sách
kế tốn nhất qn với các chính sách kế tốn của Công ty. Trong trường hợp cần thiết, Báo cáo tài chính của các cơng ty con được
điều chỉnh để đảm bảo tính nhất quán trong các chính sách kế tốn đượcááp dụng tại Cơng ty và các cơng ty con.
Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con được mua hoặc bán đi trong năm được trình bày trong Báo cáo tài chính hợp
nhất từ ngày mua lại hoặc cho đến ngày bán khoản đầu tư ở cơng ty đó.
Các số du, thu nhập và chỉ phí chủ yếu, kể cả các khoản lãi hay lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ được loại trừ
khi hợp nhất Báo cáo tài chính.
Lợi ích của cỗ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không nắm giữ bởi cổ đơng của Cơng ty và được

trình bàyở mục riêng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả kinh đoanh hợp nhất.

2.4 Đầu tư vào công ty liên kết

Công ty liên kết là một công ty mà Cơng ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hay công ty liên doanh của
Cơng ty. Trong Báo cáo tài chính hợp nhất các khoản đầu tư vào công ty liên kết được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu.

Công ty Cỗ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Téa nha Elcom, phd Duy Tan, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thức ngày 31/12/2017

25 Lợi thế thương mại

Lợi thế thương mại trên Báo cáo tài chính hợp nhất là phần phụ trội giữa mức giá mua so với phần lợi ích của Cơng ty trong tổng
. giá trị hợp lý của tải sân, công nợ và công nợ tiềm tàng của công ty con, công ty liên kết hoặc đơn vị góp vốn liên doanh tại ngày

thực hiện nghiệp vụ đầu tư. Lợi thế thương mại được coi là một loại tài sản vơ hình, được tính khẩu hao theo phương pháp đường
thăng trên thời gian hữu dụng ước tính của lợi thế thương mại đó và khơng q 10 năm,
Khi bán công ty con, cơng ty liên kết hoặc đơn vị góp vốn liên doanh, giá trị còn lại của khoản lợi thế thương mại chưa khấu hao
hết được tính vào khoản lãï/lỗ do nghiệp vụ nhượng bán công ty tương ứng.

2.6 Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đâu
Tài sản tài chỉnh
Tài sản tài chính của Cơng ty bao gềm tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác, các
khoản cho vay, các khoản đầu tư ngắn hạn. Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được xác định theo gia mua/chi phi
phát hành cộng các chỉ phí phat sinh liên quan trực tiếp đến việc mua, phát hành tài sản tài chính đó.
Nợ phải trả tài chính

Nợ phải trả tài chính của Cơng ty bao gồm các khoản vay, các khoản phải trả cho người bán và phải trả khác, chỉ phí phải trả. Tại
thời điểm ghỉ nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá phát hành cộng các chỉ phí phát sinh liên quan

trực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó. tài chsinh sau ghi nhận ban đầu
Giá trị sau ghỉ nhận ban đầu
Hiện tại chưa có các quy định về đánh giá lại công cụ

2.7 Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian đáo hạn
khơng q 03‘thang, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi
ro trong chuyển đổi thành tiền.

2.8 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghỉ số các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác sau
khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó địi.
Dụ phòng nợ phải thu khó địi được trích lập cho các khoản phải thu khó địi căn cứ vào tuổi nợ q hạn của các khoản nợ hoặc dự
kiến mức tổn thất có thể Xây ra.

2.9 Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thé thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hàng tồn kho được tính
theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chỉ phí liền quan trực
tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn khoở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Phương pháp xác định giá trị sân phẩm dở dang được tập hợp theo chỉ phí phát sinh thực tế cho từng loại sân phẩm chưa hồn
thành.

Hàng tồn kho được hạch tốn theo phương pháp kê khai thường xuyên.

2.10 Tài săn cố định và khấu hao tài sẵn cố định

Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghỉ nhận theo giá gốc. Trong q trình sử dụng, tài sản có định hữu hình,
tài sản có định vơ hình được ghỉ nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị cịn lại.


Khẩu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khẩu hao được ước tính như sau: 25 năm
03-08 năm
~_ Nhà cửa, vật kiến trúc
-_ Máy móc, thiết bị 05-10 năm
02 - 08 nam
~ Phuong tiện vận tải 5 năm
42 năm
-_ Thiết bị văn phịng
-_ Phần mềm máy tính
- Tai san cố định vơ hình (quyền sử dụng đất)

Công ty Cổ phần Dau tw Phát triển Công nghệ Điện tứ Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tịa nha Elcom, phd Duy Tân, Dịch Vong Hau, Cau Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

211 Các khoản đầu tư dài hạn khác
Các khoản đầu tư tài chính tại thời điểm báo cáo, nếu:

Kỳ phiếu, tín phiếu kho bạc, tiền gửi ngân hàng có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kế từ ngày mua khoản đầu
-_ tư đó được coi là "tương đương tiền";
- _ Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;

-_ Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu ky kinh doanh được phân loại là tài sản đài hạn.

Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được hạch toán trên
số kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.

Đối với các khoản đầu tư chứng khoán: nếu chứng khoán đã được niêm yết thì giá thị trường được xác định theo giá giao dịch
bình quân tại ngày trích lập dự phịng trên Sở giao dich chimg khoan Ha Nội (HNX) hoặc giá đóng cửa tạingày trích lập dự
phòng trên Sở giao dịch chứng khoản Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE); nếu chứng khốn chưa được niêm yết trên thị trường

chứng khốn thì giá thị trường được xác định theo giá giao dịch bình quân trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng
chưa niêm yết (UPCom) tại ngày lập dự phòng hoặc giá trung bình trên cơ sở giá giao dịch được cung cấp tối thiểu bởi ba công
ty chứng khốn tại thời điểm lập dự phịng. Trường | hợp không thể xác định được giá thị trường của chứng khốn thì Cơng ty
khơng trích lập dự phịng giảm giá chứng khốn. Đối với chứng khoán niêm yết bị hùy giao dịch, ngừng giao dịch kể từ ngày
giao dịch thứ sáu trở đi thì giá trị thị trường là giá trị số sách tại ngày lập bảng cân đối kế toán gần nhất.
- Đối với các khoản đầu tư đài hạn vào tổ chức kinh tế khác: mức trích lập dự phịng được xác định dựa vào báo cáo tài chính
của tổ chức kinh tế khác.

2.12 Chỉ phí đi vay
Chỉ phí đi vay được ghỉ nhận vào chí phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khỉ phát sinh, trừ chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc
đầu tư Xây dựng hoặc sân xuất tài sản dé dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hố) khi có đủ các điều kiện quy định
trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chỉ phí đi vay”.

2.13 Chỉ phí trả trước
Các chỉ phí trả trước chỉ liên quan đến chỉ phí sân xuất kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh được ghỉ
nhận là chỉ phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.

Các chỉ phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán

được hạch tốn vào chỉ phí trả trước dài hạn đễ phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong các niên độ kế toán sau.
Việc tính và phân bổ chỉ phí trả trước đài hạn vào chỉ phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch tốn được căn cứ vào tính chất, mức
độ từng loại chỉ phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bỗ hợp lý, Chỉ phí trả trước được phan bé dan vào chỉ phí sản xuất
kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.

2.14 Chỉ phí phải trả
Các khoản chỉ phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chỉ phí
phát sinh thực tế không gây đột biến cho chỉ phí sân xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chỉ
phí. Khi các chỉ phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế tốn tiền hành ghỉ bỗ sung hoặc ghỉ giảm chỉ phí tương ứng
với phần chênh lệch.


2.15 Các khoản dự phòng phải trả
Giá trị được ghỉ nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chỉ để thanh toán
nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Chỉ những khoản chỉ phí liên quan đến khôn dự phịng phải trả đã lập ban đầu mới được bù đắp bằng khoản dự phịng phải trả đó.

Khoản chênh lệch giữa số dự phòng phải trả đã lậpở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết lớn hơn số dự phòng phải trả lập ở kỳ báo
cáo được hoàn nhập ghi giảm chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ trừ khoản chênh lệch lớn hơn của khoản dự phòng phải trả về
bảo hành cơng trình xây lắp được hồn nhập vào thu nhập khác trong năm.

2.16 Vốn chú sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghỉ nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Céng ty Cé phan Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất

Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

Thang dư vốn cỗ phần được ghỉ nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cô phiếu
khi phát hành cỗ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cỗ phiếu quỹ. Chỉ phí trực tiếp liên quan đến việc phát hành
bỗ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghỉ giảm Thặng dư vốn cổ phan.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp
dụng hỏi tố thay đổi chính sách kế tốn và điều chỉnh hỗi tế sai sót trọng yếu của các năm trước.

Cơ tức phải trả cho các cỗ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Cơng ty sau khí có thơng báo chia
cỗ tức của Nghị Quyết Đại hội cỗ đông Công ty.

2.17 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ

Từ năm 2012 Công ty thay đổi chính sách kế tốn đối với các nghiệp vụ bằng ngoại tệ và hạch toán chênh lệch tỷ giá hồi đối theo


hướng dẫn tạo Thơng tư 179/2012/TT-BTC thay thế cho Thông tư 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ tài chính hướng
dẫn xử lý các khoản chênh lệhc tỷ giá trong doanh nghiệp. Theo đó các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn
vị tiền tệ kế tốn của Cơng ty (VND) được hạch tốn theo tỷ giá giao dich vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế
phát sinh trong năm được ghi nhận vào doanh thu hoặc chỉ phí tài chính của năm tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các
khoản mục tiền tệ (tiền mặt, tiền gửi, tiễn đang chuyển, nợ phải thu, nợ phải trả không bao gồm các khoản Người mua ứng trước
và Ứng trước cho người bán, Doanh thu nhận trước) có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá mua vào của ngân hàng thương
mại nơi Công ty mở tài khoản công bố tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh
trong năm và chênh lệch do đánh giá lại sơ dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm được hạch toán vào kết quả hoạt
động kinh doanh của năm tài chính. Việc xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ được thay đổi so với năm 2011 như sau:

