CHƯƠNG II
CÁC CƠ SỞ: NHẬN THỨC, THÁI ĐỘ VÀ TÍNH
CÁCH
I. CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN
1. Thái độ
2. Tính cách
3. Nhận thức
4. Học hỏi
1
1. Thái độ
Thái độ là những biểu đạt có tính đánh giá (tích cực
hay tiêu cực) liên quan đến các vật thể, con người và
các sự kiện. Khi ai đó nói: “Tơi thích cơng việc của
mình” là khi người đó đang biểu đạt thái độ của mình
đối với cơng việc.
Thái độ liên quan Thỏa mãn công việc
đến công việc Tham gia công việc
Cam kết tổ chức 2
a. Thỏa mãn công việc
Thỏa mãn công việc chỉ thái độ chung của một cá
nhân với công việc của người đó; một người khơng
thỏa mãn với cơng việc thường có những thái độ tiêu
cực với công việc. Khi một nhà lãnh đạo nói về các
thái độ của nhân viên, thường là họ có ý nói về sự
thỏa mãn của nhân viên đối với công việc.
3
Những nhân tố quyết định sự thỏa mãn công việc
Sự hợp tác Sự Đòi hỏi về mặt
giữa các thỏa mãn trí lực trong
công việc công việc
đồng nghiệp
Môi trường làm
Sự công việc, điều kiện
bằng
làm việc
4
Mối quan hệ giữa NSLĐ và sự TM CV
Sự TM CV NSLĐ
5
b. Quy luật mâu thuẫn và giảm mâu thuẫn trong
nhận thức
Mâu thuẫn nhận thức xảy ra khi một người có
nhiều thái độ khác nhau đối với một sự vật hoặc
hiện tượng hoặc khi có sự khơng nhất qn giữa
hành vi của một người với các thái độ của người
đó.
6
Giảm
mâu thuẫn
Áp lực Áp lực
nhỏ lớn
Nguyên nhân Nguyên nhân
khách quan chủ quan
Phần thưởng Phần thưởng
lớn nhỏ 7
7
c. Quan hệ giữa thái độ và hành vi
- Nhiều nghiên cứu cho rằng giữa thái độ
và hành vi có quan hệ nhân quả, nghĩa là
thái độ của một người sẽ quyết định
những gì họ làm.
- Tuy nhiên, trên thực tế đôi khi thái độ và
hành vi không thống nhất hoặc mâu thuẫn
với nhau.
8
2. Tính cách
-Tính cách là phong thái cá nhân độc đáo quy định cách
thức hành vi của cá nhân trong mơi trường xã hội và
hoạt động.
-Tính cách được biểu hiện trong hệ thống thái độ của cá
nhân và trong các phẩm chất, ý chí của con người. Một
cách đơn giản tính cách của một cá nhân là sự kết hợp
giữa các đặc điểm tâm lý mà chúng ta sử dụng để phân
loại người đó.
9
a. Các đặc điểm tính cách
1.Dè dặt Cởi mở
2.Không thông minh Thông minh
3.Hay dao động tình cảm ổn định về tình cảm
4.Tuân thủ Trấn áp
5.Nghiêm trọng hoá Vô tư
6. Tương đối Cầu toàn
7. Nhút nhát Phiêu lưu
8. Cứng nhắc Nhạy cảm
9. Tin tưởng Ngờ vực
10. Thực tế Đối lập với Không thực tế
11.Thẳng thắn
12. Tự tin Giữ ý
13. Bảo thủ Không tự tin
14. Dựa vào nhóm Thích thử nghiệm
15. Bng thả Tự lo liệu
16. Thoải mái Tự kiềm chế
10
Căng thẳng
Năm tính cách cơ bản làm nền tảng cho tất
cả các tính cách khác:
1. Tính hướng ngoại: Dễ hội nhập, hay nói và
quyết đốn.
2. Tính hồ đồng: Hợp tác và tin cậy
3. Tính chu tồn: Trách nhiệm, cố chấp và định
hướng thành tích
4. Tính ổn định tình cảm : Bình tĩnh, nhiệt tình,
tích cực, chắc chắn.
5. Tính cởi mở: Có óc tưởng tượng, nhạy cảm
về nghệ thuật.
11
b. Các thuộc tính tính cách khác
Quan niệm về số phận
Độc đoán
Chủ nghĩa thực dụng
Tự kiểm soát
Thiên hướng chấp nhận rủi ro
12
Quan niệm về số phận
Những người hướng Những người hướng
nội cho rằng họ làm ngoại coi mình là con bài
chủ số phận của mình của số phận, cuộc sống
là; họ kiểm soát được của họ bị kiểm sốt bởi
vận mệnh của mình
các yếu tố bên ngoài
Tốt Sự TMCV Ké
hơn m
Gắn bó với hơn 13
công việc
Độc đoán
Những người theo chủ nghĩa độc đoán cho rằng
cần phải có những khác biệt về địa vị và quyền lực
giữa mọi người trong tổ chức.
Tính cách độc đoán cao độ
(tới mức cực đoan) được thể hiện
-Cứng nhắc về nhận thức
-Hay phán xét người khác
-Không tin tưởng cấp dưới
-Chống lại sự thay đổi. 14
Chủ nghĩa thực dụng
Người theo chủ nghĩa thực dụng thường giữ khoảng
cách về tình cảm. Khẩu hiệu của những người thực
dụng là “nếu nó có tác dụng, hãy sử dụng nó”.
Tính thực dụng
- Trong những cơng việc Khơng có các
địi hỏi kỹ năng thương tiêu chuẩn
lượng tuyệt đối về
- Ở những nơi có phần kết quả
thưởng lớn cho việc giành
kết quả công v1i5ệc
chkiếếnt tqhuắảngcông việc kém
tốt
Tự kiểm soát
Những người có khả năng tự kiểm sốt cao
thường nhạy cảm với những dấu hiệu bên
ngồi và có thể cư xử theo cách khác nhau
trong những tình huống khác nhau.
16
Thiên hướng chấp nhận rủi ro
Các cá nhân có thiên hướng chấp nhận rủi ro cao
thường có những quyết định nhanh chóng hơn và
sử dụng ít thơng tin hơn so với các cá nhân có thiên
hướng rủi ro thấp.
17
c. Tính cách phù hợp với cơng việc
Thực Điều
tế tra
Nguyên tắc Nghệ thuật
Doanh nhân Xã
hội 18
3. Nhận thức
a. Nhận thức và các nhân tố ảnh hưởng đến
nhận thức
Nhận thức là một q trình qua đó cá nhân
sắp xếp và lý giải những ấn tượng cảm giác
của mình để đưa ra ý nghĩa cho một tình
huống thực tế cụ thể.
19
Các nhân tố ảnh hưởng tới nhận thức
Các đặc điểm Nhận thức bối cảnh
cá nhân của tình
chủ thể nhận
huống,
thức môi
trường
Các đặc điểm
của đối
tượng nhận 20
thức