Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Bctc công ty cổ phần công nghệ viễn thông elcom 1654539373

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.67 MB, 52 trang )

BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

CONG TY CO PHAN DAU TU PHAT TRIEN CONG NG
ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021

(đã được kiểm toán)

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Trang
Tòa nhà Elcom, Phố Duy Tân, P. Dich Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội 2-4
5-6
NOI DUNG
7-9
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 10
Báo cáo Kiểm toán độc lập
Bao cáo tài chính riêng đã được kiểm tốn 11-12
13—51
Bảng cân đối kế toán riêng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng,
Bao cáo lưu chuyển tiền tệ riêng
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG
Tòa nha Eleom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

BAO CAO CUA BAN TONG GIAM DOC

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thơng trình bày Báo

cáo của mình và Báo cáo tài chính riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm


2021.

CÔNG TY Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông được thành lập và hoạt động theo Giấy
ký kinh doanh lần đầu theo số 0101435127 ngày 18 tháng 07 năm 2003 do sở Kế hoạch và
Công ty Cổ phần Hà Nội cấp và được đăng ký thay đổi lần thứ 26 vào ngày 14 tháng 02 năm 2022.
chứng nhận đăng
Đầu tư thành phó

Vốn điều lệ của cơng ty là: 509.282.430.000 VND (Năm trăm linh chín tỷ hai trăm tám hai triệu bốn trăm
ba mươi nghìn đồng chăn..) tương đương 50.928.243 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 VND/cỗ phiếu. Cổ
phiếu của công ty có mã giao dịch là ELC và được Niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khốn TP. Hồ Chí
Minh (HOSE).

Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Cơng ty có các Chỉ nhánh và Văn phòng đại diện sau :

>_ Chỉ nhánh Thành phố Hồ Chí Minh tại 162/12 Đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình

Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

> Văn phòng đại diện Da Nẵng tại tầng 5, tịa nhà Lighthouse, 1254 Xơ Viết Nghệ Tĩnh,

phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.

CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KHĨA SỎ KÉ TỐN
Ngày 26/01/2022, Công ty đã nhận được Công văn số 528/UBCK-QLCB của UBCK Nhà nước chấp

thuận việc sử dụng 109.595 cổ phiếu quỹ thưởng cho người lao động của Công ty, thời gian thực hiện dự

kiến từ ngày 16/02/2022 đến ngày 15/03/2022. Dự kiến sau khi trả thưởng, số lượng cổ phiểu quỹ của
Cơng ty sẽ cịn lại bằng 0 cỗ phiếu.

Ngày 14 tháng 02 năm 2022, Công ty thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần
lần thứ 26, cập nhật lại một số thông tin về ngành nghề kinh doanh.

Ngoài các sự kiện nêu trên, Ban Tổng Giám đốc điều hành Công ty khẳng định rằng, khơng có sự kiện

trọng yếu nào khác xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính riêng địi hỏi được điều chỉnh hay cơng bố trên
Báo cáo tài chính riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021.

CONG TY CP BTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG
Toa nha Elcom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT VÀ BAN TỎNG GIÁM ĐÓC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Ông Phan Chiến Thắng Chủ tịch HĐQT
Ông Trần Hùng Giang Thành viên

Ơng Ngơ Ngọc Hà Thành viên

Ông Nguyễn Đức Thiện Thành viên
Ông Nguyễn Mạnh Hải Thành viên
Ông Nguyễn Mạnh Hùng Thành viên

Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy Thành viên

Các thành viên Ban Kiểm sốt cơng ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:


Bà Ngô Kiều Anh Trưởng Ban Kiểm soát
Bà Vũ Thị Ngân Hà Thành viên Ban kiểm soát
Bà Hồng Thị Phương Thúy Thành viên Ban kiểm sốt

Các thành viên của Ban Điều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Ông Phạm Minh Thắng Tổng Giám đốc

Ơng Ngơ Ngọc Hà Phó Tổng Giám đốc
Bà Đặng Thị Thanh Minh Kế tốn trưởng

KIÊM TỐN VIÊN

Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Công ty Cổ phần Đầu

tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thơng đã được kiểm tốn bởi Cơng ty TNHH Kiểm toán TTP. Đơn

vị đủ điều kiện kiểm toán cho các công ty đại chúng, công ty đại chúng thuộc lĩnh vực chứng khốn theo

quy định của Bộ tài chính và Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

CONG BO TRACH NHIEM CUA BAN TONG GIAM DOC DOI VOI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
RIENG

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính riêng phản ánh trung thực,

hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Cơng ty trong

năm. Trong q trình lập Báo cáo tài chính riêng, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các
yêu cầu sau:


- Xây dựng và duy trì kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc và Ban quản trị Công ty xác định là
cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính riêng khơng cịn sai sót trọng yếu do
gian lận hoặc do nhằm lẫn;

- __. Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

CONG TY CP ĐTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TU- VIEN THONG
Toa nha Elcom, Phé Duy Tn, P. Dich Vong Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

- _ Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các chuẩn mực kế tốn được áp dụng có được tn thủ hay khơng, có những áp dụng sai lệch

trọng yếu đến mức cần phải cơng bố và giải thích trong Báo cáo tài chính riêng hay khơng;
- _ Lập và trình bày các Báo cáo tài chính riêng trên cơ sở tuân thủ các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế

toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo

tài chính riêng;
- __ Lập các Báo cáo tài chính riêng dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không

thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các số kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính ¬— a Sy we
của Cơng ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính

riêng tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an

toàn tài sản của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận


và các vi phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2021, kết quả hoạt động kinh doanh và
tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế
độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và tuân thủ các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày
Báo cáo tài chính riêng.

