CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY
PHÉP MÔI TRƢỜNG
CỦA CƠ SỞ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM CHĂM SĨC GIA ĐÌNH
CỦA CƠNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM TẠI
BẮC NINH (CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM)
Địa chỉ: Số 19, đƣờng số 07, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc
Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
BẮC NINH, THÁNG 11 NĂM 2023
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY
PHÉP MÔI TRƢỜNG
CỦA CƠ SỞ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM CHĂM SĨC GIA ĐÌNH
CỦA CƠNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM TẠI
BẮC NINH (CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM)
Địa chỉ: Số 19, đƣờng số 07, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc
Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
CHỦ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ
UNILEVER VIỆT NAM
GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH
BẮC NINH, THÁNG 11 NĂM 2023
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm
chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VẾT TẮT ................................................ 4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ 5
DANH MỤC HÌNH VẼ.................................................................................................. 7
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 8
1. Tên chủ cơ sở .............................................................................................................. 8
2. Tên cơ sở..................................................................................................................... 8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................ 15
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .............................................................................. 15
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................................ 16
3.3. Sản phẩm của cơ sở................................................................................................ 24
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của cơ sở ............................................................................................... 24
4.1. Danh mục máy móc, thiết bị .................................................................................. 24
4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hoá chất ................................................................. 37
4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ................................................................................... 46
4.4. Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc của cơ sở .................................................................. 47
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................... 51
5.1. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ................................................................. 51
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ................................................................................. 55
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng................................................................................................... 55
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ............................. 56
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ....................................................................... 58
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải ........................ 58
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa...................................................................................... 58
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải ....................................................................................... 60
1.3. Xử lý nƣớc thải ...................................................................................................... 63
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................................................. 79
2.1. Hệ thống xử lý hơi axit gắn liền với hệ thống bồn chứa ....................................... 79
2.2. Hệ thống thu gom, xử lý khí thải phát sinh từ máy sấy bùn .................................. 82
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm
chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
2.3. Hệ thống thu gom, xử lý bụi và khí thải lị hơi...................................................... 86
2.4. Các cơng trình giảm thiểu bụi khí thải phát sinh từ hoạt động giao thơng của nhà
máy................................................................................................................................ 95
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ............................. 96
4. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................... 98
4.1. Kho chứa tạm thời chất thải nguy hại .................................................................... 98
4.2. Kho chứa bùn thải .................................................................................................. 99
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 101
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ............................................... 102
2.6.1. Biện pháp giảm thiểu mùi và nhiệt thừa trong quá trình hoạt động của nhà máy102
2.6.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ................................................ 103
2.6.3. Biện pháp An toàn lao động ............................................................................. 106
2.6.4. Biện pháp đảm bảo an toàn chống sét............................................................... 107
2.6.5. Biện pháp ứng phó sự cố hóa chất của nhà máy............................................... 108
2.6.6. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nƣớc thải .................................... 109
2.6.7. Biện pháp phòng ngừa sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải ........................... 110
2.6.8. Biện pháp phòng ngừa sự cố lò hơi .................................................................. 110
2.6.9. Biện pháp phòng ngừa sự cố tràn dầu............................................................... 112