Năm 2017 Năm 2016

Tiền mặt, tiền gửi, — Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối Chénh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm được
tiền đang chuyên, các năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc kết chuyển vào doanh thu hoặc chỉ phí tài chính.
khôn nợ ngắn hạn — chỉ phí tài chính

2.18 Ghi nhận doanh thu
Doanh thu ban hang

Doanh thu bán hàng được ghí nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- _ Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sân phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;
- _ Công ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu duge xác định tương đối chắc chắn;

- Céng ty đã thu được hoặc sẽ thụ được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

-_ Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu cũng cấp dịch vụ


Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghỉ nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc
cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghỉnhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành vào ngày
lập Bảng Cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- _ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dịch và chỉ phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Phần cơng việc cung cấp dịch vụ đã hồn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hồn thành.

Đoanh thu hoại động tài chính

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cỗ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghỉ nhận khi
thôa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- _ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

-_ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tòa nhà Eleom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cỗ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

2.19 Ghi nhận chỉ phí tài chính

Các khoản chỉ phí được ghỉ nhận vào chỉ phí tài chính gồm:
-_ Chỉ phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;

-_ Chỉ phí cho vay và đi vay vốn;

-_ Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
-_ Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn.
Các khoản trên được ghỉ nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.

2.20 Các khoăn thuế

Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến phải nộp cho

(hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Năm 2016, Công ty thuộc diện được hưởng ưu đãi thuế Thu nhập doanh nghiệp áp dụng cho phần thu nhập từ hoạt động sản xuất
phần mềm của doanh nghiệp thành lập mới theo hướng dẫn tại Nghị định 124/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
và Thông tư 130/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ tài chính. Cụ thể, Cơng ty áp dụng thuế suất 5% cho thu nhập từ
hoạt động sản xuất phần mềm.

. TIEN 31/12/2017 01/01/2017
VND VND
Tién mat
Tiền gửi ngân hàng 2.278.539.391 1.825.182.080
Các khoản tương đương tiền (*) 44.028.529.722 50.138.948.396
TONG CONG 107.400.000.000 50.953.000.000

153.707.069.113 102.917.130.476

. CAC KHOAN DAU TU TAI CHINH NGAN HAN

Ching khoan kinh doanh


Ngày 31 tháng 12 nam 2017 (VND) Ngày 01 tháng 01 năm 2017 (VND)
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

Ngân hàng TMCP Quân đội 67.295.740 - 67.295.740 -
Ngân hàng TMCP Kỹ 67.295.740
thương VN 4.346.920.000 (2.962.671.833)

TỎNG CỘNG - 4.414.215.740 (2.962.671.833)

42 Đâu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

; Ngày 31 tháng 12 năm 2017 (VND) Ngày 01 tháng 01 năm 2017 (VND)
Tiền gửi có kỳ hạn (*) Giá gốc Giá trị ghỉ số Giá gốc Giá trị ghỉ số

TỎNG CỘNG 19.500.000.000 19.500.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000

19.500.000.000 19.500.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000

(*) Bao gém khoản tiền gửi 1.000.000.000 đồng có kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 7,4 %/năm, khoản tiền gửi 18.300.000.000 đồng

có kỳ hạn 8 tháng với lãi suất 5,4%/năm.

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tòa nhà Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

5... PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ TRẢ TRƯỚC CHO BÁN
5! PHẢI THUKHÁCH HÀNG

Ngắn han . 31/12/2017 01/01/2017
VND VND

Phai thu Téng céng ty Ha tang mang (VNPT-Net)
Phai thu Comverse Limited 85.556.941.930 46.353.030.630
Phải thu Cục hàng hải Việt Nam 22.761.970.000 20.081.101.000
Phải thu Ban quản lý dự án luồng Sài Gòn Vũng Tàu 21.770.000.000 21.726.000.000
Phải thu Tổng công ty viễn thông Mobifone 23.521.073.605 60.066.760.096
Phải thu Tổng công ty mạng lưới Viettel 136.972.379.433
Phải thu ngắn hạn từ khách hàng khác - 20.932.330.865
- 216.077.211.288
Phải thu ngắn hạn từ các bên liên quan (Thuyết minh số 34) 153.827.141.773
6.439.803.286
'TỎNG CỘNG - 9.380.000.247
Dài hạn 528.648.616.598
316.817.127.555
Phải thu dài hạn khách hàng Cục Hàng Hải Việt Nam 57.632.688.962
TONG CONG 39.725.672.044 57.632.688.962
39.725.672.044
Dự phòng ngắn hạn khó địi (3.112.032.414)
(9.028.357.873)
5.2 TRA TRUGC CHO BAN 01/01/2017
31/12/2017 VND
Trả trước cho Cty TNHH TECHCOVINA GP nhà thông minh VND
Trả trước cho Công ty CP DV kỹ thuật DELTATECH 5.381.880.520
Trả trước cho Công ty CP GP giao thông thông minh 5.381.880.520 2.840.872.250
Trả trước cho Công ty TNHH Nhà Nguyễn 2.840.872.250 2.619.000.000
5.120.219.947
Trả trước cho người bán khác 296.759.084 4.553.794.428
- 13.000.000.000
Trả trước cho các bên liên quan (Thuyết minh số 34) 33.515.767.145
TONG CONG 20.530.766.385
13.000.000.000