Cam kết khác

Ban Tổng Giám đốc cam kết rằng Công ty tuân thủ Nghị định 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020; Thông
tư số 116/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 về qui định chỉ tiết thi hành một số điều của luật chứng khốn
và Cơng ty khơng vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo Thông tư số 96/2020/TT-BTC ngày
16/11/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc cơng bố thơng tin trên thị trường chứng khốn.

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2022

Phạm Minh Thắng

Wy CONG TY TNHH KIEM TOAN TTP

TTP AUDITTING LIMITED COMPANY

Số : 178 /BCKT/TC

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Về Báo cáo tài chính riêng kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Công ty Cổ phân Đầu tr Phát triển Cơng nghệ Điện tử- Viễn thơng


Kính gửi: Q cổ đông, Hội đồng Quản trị, Ban Tổng Giám đốc
Công ty Cé phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thơng

Chúng tơi đã kiểm tốn Báo cáo tài chính riêng kèm theo của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ

Điện tử - Viễn thông được lập ngày 10 tháng 03 năm 2022, từ trang 07 đến trang 51, bao gồm: Bảng cân
đối kế toán riêng tại ngày 31 tháng 12 năm 2021, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng, Báo cáo lưu

chuyển tiền tệ riêng và Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc cùng ngày.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc Cơng ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài

chính riêng của Cơng ty theo Chuẩn mực kế tốn, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định
pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính riêng và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội
bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính

riêng khơng có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhằm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm tốn viên

Trách nhiệm của chúng tơi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính riêng dựa trên kết quả của cuộc kiểm tốn.
Chúng tơi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu

chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc

kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Cơng ty có cịn sai sót trọng yếu

hay khơng.


Cơng việc kiểm tốn bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu
và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm tốn được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán

viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhằm lẫn. Khi
thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm sốt nội bộ của Cơng ty liên quan đến

việc lập và trình bày báo cáo tài chính đã trung thực, hợp lý khơng nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu
quả của kiểm soát nội bộ của Cơng ty. Cơng việc kiểm tốn cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các
chính sách kế tốn được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế tốn của Ban Tổng Giám đốc cũng như
đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.

Chúng tơi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm tốn mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp là
cơ sở ý kiến của chúng tơi.

Địa chỉ: Tầng 12 Tháp Tây, Tòa nhà Hancorp Plaza, Số 72 Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy, Hà Nội
Add: Floor 12 West Tower, Hancorp Plaza Buiflling, 72 Tran Dang Ninh, Cau Giay, Ha Noi
Tel: (04) 37425 888 - Fax : (04) 37578 666
Website: http:Iikiemtoanttp.com - http:l/kiemtoanttp.vn_ *Email:

Ý kiến của kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tơi, Báo cáo tài chính riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh
trọng yếu tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông tại
ngày 31 tháng 12 năm 2021, cũng như kết quả kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm tài
chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện
hành và các quy định pháp lý có liên quan về việc lập và trình bày Báo cáo tài chính riêng.

CONG TY TNHH KIEM TOÁN TTP Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2022


Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên

yead

od ương Anh ._ Trần Tuấn Ninh

Sô Giây CN ĐKHN Kiêm toán Số Giầy CN ĐKNN Kiêm toán
số 0739-2018-133-I số 3964-2022-133-I

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021
Toa nha Elcom, pho Duy Tan, P. Dich Vong Hau, Q. Cau Gidy, Hà Nội

BANG CAN DOI KE TOAN RIENG

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2021

Mãsố TÀI SẢN Thuyết Số cuối năm Đơn vị tính: VND
Số đầu năm
minh

100 TÀI SẢN NGẮN HẠN 786.337.403.323 1.132.671.468.502

110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 3 139.635.157.686 298.810.864.818
111 1. Tiền 106.635. 157.686 283.430.864.818
112 2. Các khoảntương đươngtiền 33.000.000.000 15.380.000.000

120 II Đầu tư tài chính ngắn hạn 4.a 26.545.487.600 21.442.295.740
121 1. Chứng khoán kinh doanh - 67.295.740
122 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh

doanh (*) - -
123 3, Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 26.545.487.699 21.375.000.000

130 II. Các khoản phải thu ngắn hạn 530.143.722.239 626.148.023.758
131 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng Sa 416.843.446.365 536.334.523.529