2.6.10. Biện pháp phòng ngừa sự cố mất điện đột ngột ............................................. 114
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng .............................................................................................. 114
CHƢƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ...... 120
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải......................................................... 120
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải.................................................... 120
2.1. Nguồn phát sinh khí thải ...................................................................................... 120
2.2. Dịng khí thải........................................................................................................ 120
2.3. Lƣu lƣợng xả khí thải tối đa................................................................................. 120
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ... 120
2.5. Vị trí, phƣơng thức xả khí thải............................................................................. 121
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung..................................... 121
3.1. Nguồn và vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ......................................................... 121
CHƢƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ................... 123
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải........................................ 123
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm
chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải ................................... 125
CHƢƠNG VI. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .... 127
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ..................................... 127
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ...................................................................................................................... 127
CHƢƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................................................................. 129
CHƢƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................................ 130
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm
chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BVMT : Bảo vệ môi trƣờng
BXD : Bộ xây dựng
HTKT : Hạ tầng kỹ thuật
GPMT : Giấy phép môi trƣờng
NĐ : Nghị định
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
QCXDVN : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
QĐ : Quyết định
TCVN : Tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
TCTK : Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TT : Thông tƣ
XLNT : Xử lý nƣớc thải
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm
chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Dây chuyền sản xuất và các hạng mục cơng trình BVMT của Nhà máy
theo báo cáo ĐTM đã đƣợc phê duyệt.......................................................................... 11
Bảng 1.2. Công suất hoạt động của cơ sở ..................................................................... 15
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị hiện đang hoạt động của Nhà máy................. 25
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị đã đầu tƣ lắp đặt phục vụ cho nâng công suất34
Bảng 1.5. Khối lƣợng nguyên liệu, hóa chất trong sản xuất của Nhà máy .................. 39
Bảng 1.6. Khối lƣợng hoá chất sử dụng trong phịng thí nghiệm, trong xử lý nƣớc
cấp, nƣớc thải, khí thải và xử lý hơi axit của Nhà máy ................................................ 46
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu .......................................................................... 46
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng điện hiện tại của nhà máy................................................. 47
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nƣớc của Nhà máy............................................................ 47
Bảng 1.10. Cân bằng sử dụng nƣớc trong quá trình hoạt động của Nhà máy .............. 49
Bảng 1.11. Toạ độ vị trí khu đất của Nhà máy ............................................................. 51
Bảng 1.12. Quy mô sử dụng đất của nhà máy .............................................................. 52
Bảng 1.13. Các hạng mục cơng trình của Nhà máy...................................................... 53
Diện tích đất .................................................................................................................. 53
Bảng 3.1. Tọa độ điểm đấu nối nƣớc mƣa về hệ thống thoát nƣớc KCN VSIP........... 60
Bảng 3.2. Danh mục máy móc thiết bị của hê thống xử lý nƣớc thải tập trung ........... 73
Bảng 3.3. Nhu cầu sử dụng hoá chất của hệ thống XLNT ........................................... 78
Bảng 3.4. Thông số của tháp hấp thụ............................................................................ 81
Bảng 3.5. Các hạng mục, thiết bị thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ
máy sấy bùn .................................................................................................................. 84
Bảng 3.6. Thơng số kỹ thuật của lị hơi tầng sôi........................................................... 86
Bảng 3.7. Các hạng mục, thiết bị thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải
lị hơi ............................................................................................................................. 88
Bảng 3.8. Thơng số của lị hơi sử dụng dầu DO........................................................... 92
Bảng 3.9. Khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông
thƣờng phát sinh tại Nhà máy trong năm 2021 và 2022............................................... 97
Bảng 3.10. Khối lƣợng và thành phần CTNH phát sinh trong tháng 9/2023 tại Nhà
máy.............................................................................................................................. 100
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm
chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
Bảng 3.11. Số lƣợng, chủng loại phƣơng tiện Phịng cháy và chữa cháy đã trang bị
của Cơng ty ................................................................................................................. 104