42.050.278.239

6... PHẢI THU CHO VAY NGAN HAN 31/12/2017 01/01/2017
VND VND
Các khoản cho vay khác (*) -
Công ty CP Công nghệ Vật liệu mới 6.000.000.000
Công ty CP giao thông thông minh VN 14.400.000.000 14.400.000.000

Bà Nguyễn Ngọc Lê 361.650.000 -

Các khoản cho vay khác (***) 1.650.000.000 -
Các khoản cho bên liên quan vay (**) (Thuyết minh sé 34)
TỎNG CỘNG 375.000.000 375.000.000
Dự phịng phải thu cho vay ngắn hạn khó địi 11.500.000.000 9.100.000.000
28.286.650.000 29.875.000.000
(14.400.000.000)
(9.400.000.000)

(**) Bao gồm các khoản cho ơng Nguyễn Văn Hịa vay với số tiền là 4.500.000.000 đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 6,5%/năm.
(**) Bao gồm các khoản cho bà Đặng Trịnh Thái Thường vay với số tiền là 7.000.000.000 đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất

6,5%/năm.

(***) Bao gồm các khoản cho bà Dương Thị Minh Hằng và ông Trần Mạnh Hà vay với số tiền 375.000.000 đồng với kỳ hạn 1

năm. Nợ gốc và lãi vay của hai khoản này sẽ đáo hạn vào ngày 19/07/2018.

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thủc ngày 31/12/2017


7... CÁC KHOẢN PHÁI THU KHAC

Ngắn hạn - 31/12/2017 01/01/2017
Phải thu từ Công ty CP Đầu tư thương mại Bắc Hà (*) VND VND

Phải thu Công ty CP Công nghệ Vật liệu mới 4.800.000.000 4.800.000.000
1.916.209.769 1.916.209.769
Phải thu Công ty CP Công nghệ Vật liệu mới Bắc Kạn
: 3.689.885.279 4.289.885.279
Phải thu khoản lãi vay của Bà Nguyễn Phương Hải
1.005.750.000 2.005.750.000
Phải thụ khoản gốc, lãi vay của Ông Nguyễn Đức Thiện
2.348.010.366 2.348.010.366
Phải thu các khoản tạm ứng cho nhân viên
7.525.988.775 13.501.538.353
Phải thu các khoản thé chấp, ký quỹ, ký cược (**)
10.564.337.605 2.579.888.112
Phải thu hàng cho mượn thử nghiệm (***)
1.213.580.469 3.377.568.632
Phải thu khác từ các công ty và cá nhân khác 1.708.488.923" 3.918.426.492

Dài hạn 34.772.251.186 40.737.277.003
Phải thu dài hạn khác 191.992.500 102.285.000

. 191.992.500 102.285.000

TONG CONG 34.964.243.686 40.839.562.003

Trong đó: 31.274.358.407 36.549.676.724
- Phải thu khác 3.689.885.279 4.289.885.279


- Phải thu từ các bên liên quan (Thuyết minh số 34) (8.540.275.414) (8.166.532.483)
Dự phịng phải thu khó địi
liên quan đến khoản góp vốn đầu tư vào một dự án bat
(*) Đây là khoản phải thu từ Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Bắc Hà tư có liên quan đến dự án bất động sản này để thu hồi
động sản trong năm 2007. Công ty hiện tại đang làm việc với các nhà đầu
khoản góp vốn nêu trên. thực hiện các hợp đồng nhập khẩu thiết bị.
(**) Chủ yếu bao gồm các khoản ký quỹ tại Ngân hàng TMCP Quân đội để
viên mượn hàng đi lắp đặt chạy thử cho khách hàng .
(***) Phải thu hàng cho mượn thử nghiệm chủ yếu bao gồm các khoản nhân

8. HÀNG TÒN KHO 31/12/2017 01/01/2017
VND VND
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ 14.500.000 14.500.000
Chỉ phí sẵn xuất kinh doanh đở dang
Thanh pham 2.532.000 2.532.000
Hàng đi đường 149.481.406.383 72.485.902.351
Hàng hoá
Cậng giá gốc hàng tồn kho 128.563.045 215.928.856