132 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 6.a 116.870.431.756 84.202.893.904
133 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
134 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng - -
- -
Xây dựng
135 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 7 2.900.000.000 15.450.000.000
136 6.Phảithungắn hạn khác Ba 28.196.267.275 29.430.057.759
137 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*) 9 (34.666.423.157) (39.269.451.434)
139 8. Tàisản thiếu chờ xử ý
“ -

140 IV. Hàng tồn kho 10 89.006.286.451 185.174.943.486
141 1. Hàng tồn kho 89.006.286.451 185. 174.943.486
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
- -
150 V. Tài sản ngắn hạn khác 1.006.749.248 1.095.340.700
151 1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn 15a
152 2. Thuế GTGT được khấu trừ 243.462.336 344.220.030
153 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 763.286.912 751.120.670
nude
- -
154 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
155 5. Tàisảnngắn hạn khác - -
- -


CONG TY CP DTPT CONG NGHỆ ĐIỆN TỦ- VIỄN THÔNG Bao cdo tai chính riêng
Tịa nha Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

BANG CAN DOI KE TOAN RIENG

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2021
(Tiếp theo)

Maso TAISAN Thuyét Số cuối năm Don vị tinh: VND
minh Số đầu năm
200 TÀI SẢNDÀIHẠN 300.301.102.683
12 337.279.969.759
210 1. Các khoản phải thu dài hạn -
13 -
220 — I.Tàisản cố định 14 7.763.702.970
221 1. Tài sản cố định hữu hình 11 7.598.798.123 63.184.890.934
222 — -Nguyêngiá 4b 91.863.275.636 62.819.264.091
223 - Giá tri hao mòn luỹ kế (*) (84.264.477.513) 187.440.161.908
224 2. Tài sản cố định thuê tài chính 15b (124.620.897.817)
-
225 - Nguyén gid -
:
226 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) -
227 — 3. Tài sản cố định vơ hình =
228 — -Nguyêngiá 164.904.847 +
229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 9.344.499.881 365.626.843
230 II. Bất động sản đầu tư (9.179.595.034) 9.344.499.881
231 - Nguyên giá 8.038.288.648 (8.978.873.038)

232 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 10.190.534.149 8.038.288.648
240 IV. Tài sản dở dang dài hạn (2.152.245.501) 10.190.534.149
242 1. Chỉ phí xây dựng cơ bản đở đang 246.601.885 (2.152.245.501)
250 V. Đầu tư tài chính dài hạn 246.601.885 246.601.885
251 1. Đầu tư vào công ty con 281.801.189.612 246.601.885
252 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 62.433.425.000 263.516.651.190
253 3. Đầutư góp vốn vào đơn vị khác 122.252.784.000 62.433.425.000
254 4. Dự phịng đầu tưtài chính đài hạn (*) 122.967.748.457 108.391.740.000
255 5. Đầutrnắm giữ đến ngày đáo hạn (25.852.767.845) 122.967.748.457
260 VL Tài sản dài hạn khác (80.276.262.267)
261 1. Chỉ phí trả trước dài hạn “
270 TÔNG CỘNG TÀISẢN 2.451.319.568 -
2.451.319.568 2.293.537.102
.086.638.506.006 _ 2.293.537.102
1.469.951.438.261

CONG TY CP ĐTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỦ- VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

BANG CAN DOI KE TOAN RIÊNG

Tai ngày 31 tháng 12 năm 2021
(Tiếp theo)

Mãsố TÀISẢN Thuyết Số cuối năm Đơn vị tính: VND
minh Số đầu năm

300 NQ PHAI TRA 237.215.002.967 614.966.822.555

310 I.Ngngắnhạn 228.241.341.234 611.585.234.296

311 1. Phải trả người bán ngắn han 17a 129.226.277.650 283.380.354.252
312-2. Ngudi mua tra tién trước ngắn hạn 18 46.136.115.380 233.293.943.589
313. 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 19 3.457.822.589 10.082.914.499
314 4. Phải trả người lao động
3l§ 5. Chỉphíphải trảngắn hạn 20 7.485.693.998 8.009.773.768
318 6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 22 10.308.389.267 5.953.012.165
319 7.Phải trả ngắn hạn khác 21a 1.275.311.061
320 8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 16 12.589.825.163 576.675.000
321 9. Dự phòng phải trả ngắn hạn 23.a 6.328.000.000 20.086.337.794
322 10. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.496.580.356 46.561.909.995
3.937.325.770
798.215.172
2.842.038.062

330 I.Ngdàihạn 21b 8.973.661.733 3.381.588.259
337 1. Phải trả dài hạn khác 2.591.698.900 1.603.790.400
342 2.Dự phòng phải trả dài hạn 23.b 6.381.962.833 1.771.191.859