Bảng 3.12. Các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng của Dự án có sự điều chỉnh thay đổi
so với báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt và giấy xác nhận
hồn thành cơng trình bảo vệ môi trƣờng đã đƣợc cấp .............................................. 116
Bảng 4.1. Giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải trƣớc khi xả thải ra môi
trƣờng .......................................................................................................................... 121
Bảng 5.1. Danh mục vị trí, thơng số và tần suất quan trắc năm 2021 và 2022 .......... 123
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nƣớc thải định kỳ trong năm 2021 và
2022 của cơ sở ............................................................................................................ 124
Bảng 5.3. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc khí thải định kỳ trong ống khói lị hơi và
trong ống thốt khí sau tháp trung hoà trong năm 2021 và 2022 của cơ sở ............... 125
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Quy trình sản xuất chung của nhà máy......................................................... 17
Hình 1.2. Quy trình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm ...................................................... 20
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất nƣớc xả làm mềm vải............................................ 20
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất xà phịng giặt dạng lỏng và nƣớc rửa
chén ............................................................................................................................... 21
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm tẩy rửa gia dụng cho gia đình
....................................................................................................................................... 22
Hình 1.6. Hình ảnh máy móc, thiết bị đã đầu tƣ lắp đặt phục vụ cho nâng cơng suất . 37
Hình 1.7. Sơ đồ vị trí Nhà máy ..................................................................................... 52
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa của Nhà máy............................... 59
Hình 3.2. Hình ảnh điểm đấu nối thốt nƣớc mƣa của nhà máy .................................. 60
Hình 3.3. Hình ảnh vị trí đấu nối nƣớc thải của nhà máy............................................. 62
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom, thốt nƣớc thải tập trung của Cơng ty ................................. 63
Hình 3.5. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................ 64
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải .................................................................. 67
Hình 3.7. Hình ảnh minh họa sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải .................... 72
Hình 3.8. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý hơi hóa chất tại bồn chứa axit ................... 80
Hình 3.9. Hình ảnh tháp hấp thụ ................................................................................... 81
....................................................................................................................................... 83
Hình 3.10. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ máy sấy bùn........................... 83
Hình 3.11. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi đã lắp đặt .................. 88
Hình 3.12. Hình ảnh kho lƣu giữ chất thải rắn thơng thƣờng....................................... 98
Hình 3.13. Hình ảnh kho lƣu giữ chất thải nguy hại có diện tích 15m2 ....................... 99
Hình 3.14. Hình ảnh kho lƣu giữ bùn thải nguy hại ................................................... 100
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam 7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH quốc tế Unilever Việt Nam
- Địa chỉ nhà máy: Số 19, đƣờng số 07, Khu công nghiệp Đô thị và Dịch vụ VSIP
Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Bà Nguyễn Thị Bích Vân Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 08 38.924.024 Fax: 08 38.924.040
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp với mã số doanh nghiệp 0300762150 do
Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố Hồ Chí Minh - Phịng đăng ký Kinh doanh cấp lần đầu
ngày 30/12/1999, thay đổi lần thứ 18 ngày 10/04/2017.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh mã số 0300762150-006 đăng ký
lần đầu ngày 08/12/2014 do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Bắc
Ninh cấp; thay đổi lần thứ tƣ ngày 06/05/2021.
- Giấy chứng nhận đầu tƣ số 9882658266 của Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc
Ninh chứng nhận lần đầu ngày 08/12/2014, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày
24/02/2020.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH
Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh.
- Địa điểm cơ sở: số 19, đƣờng số 7, Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trƣờng, phê duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng số 61/2015/GPXD ngày 10 tháng 9 năm 2015 do Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh cấp cho Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam.
+ Giấy phép xây dựng số 02/2021/GPXD ngày 12 tháng 01 năm 2021 do Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh cấp cho Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng;
các giấy phép môi trƣờng thành phần:
+ Quyết định số 2284/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 09 năm 2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi Trƣờng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Nhà
máy sản xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH quốc tế Unilever Việt
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
Nam tại Bắc Ninh (công suất 250.000 tấn/năm)” tại Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ
VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản
xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc
Ninh (công suất 120.000 tấn/năm)” tại quyết định số 98/GXN-BTNMT ngày 04/9/2018
và tại quyết định số 09/GXN-BTNMT ngày 17/01/2022 do Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
cấp.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ cơng):
Dự án thuộc nhóm B, phân loại theo Khoản 2 Điều 9 Luật Đầu tƣ công số
39/2019/QH14, ngày 13/06/2019.
Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi
trƣờng với cơng suất lớn nên thuộc Nhóm I, Phụ lục III tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trƣờng.
* Công suất:
Theo Quyết định số 2284/QĐ-BTNMT ngày 07/09/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
Trƣờng phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất
sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh
(công suất 250.000 tấn/năm)” tại Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã
Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh , dự án đƣợc hoạt động với công suất 250.000
tấn/năm, cụ thể nhƣ sau:
- Nƣớc giặt và các chất giặt, rửa gia dụng (nƣớc giặt): 92.679 tấn/năm;
- Nƣớc làm mềm vải: 39.323 tấn/năm;
- Nƣớc rửa chén bát: 92.163 tấn/năm;
- Chất tẩy rửa và vệ sinh gia dụng (nƣớc lau sàn): 25.835 tấn/năm.
* Dây chuyền sản xuất:
Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt tại Quyết định số
2284/QĐ-BTNMT ngày 07/09/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi Trƣờng, nhà máy sản
xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc
Ninh đƣợc hoạt động với công suất 250.000 tấn/năm. Bao gồm 03 dây chuyền sản xuất:
- Dây chuyền sản xuất xà phòng giặt dạng lỏng và nƣớc rửa chén.
- Dây chuyền sản xuất nƣớc xả làm mềm vải.
- Dây chuyền sản xuất sản phẩm tẩy rửa gia dụng cho gia đình.
Chi tiết về dây chuyền sản xuất và các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng
Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam 9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
của Nhà máy theo báo cáo ĐTM đã đƣợc phê duyệt, theo Giấy xác nhận hồn thành cơng
trình bảo vệ môi trƣờng đã đƣợc cấp và thực tế hiện nay đƣợc trình bày tại bảng 1.1 dƣới
đây.
Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever
Việt Nam tại Bắc Ninh”
Bảng 1.1. Dây chuyền sản xuất và các hạng mục cơng trình BVMT của Nhà máy theo báo cáo ĐTM đã đƣợc phê duyệt
Tên dây Theo QĐ phê duyệt báo cáo Theo Giấy xác nhận hoàn Giấy phép môi trƣờng (GPMT) Lý do thay đổi
Stt chuyền/hạng ĐTM Số 2284/QĐ-BTNMT thành cơng trình bảo vệ mơi giữa GPMT so
ngày 07/09/2015 của BTNMT trƣờng số 09/GXN-BTNMT
mục ngày 17/01/2022 của BTNMT với GXN số
(GXN số 09/GXN-BTNMT ngày 09/GXN-
17/01/2022) BTNMT ngày
17/01/2022
I DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT VÀ CÔNG SUẤT SẢN XUẤT
Tăng công suất
1 Tổng công 250.000 tấn/năm 120.000 tấn/năm 150.000 tấn/năm sản xuất
suất sản xuất
-
Dây chuyền - Sản phẩm và công suất sản - Sản phẩm và công suất sản xuất: xuất: - Sản phẩm và công suất sản xuất:
sản xuất xà + Nƣớc giặt và các chất giặt, rửa + Nƣớc giặt và các chất giặt, rửa + Nƣớc giặt và các chất giặt, rửa -
2 phòng giặt gia dụng (nƣớc giặt): 92.679 gia dụng (nƣớc giặt): 45.000 gia dụng (nƣớc giặt): 60.000
dạng lỏng và tấn/năm tấn/năm -
tấn/năm
nƣớc rửa + Nƣớc rửa chén bát: 92.163 + Nƣớc rửa chén bát: 48.000 + Nƣớc rửa chén bát: 63.000
chén tấn/năm
tấn/năm tấn/năm
Dây chuyền - Sản phẩm và công suất sản - Sản phẩm và công suất sản - Sản phẩm và công suất sản xuất:
sản xuất xuất: xuất:
3 nƣớc xả làm + Nƣớc làm mềm vải: 39.323 + Nƣớc làm mềm vải: 17.000 + Nƣớc làm mềm vải công suất
19.500 tấn/năm
mềm vải tấn/năm tấn/năm
Dây chuyền - Sản phẩm và công suất sản - Sản phẩm và công suất sản - Sản phẩm và công suất sản xuất:
sản xuất sản xuất: xuất:
4 phẩm tẩy rửa + Chất tẩy rửa và vệ sinh gia + Chất tẩy rửa và vệ sinh gia + Chất tẩy rửa và vệ sinh gia
gia dụng cho dụng (nƣớc lau sàn): 25.835 dụng (nƣớc lau sàn): 10.000 dụng (nƣớc lau sàn): 7.500
tấn/năm.