2.677.382.615 -
45.023.993.366 47.224.149.683
197.328.377.409 119.943.012.890 |

Chỉ tiết tình hình tăng giảm dự phịng giảm giá hàng tồn kho , 31/12/2017 01/01/2017

Số dư đầu năm VND VND

Cộng: dự phịng trích lập trong năm 245.887.326 1.739.756.107

Trừ: Sử dụng và hồn nhập dự phịng trong năm
- 1.365.273.660
Trừ: Giảm do chuyển nhượng công ty con
(245.887.326) (192.043.386)
Số cuối năm
- (2.667.099.055)

- 245.887.326

Công ty Cỗ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Dién tir Vién Thong Báo cáo tài chính hợp nhất
Toa nha Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
9... TÀI SẢN CĨ ĐỊNH HỮU HÌNH cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

(Chi tiét xem Phu luc 1)
10 . TAISAN CO DINH VO HINH

Quyên thăm dò, Phần mềm máy tính, Tài sản cố định vô Cộng
khai thác DV GTGT hình khác
VND VND VND
VND .
13.405.534.346 13.448.574.227
Nguyên giá - 43.039.881
- 2.108.015.133 2.108.015.133
Số dư đầu năm 2.108.015.133 - 2.108.015.133
0 (1.613.306.979) - (1.615.306.979)
Số tăng trong năm 13.898.242.500 - 13.941.282.381
Mua sim méi - 43.039.881
9.227.856.627 9.250.093.889
Giảm khác - (1.059.025.011) 22.237.262 (1.050.417.039)
(1.059.025.011) 8.607.972 (1.050.417.039)

Số dư cuối năm - 8.607.972
0 (1.615.306.979) (1.615.306.979)
Giá trị hao mòn lũy kế -
0 (1.613.306.979) (1.615.306.979)
Số dư đầu năm 6.553.524.637 - 6.584.369.871
30.845.234
Số fang trong nam 4.177.677.719 4.198.480.338
Khẩu hao trong năm 7.344.717.863 20.802.619 7.356.912.510
12.194.647
Số giảm trong năm

Thanh lý, nhượng bản
Số dư cuối năm

Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm

11. TAISAN DO DANG DAI HAN 31/12/2017 01/01/2017
VND
Dự án Từ Liêm (**) VND
Dự án khác 246.601.885 246.601.885
TONG CONG 95.190.000 95.190.000
341.791.885 341.791.885

(**) Đây là chỉ phí liên quan đến việc chuẩn bị thực hiện Dự án xây dựng tòa nhà, văn phòng cho thuê, siêu thị kết hợp nhà ở để
bán tại thôn Kiều Mai, xã Phú Diễn, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

12... CÁC KHOẢN ĐÀU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN Thuyết minh 31/12/2017 01/01/2017
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 12,1 VND VND

Đầu tư dài hạn khác 12.2
-_ Đầu tư cỗ phiếu 5.852.970.129 6.260.740.000
-_ Đầu từ dài hạn khác 133.768.815.457 131.553.815.457
Dự phòng giâm giá đầu tư tài chính đài hạn 89.734.549.500 87.919.549.500
44.034.265.957 43.634.265.957
(5.390.527.586) (3.906.238.752)
134.231.258.000 133.908.316.705

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017
Tòa nhà Elcom, phé Duy Tan, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

12.1 Đầu tư vào công ty liên kết

Tỷ lệ quyền Ngày 31 tháng 12 năm 2017 Ngày 01 tháng 01 năm 2017
biểu quyết — Số cổ phần VND Số cễ phần VND

Công ty CP Công 42,97% 626.074 . 6.260.740.000

nghệ VLM Bắc Kạn 5.852.970.129 — 626.074
12.2 Đầu tư tài chính dài hạn

Ngày 31 tháng 12 năm 2017 Ngày 01 tháng 01 năm 2017
Số cổ phần VND Số cỗ phần VND
Đầu tư cỗ phiếu
Công ty CP máy tính & truyền thơng 89.734.549.500 87.919.549.500
Việt Nam Phát triển Đông Dương
Công ty CP tư vấn hạ tầng Viễn thông 540.000 11.826.000.000 540.000 11.826.000.000
Xanh
Công ty CP Giải pháp Đa phương tiện 1.250.000 28.590.000.000 1.250.000 28.590.000.000

600.000 6.000.000.000 600.000 6.000.000.000
Công ty CP Tin học Viễn thông
Đầu tư & phát triển Thăng 87.496 2.148.349.500 87.496 2.148.349.500
Sáng kiến Trung Văn
Công ty CP Atani Holdings 14.689 115.000.000 14.689 115.000.000
Petrolimex
Công ty CP 36.000 360.000.000 36.000 360.000.000
Long Xanh 371.699 26.985.200.000 * 371.699 26.985.200.000
Công ty CP 1.371.000 13.710.000.000 1.189.500 11.895.000.000
Céng ty CP 43.634.265.957