400 VON CHU SỞ HỮU 849.423.503.039 854.984.615.706

410 — I.Vốn chủsởhữu 24 849.423.503.039 854.984.615.706
4H 1. Vốn góp của chủ sở hữu 509.282.430.000 509.282.430.000
4lla_. - Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết 509.282.430.000 509.282.430.000
412 2. Thặng dư vốn cổ phần 86.677.010.000 88.677.010.000
415 3. Cỗ phiếu quỹ (*) (1.349.334.820) (3.349.334.820)
418 4. Quỹ đầu tư phát triển 41.410.255.576 41.410.255.576
420 5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 5.200.000.000
421 6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 208.203.142.283 5.200.000.000
42la _ -LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ 181.833.066.150 213.764.254.950
trước 26.370.076.133 181.517.218.676

421b -LNST chưaphân phối kỳ này 32.241.036.274

440 TONG CONG NGUON VON 1.086.638.506.006 ___ 1.469.951 1

hang 03 năm 2022

Người lập biểu Kế tđán trưởng

(€À LyL \ ‘

(_)

Chu Hong Hanh Dang Thi Thanh Minh Pham Minh Thắng

CÔNG TY CP ĐTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỦ- VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021
Tịa nhà Elcom, phơ Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

BAO CAO KET QUA KINH DOANH RIENG
Năm 2021

Mãsó CHÍ TIÊU Thuyết Năm nay Đơn vị tính: VND

01 1, Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ minh 629.418.861.186 Năm trước
02 =: 2. Cac khoan giảm trừ 26 -
785.939.778.481
10. 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 629.418.861.186 -
dich vu (10 = 01 - 02) 515.749.415.249
113.669.445.937 785.939.778.481
11 4. Gié von hang ban 27

20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 657.156.175.908
và cung cấp địch vụ (20 = 10 -11) 128.783.602.573

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 28 10.484.097.704 8.907.185.010
22 — 7.Chiphítài chính 29 1.507.735.118 7.154.932.470
23 - Trong đó: Chỉ phí lãi vay 4.032.298.214 1.861.206.100
27.131.603.722
24 — 8.Chỉ phí bán hàng 30 38.340.457.807 63.342.913.594
25 9. Chỉ phí quản lý doanh nghiệp 31 47.657.331.157 40.061.337.797
36.648.019.559
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1.280.162.647
{30 =20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 221.339.766

3l _ 11.Thu nhập khác 32 1.211.431.379 1.052.822.881
32 _ 12.Chiphí khác 33 3.160.359.935 41.114.160.678
40 13. Lợi nhuận khác (40=31 -32) (1.948.928.556) 8.867.124.404
50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 34.699.091.003 32.247.036.274 -

(50 =30 + 40) 34 8.329.014.870
51 15. Chỉ phí thuế TNDN hiện hành 26.370.076.133 “
52 __ 16. Chỉ phí thuế TNDN hoãn lại
60 17.Lợinhuận sau thuếTNDN

(60 =5 - 51 - 52)

Người lập biểu Kế((săn trưởng

Chu Hồng Hạnh Đặng Thị Thanh Minh Phạm Minh Thắng

CONG TY CP DTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỦ- VIỄN THONG Báo cáo tài chính riêng


Toa nha Elcom, pho Duy T4n, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

Mãsố CHI TIEU BAO CÁO LƯU CHUYEN TIEN TE RIENG Don vi tinh: VND
Phương pháp gián tiếp Năm trước
Năm 2021

Nam nay

f| 1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01 1. Lợi nhuận trước thuế 34.699.091.003 41.114.160.678
2. Điều chỉnh cho các khoản 11.960.772.757 22.599.953.230
02 -Khấu hao tài sản cố định 6.666.054.934 11.096.339.701
03 -Các khoản dự phòng 2.215.947.459 17.724.226.570
04 -Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các 480.849.126 (736.051.687)
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại té
05 -(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư
06 _ - Chi phi lai vay (1.494.376.976) (1.440.951.445)
4.032.298.214 1.861.206.100
07 -Các khoản điều chỉnh khác “ 95.190.000
: 08 3. Lợi nhuận/(ỗ) từ hoạt động kinh doanh trước thay 46.659.863.760
63.714.113.917
đổi vốn lưu động
| 09 -(Tăng)/giảm các khoản phải thu 120.471.405.947 135.075.265.015
: 10 -(Tăng)/giảm hàng tồn kho 94.809.808.790 (14.444.724.156)
; 11. - Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay phải (345.732.584.795) 62.803.138.689
| trả, thuế TNDN phải nộp)
12 -(Tăng)/giảm chỉ phí trả trước (51.024.772) (181.807.368)
13 -(Tăng)/giảm chứng khoánkinh doanh 67.295.740 4.190.000.000
| 14 — -Tiền lãi vay đấtrả (3.647.344.880) (1.419.722.633)

15. - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (12.535.530.992) (9.893.310.242)
[ 17 - Tiền chỉ khác từ hoạt động kinh doanh (464.712.292) (2.876.057.886)
| 20. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
(100.428.823.494) 236.966.895.336