gia đình tấn/năm. tấn/năm.
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam 11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever
Việt Nam tại Bắc Ninh”
II Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trƣờng
+ Vật liệu hệ thống: Bê tông cốt Không thay đổi Không thay đổi -
thép
Hệ thống thu + Tổng chiều dài: 1.160,671 m
1 gom, thoát + Tổng hố thu gom: 77 hố
nƣớc mƣa + Điểm đấu nối thoát nƣớc mƣa
vào HT thu gom nƣớc mƣa KCN:
3 điểm
- Hệ thống thu gom, thoát nƣớc
thải sinh hoạt:
+ Đƣờng ống: PVC kích cỡ D160
Hệ thống thu + Tổng chiều dài: 280 m
gom, thoát + Tổng hố thu gom: 17 hố
2 nƣớc thải sản - Hệ thống thu gom, thoát nƣớc Không thay đổi Không thay đổi -
xuất và sinh thải sản xuất:
hoạt + Đƣờng ống: Inox 316L kích cỡ
D250.
+ Tổng chiều dài: 240m
+ Tổng hố thu gom: 12 hố
- Số lƣợng: 03 bể
3 Bể tự hoại - Vật liệu bể: Bê tông cốt thép Không thay đổi Không thay đổi -
- Thể tích bể: 7,2 m3/bể
Trạm xử lý Công suất: 300 m3/ngày đêm Công suất: 168 m3/ngày đêm Không thay đổi so với GXN số
4 nƣớc thải Nƣớc thải Bể thu gom Bể Nƣớc thải Bể thu gom Bể 09/GXN-BTNMT ngày -
trung hịa Bể điều hịa có thổi điều hòa Bể điều chỉnh pH 17/01/2022
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam 12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever
Việt Nam tại Bắc Ninh”
khí Bể cân bằng Bể keo tụ DAF-1 Bể MBBR Bể lắng
Bể tạo bông Bể tuyển nổi Bể trung gian Bể điều
Bể điều hòa Bể SBR chỉnh pH DAF-2 Bể khử
Bể khử trùng Bể chứa nƣớc trùng Nƣớc thải đấu nối với
thải sau xử lý Nhà máy XLNT hệ thống XLNT tập trung của
KCN Đô thị và Dịch vụ VSIP
tập trung của KCN. Bắc Ninh
- 02 lị hơi, cơng suất 1,5 tấn
hơi/giờ/lò. Bao gồm:
- 02 lị hơi, cơng suất 2 tấn + 01 lị sử dụng nhiên liệu đốt là
hơi/giờ/lị (trong đó 01 lò dự Biomass với hệ thống xử lý bụi
phịng). Nhiên liệu đốt là dầu DO khí thải đồng bộ kèm theo (Khí
Hệ thống xử thải Bộ hâm nƣớc Bộ sấy Không thay đổi so với GXN số
5 lý khí thải lị - Hệ thống xử lý khí thải lị hơi: khơng khí Xyclon chùm
Khí thải Ống hút thu gom Quạt hút Hệ thống dập bụi, 09/GXN-BTNMT ngày -
hơi Buồng lắng bụi có vách ngăn khí thải bằng nƣớc Ống khói). 17/01/2022
Hấp thụ ƣớt Ống khói Khí
sạch thốt ra ngồi mơi trƣờng + 01 lò dự phòng sử dụng nhiên
liệu đốt chính là dầu DO, Khí
thải Đốt cháy hoàn toàn
Khí sạch
- Khí thải phát sinh từ máy sấy - Khí thải phát sinh từ máy sấy Trong quá trình
bùn đƣợc xử lý sơ bộ sau đó đƣa bùn đƣợc thu gom và xử lý. Khí vận hành nhận