Đầu tư đài hạn khác 44.034.265.957 37.771.500.000
Dự án Trần Phú - Công ty CP Đầu tư & PT Thăng
37.771.500.000
Long Xanh (*)

Công ty CP TRANSMEDIA 400.000.000 5.862.765.957

Công ty CP Đầu tư Bắt động sản Thanh Trì 5.862.765.957

TỎNG CỘNG 133.768.815.457 131.553.815.457

Dự phòng giảm giá vào Công ty CP phát triển Đông (1.500.736.533) (1.227.645.953)

Dương Xanh (2.497.558.539) (2.418.139.101)
- (260.453.698)
Dự phịng giảm giá vào Cơng ty CP Atani Holdings
Dự phòng giảm giá vào Cty CP tư vấn HT Viễn thông (360.000.000)

Dự phòng giâm giá vào Cty CP Thăng Long Xanh


Dự phòng giảm giá vào Cty CP Trung Văn (1.032.232.514)

(*) Day là khoản góp vốn để thực hiện Dự án "Xây dựng nhà ở hỗn hợp tái định cư tại ô đất C13/DD2 thuộc phường Trần Phú,
quận Hoàng Mai, Hà Nội theo hợp đồng hợp tác đâu tư số 01/2011/HĐHTĐT/ELC-TLX ký với Công ty CP Đầu tư & Phát triển
Thăng Long Xanh.

13 . CHI PHÍ TRÁ TRƯỚC 31/12/2017 01/01/2017
VND VND
13.1 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN
235.033.182 131.565.909
Chỉ phí trả trước về thuê VP, nhà xưởng 344.373.031 442.642.967
579.406.213 574.208.876
Chỉ phí trả trước ngắn hạn khác

TONG CONG

Công ty Cỗ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tòa nhà Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
13.2. CHI PHI TRA TRUOC DAI HAN cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

Công cụ dụng cụ 31/12/2017 01/01/2017
VND VND
TỎNG CỘNG
14... PHÃI TRẢ NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC 1.069.560.860 1.383.893.584
14.1 PHẢÁI TRẢ NGƯỜI BẢN
1.069.560.860 1.383.893.584
Phải trả ngắn hạn cho Hudson Capital Holding Ltd
31/12/2017 01/01/2017
Phải trả ngắn hạn cho Ciena VND VND

Phải trả ngắn hạn SIAE Microelettronica S.P.A.
Phải trả ngắn hạn Cty TNHH phân phối FPT - 17.411.030.126
Phải trả ngắn hạn cho người bán khác
Phải thu ngắn hạn từ các bên liên quan (Thuyết minh sé 34) 21.886.025.097 20.227.566.468
TONG CONG 6.998.075.000 11.101.710.248
14.2 NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC 8.748.381.510
34.219.135.651 -
Công ty CP VETC 84.431.521.932
730.556.313
Cuc Céng nghé théng tin 72.582.173.571 :
133.171.828.774
Công ty TNHH MTV BĐS Hà Phan 31/12/2017
VND 01/01/2017
Tổng công ty viễn thông Mobifone - VND

Công ty CP D.T.C - 2.456.012.750
Người mua trả tiền trước khác
Các bên liên quan trả tiền (Thuyết minh số 34) 1.394.060.664 7.341.257.600
TONG CONG
15 . THUE VA CAC KHOAN PHAI NOP NHA NUGC 4.233.071.288 1.050.185.330
8.959.942.517
Thuế Giá trị gia tăng 4.662.411.515 19.807.398.197

Thuế Xuất khẩu, Nhập khẩu 731.684.293 01/01/2017
Thuế Thu nhập doanh nghiệp (Thuyết minh số 30) - VND
Thuế Thu nhập cá nhân
Thuế TNDN nộp hộ nhà thầu nước ngoài 11,021.227.760 9.133.540.762
Các loại thuế khác
TỎNG CỘNG 31/12/2017 3.201.314.892
VND 426.963.150

411.180.263
190.983.831 113.571.079

3.384.513.241 13.286.570.146
241.059.257
623.538.182
113.060.597

4.553.155.108

Il

Céng ty Cé phan Dau tu Phat triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tịa nhà Elcom, phé Duy Tan, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