{ t 21 1I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH
22 __ 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TSDH khác (4.010.624.545) (921.402.726) wr.
19.045.909.091 645.454.545
23 3. Tiền chỉ cho vay và mua các công cụ nợ của đơn vị khác
(14.370.487.699) (17.345.582.125)
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
20.750.000.000 6.300.000.000
khác
25 5. Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
27 __ 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (13.861.044.000) -
5.264.150.006 23.115.733.437
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tr 12.817.902.853 11.794.203.131

11

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nha Elcom, phé Duy Tan, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

BAO CÁO LUU CHUYEN TIEN TE RIENG
(Tiép theo)
Năm 2021

Masé CHỈ TIÊU Năm nay Đơn vị tính: VND
Năm trước

33. TH. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 215.006.447.136
34 (255.240.357.131) 77.515.899.836
36 _. 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được (61.608.604.847)
40 4. Tiền chỉ trả nợ gốc vay (30.324.000.210)
50 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (70.557.910.205) “
60 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (158.168.830.846) 15.907.294.989
61 Lưu chuyển tiền thuần trong nim 298.810.864.818 264.668.393.456
70 Tiền và tương đương tiền đầu năm (1.006.876.286) 34.142.471.362
Anh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 139.635.157.686
Tiền và tương đương tiền cuối năm -
298.810.864.818

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2022

Người lập biểu Kê tôán trưởng

Chu Hồng Hạnh Đặng Thị Thanh Minh Phạm Minh Thắng

12

CONG TY CP DTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ- VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Eleom, phó Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng I2 năm 2021
(Cúc Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính riêng)

1... ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP


Hình thức sở hữu vốn:

Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử- Viễn thông được thành lập và hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh đoanh lần đầu theo số 0101435127 ngày 18 tháng 07 năm 2003 do sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Hà Nội cấp và được đăng ký thay đổi lần thứ 26 vào ngày 14 tháng 02 năm 2022.

Tên Cơng ty viết bằng tiếng nước ngồi ELECTRONICS COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
INVESTMENT DEVELOPMENT CORPORATION.

Tên Công ty viết tắt: ELCOM CORP.

Vốn điều lệ của công ty là: 509.282.430.000 VND (Năm trăm linh chín tỷ hai trăm tám hai triệu bốn trăm ba
mươi nghìn đồng chẵn..) tương đương 50.928.243 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 VND/cd phiếu. CỔ phiếu của

cơng ty có mã giao dịch là ELC và được Niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE).

Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại Tòa nhà Elcom, phé Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, thành
phố Hà Nội, Việt Nam.

Công ty có các Chỉ nhánh và Văn phịng đại diện sau:
> Chỉ nhánh Thành phố Hồ Chí Minh tại 162/12 Đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Thành

phố Hồ Chí Minh.

> Van C p ư h ờ ò n n g g Na đ m ạ , i q d u i ậ ệ n n Hả Đ i à Ch N â ẵ u n , g Thà tạ n i h t p ầ h n ó g Đà 5, Nẵ tị n a g. nhà Lighthouse, 1254 Xơ Viết Nghệ Tĩnh, phường Hịa

13

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG 'Báo cáo tài chính riêng


Tòa nhà Eleom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

Cơ cấu tỗ chức :

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2021, Cơng ty có 5 cơng ty con. Thơng tin chỉ tiết về các công ty con và tỷ lệ lợi ích
của Cơng ty trong các công ty con này như sau :

STT | Tên công ty Tÿ lệ Tỷ lệ Địa chỉ trụ sở chính Hoạt động tài chính

lợiích | biểu trong năm

quyết

1 Công ty TNHH 100% | 100% | Téa nha Elcom, phố Duy Sản xuất phần mềm máy
tính, lắp đặt hệ thống dây
Giải pháp phần Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, | chuyền công nghệ cao.
Quận Cầu Giấy, Hà Nội
mém Elcom

2 Công ty Cổ phần _ | 92,86% | 92,86% | Tòa nhà Elcom, phố Duy Cung cấp dịch vụ giá trị

Elcom plus Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, | gia tăng.

quận Cầu Giấy, Hà Nội

á 3 Công Ty TNHH 65% 65% | Tòa nhà Eleom, phố Duy Xây dựng hệ thống quản

| VTS Hai Phong Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, | lý hàng hải tàu biển

| quận Cầu Giấy, Hà Nội (VTS) luồng Hải Phòng

theo hình thire BT.

; 4 Công ty CP 70% 70% | Tầng 6, tòa nhà Fimexco, 231 | Xuất bản phần mềm, sản

| ELCOMPRIME — 233 Lé Thanh Tông P. Bén | xuất linh kiện điện tử.

Nghé, Q1. TP. HCM

t 5 Công ty CP Đầu tư | 74,29% | 74,29% | Tầng 04, TT Ươm tạo & Dao | Xuất bản phần mềm

F Smartek (là công ty tạo Công nghệ cao, Khu CNC

| con của Công ty Cổ Hòa Lạc, Xã Thạch Hoà,

phần Elcom plus) Huyện Thạch Thất, TP. Hà

Nội.