Hệ thống xử Bùn thải phát sinh từ trạm xử lý về hệ thống dập bụi, khí thải thải sau xử lý đƣợc thốt cùng với thấy việc sử
6 lý khí thải nƣớc thải đƣợc thu gom, ép tại bằng nƣớc của hệ thống xử lý ống khói của lị hơi Biomass: dụng chung tháp
phát sinh từ máy ép bùn, sau đó đƣợc lƣu giữ bụi, khí thải lị hơi sử dụng - Quy trình: Khí thải Xyclon khử bụi gây
máy sấy bùn tại kho lƣu giữ bùn thải nguyên liệu biomass. đơn Quạt hút Hệ thống dập xung đột giữa
- Quy trình: Khí thải Xyclon bụi, khí thải bằng nƣớc Ống hai dịng khí
đơn Quạt hút Hệ thống dập khói lị hơi Biomass. thải, làm tăng áp
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam 13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever
Việt Nam tại Bắc Ninh”
bụi, khí thải bằng nƣớc (của hệ cho buồng đốt lò
thống xử lý bụi, khí thải lị hơi sử hơi nên khí thải
dụng nguyên liệu biomass). phát sinh từ máy
sấy bùn đƣợc xử
lý độc lập và khí
thải sau xử lý
đƣợc thoát cùng
với ống khói lị
hơi Biomass
việc thay đổi
này tốt hơn cho
môi trƣờng.
- Kho chứa chất thải thông - Kho chứa chất thải thơng
Cơng trình thƣờng có tổng diện tích 45 m2, thƣờng có tổng diện tích 45 m2,
lƣu giữ chất 2 2 gồm 02 ngăn: ngăn chứa chất thải gồm 02 ngăn: ngăn chứa chất thải Không thay đổi so với GXN số
7 thải rắn sinh hoạt có diện tích 30 m , sinh hoạt có diện tích 15 m , 09/GXN-BTNMT ngày -
thơng thƣờng ngăn chứa rác thải công nghiệp ngăn chứa rác thải công nghiệp 17/01/2022
khơng nguy hại có diện tích 15 khơng nguy hại có diện tích 30
m2. m2.
Cơng trình 2 01 kho chất thải nguy hại có diện Không thay đổi 01 kho chất thải nguy hại có diện Việc thay đổi
8 lƣu giữ chất tích 15 m và 01 kho chứa bùn Diện tích: 22.018 m2 tích 15 m2 và 01 kho chứa bùn này không thuộc
thải từ trạm xử lý nƣớc thải tập trƣờng hợp phải
thải nguy hại 2 thải từ trạm xử lý nƣớc thải tập trung có diện tích 43 m2 lập lại báo cáo
trung có diện tích 57 m ĐTM
Diện tích: 22.320 m2
9 Cây xanh Diện tích: 17.297 m2 -
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam 14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt tại Quyết định số
2284/QĐ-BTNMT ngày 07/09/2015 của Bộ Tài nguyên và Mơi Trƣờng, nhà máy sản
xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Cơng ty TNHH quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc
Ninh đƣợc hoạt động với công suất 250.000 tấn/năm, cụ thể nhƣ sau:
- Nƣớc giặt và các chất giặt, rửa gia dụng (nƣớc giặt): 92.679 tấn/năm;
- Nƣớc làm mềm vải: 39.323 tấn/năm;
- Nƣớc rửa chén bát: 92.163 tấn/năm;
- Chất tẩy rửa và vệ sinh gia dụng (nƣớc lau sàn): 25.835 tấn/năm.