CHI TIẾT THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢÁI NỘP NHÀ NƯỚC

Thuế Giá trị gia tăng Số dư đầu kỳ Số phải nộp trong kỳ Số đã nộp trong kỳ Số dư cuối kỳ
Thuế Xuất khâu, Nhập khẩu (01/01/2017) VND (31/12/2017)
Thuế Thu nhập doanh nghiệp VND 17.019.446.152 VND
(Thuyết minh số 30) VND 8.076.889.221 190.983.831
Thuế Thu nhập cá nhân 9.133.540.762 2.197.279.306 3.384.513.241
“Thuế nhà thầu nước ngoài 2.197.279.306 241.059.257
Các loại thuế khác - 10.944.714.818 623.538.182
TỎNG CỘNG 3.201.314.892 11.127.913.167 6.044.372.892 113.060.597
426.963.150 5.858.468.999 6.624.064.908 4.553.155.108
6.836.422.827
411.180.263 86.352.565
113.571.079 §5.842.083 42.916.230.641
13.286.570.146 34.182.815.603


16 . CHI PHÍ PHAI TRA 31/12/2017 01/01/2017
Chỉ phí điện, nước VND VND
Chỉ phí ăn ca, điện thoại, bảo vệ
Chỉ phí triển khai thực hiện hợp đồng 37.132.408 64.470.926
Chỉ phí phải trả khác 130.842.773 185.886.207
TỎNG CỘNG 257.439.256 5.475.636.716
1.040.885.324 443.542.932

1.466.299.761 6.169.536.781

17 . CAC KHOAN PHAI TRA, PHAI NOP NGAN HAN KHAC 31/12/2017 01/01/2017
VND VND
Kinh phí cơng đồn
Phải trả tiền nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 621.745.752 830.673.979
Phải trả cỗ tức cho cỗ đông 885.264.713 885.264.713
Phải trả hàng mang đi bảo hành 825.310.408 815.660.688
Phải trả, phải nộp khác 1.088.266.013: 274.690.908
TONG CONG 1.059.649.197 597.042.633
4.480.236.083 3.403.332.921
Trong đó: 4.480.236.083 3.414.569.921

- Phải trả khác - -
- Phải trả các bên liên quan (Thuyết minh số 34)

18 . VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH & Xx > A ke _
181. VAY NGAN HAN (01/00/2012 Số tăng trong kỳ Số giảm trong kỳ S220 h 7
VND
Vay ngắn hạn NH MB VND VND VND
58.281.288.917 183.106.065.678 196.321.644.147 45.065.710.448

VBaưyu dđaiiệnhaLniêdnénViệhtan tra NH
18.467.100.000 3 196.321.644.147 18.467.100.003
TỎNG CỘNG
76.748.388.917 183.106.065.681 63.532.810.451

12

Công ty Cổ phần Đầu tw Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn Thông Báo cáo tài chính hợp nhất
Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017

Thơng tin chỉ tiết liên quan đến các khoắn vay

à Lãi suất TB . Téng giá trị khoản Số dư nợ gốc đến Phương thức
Hợp đồng (%năm) Thời hạn vay vay VND) 31/12/2017 bao dam
45.065.710.448 45.065.710.448 Thế chấp
Ngan hang MB 2,20% 6 thang
Ngân hàng Bưu điện 12 tháng 18.467.100.003 18.467.100.003 Thể chấp
Liên Việt 9,60% 63.532.810.451 63.532.810.451
TONG CỘNG

182. VAY ĐÀI HẠN Số dư đầu kỳ Số£ tăng trong kỳ. an 5 Số dư cuối kỳ
Số giảm trong ky
Vay dài hạn ngân hàng Bưu (01/01/2017) VND VND (31/12/2017)
8.297.273.718
điện Liên Việt VND 8.297.273.718 3 VND
TONG CONG 65.049.335.834 3 73.346.609.549
65.049.335.834 73.346.609.549

Thông tin chi tiết liên quan đến các khoản vay


Hop 9p adn dong Lãi suất mà Tổng giá trị Số đư nợ gốc đến Phương thức
(% năm) a" Lhoän vay (VND) 31/12/2017 bão đâm

KU 32014-HN với Liên Việt 9,6% 96 tháng 73.346.609.549 73.346.609.549 Thế chấp
TONG CONG 73.346.609.549 73.346.609.549

19... CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ 31/12/2017 01/01/2017
VND VND
19.1 NGAN HAN
Dự phòng chỉ phí bảo hành 557.831.956 2.982.328.630
557.831.956 2.982.328.630
. TONG CONG 26.764.559.676
12.490.142.457 26.764.559.676
192 DÀIHẠN 12.490.142.457
01/01/2017
Dự phịng chỉ phí bão hành 31/12/2017 VND
TONG CONG VND
20. QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI 2.820.781.904
7.016.047.867
Số dư đầu năm 7.500.000.000
12.000.000.000
Trích lập trong năm (Thuyết minh số 22.1) -
(2.500.000.000)
Phân bổ cho công ty con (3.304.734.037)
(3.162.837.494)
Sử dụng trong năm 13.353.210.373 7.016.047.867