Số cán bộ công nhân viên : 223 người

Lĩnh vực kinh doanh

Công ty kinh doanh trong lĩnh vực: sản xuắt, thương mai.

Ngành nghề kinh doanh:

Hoạt động chính của Công ty là:

- _ Sản xuấ c t ao; phần mềm máy tính, chuyển giao cơng nghệ thơng tin, lắp đặt các hệ thống, dây chuyển công nghệ


- Tuvan các hệthéng thông tin, hệ thống tự động hóa và các hệ thống điện tử viễn thông;

CONG TY CP TPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỦ- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

Dich vụ thơng tin giải trí với phát thanh, truyền hình, báo chí;

Dịch vụ cho thuê văn phòng, cho thuê nhà phục vụ các mục đích kinh doanh, cho thuê tài sản;

Các hoạt động khác theo Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp.
2... CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KÉ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY
2.1. Kỳ kế tốn, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND)

2.2. Chuẩn mực và Chế độ kế tốn áp dụng

Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài chính và Thơng tư số 53/2016/TT-BTC ngày 21/03/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 200/2014/TT-BTC.

Tuyên bồ về việc tuân thủ Chuẩn mực kế tốn và Chế độ kế tốn

Cơng ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã

ban hành. Các Báo cáo tài chính riêng được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông

tư hướng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành đang áp dụng.


2.3. Cơng cụ tài chính

Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính
Tài sản tài chính của Cơng ty bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu khách hàng và
phải thu khác, các khoản cho vay, các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, tài sản
tài chính được xác định theo giá mua/chỉ phí phát hành cộng các chỉ phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến
việc mua, phát hành tài sản tài chính đó,

Nợ phải trả tài chính và phải trả khác, chỉ phí
Nợ phải trả tài chính của Cơng ty bao gồm các khoản ay, các khoản phải trả người bán theo giá phát hành cộng
phải trả. Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định

các chỉ phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó.

Giá trị sau ghỉ nhận ban đầu
Hiện tại chưa có các quy định về đánh giá lại cơng cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

15

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

2.4. Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ

Các giao dịch bằng ngoại tệ trong năm tài chính được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại ngày giao
dịch. Tỷ giá giao dịch thực tế này được xác định theo nguyên tắc sau:
-_ Khi mua bán ngoại tệ: là tỷ giá được quy định trong hợp đồng mua, bán ngoại tệ giữa Công ty và ngân hàng

thương mại;


- _ Khi góp vốn: là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi Công ty mở tài khoản tại ngày góp vốn;
- _ Khi nhận góp vốn: là ty giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi Công ty mở tài khoản để nhận vốn của nhà đầu

tư tại ngày góp vốn;

-_ Khi ghi nhận nợ phải thu: là tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi Công ty chỉ định khách hàng thanh
toán tại thời điểm giao dịch phát sinh;

-_ Khi ghi nhận nợ phải trả: là tỷ giá bán của ngân hàng thương mại nơi Công ty dự kiến giao dịch tại thời điểm
giao dịch phát sinh;

- _ Khi mua sắm tài sản hoặc thanh toán ngay bằng ngoại tệ: là tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi Công

ty thực hiện thanh tốn.

Nếu Cơng ty áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế là tỷ giá xấp xi thì tỷ giá này chênh lệch khơng q 1% so với tỷ

giá mua bán chuyển khoản trung bình.

Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài

chính riêng được xác định theo nguyên tắc; mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi Công ty
ngân hàng nơi Công ty mở tài khoản ngoại tệ;
~_ Đối với khoản mục phân loại là tài sản: áp dụng tỷ giá giá bán ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi Công
thường xuyên có giao dịch;

-_ Đối với tiền gửi ngoại tệ: áp dụng tỷ giá mua của chính
-_ Đối với khoản mục phân loại là nợ phải trả: áp dụng tỷ


ty thường xuyên có giao dịch.

Tắt cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm và chênh lệch do đánh giá lại số dư các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính được hạch tốn vào kết quả hoạt động kinh doanh

của năm tài chính. Trong đó lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ có gốc

ngoại tệ khơng được sử dụng để phân phối lợi nhuận hoặc chỉa cổ tức.

2.5. Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn, vàng tiền tệ sử dụng với các chức năng cắt trữ
giás t ả r n ị k x h uấ ô t ng sả b n ao ph g ẩ ồ m mh c o á ặ c c lo h ạ à i ng vàn h g óa đư đ ợ ể c bá p n h . ân loại là hàng tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật liệu để
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian đáo hạn khơng q 03 tháng, có tính

thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi rotrong
chuyển đổi thành tiền.

16

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng

Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vong Hau, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

2.6. Các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm: Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các
loại tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại thời điểm nhất định
trong tương lai, các khoản cho vay,... được nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ và các


khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác,

Các khoản đầu tư vào các công ty con, công ty liên doanh liên kết được ghi nhận ban đầu trên sổ kế toán theo

giá gốc. Sau ghi nhận ban đầu, giá trị của các khoản đầu tư này được xác định theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm
giá khoản đầu tư.