Quy mô công suất của nhà máy đƣợc thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1.2. Công suất hoạt động của cơ sở
STT Sản phẩm Đơn vị Công suất theo báo cáo Công Công suất
ĐTM đã đƣợc phê duyệt suất hiện thực hiện
khi đƣợc
tại QĐ số 2284/QĐ- đang cấp giấy
BTNMT ngày 07/09/2015 thực hiện phép môi
(tính hết
Năm Năm Năm sản trƣờng
thứ 1 thứ 3 xuất ổn 2023)
60.000
định
19.500
Nƣớc giặt và các 45.000
1 chất giặt, rửa gia Tấn/năm 27.386 46.847 92.679 63.000
dụng (nƣớc giặt) 7.500
2 Nƣớc làm mềm Tấn/năm 16.226 19.877 39.323 17.000 150.000
vải
3 Nƣớc rửa chén bát Tấn/năm 40.629 46.586 92.163 48.000
Chất tẩy rửa và vệ
4 sinh gia Tấn/năm 9.330 13.059 25.835 10.000
dụng (nƣớc lau
sàn)
Tổng Tấn/năm 93.750 126.369 250.000 120.000
Nguồn: Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
Báo cáo giấy phép môi trƣờng sẽ xin cấp phép cho nhà máy hoạt động với công
suất 150.000 tấn/năm, cụ thể nhƣ sau:
- Nƣớc giặt và các chất giặt, rửa gia dụng (nƣớc giặt): 60.000 tấn/năm;
- Nƣớc làm mềm vải: 19.500 tấn/năm;
- Nƣớc rửa chén bát: 63.000 tấn/năm;
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
- Chất tẩy rửa và vệ sinh gia dụng (nƣớc lau sàn): 7.500 tấn/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt tại Quyết định số
2284/QĐ-BTNMT ngày 07/09/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi Trƣờng, nhà máy sản
xuất sản phẩm chăm sóc gia đình của Công ty TNHH quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc
Ninh đƣợc hoạt động với công suất 250.000 tấn/năm. Bao gồm 03 dây chuyền sản xuất:
- Dây chuyền sản xuất nƣớc xả làm mềm vải.
- Dây chuyền sản xuất xà phòng giặt dạng lỏng và nƣớc rửa chén.
- Dây chuyền sản xuất sản phẩm tẩy rửa gia dụng cho gia đình.
Hiện nay nhà máy đang hoạt động sản xuất 03 dây chuyền sản xuất theo đúng nhƣ
báo cáo ĐTM đã đƣợc phê duyệt.
Quy trình cơng nghệ sản xuất của các dây chuyền đƣợc trình bày dƣới đây:
a. Quy trình công nghệ chung
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
Nguyên liệu lỏng Nguyên liệu lỏng Nƣớc Nguyên liệu rắn
(Khối lƣợng lớn) (Khối lƣợng nhỏ) (sau xử lý)
Xe bồn Phuy/ IBC Bồn chứa Kho nguyên liệu
Bồn chứa lớn Bồn chứa nhỏ Định lƣợng Cân lẻ
Bơm chuyển Bơm chuyển
Định lƣợng Định lƣợng Trạm nạp liệu
Bồn trộn phụ
Bồn trộn chính
Bồn chứa sản
phẩm
Máy chiết rót &
đóng bao gói
Vô thùng
Pallet
Kho thành phẩm
Hình 1.1. Quy trình sản xuất chung của nhà máy
Thuyết minh công nghệ:
- Nguyên liệu rắn thƣờng là các chất phụ gia có lƣợng sử dụng nhỏ đƣợc chứa
trong bao PE hoặc thùng giấy để trong nhà kho nguyên liệu.