Số dư cuối năm

13


b[

000'000'00e€1 Suộa 8ug[,
000'000'0007
000°000°00s"s yO] onyd Anb you,
8uọnun uatpị £nb 2T,
000'000'0082
CNA te) 1pud nỊ nẹp @nb you],

tên 0S
nes NYU ¿10£ tu pọ Suyt) pz Ấg8U G2GHG-ỊN//I0/10 9s 8uọp go tơu túG iaÁnb |u8u oau) 910 uợu ÿn} 0s ưệngư tôi tọud ượud sã¡A ọq 8uoo Ấ) 8uo2 (2)
'#102/01/b0 “8u
302 Ấg8u '⁄%¿ 31 4 194 ngryd Qo 8ượq am 90 eA LLOZ/OL/S1 UROI YUEN] NEP iq ABBU “2107/60/17 8ugo tọns &y Supp Aedu ‘ngiyd goy6z 91 £1 19a Sup go ovo oy sew Ug 8ượg 9 [0€ trợu
We] Ugo om go Bun uM s Ấ) 8u02 /10Z/80/1 “€8u /106/80-1 0 98 LỒGH 3aÁnb IWầN 021 '⁄I0/€0/11 trợo) ưa) nạp 1Bq ABU “/ 10z/h0/0T BUND tọno Ky Sugp AyBu ‘ngiyd 99/%9 9] A 19a
Sugp go oR oY Igur ug! 1 SURG 9107 WRU OM go Bun UII 9s £) 8u0O £10Z/bO/PO ABU LOGHLOGO/L1OZ/POPO 9S Yulp 1ạẤnỊ §A ¿10/€0/1£ 448u ¿10£/£0-£0 9S LOGH 194nb iy cay, (1)

SPE'SPELEGEGL TS/'ISS'€f0ZI 8I08660/S'IPI 000°000°007'S OLS'SST'OLP'LE (000°006°9E7) - 000010//98§ 0000EPc8Z60S 1 19n9 np 0S
(000 006'8?) - ˆ (000'006'8p) Anb agiyd go en
- (0000000066)
(000'000'00€'6) (0008801E1/) - (000'000'€91'1) 000'000ˆ691ˆ1 nb ngiyd go Sugnyy,
(000ˆ£0Z'Z00'8E) (00010000082) - - - - -
- - - - 000'089ˆ80E ££ (Z) 161 onyd “Suonyy
PLS“POSISTZ Đ9I'f0E691€y 000'000'008'£ - - -
- - uet £nb 2H],
8/I/P/IS/II 9Sÿ9/S 710081 ˆ - - * (D sm $9 ero
SEL LOL Icy Sh = - (2) £nb ogo dgy yor
ˆ - - (000000€S£1) ˆ -
000'000'086 6 - uoo 4] Sug Jos Wary
- (000'006'1/) (000'000'0£) 000°000°000'0!

0I96€€/8098/. 00000000£S - ugAnb yur op pọp Key LL
9¿S'SS£'S/L'S€ 000010/6988 000'0S/€/6S9P
(000'00€'1/) - - 4© 8uon tự]
(000000'00€'/) “2 7'ZQk°i (000000006/) - - -
- - Á¡ 8uon uga Suey,
(008 86£'€¿8 te) Ér8'L269y 9) (00886Z/8%Ø) - - -
(€€€f€clI09) - - tu tigu nựp 8p 9S
- - (0000000002) 000'000'000 6 - -
(yp8 C6 c0y'9) - (0000018Z1) Anb agiyd go en
9ết t68'L€L't6 LLSLE6SP§§[ 1869Pl6Ep6 ˆ ˆ GNA - -
000°000'S86°L CNA (0000//f€đZp) - - - - 16] onud “8uont
- - Ánb nạyqd 9 (0000001 000'0//'£€£0S tre £nb t2HT,
SCS ILVCLE'77L „0s S/986P006191
NA mel Buoty Sugp CNA 00010000076 9/6'%SSữ'SLL'€E 0000101288 0000866l/SIp om 09 82
CNA CNA CNA NA
: 99 to 9 tờ] 1oyd ueyd nb ga đội to],
Bug nga vÿngu tô] TƯ] ỌS n2 UỌA tam upud t—n @s ni
sộnh san snd} eud 7 nẹp 4nò gouge TIP 8ưÊtL ine m mp. UỌA woo A] Suga eos weary

ughnb yur op 19p Keyl,
44 3u0n wy]

£7 Buon uga SuBy

2@n+ utyu nựpnp Og

TIM 0S D9 UỌA 002 8uỘp ugig ngiy> lop Buyg [1z

O.Q0H OS QHD NOA’ 17


10/21/1 Aÿ8U 201 gy YuIYO Tại tiạu oqa 1ON 8H “Ấp! nệO TIỀN 5uôA, gajq “ượL Ẩn oqd “oo[z1 ạqu ọ1,
}yuu dồu (uJd2 rự} o2 o#q 5u0tJ, uạ1A 419 UgIG 8u 8002 0+) 3y1q n) nụg uụud OD A} BUQD


×