Cổ tức nhận bằng cổ phiếu chỉ thực hiện ghi nhận số lượng cổ phiếu được nhận, không ghi nhận tăng giá trị
khoản đầu tư và doanh thu hoạt động tài chính.
Giá trị của cổ phiếu hoán đổi được xác định theo giá trị hợp lý tại ngày trao đổi. Giá trị hợp lý đối với cổphiếu
của cơng ty niêm yết là giá đóng cửa niêm yết trên thị trường chứng khoán, đối với cỗ phiếu chưa niêm yết giao
dịch trên sàn UPCOM là giá giao dịch | dong cửa trên sàn UPCOM, đối với cổ phiếu chưa niêm yết khác là giá
thỏa thuận theo hợp đồng hoặc giá trị số sách tại thời điểm trao đổi.

Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm cụ thể như sau:

-_ Đối với các khoản đầu tư chứng khoán kinh doanh: căn cứ trích lập dự phịng là số chênh lệch giữa giá gốc

của các khoản đầu tư được hạch toán trên số kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự

phòng.
-_ Đối với các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh liên kết: Dự phòng giảm giá đầu tư được lập

khi đơn vị nhận đầu tư phát sinh lỗ, căn cứ vào Báo cáo tài chính của cơng ty con, công ty liên doanh, liên kết
tại thời điểm trích lập dự phịng.
-_ Đối với khoản đầu tư nắm giữ lâu dài (không phân loại là ` chứng khốn kinh doanh) và khơng có ảnh hưởng
đáng kể đối với bên được đầu tư: nếu khoản đầu tư vào cổ phiếu niêm yết hoặc giá trị hợp lý của khoản đầu
tư được xác định tin cậy thì việc lập dự phịng dựa trên giá trị thị trường của cổ phiếu; nếu khoản đầu tư
không xác định được giá trị hợp lý tại thời điểm báo cáo thì việc lập dự phịng căn cứ vào Báo cáo tài chính
tại thời điểm trích lập dự phịng của bên được đầu tư.

-_ Đối với các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn: căn cứ khả năng thu hồi để lập dự phịng phải thu khó
đòi theo quy định của pháp luật.

2.7. Các khoản nợ phải thu

Các khoản phải cá t c hu yế đ u ược tố k t h he á o c d t õ h i eo chỉ nhu tiết cầ t u heo quả k n ỳ h l ạ ý n củ p a hải Cô t n h g u, t đ y ố . i tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu, và
Dự Phòng nợ phải thu khó địi được trích lập cho các khoản: nợ phải thu quá hạn thanh toán ghỉ trong hợp đồng
kinh tế, các khế ước vay nợ, cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ và nợ phải thu chưa đến hạn thanh tốn nhưng
khó có khả năng thu hồi, Trong đó, việc trích lập dự phịng nợ phải thu quá hạn thanh toán được căn cứ vào thời
gian trả nợ gốc theo hợp đồng mua bán ban đầu, không tính đến việc gia hạn nợ giữa các bên và nợ phải thu
chưa đến hạn thanh toán nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mắt tích,

bỏ trốn.

17

CONG TY CP DTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỦ- VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

2.8. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghỉ nhận ban đầu theo giá gốc bao gồm: chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chỉ phí liên
quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái tại thời điểm ghi nhận ban đầu.
Sau ghỉ nhận ban dau, tai thời điểm lập Báo cáo tài chính nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn
kho thấp hơn giá gốc thì hàng tồn kho được ghỉ nhận theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối năm:
-_ Chỉ phí sản xuất kinh doanh dở dang được tập hợp theo chỉ phí phát sinh thực tế cho từng loại sản phẩm

chưa hoàn thành


Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm căn cứ theo số chênh lệch giữa giá gốc của

hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.

2.9. Tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình, tai sản cố định vơ hình được ghỉ nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài

sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghỉ nhận theo ngun giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khẩu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

- Nha cửa, vật kiến trúc 25 năm
- Máy móc, thiết bị 03 - 08 năm

~ Phương tiện, vận tải 05 - 10 năm

- Thiết bị văn phòng 03 - 08 năm
- Phần mềm máy tính 03 - 05 năm
~ TSCĐ vơ hình
05 năm

2.10. Bất động sản đầu tư

Bất động sản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc.
Bắt động sản đầu tư khơng cịn được trình bày trên Báo cáo tài chính riêng sau khi đã bán hoặc sau khi bất động
sản đầu tư đã khơng cịn được sử dụng và xét thấy khơng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc thanh lý
bắt động sản đầu tư đó. Chênh lệch giữa tiền thu thuần từ việc bán tài sản với giá trị còn lại của bất động sản đầu
tư được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong kỳ thanh lý.
'Việc chuyển từ bất động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho thành bắt động sản đầu tư chỉ khi có sự thay