Nguyên liệu này đƣợc lấy mẫu tại xe giao hàng, nếu mẫu đạt, thì nguyên liệu đƣợc
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm chăm
sóc gia đình của Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh”
đƣa vào kho lƣu. Nếu kết quả kiểm tra chất lƣợng không đạt, sẽ trả về nhà cung cấp. Các
chất này đƣợc đƣa sang phòng cân nguyên liệu lẻ theo mẻ trộn trƣớc khi chuyển vào
xƣởng phối trộn.
- Nƣớc là chất nền cho ngành hàng chất lỏng. Nguồn nƣớc lấy từ VSIP đã đạt theo
tiêu chuẩn nƣớc uống của Việt nam (QCVN 01:2009/BYT) đƣợc tiếp tục xử lý bởi hệ
thống khử khoáng để loại bỏ các ion không mong muốn; và qua hệ thống diệt khuẩn
Chlo hoặc tia cực tím trƣớc khi đƣa vào bồn chứa. Sau đó, nƣớc đƣợc đƣa qua hệ thống
định lƣợng.
Nƣớc cũng đƣợc kiểm tra các chỉ tiêu trƣớc khi đƣa vào sản xuất.
- Phối trộn sơ bộ (phối trộn phụ) dùng cho các chất rắn khó hịa tan trong các
ngun liệu lỏng. Tại đây, các nguyên liệu lỏng đƣợc định lƣợng tự động vào bồn trộn,
cùng với nguyên liệu rắn đã đƣợc cân lẻ.
- Phối trộn chính là khâu phối trộn cuối cùng. Các chất từ bồn trộn sơ bộ cùng các
nguyên liệu khác sẽ đƣợc định lƣợng và đƣa vào theo thứ tự của mẻ trộn. Quy trình này
đƣợc điều khiển hoàn toàn tự động theo đúng thời gian, nhiệt độ... đã đƣợc định trƣớc.
- Bán thành phẩm từ bồn trộn chính sẽ đƣợc kiểm tra chất lƣợng cho các chỉ tiêu
chính. Nếu các chỉ tiêu này đạt yêu cầu, thì bán thành phẩm sẽ đƣợc chuyển qua bồn
chứa để qua khâu chiết rót.
Nếu khơng đạt yêu cầu thì sẽ đƣợc chuyển qua bồn chứa tạm để chờ tái chế.
- Khâu chiết rót, đóng gói là khâu cuối cùng của quy trình sản xuất. Bán thành
phẩm đƣa qua các máy chiết rót chai/ túi nhựa tự động hoặc bán tự động. Sau đó các chai
sản phẩm/ túi sản phẩm đƣợc cho vào thùng giấy chuyển sang nhà kho.
Bao bì trƣớc khi đƣa vào lƣu trữ tại kho cũng phải đƣợc kiểm tra chất lƣợng. Nếu
đạt thi lƣu kho, đƣa vào sản xuất, nếu không đạt thì trả về nhà sản xuất.
- Kiểm tra chất lƣợng thành phẩm: tất cả các sản phẩm sau khi đóng bao gói sẽ
đƣợc lấy mẫu kiểm tra lần cuối cùng cho tất cả các chỉ tiêu chất lƣợng trƣớc khi xuất kho
phân phối ra thị trƣờng.
Nếu không đạt yêu cầu thì sẽ đƣợc chuyển qua khu vực xử lý để tái chế.
- Tráng rửa thiết bị là công việc không thuộc quy trình phối trộn, nhƣng là quan
trọng trong quá trình thay đổi sản phẩm. Nƣớc từ việc tráng rửa thiết bị sẽ đƣợc tuyển
chọn và qua hệ thống xử lý để tận dụng. Đây là quy trình ƣu việt của Unilever cho ngành
hàng này, có ý nghĩa quan trọng trong việc làm giảm tác động đến môi trƣờng. Với 50%
lƣợng nƣớc tráng rửa này sẽ đƣợc tái sử dụng, phẩn cịn lại sẽ chuyển sang khu xử lý
nƣớc thải.
Cơng ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
18