đổi về mục đích sử dụng như trường hợp chủ sở hữu chấm dứt sử dụng tài sản đó và bắt đầu cho bên khác thuê
hoạt động hoặc khi kết thúc giai đoạn xây dựng. Việc chuyển từ bắt động sản đầu tư sang bắt động sản chủ sở
hữu sử dụng hay hàng tồn kho chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng như các trường hợp chủ sở hữu bắt
đầu sử dụng tài sản này hoặc bắt đầu triển khai cho mục đích bán. Việc chuyển từ bất động sản đầu tư sang bắt

động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho không làm thay đổi nguyên giá hay giá trị còn lại của bắt động
sản tại ngày chuyển đổi

18

CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng

Toa nha Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giây, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021

2.11. Chỉ phí xây dựng cơ bản dé dang

Chỉ phí xây dựng cơ bản dé dang bao gồm tài sản cố định đang mua sắm và xây dựng mà chưa hoàn thành tại
ngày kết thúc kỳ kế toán năm và được ghỉ nhận theo giá gốc. Chỉ phí này bao gồm các chỉ phí về xây dựng, lắp
đặt máy móc thiết bị và các chỉ phí trực tiếp khác. Chỉ phí xây dựng cơ bản dé dang chi được tính khấu hao khi
các tài sản này hoàn thành và đưa vào sử dụng.

2.12. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)

Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện
hoạt động kinh tế nhưng khơng hình thành pháp nhân độc lập. Hoạt động này có thể được đồng kiểm sốt bởi
các bên góp vốn theo thỏa thuận liên doanh hoặc kiểm soát bởi một trong số các bên tham gia.
Trường hợp nhận tiền, tài sản của các bên khác đóng góp cho hoạt động hợp tác kinh doanh (BCC) được kế toán
là nợ phải trả. Trường hợp đưa tiền, tài sản đi đóng góp cho hoạt động hợp tác kinh doanh (BCC) được ghi nhận
là nợ phải thu. Trong quá trình thực hiện hoạt động BCC, tùy theo từng trường hợp kế tốn tiếp tục thực hiện

đối với các hình thức cụ thể như sau:

a. Đối với BCC theo hình thức tài sản đằng kiểm soát

Các bên tham gia liên doanh cùng mở số kế toán chỉ tiết trên cùng hệ thống sổ kế tốn của mình để ghi chép và

phản ánh trong Báo cáo tài chính riêng của mình những nội dung sau đây:
- Phan vén góp vào tài sản đồng kiểm sốt, được phân loại theo tính chất của tài sản;
-_ Các khoản nợ phải trả phát sinh riêng của mỗi bên tham gia góp vốn liên doanh;
- _ Phần nợ phải trả phát sinh chung phải gánh chịu cùng với các bên tham gia góp vốn liên doanh khác từ hoạt

động của liên doanh;
- _ Các khoản thu nhập từ việc bán hoặc sử dụng phan sản phẩm được chia từ liên doanh cùng với phần chỉ phí

phát sinh được phân chia từ hoạt động của liên doanh;
- _ Các khoản chỉ phí phát sinh liên quan đến việc góp vốn liên doanh.

Đối với tài sản cố định, bát động sản đầu tư khi mang đi góp vốn vào BCC và khơng chuyển quyền sở hữu từ

bên góp vốn thành sở hữu chung của các bên thì bên nhận tài sản theo dõi như tài sản nhận giữ hộ, khơng hạch

tốn tăng tài sản và nguồn vốn kinh doanh; Bên góp tài sản không ghỉ giảm tài sản trên số kế tốn mà chỉ theo

dõi chỉ tiết địa điểm, vị trí, nơi đặt tài sản.

Đối với tài sản cố định, bất động sản đầu tư mang đi góp vốn có sự chuyển quyền sở hữu từ bên góp vốn thành
quyền sở hữu chung, trong quá trình đang xây dựng tài sản đồng kiểm sốt, bên mang tài sản đi góp phải ghỉ

giảm tài sản trên số kế toán và ghi nhận giá trị tài sản vào chỉ phí xây dựng cơ bản dé dang. Sau khi tài sản đồng
kiểm sốt hồn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng, căn cứ vào giá trị tài sản được chia, các bên ghi nhận tăng tài

sản của mình phù hợp với mục đích sử dụng. Phần chênh lệch giữa giá trị hợp lý của tài sản được chia so với chỉ

phí đầu tư xây dựng đã bỏ ra được ghỉ nhận là thu nhập khác (nếu lãi) hoặc chỉ phí khác (nếu lỗ).

Khi tài sản đồng kiểm soát đi vào hoạt động, BCC chuyển sang hình thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm sốt,
mỗi bên tham gia liên doanh được nhận sản phẩm hoặc doanh thu từ việc sử dụng và khai thác tài sản đồng
kiểm sốt và chịu một phần chỉ phí phát sinh theo thỏa thuận trong hợp đồng.

19


×